Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận tại hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp cửu long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 103 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

VÕ THỊ ANH THƢ

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN TẠI HỢP TÁC
XÃ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CỬU LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Tháng 8 Năm 2013
1


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

VÕ THỊ ANH THƢ
MSSV: LT11356

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN TẠI HỢP TÁC
XÃ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CỬU LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. PHẠM LÊ THÔNG

Tháng 8 Năm 2013
2


LỜI CẢM TẠ

-----Hoàn thành luận văn, lời cảm ơn đầu tiên tôi muốn gửi đến giáo viên
hƣớng dẫn Ts. Phạm Lê Thông. Thầy đã luôn tận tình hƣớng dẫn, chỉ bảo để
tôi có thể hoàn thành tốt luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các anh chị và cô chú trong phòng kế toán tài
chính đã rất nhiệt tình chỉ bảo và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập tại
đơn vị Hợp Tác Xã Tiểu Thủ Công Nghiệp Cửu Long.
Qua đây tôi muốn đƣợc bày tỏ lòng biết ơn tới các thầy cô trong Khoa
Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã giảng dạy và truyền thụ cho tôi những kiến
thức từ trƣớc đến nay và các cán bộ phòng kế toán - tài chính đã tạo mọi điều
kiện để tôi đƣợc tiếp cận với công việc thực tiễn và thu thập những tài liệu
phục vụ cho luận văn.
Sau cùng tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã luôn ở bên tôi cổ vũ, khích
lệ và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu đề tài.
Cần Thơ, ngày 19 tháng 11 năm 2013
Sinh viên thực hiện

Võ Thị Anh Thƣ

3



LỜI CAM KẾT

-----Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày 19 tháng 11 năm 2013
Ngƣời thực hiện

Võ Thị Anh Thƣ

4


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

-----..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................

Bến Tre, ngày


tháng

Thủ trƣởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

5

năm 2013


MỤC LỤC
 
Trang
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU............................................................................... 1
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU .............................................. 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung................................................................................... 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................... 1
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2
1.3.1 Không gian ......................................................................................... 2
1.3.2 Thời gian ............................................................................................ 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................ 2
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU .............................................................................. 2
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU..................................................................................................................... 4
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN ............................................................................... 4
2.1.1. Các khái niệm và chỉ tiêu trong phân tích tình hình tiêu thụ ............ 4
2.1.1.1. Khái niệm về tiêu thụ ..................................................................... 4
2.1.1.2 Phân tích khái quát ......................................................................... 4

2.1.1.3 Phân tích bộ phận ........................................................................... 4
2.1.1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ .................................. 4
2.1.2. Khái niệm về doanh thu .................................................................... 7
2.1.3 Khái niệm chi phí ............................................................................... 8
2.1.4 Khái niệm về lợi nhuận ...................................................................... 8
2.1.4.1 Khái niệm ........................................................................................ 8
2.1.4.2 Các bộ phận cấu thành lợi nhuận ................................................... 9
2.1.4.3 Đánh giá mức độ ảnh hưởng các nhân tố đến tình hình lợi nhuận 9
2.1.5 Phân tích các chỉ tiêu sinh lời ............................................................ 11
2.1.5.1 Lãi gộp trên doanh thu .................................................................... 11

6


2.1.5.2 Doanh lợi tiêu thụ sản phẩm .......................................................... 11
2.1.5.3 Doanh lợi trên tài sản ..................................................................... 12
2.1.5.4 Doanh lợi trên vốn chủ sở hửu ....................................................... 12
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................. 12
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................. 12
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệụ ........................................................... 12
2.2.2.1 Phương pháp so sánh ...................................................................... 12
2.2.2.2.Phương pháp thay thế liên hoàn ..................................................... 13
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ HỢP TÁC XÃ TTCN CỬU
LONG ........................................................................................................................... 15

3.1. GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ HỢP TÁC XÃ TTCN CỬU LONG ............. 15
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển......................................................... 15
3.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và quy mô kinh doanh của Hợp tác xã ........... 16
3.1.2.1 Chức năng ....................................................................................... 16
3.1.2.2 Nhiệm vụ ........................................................................................ 16

3.1.2.2 Quy mô kinh doanh ......................................................................... 17
3.1.3 Cơ cấu tổ chức và quản lý của Hợp tác xã ......................................... 17
3.1.3.1 Sơ đồ tổ chức của Hợp tác xã ......................................................... 17
3.1.4 Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh ........................................... 17
3.1.4.1 Các lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh .................................. 17
3.1.4.2 Các sản phẩm kinh doanh chủ yếu ................................................. 18
3.1.5 Những mặt còn hạn chế của Hợp Tác Xã TTCN Cửu Long ............. 18
3.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA HỢP TÁC XÃ TTCN CỬU
LONG .................................................................................................................. 18
3.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ............................................................ 18
3.2.2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận.............................................. 19
3.2.2.1 Chức năng ....................................................................................... 19
3.2.2.2 Nhiệm vụ ......................................................................................... 19
3.3 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI HỢP TÁC XÃ TTCN CỬU
LONG .................................................................................................................. 20

7


3.3.1 Chế độ kế toán.................................................................................... 20
3.3.2 Niên độ kế toán .................................................................................. 20
3.3.3 Hệ thống sổ sách kế toán tại Hợp Tác Xã TTCN Cửu Long ............. 20
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÌNH
HÌNH TIÊU THỤ VÀ LỢI NHUẬN TẠI HỢP TÁC XÃ TTCN CỬU
LONG .................................................................................................................. 21
4.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ TTCN
CỬU LONG QUA BA NĂM 2010 -2012 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 ..... 21
4.1.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Hợp Tác Xã Cửu Long
qua 3 năm 2010 – 2012 ....................................................................................... 21
4.1.2 Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của 6 tháng đầu năm 2012

và 6 tháng đầu năm 2013 .................................................................................... 25
4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ CÁC MẶT HÀNG CỦA HỢP
TÁC XÃ QUA BA NĂM 2010 – 2012 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 ......... 28
4.2.1 Phân tích tình hình tiêu thụ các mặt hàng dƣới hình thức số lƣợng .. 28
4.2.1.1 Đánh giá kết quả tiêu thụ theo số lượng qua 3 năm 2010– 2012 ... .28
4.2.1.2 Phân tích tình hình tiêu thụ các mặt hàng dưới hình thức số
lượng của 6 tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 .............................. 31
4.2.2 Phân tích tình hình tiêu thụ các mặt hàng dƣới hình thức giá trị ....... 23
4.2.2.1 Giá bán các mặt hàng ..................................................................... 33
4.2.2.2 Phân tích doanh thu tiêu thụ các mặt hàng .................................... 36
4.2.3 Thị trƣờng tiêu thụ ............................................................................. 44
4.3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÌNH HÌNH TIÊU THỤ ............... 44
4.3.1 Yếu tố chủ quan ................................................................................. 44
4.3.1.1 Tình hình cung cấp .......................................................................... 44
4.3.1.2 Chất lượng, chủng loại, cơ cấu hàng hóa ....................................... 46
4.3.1.3 Phương thức bán hàng, chiến lược tiếp thị .................................... 47
4.3.1.4 Tổ chức kỹ thuật thương mại .......................................................... 47
4.3.2 Yếu tố khách quan.............................................................................. 47
4.3.2.1 Yếu tố về chính sách nhà nước ........................................................ 47
4.3.2.2 Yếu tố thuộc về xã hội ..................................................................... 48

8


4.4 PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH CHI PHÍ CỦA HỢP TÁC XÃ TTCN
CỬU LONG ......................................................................................................... 48
4.4.1 Đánh giá tình hình chi phí của Hợp Tác Xã TTCN Cửu Long qua 3
năm 2010 -2013 ................................................................................................... 48
4.4.2 Đánh giá tình hình chi phí của Hợp Tác Xã TTCN Cửu Long qua 6
tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ................................................... 51

4.5 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN CỦA HỢP TÁC XÃ TTCN
CỬU LONG ......................................................................................................... 53
4.5.1 Phân tích chung tình hình lợi nhuận của Hợp Tác Xã TTCN Cửu
Long qua 3 năm 2010 - 2012 ............................................................................... 53
4.5.1.1 Phân tích lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ ................. 53
4.5.1.2 Phân tích lợi nhuận từ hoạt động tài chính .................................... 54
4.5.1.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ................................ 54
4.5.1.4 Phân tích lợi nhuận từ hoạt động khác ........................................... 54
4.5.1.5 Phân tích lợi nhuận sau thuế .......................................................... 54
4.5.2. Phân tích tình hình lợi nhuận của Hợp Tác Xã qua 6 tháng đầu
năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 .................................................................... 55
4.5.3 Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận ................................ 56
4.5.3.1 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần bán hàng
và cung cấp dịch vụ ............................................................................................. 56
4.5.3.2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động tài
chính..................................................................................................................... 67
4.5.3.3 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động
khác . .................................................................................................................... 67
4.6 PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU SINH LỜI ..................................................... 68
4.6.1 Tình hình các chỉ tiêu sinh lời qua 3 năm 2010 – 2012 ..................... 68
4.6.1.1 Phân tích chỉ tiêu tỷ lệ gộp trên doanh thu ..................................... 68
4.6.1.2 Phân tích chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) .... 68
4.6.1.3 Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) ...................... 69
4.6.1.4 Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản vốn chủ sở hữu
(ROE) ................................................................................................................... 69

9


4.6.2 Tình hình các chỉ tiêu 6 tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm

2013 . .................................................................................................................... 70
4.6.2.1 Phân tích chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) .... 70
4.6.2.2 Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) ...................... 71
4.6.2.3 Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản vốn chủ sở hữu
(ROE) ................................................................................................................... 71
CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH
TIÊU THỤ VÀ NÂNG CAO LỢI NHUẬN TẠI HỢP TÁC XÃ TTCN
CỬU LONG ........................................................................................................ 72
5.1 TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN .................................................................. 72
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP .................................................................................... 72
5.3 GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TIÊU THỤ ...................................... 73
5.3.1 Tăng sản lƣợng tiêu thụ...................................................................... 73
5.3.2 Điều chỉnh giá bán hợp lý .................................................................. 74
5.4 GIẢI PHÁP TĂNG LỢI NHUẬN ................................................................ 74
5.4.1 Các giải pháp giảm chi phí ................................................................. 74
5.4.2 Giảm giá thành sản phẩm ................................................................... 74
5.4.3 Giảm chi phí tài chính ........................................................................ 75
5.4.4 Giảm chi phí hoạt động ...................................................................... 75
5.4.5 Kiểm soát các khoản phải thu ............................................................ 75
5.4.6 Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ..................................... 75
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................... 77
6.1 KẾT LUẬN.................................................................................................... 77
6.2 KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 79
PHỤ LỤC............................................................................................................ 80

10


DANH SÁCH BẢNG

 
Trang

Bảng 4.1: Đánh giá chung tình hình lợi nhuận của Hợp Tác Xã Cửu Long qua
3 năm 2010-2012 ................................................................................................. 22
Bảng 4.2: Đánh giá chung tình hình lợi nhuận của Hợp Tác Xã Cửu Long ở 6
tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ................................................... 26
Bảng 4.3: Số lƣợng tiêu thụ các mặt hàng tại Hợp Tác Xã Cửu Long từ năm
2010 - 2012 .......................................................................................................... 30
Bảng 4.4: Sự biến động khối lƣợng tiêu thụ các mặt hàng thạch dừa tại Hợp
Tác Xã từ năm 2010 - 2012 ................................................................................. 31
Bảng 4.5: Sự biến động khối lƣợng tồn kho các mặt hàng thạch tại Hợp Tác
Xã Cửu Long ....................................................................................................... 31
Bảng 4.6: Số lƣợng tiêu thụ các mặt hàng qua 6 tháng đầu năm 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 tại Hợp tác xã Cửu Long .................................................... 32
Bảng 4.7: Sự biến động về đơn giá bán các sản phẩm thạch dừa tại Hợp tác xã
từ 2010- 2012 ...................................................................................................... 34
Bảng 4.8: Đơn giá bán các mặt hàng qua 6 tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu
năm 2013 tại Hợp tác xã Cửu Long ..................................................................... 35
Bảng 4.9: Doanh thu tiêu thụ các mặt hàng qua 3 năm 2010 – 2012 tại Hợp tác
xã Cửu Long ........................................................................................................ 37
Bảng 4.10: Doanh thu tiêu thụ các mặt hàng của 6 tháng đầu năm 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 tại Hợp Tác Xã Cửu Long .................................................. 41
Bảng 4.11 Tổng hợp chi phí qua 3 năm 2010 – 2012 tại Hợp Tác Xã Cửu
Long ..................................................................................................................... 49

11


Bảng 4.12: Tổng hợp tình hình chi phí của 6 tháng đầu năm 2012 và 6 tháng

đầu năm 2013 tại Hợp tác xã Cửu Long .............................................................. 52
Bảng 4.13: Phân tích chung tình hình lợi nhuận qua 3 năm 2010 – 2012 tại
Hợp Tác Xã Cửu Long . ....................................................................................... 53
Bảng 4.14: Phân tích tình hình lợi nhuận qua 6 tháng đầu năm 2012 và 6 tháng
đầu năm 2013 tại Hợp tác xã Cửu Long.............................................................. 55
Bảng 4.15: Phân tích các nhân tố lƣợng tiêu thụ và giá ảnh hƣởng đến lợi
nhuận năm 2010 - 2011 ....................................................................................... 56
Bảng 4.16: Phân tích các nhân tố chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
ảnh hƣởng đến lợi nhuận năm 2010 - 2011 ......................................................... 57
Bảng 4.17: Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận năm 2010 2011 ..................................................................................................................... 59
Bảng 4.18: Phân tích các nhân tố lƣợng tiêu thụ và giá ảnh hƣởng đến lợi
nhuận các mặt hàng thạch năm 2011 – 2012 tại Hợp tác xã Cửu Long .............. 60
Bảng 4.19: Phân tích các nhân tố chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
ảnh hƣởng đến lợi nhuận của các mặt hàng thạch năm 2011 – 2012 tại Hợp tác
xã Cửu Long ........................................................................................................ 60
Bảng 4.20: Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hƣởng tới lợi nhuận năm 2011 2012 tại Hợp tác xã Cửu Long ............................................................................. 62
Bảng 4.21: Phân tích các nhân tố lƣợng tiêu thụ và giá ảnh hƣởng đến lợi
nhuận các mặt hàng của 6 tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ......... 63
Bảng 4.22: Phân tích các nhân tố chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
ảnh hƣởng đến lợi nhuận của 6 tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013.. 64
Bảng 4.23: Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hƣởng tới lợi nhuận của 6 tháng
đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ............................................................. 66
Bảng 4.24: Tỷ suất doanh lợi trên doanh thu qua ba năm 2010 – 2012 tại Hợp
Tác Xã Cửu Long ................................................................................................ 68

12


Bảng 4.25: Các chỉ số lợi nhuận qua 6 tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu
năm 2013 tại Hợp tác xã Cửu Long ..................................................................... 70


13


DANH SÁCH HÌNH
 
Trang

Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức tại Hợp tác xã Cửu Long ................................................ 17
Hình 3.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại Hợp tác xã Cửu Long ................................ 18
Hình 3.3 Trình tự ghi Nhật ký sổ cái tại Hợp tác xã Cửu Long .......................... 20
Hình 4.1 Số lƣợng tiêu thụ của các mặt hàng qua 6 tháng đầu năm 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 tại Hợp tác xã Cửu Long ..................................................... 32
Hình 4.2 Đơn giá bán các mặt hàng thạch qua 3 năm 2010- 2012 tại Hợp tác
xã Cửu Long ......................................................................................................... 34
Hình 4.3 Biểu đồ thể hiện sự biến động giá bình quân của nƣớc dừa từ năm
2010 – 2012 tại Hợp tác xã Cửu Long .................................................................. 45
Hình 4.4 Biểu đồ thể hiện sự biến động giá bình quân của nƣớc dừa của 6
tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 tại Hợp tác xã Cửu Long............ 46
Hình 4.5: Tình hình chi phí qua 3 năm 2010 – năm 2012 tại Hợp tác xã Cửu
Long ..................................................................................................................... 49
Hình 4.6: Tình hình chi phí của 6 tháng đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm
2013 tại Hợp tác xã Cửu Long .............................................................................. 51

14


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
 
TTCN: Tiểu thủ công nghiệp

QLDN: Quản lý doanh nghiệp
LNG BHCCDV: Lợi nhuận gộp bán hàng cung cấp dịch vụ
LNT HĐKD: Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh
LN HĐTC: Lợi nhuận hoạt động tài chính
LNK: Lợi nhuận khác
LNST TNDN: Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
DT BH – CCDV: Doanh thu bán hàng – cung cấp dịch vụ
CKGT DT: Các khoản giảm trừ doanh thu
DTT BH – CCDV: Doanh thu thuần bán hàng – cung cấp dịch vụ
DT TC: Doanh thu tài chính
CP TC: Chi phí tài chính
CP LV: Chi phí lãi vay
CP BH: Chi phí bán hàng
TNK: Thu nhập khác
CPK: Chi phí khác
TLN KTTT: Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế
CP T TNDN: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
VCSH: Vốn chủ sở hữu
LNST: Lợi nhuận sau thuế
GVHB: Giá vốn hàng bán
HĐKD: Hoạt động kinh doanh
ROS: Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
ROA: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
ROE: Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn chủ sở hữu

15


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
Những năm gần đây, nền kinh tế thế giới gặp nhiều khó khăn, dẫn đến
tốc độ tăng trƣởng kinh tế Việt Nam càng chậm lại. Do vậy, vấn đề lớn nhất
đặt ra cho các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, không chỉ
dừng lại ở sản xuất sản phẩm phù hợp với nhu cầu mà còn hoạch định tốt
chiến lƣợc sản xuất kinh doanh, tạo lợi nhuận.
Đối với một doanh nghiệp, tiêu thụ là giai đoạn chuyển hóa sản phẩm từ
hình thái vật chất sang hình thái tiền tệ, kết thúc một vòng luân chuyển vốn.
Tiêu thụ có ý nghĩa rất quan trọng, bởi vì thông qua kết quả tiêu thụ thì tính
hữu ích của sản phẩm ở doanh nghiệp mới đƣợc thị trƣờng thừa nhận về số
lƣợng, kết cấu, thị hiếu,… Từ đó, doanh nghiệp có thể bù đắp đƣợc mọi chi
phí, nộp ngân sách nhà nƣớc, chia lãi và trích lập các quỹ. Nhƣng mục tiêu
chủ yếu và quan trọng nhất của doanh nghiệp là lợi nhuận. Mà lợi nhuận có
đƣợc là thông qua kết quả tiêu thụ. Vì vậy, để đạt đƣợc hiệu quả tối ƣu trong
kinh doanh thì đòi hỏi các doanh nghiệp phải thƣờng xuyên phân tích tình
hình tiêu thụ và lợi nhuận.
Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận giúp cho doanh nghiệp có cái
nhìn toàn diện nhằm đánh giá đầy đủ hơn về thực trạng sản xuất kinh doanh tại
đơn vị mình. Đồng thời, nhà quản lý nắm bắt và phát hiện ra những nguyên
nhân cũng nhƣ ảnh hƣởng của các nhân tố đến doanh thu và lợi nhuận. Từ đó,
chủ động đề ra những giải pháp thích hợp khắc phục những mặt hạn chế và
phát huy hơn nữa những thế mạnh của mình, nhằm nâng cao hiệu quả kinh
doanh cho doanh nghiệp mình. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng đó, tôi đã chọn
đề tài: “Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận tại Hợp tác xã tiểu thủ
công nghiệp Cửu Long” làm đề tài tốt nghiệp cho mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đề tài tập trung phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm và lợi nhuận tại
Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp Cửu Long qua ba năm từ 2010- 2012 và 6
tháng đầu năm 2013, từ đó tìm ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động

kinh doanh cho Hợp tác xã Cửu Long.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Việc phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận tại Hợp tác xã TTCN Cửu
Long sẽ tập trung phân tích các nội dung sau:
- Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm về mặt số lƣợng và giá trị
tiêu thụ trong ba năm từ 2010- 2012 và 6 tháng đầu năm 2013.
16


- Phân tích mức độ ảnh hƣởng của nhân tố khối lƣợng và giá bán của các
sản phẩm đến doanh thu tiêu thụ bằng phƣơng pháp thay thế liên hoàn.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Hợp tác xã TTCN Cửu
Long từ năm 2010- 2012 và 6 tháng đầu năm 2013.
- Phân tích tình hình chi phí và lợi nhuận, các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi
nhuận của Hợp tác xã TTCN Cửu Long từ năm 2010- 2012 và 6 tháng đầu
năm 2013.
- Đƣa ra giải pháp nhằm đẩy mạnh quá trình tiêu thụ và nâng cao lợi
nhuận cho Hợp tác xã TTCN Cửu Long.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài chủ yếu thu thập số liệu tại Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp Cửu
Long.
Số liệu đƣợc thu thập tại phòng Kế toán - Tài chính của Hợp tác xã thủ
công nghiệp Cửu Long.
1.3.2 Thời gian
Đề tài đƣợc thực hiện trong khoảng thời gian thực tập tại Hợp tác xã tiểu
thủ công nghiệp Cửu Long từ ngày 12/8/2013 đến ngày 18/11/2013.
Số liệu đƣợc sử dụng phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài này đƣợc thu
thập từ năm 2010 đến năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu

Tình hình tiêu thụ các sản phẩm và lợi nhuận tại Hợp tác xã tiểu thủ công
nghiệp Cửu Long.
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Ngô Thị Ngọc Sáng (2012) nghiên cứu “Phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty xăng dầu Tây Nam Bộ chi nhánh xăng dầu Bạc Liêu”,
Luận văn tốt nghiệp đại học. Đại học Cần Thơ. Tác giả đã thu thập số liệu thứ
cấp từ phòng kế toán của công ty. Từ đó, tác giả khái quát hiệu quả hoạt động
của công ty từ năm 2009 đến năm 2011. Đồng thời, tác giả sử dụng phƣơng
pháp so sánh, thay thế liên hoàn để phân tích và đánh giá những biến động về
doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty qua ba năm. Ngoài ra, tác giả còn
phân tích các tỷ số tài chính giúp công ty có thể đƣa ra những quyết định đúng
đắn cho mục tiêu chiến lƣợc kinh doanh ngày càng có hiệu quả cao và đề ra
giải pháp nhằm tăng doanh thu, tăng lợi nhuận, giảm chi phí.
Nguyễn Thị Thanh Thoảng (2011) nghiên cứu “Phân tích tình tiêu thụ và
lợi nhuận của doanh nghiệp tƣ nhân thƣơng mại Phƣớc Vinh”. Luận văn tốt
nghiệp đại học. Đại học Cần Thơ. Tác giả đã thu thập số liệu thứ cấp từ phòng
kế toán của công ty. Trên cơ sở đó, tác giả áp dụng phƣơng pháp so sánh, thay
17


thế liên hoàn để đánh giá tình hình tiêu thụ và lợi nhuận của doanh nghiệp tƣ
nhân thƣơng mại Phƣớc Vinh qua 3 năm 2008 - 2010, đồng thời xác định và
phân tích nguyên nhân làm ảnh hƣởng đến tình hình tiêu thụ và lợi nhuận của
doanh nghiệp. Từ đó, đề xuất giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả tiêu thụ
hàng hóa và lợi nhuận của doanh nghiệp.
Qua lƣợc khảo tài liệu cho thấy, các nghiên cứu trƣớc đây đều sử dụng
các số liệu thứ cấp thu thập từ phòng kế toán. Từ đó, các tác giả tiến hành
phân tích, đánh giá các chỉ tiêu phân tích bằng các phƣơng pháp phân tích. Do
vậy, nghiên cứu này kế thừa phƣơng pháp nghiên cứu của Ngô Thị Ngọc Sáng
(2012), Nguyễn Thị Thanh Thoảng (2011) để thực hiện phân tích những biến

động về doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình
tiêu thụ và lợi nhuận của Hợp tác xã Cửu Long qua ba năm 2010 – 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 so với 6 tháng đầu năm 2012. Đồng thời, phân tích các tỷ
số tài chính giúp đơn vị có thể đƣa ra những quyết định đúng đắn cho mục tiêu
chiến lƣợc kinh doanh, cũng nhƣ tìm ra giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả
tiêu thụ và lợi nhuận của đơn vị.

18


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Các khái niệm và chỉ tiêu trong phân tích tình hình tiêu thụ
2.1.1.1 Khái niệm về tiêu thụ:
Tiêu thụ là quá trình cung cấp sản phẩm và thu đƣợc tiền hàng hoặc đƣợc
ngƣời mua chấp nhận thanh toán. Sản phẩm của doanh nghiệp nếu đáp ứng
nhu cầu của thị trƣờng sẽ tiêu thụ nhanh, tăng vòng quay vốn, nếu giá thành hạ
sẽ tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
2.1.1.2 Phân tích khái quát
Phân tích tình hình tiêu thụ thì phải phân tích tình hình thực hiện kế
hoạch tiêu thụ theo cả hai mặt giá trị và số lƣợng:
- Phân tích mặt số lƣợng để xem xét chi tiết từng mặt hàng và sự ảnh
hƣởng của các nhân tố nội tại và nhân tố khách quan đến từng mặt hàng đó.
- Phân tích về mặt giá trị nhằm đánh giá tổng quát tình hình hoạt động,
mức hoàn thành chung về kế hoạch tiêu thụ.
2.1.1.3 Phân tích bộ phận
Dựa vào các hợp đồng mua bán, tình hình và kết quả thực hiện để phân
tích toàn diện, xuyên suốt quá trình kinh doanh, bao gồm:
- Phân tích các yếu tố đầu vào: nguồn cung cấp hàng hóa, nhóm nguồn

cung cấp hàng hóa, phƣơng thức thu mua.
- Phân tích tình hình tiêu thụ theo nhóm hàng, mặt hàng chủ yếu.
- Phân tích theo phƣơng thức bán hàng, hình thức thanh toán, tỉ trọng của
từng loại.
- Phân tích theo thị trƣờng: nhóm thị trƣờng, thị trƣờng chủ yếu, thị
trƣờng mới mở, thị trƣờng có hạn ngạch và thị trƣờng tự do.
Nội dung phân tích trên đều có ý nghĩa trong việc hình thành chiến lƣợc
kinh doanh lâu dài, ổn định hay tìm ra giải pháp trƣớc mắt cho doanh nghiệp.
Kết quả phân tích là cơ sở cho các quyết định quản trị về: cơ cấu sản
phẩm, chiến lƣợc tiếp thị, chất lƣợng hàng hóa, giá cả cạnh tranh trong từng
giai đoạn kinh doanh.
2.1.1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến tình hình tiêu thụ
a. Yếu tố chủ quan:
* Tình hình cung cấp (thu mua):
Việc cung cấp nguyên liệu đầu vào ảnh hƣởng rất lớn đến kinh doanh và
tiêu thụ của doanh nghiệp. Cụ thể, nó sẽ ảnh hƣởng đến việc dự trữ, sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm của đơn vị. Vì vậy, việc lựa chọn nguồn cung cấp phù

19


hợp là rất quan trọng, góp phần làm giảm chi phí mà lại đáp ứng yêu cầu cho
doanh nghiệp.
Nguyên nhân chủ yếu ảnh hƣởng đến việc cung cấp nguyên vật liệu đầu
vào là: Vốn, tiền mặt, thị trƣờng cung ứng, năng lực vận chuyển, bảo quản,
kho bãi. Doanh nghiệp muốn ổn định đầu ra thì phải đảm bảo đầu vào. Vì
vậy, cần nắm rõ những nguyên nhân nói trên để có biện pháp khắc phục kịp
thời.
* Giá bán:
Giá cả là yếu quan trọng ảnh hƣởng trực tiếp đến khối lƣợng tiêu thụ và

doanh thu tiêu thụ.
Theo lý thuyết kinh tế, giá cả và lƣợng cầu có quan hệ nghịch biến khi
xét đến hành vi ngƣời tiêu dùng - thể hiện đƣờng cầu dốc xuống trên đồ thị
phẳng. Khi giá tăng lƣợng cầu sẽ giảm và ngƣợc lại.
Tại Hợp tác xã Cửu Long, ngoại trừ việc kinh doanh sản phẩm thạch
dừa viên còn có các mặt hàng mỹ phẩm chăm sóc da dùng nguyên liệu từ
nƣớc dừa. Đây là loại hàng hóa không thiết yếu đối với đời sống. Vì vậy, nhu
cầu đối với những hàng hóa này rất nhạy cảm đối với giá, nên cầu rất co giãn.
Do đó, đơn vị phải nghiên cứu kỹ lƣỡng trong việc định giá bán sản phẩm
nhằm tạo năng lực cạnh tranh và mang lại lợi nhuận để thực hiện tái sản xuất
mở rộng. (Lê Khƣơng Ninh, 2008, trang 55).
* Chất lượng hàng hóa:
Yếu tố này vô cùng quan trọng ảnh hƣởng trực tiếp đến tình hình tiêu
thụ. Khi xã hội phát triển, mức sống con ngƣời ngày càng đƣợc nâng cao thì
khách càng đòi hỏi về chất lƣợng tốt, mẫu mã đa dạng, bao bì đẹp,…
Trong thị trƣờng cạnh tranh ngày càng gay gắt hiện nay, chất lƣợng hàng
hóa phải đƣợc quan tâm hàng đầu. Chính vì chất lƣợng sản phẩm đảm bảo thì
uy tín ngày càng đƣợc củng cố, tạo đƣợc sự tín nhiệm từ khách hàng. Song
song đó, chất lƣợng sản phẩm phải đi đôi với giá cả hợp lý, ổn định.
* Phương thức bán hàng:
Xem xét các phƣơng thức thanh toán và quảng cáo tiếp thị, đánh giá các
nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình tiêu thụ, cụ thể:
- Phƣơng thức bán hàng: Phƣơng thức bán hàng theo đơn đặt hàng, bán
hàng thông qua đại lí, bán buôn hay bán lẻ.
- Hình thức thanh toán: Thanh toán trƣớc khi giao hàng, thanh toán ngay
khi giao hàng, thanh toán sau khi giao hàng (bán hàng trả chậm). Tùy thuộc
vào hình thức kinh doanh các mặt hàng mà doanh nghiệp sẽ áp dụng phƣơng
thức thanh toán phù hợp. Hợp tác xã áp dụng phƣơng thức thanh toán ngay khi
giao hàng. Vì hình thức này vừa thuận lợi vừa đảm bảo cho doanh nghiệp.
20



- Quảng cáo tiếp thị: Hình thức quảng cáo nhằm tuyên truyền và giới
thiệu đến ngƣời tiêu dùng về các sản phẩm chính của doanh nghiệp. Đồng
thời, quảng bá thƣơng hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng.
Chi phí quảng cáo đƣợc chi cho rất nhiều các phƣơng tiện truyền tin khác
nhau: tạp chí, báo, đài phát thanh và truyền hình, quảng cáo ngoài trời (panô,
băng rôn, áp phích), quà tặng, biển quảng cáo trên các phƣơng tiện vận tải,…
Mỗi doanh nghiệp có cách bố trí chiến lƣợc quảng cáo khác nhau. Nhờ
có việc quảng cáo mà các doanh nghiệp ngày càng có cơ hội quảng bá sản
phẩm đến ngƣời tiêu dùng nhiều hơn, tạo ấn tƣợng sâu sắc đến khách hàng.
Nhờ đó mà doanh nghiệp ngày càng thuận lợi hơn trong kinh doanh của mình.
* Tổ chức kỹ thuật thương mại:
Vấn đề nhân sự của doanh nghiệp ra sao? Mạng lƣới đại lý nhƣ thế nào?
Và cách bố trí cửa hàng có hợp lý hay không? Đây là những câu hỏi mà tất cả
các doanh nghiệp đều cần phải lƣu ý và có những biện pháp quản trị thích hợp
và điều chỉnh kịp thời góp phần tạo điều kiện kinh doanh thuận lợi, kích thích
quá trình tiêu thụ cho doanh nghiệp mình.
b. Yếu tố khách quan
* Yếu tố thuộc về chính sách nhà nước:
- Chính sách thuế ảnh hƣởng đến doanh thu, các chính sách kinh tế của
chính phủ và tình hình giao thƣơng quốc tế nhƣ thế nào để thuận lợi cho kinh
doanh của doanh nghiệp.
- Đồng thời, mỗi doanh nghiệp cũng phải quan tâm mức độ tác động của
tỷ giá hối đoái và những diễn biến của thị trƣờng tài chính, tiền tệ.
- Những tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế và mức độ cạnh tranh
trên thị trƣờng.
- Các chính sách bảo hộ của nhà nƣớc đối với các ngành kinh doanh mà
nhà nƣớc khuyến khích đầu tƣ.
Đây là vấn đề mà tất cả các doanh nghiệp đều rất quan tâm. Trong đó, Hợp

Tác Xã đang phát triển các sản phẩm có liên quan đến đặc sản xứ dừa. Vì vậy,
đây cũng là mặt hàng chiến lƣợc của tỉnh đang cần đƣợc khai thác và bảo hộ.
* Yếu tố về xã hội:
Chúng ta cần nhìn nhận về nhu cầu, thu nhập, thay đổi tập quán tiêu
dùng. Trong đó, nhu cầu tiêu dùng có mối quan hệ đồng biến với thu nhập.
Tức là, khi thu nhập tăng thì nhu cầu ngƣời tiêu dùng tăng và ngƣợc lại.
Tùy thuộc vào nhu cầu tối thiểu hay cao cấp mà chúng có sự ứng xử
khác nhau theo sự thay đổi của thu nhập:
- Nhu cầu cần thiết: Tiêu dùng cho nhu cầu thiết yếu tăng nhanh khi thu
nhập và các mức bảo hòa. Ví dụ: lƣơng thực, thực phẩm…
21


- Nhu cầu trung lƣu: Khi thu nhập tăng tiêu dùng cho nhu cầu trung lƣu
tăng chậm, sau đó tăng nhanh và có mức độ bảo hòa. Ví dụ: Hàng may mặc,
nhà ở…
- Nhu cầu cao cấp: Khi thu nhập tăng nhu cầu cao cấp tăng nhanh và
không giới hạn. Ví dụ: Nhà cao cấp, du lịch nƣớc ngoài…
Tóm lại, doanh nghiệp muốn đẩy mạnh quá trình tiêu thụ sản phẩm của
mình thì trƣớc hết phải xem xét sản phẩm của doanh nghiệp thuộc vào loại
nhu cầu nào của ngƣời tiêu dùng để có biện pháp kinh doanh phù hợp. Mà nhu
cầu về các sản phẩm chăm sóc da là một nhu cầu cao cấp. Cho nên, khi thu
nhập tăng lên thì nhu cầu về sản phẩm cũng tăng, không giới hạn.
(Nguyễn Tấn Bình, 2004, trang 85).
2.1.2 Khái niệm về doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu
đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc trong kỳ kinh doanh phát sinh từ hoạt động sản xuất
kinh doanh, hoạt động tài chính và các hoạt động không thƣờng xuyên khác
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng nguồn vốn chủ sở hữu.
Theo nguồn hình thành, doanh thu của doanh nghiệp bao gồm các bộ phận cấu

thành sau đây:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu bán hàng: Là toàn bộ tiền bán hàng hóa sản phẩm, dịch vụ đã
đƣợc khách hàng chấp nhận thanh toán (không phân biệt đã thu hay chƣa thu
đƣợc tiền).
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh số tiền đã nhận đƣợc và số tiền khách
hàng chấp nhận thanh toán vế khối lƣợng dịch vụ đã cung cấp (đã thực hiện).
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu bán hàng thuần: Là phản ánh khoản tiền thực tế doanh nghiệp thu
đƣợc trong kinh doanh.
+ Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thƣơng mại, thuế, giảm
giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu
- Doanh thu hoạt động tài chính
Bao gồm các khoản thu từ hoạt động liên doanh liên kết, góp vốn cổ phần, cho
thuê tài chính, lãi tiền gởi (cho vay), thu từ hoạt động mua bán chứng khoán,
hoàn nhập dự phòng giảm giá chứng khoán đã trích năm trƣớc nhƣng không
sử dụng hết.
- Thu nhập từ hoạt động khác: Là các khoản thu mà doanh nghiệp không
dự tính trƣớc đƣợc hay có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện, hoặc là
các khoản thu không mang tính chất thƣờng xuyên.
22


2.1.3 Khái niệm chi phí
Chi phí là khoản hao phí thể hiện bằng tiền trong quá trình kinh doanh
với mong muốn mang về một sản phẩm, dịch vụ hoàn thành hoặc một kết quả
kinh doanh nhất định. Chi phí phát sinh trong các hoạt động sản xuất, thƣơng
mại, dịch vụ nhằm đạt đƣợc mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là doanh thu
và lợi nhuận.

Chi phí phát sinh một cách khách quan trong quá trình kinh doanh nhƣng
phân loại chúng lại là ý muốn chủ quan của con ngƣời, nhằm phục vụ nhu cầu
khác nhau của phân tích. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, góc độ nhìn, chi
phí đƣợc phân loại dựa vào nhiều tiêu thức khác nhau nhƣ: chi phí sản xuất,
chi phí ngoài sản xuất, chi phí thời kì, chi phí khả biến, chi phí bất biến, chi
phí cơ hội. Nhƣng trong phạm vi của đề tài chỉ xem xét sự biến động của các
loại chi phí sau:
- Giá vốn hàng bán: phản ánh trị giá vốn (giá nhập kho) của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ, sản xuất.
- Chi phí thời kỳ (còn gọi là chi phí hoạt động): là những chi phí làm
giảm lợi tức trong một kỳ nào đó. Nó bao gồm chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp.
+ Chi phí bán hàng: phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá
trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣ: chi phí nhân viên bán
hàng, chi phí vật liệu bao bì…
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp: phản ánh các chi phí quản lý chung của
toàn doanh nghiệp nhƣ: chi phí nhân viên bộ phận quản lý, chi phí vật liệu văn
phòng…
- Chi phí tài chính: chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc lỗ
phát sinh liên quan đến hoạt động tài chính nhƣ: chi phí đi vay, lỗ phát sinh
khi bán ngoại tệ, lỗ chênh lệch tỷ giá,…
- Chi phí khác: chi phí khác là các chi phí phát sinh do các hoạt động
riêng biệt với các hoạt động thông thƣờng của doanh nghiệp nhƣ: chi phí
thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định, tiền phạt do vi phạm hợp đồng,…
(Võ Văn Nhị và cộng sự, 2009, trang 357).
2.1.4 Khái niệm về lợi nhuận
2.1.4.1 Khái niệm
Lợi nhuận là một khoản thu nhập thuần túy của doanh nghiệp sau khi đã
khấu trừ mọi chi phí. Nói cách khác lợi nhuận là khoản tiền chênh lệch giữa
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi các khoản giảm trừ, giá vốn

hàng bán, chi phí hoạt động, chi phí thuế.

23


Bất kì một tổ chức nào cũng có mục tiêu để hƣớng tới, mục tiêu sẽ khác
nhau giữa các tổ chức mang tính chất khác nhau. Mục tiêu của tổ chức phi lợi
nhuận là công tác hành chính, xã hội, là mục đích nhân đạo, không mang tính
chất kinh doanh. Mọi hoạt động của doanh nghiệp đều xoay quanh mục tiêu
lợi nhuận, hƣớng đến lợi nhuận và tất cả vì lợi nhuận.
Theo lý thuyết kinh tế, lợi nhuận trong sản xuất kinh doanh quyết định quá
trình tái sản xuất mở rộng xã hội. Lợi nhuận đƣợc bổ sung vào khối lƣợng tƣ
bản cho chu kì sản xuất sau, cao hơn trƣớc.
2.1.4.2. Các bộ phận cấu thành lợi nhuận của doanh nghiệp
Do đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phong phú và đa
dạng, nên lợi nhuận đƣợc hình thành từ nhiều bộ phận. Hiểu rõ nội dung, đặc
điểm của lợi nhuận từng bộ phận tạo cơ sở để thực hiện tốt công tác phân tích
lợi nhuận. Nếu xét theo nguồn hình thành, lợi nhuận của doanh nghiệp bao
gồm các bộ phận sau:
a. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
- Lợi nhuận về hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ là khoản doanh
thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi giá thành toàn bộ sản phẩm,
hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ.
- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là bộ phận lợi nhuận thu từ hoạt động
góp vốn liên doanh, hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán dài hạng, ngắn
hạn, hoạt động cho thuê tài sản,... Chỉ tiêu này đƣợc xác định bằng khoản
chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài chính và các chi phí phát sinh từ hoạt
động tài chính.
b. Lợi nhuận khác
Lợi nhuận khác là khoản lợi nhuận mà doanh nghiệp thu đƣợc ngoài hoạt

động sản xuất kinh doanh, ngoài dự tính, lợi nhuận không mang tính chất
thƣờng xuyên. Chỉ tiêu này đƣợc tính bằng cách lấy thu nhập khác trừ đi các
khoản chi phí khác phát sinh trong doanh nghiệp.
2.1.4.3 Đánh giá mức độ ảnh hưởng các nhân tố đến tình hình lợi
nhuận
a. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận thuần
từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Phân tích mức độ ảnh hƣởng của từng nhân tố đến sự tăng giảm tổng
mức lợi nhuận của doanh nghiệp, ta xác định mức độ ảnh hƣởng của các nhân
tố sau:
- Khối lƣợng sản phẩm tiêu thụ (Q)
- Kết cấu mặt hàng (KC)
- Giá thành sản xuất (giá vốn) (Z)
24


- Chi phí bán hàng (CB)
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (CQ)
- Giá bán (G)
Ta áp dụng phƣơng pháp thay thế liên hoàn để phân tích và các nhân tố đƣợc
sắp xếp theo trình tự từ số lƣợng đến chất lƣợng.
Ta có:
Lợi nhuận năm sau: P1 = ∑ Q1 x (G1 – Z1– C1B – C1Q)
Lợi nhuận năm trƣớc: P0 = ∑ Q0 x (G0 – Z0– C0B – C0Q)
Xác định đối tƣợng phân tích: P = P1 - P0
Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố:
- Thay thế lần 1: Thay khối lƣợng sản phẩm tiêu thụ kế hoạch bằng khối lƣợng
sản phẩm tiêu thụ thực tế, trong điều kiện các nhân tố khác không đổi.
Gọi Q’1 là khối lƣợng tiêu thụ sản phẩm thực tế trong điều kiện kết cấu kế
hoạch

Q’1 = t. Q0
Trong đó, t là tỷ lệ hoàn thành kế hoạch tiêu thụ chung của doanh nghiệp

∑Q1.G0
t =

x 100

∑Q0.G0

+ Lợi nhuận trong trƣờng hợp này là: P01 = t. P0
► Mức độ ảnh hƣởng của nhân tố khối lƣợng sản phẩm tiêu thụ đến lợi nhuận

PQ = P01 – P0
- Thay thế lần 2: Thay kết cấu mặt hàng kế hoạch bằng kết cấu mặt hàng thực
tế, trong điều kiện các nhân tố khác không đổi (nghĩa là thay Q’1 = Q1)
+ Lợi nhuận trong trƣờng hợp này là: P02 = ∑ Q1 x (G0 – Z0– C0B – C0Q)
► Mức độ ảnh hƣởng của nhân tố kết cấu mặt hàng đến lợi nhuận là
PKC = P02 – P01
- Thay thế lần 3: Thay giá thành sản xuất kế hoạch bằng giá thành sản xuất
thực tế, trong điều kiện các nhân tố khác không đổi.
+ Lợi nhuận trong trƣờng hợp này là: P03 = ∑ Q1 x (G0 – Z1– C0B – C0Q)
► Mức độ ảnh hƣởng của nhân tố giá thành đến lợi nhuận là:
PZ = – ∑Q1(Z1 – Z0)
- Thay thế lần 4: Thay chi phí bán hàng kế hoạch bằng chi phí bán hàng thực
tế, trong điều kiện các nhân tố khác không đổi.
► Mức độ ảnh hƣởng của nhân tố giá thành đến lợi nhuận là:
PCB = – ∑Q1.(C1B – C0B)

25



×