Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuốc lá cửu long tỉnh vĩnh long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 94 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------&----------

VÕ THỊ KIM NGÂN

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT
THÀNH VIÊN THUỐC LÁ CỬU LONG
TỈNH VĨNH LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN
Mã ngành: 52340301

Tháng 11 Năm 2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------&----------

VÕ THỊ KIM NGÂN
MSSV: LT11327

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT
THÀNH VIÊN THUỐC LÁ CỬU LONG
TỈNH VĨNH LONG


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN
Mã ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
HỒ HỮU PHƢƠNG CHI
Tháng 11 Năm 2013


LỜI CẢM TẠ


Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu trường
Đại học Cần Thơ, toàn thể quý Thầy - Cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
đã giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức quý báo và bổ ích trong suốt
quá trình học tập tại trường.
Em xin chân thành cảm ơn cô Hồ Hữu Phương Chi đã tận tình hướng
dẫn, chỉ dạy, giúp đỡ em hoàn thành quyển luận văn tốt nghiệp này.
Xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thuốc lá Cửu Long đã chấp nhận cho em thực tập tại công ty. Đồng
thời, em cũng gửi lời cảm ơn chân thành đến các Cô - Chú trong công ty cũng
như các Cô ở phòng tài chính - kế toán đã tận tình giúp đỡ, chỉ dẫn, cung cấp
những tài liệu và số liệu liên quan đến công ty để giúp em hoàn thành bài luận
văn tốt nghiệp của mình.
Cuối lời, em kính chúc quý Thầy - Cô trường Đại học Cần Thơ, Khoa
Kinh tế - Quản trị kinh doanh và Ban lãnh đạo Công ty cùng toàn thể cán bộ
và nhân viên đang làm việc tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
thuốc lá Cửu Long dồi dào sức khỏe và công tác tốt.
Xin chân thành cảm ơn.


Cần Thơ, ngày…..tháng…..năm 2013
Sinh viên thực hiện

Võ Thị Kim Ngân

ii


TRANG CAM KẾT


Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này là trung thực, chưa được
dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác.

.

Cần Thơ, ngày…..tháng…..năm 2013
Sinh viên thực hiện

Võ Thị Kim Ngân

iii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP







..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày…..tháng…..năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị

iv


BẢNG NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

 Họ và tên người nhận xét ............................................... Học vị ......................
 Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán

 Nhiệm vụ trong hội đồng: Cán bộ hướng dẫn
 Cơ quan công tác: Khoa kinh tế - QTKD Trường Đại học Cần Thơ
 Tên sinh viên: VÕ THỊ KIM NGÂN

MSSV: LT11327

 Lớp: Kế toán – KT1120L2
 Tên đề tài: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuốc lá Cửu Long.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
.............................................................................................................................
2. Hình thức trình bày:
.............................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
.............................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
.............................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu):
.............................................................................................................................
6. Các nhận xét khác:
.............................................................................................................................
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu càu chỉnh sửa, …)
.............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày…..tháng….. năm 2013
Giáo viên hƣớng dẫn

v



MỤC LỤC

Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ................................................................................. 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.3.1 Không gian ................................................................................................ 2
1.3.2 Thời gian ................................................................................................... 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 2
1.4 Lược khảo tài liệu ........................................................................................ 2
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
............................................................................................................................ 4
2.1 Phương pháp luận ........................................................................................ 4
2.1.1 Khái quát chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh .................................................................................................................. 4
2.1.2 Nội dung kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....................... 4
2.1.3 Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh ................................................................................................................ 16
2.1.4 Khái niệm về doanh thu, chi phí, lợi nhuận ............................................ 16
2.1.5 Các chỉ tiêu tài chính đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh ............... 17
2.2 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 18
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................. 18
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................ 18
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY THUỐC LÁ CỬU
LONG .............................................................................................................. 20
3.1 Giới thiệu khái quát về công ty .................................................................. 20

3.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển .......................................................... 20

vi


3.2 Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty ...................................................... 22
3.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý ............................................................................. 22
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ............................................... 23
3.2.3 Tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................... 24
3.2.4 Tổ chức công tác kế toán ........................................................................ 25
3.2.5 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển .................................. 27
Chƣơng 4: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY THUỐC LÁ CỬU LONG ......... 30
4.1 Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
thuốc lá Cửu Long ........................................................................................... 30
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................... 30
4.1.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu .................................................. 34
4.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................... 36
4.1.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................... 39
4.1.5 Kế toán chi phí tài chính ......................................................................... 40
4.1.6 Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................ 41
4.1.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................... 43
4.1.8 Kế toán thu nhập khác ............................................................................ 44
4.1.9 Kế toán chi phí khác ............................................................................... 46
4.1.10 Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành ................................................. 47
4.1.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................... 50
4.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty thuốc lá Cửu Long ... 55
4.2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 3 năm 2010 - 2012 .... 55
4.2.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 6 tháng đầu năm 2012,
2013 ................................................................................................................. 58

4.2.3 Phân tích tình hình doanh thu theo thành phần ...................................... 59
4.2.4 Phân tích doanh thu theo cơ cấu mặt hàng ............................................. 62
4.2.5 Phân tích tình hình chi phí ...................................................................... 65
4.2.6 Phân tích tình hình lợi nhuận .................................................................. 68

vii


4.2.7 Phân tích một số chỉ tiêu tài chính tác động đến kết quả hoạt động kinh
doanh ................................................................................................................ 71
Chƣơng 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY ................................................................... 74
5.1.1 Nâng cao bộ máy công tác kế toán ......................................................... 74
5.1.2 Xây dựng chính sách tiêu thụ sản phẩm ................................................. 74
5.1.3 Đánh giá về đối thủ cạnh tranh ............................................................... 75
5.1.4 Giảm gía vốn sản phẩm .......................................................................... 75
5.1.5 Sử dụng hiệu quả, hợp lý chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp............................................................................................................... 75
5.1.6 Các biện pháp khác ................................................................................. 76
Chƣơng 6: KẾT LUẬN ................................................................................. 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 78
PHỤ LỤC........................................................................................................ 79

viii


DANH SÁCH BẢNG


Trang


Bảng 4.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010 - 2012 của
công ty thuốc lá Cửu Long .............................................................................. 56
Bảng 4.2: Tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010 - 2012 của
công ty thuốc lá Cửu Long .............................................................................. 57
Bảng 4.3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 6 tháng đầu năm 2012,
2013 của công ty thuốc lá Cửu Long ............................................................... 58
Bảng 4.4: Tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh trong 6 tháng đầu năm
2012, 2013 của công ty thuốc lá Cửu Long ..................................................... 59
Bảng 4.5: Tổng hợp doanh thu giai đoạn 2010 - 2012 của công ty thuốc lá Cửu
Long ................................................................................................................. 60
Bảng 4.6: Tổng hợp doanh thu trong 6 tháng đầu năm 2012, 2013 của công ty
thuốc lá Cửu Long ........................................................................................... 62
Bảng 4.7: Doanh thu theo cơ cấu mặt hàng giai đoạn 2010 - 2012 của công ty
thuốc lá Cửu Long ........................................................................................... 63
Bảng 4.8: Doanh thu theo cơ cấu mặt hàng trong 6 tháng đầu năm 2012, 2013
của công ty thuốc lá Cửu Long ........................................................................ 65
Bảng 4.9: Tổng hợp chi phí giai đoạn 2010 - 2012 của công ty thuốc lá Cửu
Long ................................................................................................................. 66
Bảng 4.10: Tổng hợp chi phí trong 6 tháng đầu năm 2012, 2013 của công ty
thuốc lá Cửu Long ........................................................................................... 68
Bảng 4.11: Tổng hợp lợi nhuận giai đoạn 2010 - 2012 của công ty thuốc lá
Cửu Long ......................................................................................................... 69
Bảng 4.12: Tổng hợp lợi nhuận trong 6 tháng đầu năm 2012, 2013 của công ty
thuốc lá Cửu Long ........................................................................................... 70
Bảng 4.13: Tỷ số về khả năng sinh lợi giai đoạn 2010 - 2012 của công ty thuốc
lá Cửu Long. .................................................................................................... 71

ix



DANH SÁCH HÌNH

Trang
Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng ................................................ 5
Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán thuế tiêu thụ đặc biệt .............................................. 6
Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................... 7
Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ..................................................... 8
Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................. 9
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .............................. 10
Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính.................................................... 11
Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................................................... 12
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................... 13
Hình 2.10: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành .. 14
Hình 2.11: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ............................. 15
Hình 3.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ................................................... 22
Hình 3.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty ................................................... 24
Hình 3.3: Sơ đồ hình thức kế toán ................................................................... 26
Hình 4.1: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh quý II/2013
.......................................................................................................................... 52

x


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Tiếng Việt
BH

Bán hàng


CCDV

Cung cấp dịch vụ

DN

Doanh nghiệp

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

DT

Doanh thu

DTT

Doanh thu thuần

ĐBSCL

Đồng Bằng Sông Cửu Long

Đvt

Đơn vị tính

GTGT


Gía trị gia tăng

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

HĐTC

Hoạt động tài chính

K/C

Kết chuyển

LN

Lợi nhuận

MTV

Một thành viên

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TK

Tài khoản


TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

VND

Việt Nam đồng

Tiếng Anh
ROA

Return On Asset (Suất sinh lời của tài sản)

ROE

Return On Equit (Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu)


ROS

Return On Sales (Suất sinh lời của doanh thu)

xi


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Hiện nay, việc gia nhập nền kinh tế thị trường đã mang đến cho Việt
Nam nhiều cơ hội kinh doanh đồng thời cũng mang đến nhiều thách thức.
Trước những cơ hội và thách thức đó, vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp
muốn tồn tại và phát triển thì hoạt động sản xuất kinh doanh phải có hiệu quả,
lợi nhuận luôn là yếu tố quan trọng hàng đầu cần được quan tâm đến. Mỗi
doanh nghiệp luôn đề ra cho mình nhiều cách thức khác nhau nhưng tất cả đều
hướng về một mục đích cuối cùng, đó là làm sao cho doanh nghiệp mình đạt
được lợi nhuận cao, doanh thu đạt được có thể bù đắp tất cả khoản chi phí bỏ
ra trong quá trình sản xuất nhằm góp phần làm tăng nguồn vốn kinh doanh, mở
rộng quy mô của doanh nghiệp và đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân sách
Nhà nước.
Công ty thuốc lá Cửu Long hoạt động kinh doanh nhiều mặt hàng nhưng
mặt hàng tiêu thụ chủ yếu là thuốc lá điếu đầu lọc bao cứng và bao mềm trong
nước. Doanh thu thuốc lá điếu chiếm hơn 90% trên tổng doanh thu. Ngoài ra,
công ty còn nhận gia công thuốc lá điếu và nhượng vật tư như giấy sáp đầu
lọc, giấy phong cây, băng xé… cho các doanh nghiệp thuốc lá khác. Ngay từ
khi thành lập, công ty đã có nhiều ưu thế trong việc kinh doanh thuốc lá và
cũng là công ty hoạt động kinh doanh thuốc lá duy nhất trong tỉnh Vĩnh Long.
Nắm bắt được các lợi thế đó, công ty không ngừng phát triển, nâng cao chất
lượng sản phẩm để thị trường chấp nhận và đáp ứng được thị hiếu của người

tiêu dùng hiện nay.
Bên cạnh những thuận lợi công ty đạt được còn có những nhân tố ảnh
hưởng không tốt đến kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Do đó, việc
xác định tình hình tiêu thụ và kết quả hoạt động kinh doanh có vai trò đặc biệt
quan trọng đối với doanh nghiệp; là công cụ không thể thiếu cho công tác
quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh. Công cụ này có chức năng cung cấp
thông tin một cách chính xác và hữu ích cho doanh nghiệp, các nhà quản trị và
đầu tư trong kinh doanh.
Xuất phát từ tầm quan trọng này, tôi quyết định chọn đề tài: “Kế toán
tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thuốc lá Cửu Long” làm nội dung nghiên cứu cho
luận văn tốt nghiệp.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đề tài này nhằm đánh giá tình hình tiêu thụ và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh của công ty thuốc lá Cửu Long trong quý II/2013, bên cạnh
còn phân tích và so sánh kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm
2010 - 2012 và 6 tháng đầu năm 2013. Từ đó đề ra một số giải pháp nhằm
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian tới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại công ty thuốc lá Cửu Long.
- Phân tích so sánh kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua ba năm
2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013.
- Đề xuất một số giải pháp để khắc phục những khó khăn nhằm nâng cao
kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian tới.

1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài được thực hiện tại công ty thuốc lá Cửu Long, trụ sở chính: số 4D
- Nguyễn Trung Trực, Phường 8, Thị xã Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long.
1.3.2 Thời gian
Thời gian thực hiện đề tài bắt đầu từ ngày 12/08/2013 đến ngày
18/11/2013, dựa vào số liệu do công ty cung cấp qua 3 năm 2010 – 2012 và 6
tháng đầu năm 2013.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
thuốc lá Cửu Long.
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
- Nguyễn Minh Thuận (2010). Kế toán tiêu thụ hàng hóa và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu Vĩnh Long, luận văn
tốt nghiệp đại học, Đại Học Cần Thơ.
Dựa vào việc đánh giá thực trạng công tác kế toán tiêu thụ hàng hóa tại
công ty cổ phần xuất nhập khẩu Vĩnh Long, tác giả rút ra những ưu điểm và
nhược điểm để đề ra những giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán
hàng tại công ty. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty xuất

2


nhập khẩu Vĩnh Long qua các năm 2007 – 2009 bằng phương pháp so sánh,
phương pháp kế toán nhằm đề ra những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
của công ty.
- Phan Phú Cường (2010). Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty thuốc lá Cửu Long, luận văn tốt nghiệp đại học, Đại Học Cần Thơ.
Đề tài áp dụng phương pháp so sánh, phương pháp thay thế liên hoàn để
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Đề tài chủ yếu tập trung

phân tích biến động doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty qua ba năm
2008 – 2010. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh
doanh, từ đó đề ra các biện pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty.
Qua lược khảo tài liệu cho thấy, các nghiên cứu trên đều sử dụng các số
liệu thứ cấp được thu thập từ nhiều nguồn ở phòng kế toán, sử dụng phương
pháp so sánh. Qua đó, mỗi tác giả chỉ nghiên cứu khía cạnh tổng quan cần
thực hiện. Nhưng mỗi đề tài đều có sự riêng biệt với nhau hoàn toàn về nội
dung và có những phương pháp khác nhau, trong đó chưa có sự kết hợp đi sâu
bên trong về việc nghiên cứu nội dung của sự kết hợp kế toán xác định và
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh để có cái nhìn sâu sắc hơn về tình hình
hoạt động kinh doanh của công ty. Do vậy, nghiên cứu này kế thừa phương
pháp nghiên cứu của Nguyễn Minh Thuận (2010) và Phan Phú Cường (2010)
để thực hiện.

3


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái quát chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm về tiêu thụ
Tiêu thụ là quá trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng và thu
được tiền hoặc được khách hàng chấp nhận thanh toán.
2.1.1.2 Khái niệm về xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Kế toán xác định kết quả kinh doanh là việc so sánh giữa chi phí kinh
doanh đã bỏ ra và thu nhập kinh doanh đã thu về trong một kỳ hạch toán.

Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả của
hoạt động sản xuất, kinh doanh; kết quả hoạt động tài chính; kết quả hoạt động
bất thường.
2.1.1.3 Vai trò của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh có vai trò rất quan trọng đối với
doanh nghiệp và toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Doanh nghiệp có bán được
hàng thì mới có thu nhập để bù đắp những chi phí đã bỏ ra, góp phần mở rộng
hoạt động
2.1.2 Nội dung kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng
a) Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được,
hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
b) Tài khoản sử dụng: TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
Bên nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu (nếu có) phải nộp cho Nhà
nước.

4


- Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại từ TK 531 vào.
- Kết chuyển số chiết khấu thương mại từ TK 521 vào.
- Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK 532 vào.
- Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911.
Bên có: Doanh thu bán hàng phát sinh.
Tk 511 không có số dư cuối kỳ.

c) Sơ đồ hạch toán

TK 521, 531, 532

TK 511

Các khoản giảm trừ DT

TK 111, 112, 131
Tổng tiền thanh toán

TK 3331
Thuế GTGT phải nộp
TK 3332, 3333
TK 641
Thuế tiêu thụ đăc biệt
Thuế xuất khẩu

Hoa hồng cho đại lý

TK 911

TK 131
Doanh thu chưa thu tiền
TK 3331
Thuế GTGT phải nộp

Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng

5



2.1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
* Khái niệm
Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế tính trên giá bán của hàng hóa thuộc nhóm
hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
* Tài khoản sử dụng: TK 3332 – thuế tiêu thụ đặc biệt
Bên nợ: Nộp tiền thuế tiêu thụ đặc biệt vào ngân sách Nhà nước
Bên có: Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
.

* Sơ đồ hạch toán
TK 511

TK 3332

TK 111, 112, 131
Nộp thuế, phí và lệ phí
cho ngân sách nhà nước

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán thuế tiêu thụ đặc biệt

2.1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm:
Gía vốn hàng bán là trị giá của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hoàn
thành đã tiêu thụ được trong kỳ kế toán.
b) Tài khoản sử dụng: TK 632 – Gía vốn hàng bán

Bên nợ:
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho
phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước.
Bên có:
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính.

6


- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong
kỳ sang TK 911
Tk 632 không có số dư cuối kỳ.
c) Sơ đồ hạch toán
TK 154

TK 632

TK 157

Sản phẩm sx xong tiêu
thụ ngay

Giá trị thành phẩm
đã gửi đi tiêu thụ

TK 159
Dự phòng giảm giá

hàng tồn kho

TK 159

TK 155, 157
Kết chuyển giá trị thành
phẩm tồn kho đầu kỳ
TK 152, 153, 138
Phản ánh khoản hao hụt,
mất mát, bồi thường

Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
TK 155
Kết chuyển giá trị thành
phẩm tồn kho cuối kỳ
TK 911
Kết chuyển giá vốn hàng
bán

TK 241
Số chi phí vượt quá
mức bình thường

Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

d) Phương pháp xác định giá nhập xuất kho
Tài khoản này phản ánh trị giá thực tế hàng xuất kho của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ xác định tiêu thụ. Trị giá thực tế hàng xuất kho được áp dụng một
trong các phương pháp sau:

- Phương pháp đơn giá hạch toán
- Phương pháp đơn giá thực tế nhập trước, xuất trước (FIFO)
- Phương pháp đơn giá thực tế nhập sau, xuất trước (LIFO)
- Phương pháp đơn giá thực tế đích danh
- Phương pháp đơn giá bình quân gia quyền tại thời điểm xuất kho, hoặc
cuối kỳ.

7


2.1.2.4 Kế toán chi phí bán hàng
a) Khái niệm
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác bán
hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán.
b) Tài khoản sử dụng: TK 641 – Chi phí bán hàng
Bên nợ: chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên có:
- Các khoản làm giảm chi phí bán hàng.
- Kết chuyển giá vốn hàng bán sang TK 911 hoặc TK 142 lúc cuối kỳ.
TK 641 không có số dư cuối kỳ.
c) Sơ đồ hạch toán
TK 334, 338

TK 641

Tiền lương phải trả,trích

TK 911

Kết chuyển chi phí bán hàng


Các khoản bảo hiểm
TK 152, 153
Chi phí vật liệu, công cụ
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 335, 142, 242
Trích trước chi phí
TK 111, 112, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 133
Thuế GTGT

Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng

8


2.1.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a) Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp trong kỳ kế toán.
b) Tài khoản sử dụng: TK 642 – chi phí quản lý doanh nghiệp
Bên nợ: chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên có:
- Các khoản giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK 911.
TK 642 không có số dư cuối kỳ.
c) Sơ đồ hạch toán
TK 334, 338


TK 642

Tiền lương phải trả,trích

Kết chuyển chi phí quản lý

Các khoản bảo hiểm
TK 152, 153
Chi phí vật liệu, công cụ
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 335, 142, 242
Trích trước chi phí
TK 111, 112, 331
Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 133
Thuế GTGT

Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

9

TK 911


2.1.2.6 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a) Khái niệm
Kế toán về doanh thu hoạt động tài chính là nhằm phản ánh các khoản
thu nhập về các hoạt động tài chính, ngoài thu nhập về bán hàng và thu nhập

khác của doanh nghiệp trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh.
b) Tài khoản sử dụng: TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Bên nợ:
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp tính theo phương pháp trưc tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính.
Bên có:
- Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ
TK 515 không có số dư cuối kỳ.
c) Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 111, 112, 131

TK 515

Kết chuyển doanh thu

Tiền lãi thu từ cổ tức, cho vay,

hoạt động tài chính

chuyển nhượng chứng khoán
TK 221, 222, 223
Đầu tư cổ tức, cổ phiếu
TK 331
Chiết khấu thanh toán
TK 121, 228
Đầu tư chứng khoán

Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính


2.1.2.7 Kế toán chi phí tài chính
a) Khái niệm
Kế toán chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ
liên quan đến các hoạt động tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí

10


góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao
dịch bán chứng khoán… trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.
b) Tài khoản sử dụng: TK 635 – chi phí tài chính
Bên nợ:
- Các khoản chi phí của hoạt động tài chính.
- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn.
- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ.
- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ.
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
- Chi phí trả lãi tiền vay, lãi mua hàng trả góp, trả chậm.
- Số tiền chiết khấu thanh toán cho người mua sản phẩm, hàng hóa doanh
nghiệp.
Bên có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh
vào TK 911.
TK 635 không có số dư cuối kỳ.
c) Sơ đồ hạch toán
TK 635

TK 111, 112, 335

Trả tiền vay, lãi mua
hàng trả góp

TK 129,229
Hoàn nhập dự phòng

TK 121,221, 222, 228
Các khoản lỗ đàu tư

TK 911
Kết chuyển chi phí tài chính

TK 131
Chiết khấu thanh toán

Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính

11


2.1.2.8 Kế toán thu nhập khác
a) Khái niệm
Kế toán các khoản thu nhập khác là nhằm phản ánh tình hình phát sinh
và kết chuyển các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp ngoài thu nhập bán
hàng, thu nhập từ hoạt động tài chính trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.
b) Tài khoản sử dụng: TK 711 – Thu nhập khác
Bên nợ:
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp
đối với các khoản thu nhập khác (nếu có)
- Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác sang TK 911.

Bên có: các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
TK 711 không có số dư cuối kỳ.
c) Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 711

TK 111, 112
Thu phạt khách hàng

Kết chuyển thu
nhập khác

TK 338, 334
Thu phạt tính trừ vào khoản nhận
ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn
Thu được khoản phải thu khó
đòi đã khóa sổ

TK 111, 112

TK 331, 338
Khoản nợ phải trả mà chủ nợ không đòi
TK 3331
Được giảm thuế GTGT phải nộp

Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

12



2.1.2.9 Kế toán chi phí khác
a) Khái niệm
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng
biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra; cũng có thể là
những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trước.
b) Tài khoản sử dụng: TK 811 – chi phí khác
Bên nợ: các khoản chi phí khác phát sinh
Bên có: cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản chi phí khác phát sinh
trong kỳ sang TK 911
Tk 811 không có số dư cuối kỳ.
c) Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112

TK 811

Chi phí phát sinh trong
hoạt động kinh doanh

TK 911

Kết chuyển chi phí khác

TK 211, 213
Giá trị còn lại của
tài sản cố định
TK 214
Hao mòn tài sản cố định

Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác


2.1.2.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a) Khái niệm
Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp nhằm phản ánh tình hình
phát sinh và kết chuyển chi phí thuế thu nhập của năm hiện hành, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp được hoãn laị của kỳ kế toán.
b) Tài khoản sử dụng: TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành, TK 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
* TK 8211 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.

13


×