Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

phân tích biến động chi phí sản xuất tại công ty tnhh mtv đtxd trung quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.04 KB, 105 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

DƯƠNG THỊ MƯỜI

PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG
CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH
MTV ĐT&XD TRUNG QUANG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

DƯƠNG THỊ MƯỜI
MSSV: LT11322

PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG
CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH
MTV ĐT&XD TRUNG QUANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Thạc sĩ NGUYỄN THU NHA TRANG



Tháng 11 năm 2013


LỜI CẢM ƠN
____

Khoảng thời gian em học tại trường là khoảng thời gian vô cùng quý báu
và quan trọng đối với em.
Chính lần thực này là cơ hội để cho em vận dụng những kiến thức đã học
vào thực tế, giúp em có được những kinh nghiệm quý báu, học được những bài
học hay để làm hành trang cho công tác kế toán của em sau khi ra trường được tốt
hơn.
Thay lời muốn nói em xin chân thành cảm ơn:
Các Thầy, các Cô trường Đại Học Cần Thơ đã tận tình chỉ dạy em trong
suốt khoảng thời gian qua. Đặc biệt là cô Nguyễn Thu Nha Trang đã hướng dẫn
em trong suốt thời gian em làm đề tài này.
Một lần nữa em xin kính chúc các Thầy, các Cô trường Đại Học Cần dồi
dào sức khỏe và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Chúc cho trường Đại Học Cần Thơ và công ty TNHH MTV ĐT&XD
Trung Quang ngày càng phát triển và hưng thịnh.
Em xin chân thành cảm ơn!.
Cần thơ, ngày …. tháng …. năm….
Người thực hiện

Dương Thị Mười

i



LỜI CAM ĐOAN
____

Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu độc lập của riêng bản thân tôi,
không sao chép của người khác; các nguồn tài liệu trích dẫn, số liệu sử dụng và
nội dung chuyên đề kế toán trung thực.
Đồng thời tôi xin cam kết rằng kết quả của quá trình nghiên cứu chuyên đề
kế toán này chưa từng được công bố trong bất kỳ chuyên đề kế toán nào.
Cần Thơ, ngày.…..tháng.…..năm.….
Người thực hiện

Dương Thị Mười

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
____
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --Ngày.........tháng........năm.........
Thủ trưởng đơn vị

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
____
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------Ngày.........tháng........năm.........
Giáo viên hướng dẫn

Thạc sĩ Nguyễn Thu Nha Trang


iv


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
____
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày.........tháng.........năm.........

v


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU........................................................................................ 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................ 1
1.2.1 Mục tiêu chung.................................................................................................. 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .................................................................................................. 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................................. 2
1.3.1 Không gian ........................................................................................................ 2
1.3.2 Thời gian ............................................................................................................ 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................... 2
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU .................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 4
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN................................................................................................ 4
2.1.1 Khái niệm chi phí và phân loại chi phí ............................................................ 4
2.1.1.1 Khái niệm chi phí ........................................................................................... 4
2.1.1.2 Phân loại chi phí............................................................................................. 4
2.1.2 Định mức chi phí............................................................................................. 10
2.1.2.1 Khái niệm ..................................................................................................... 10

2.1.2.2 Công dụng của định mức............................................................................ 12
2.1.2.3 Vai trò và nguyên tắc xây dựng định mức chi phí .................................... 12
2.1.2.4 Các hình thức định mức.............................................................................. 12
2.1.2.5 Phương pháp xác định chi phí định mức ................................................... 13
2.1.2.6 Xác định định mức chi phí sản xuất .......................................................... 13
2.1.3 Phân tích biến động chi phí sản xuất ............................................................. 15
2.1.3.1 Sự cần thiết phải phân tích biến động chi phí ............................................ 15
2.1.3.2 Trình tự phân tích biến động chi phí sản xuất............................................ 16
vi


2.1.3.3 Phân tích biến động chi phí sản xuất .......................................................... 16
2.1.3.4 Ý nghĩa của việc phân tích biến động chi phí sản xuất ............................. 23
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................................... 24
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ......................................................................... 25
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ....................................................................... 25
2.2.2.1 Phương pháp so sánh ................................................................................... 25
2.2.2.2 Phương pháp chênh lệch.............................................................................. 30
2.2.2.3 Phương pháp khác ........................................................................................ 31
CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT CÔNG TY TNHH MTV ĐT&XD TRUNG QUANG
................................................................................................................................... 32
3.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ........................................... 32
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ ..................................................... 33
3.3 MÔ TẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN ...................................................................... 35
3.4 CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY.................................. 35
3.4.1 Niên độ kế toán ............................................................................................... 35
3.4.2 Đơn vị tiền tệ dùng để ghi sổ ......................................................................... 35
3.4.3 Hình thức kế toán áp dụng.............................................................................. 35
3.4.4 Phương pháp kế toán hàng tồn kho ................................................................ 36
3.4.5 Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng ................................... 36

3.4.6 Nguyên tắc và Phương pháp ghi nhận doanh thu ......................................... 36
3.5 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH ...................................................................... 36
3.6 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY .................................. 37
3.7 KHÁI QUÁT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.............................. 37
3.7.1 Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2010, năm 2011 và năm 2012 ............. 37
3.7.2 Kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013 so với cùng kỳ 2012...
................................................................................................................................... 41
3.8 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN, ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ........................ 44

vii


3.8.1 Thuận lợi .......................................................................................................... 44
3.8.2 Khó khăn.......................................................................................................... 45
3.8.3 Định hướng phát triển ..................................................................................... 45
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY
TNHH MTV ĐT&XD TRUNG QUANG .............................................................. 47
4.1 KHÁI QUÁT VỀ CÁC LOẠI CHI PHÍ PHÁT SINH TẠI CÔNG TY ......... 47
4.2 QUY TRÌNH TẠO RA CỬA NHỰA UPVC CỦA CÔNG TY ..................... 49
4.3 PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT QUA BA NĂM 2010 –
2013 ........................................................................................................................... 50
4.3.1 Xây dựng định mức chi phí sản xuất ............................................................. 50
4.3.1.1 Cơ sở để lập dự toán .................................................................................... 50
4.3.1.2 Định mức chi phí sản xuất........................................................................... 50
4.3.2 Phân tích chung toàn bộ chi phí sản xuất của cửa nhựa UPVC tại công ty
TNHH MTV ĐT&XD Trung Quang qua ba năm (năm 2010, năm 2011 và năm
2012) và 6 tháng đầu năm năm 2013 so với cùng kỳ năm 2012 ........................... 51
4.3.2.1 Phân tích chung chi phí sản xuất của cửa nhựa UPVC qua ba năm: năm
2010, năm 2011 và năm 2012 .................................................................................. 51
4.3.2.2 Phân tích chung chi phí sản xuất của cửa nhựa UPVC qua 6 tháng đầu

năm 2013 so với cùng kỳ năm 2012........................................................................ 54
4.4 PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN XUẤT QUA BA NĂM 2010 –
2013 ........................................................................................................................... 56
4.4.1 Phân tích biến động chi phí sản xuất năm 2010 ............................................ 57
4.4.1.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp................................................................. 57
4.4.1.2 Chi phí nhân công trực tiếp ......................................................................... 58
4.4.1.3 Chi phí sản xuất chung ................................................................................ 59
4.4.1.4 Tổng biến động chi phí ................................................................................ 65
4.4.2 Phân tích biến động chi phí sản xuất năm 2011 ............................................ 66
4.4.2.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp................................................................. 66
4.4.2.2 Chi phí nhân công trực tiếp ......................................................................... 67
viii


4.4.2.3 Chi phí sản xuất chung ................................................................................ 68
4.4.2.4 Tổng biến động chi phí ................................................................................ 73
4.4.3 Phân tích biến động chi phí sản xuất năm 2012 ............................................ 74
4.4.3.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp................................................................. 74
4.4.3.2 Chi phí nhân công trực tiếp ......................................................................... 75
4.4.3.3 Chi phí sản xuất chung ................................................................................ 76
4.4.3.4 Tổng biến động chi phí ................................................................................ 82
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHO CÁC BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ SẢN
XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH ĐT&XD TRUNG QUANG ................................ 84
5.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG ......................................................................................... 84
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT ................................................................ 84
5.2.1 Giải pháp đối với nguyên liệu đầu vào .......................................................... 84
5.2.1.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp................................................................. 84
5.2.1.2 Chi phí nhân công trực tiếp ......................................................................... 85
5.2.1.3 Chi phí sản xuất chung ................................................................................ 86
5.2.2 Giải pháp đối với hoạt động sản xuất kinh doanh......................................... 86

5.2.3 Giải pháp cho đầu ra của sản phẩm ............................................................... 86
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................... 88
6.1 Kết luận ............................................................................................................... 88
6.2 Kiến nghị ............................................................................................................ 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 91

ix


DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV
ĐT&XD Trung Quang giai đoạn 2010 – 2012 ....................................................... 39
Bảng 3.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013 so với
cùng kỳ năm 2012 của công ty TNHH MTV ĐT&XD Trung Quang .................. 49
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp chi phí sản xuất của nhựa UPVC tại công ty TNHH
MTV ĐT&XD qua ba năm: năm 2010, 2011 và năm 2012 .................................. 52
Bảng 4.2 Bảng tổng hợp chi phí sản xuất của nhựa UPVC tại công ty TNHH
MTV ĐT&XD qua 6 tháng đầu năm 2013 so với cùng kỳ năm 2012 ................. 55
Bảng 4.3 Chi phí sản xuất chung của cửa nhựa UPVC tại công ty TNHH MTV
ĐT&XD năm 2010 ................................................................................................... 61
Bảng 4.4: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất của cửa nhựa UPVC tại công ty TNHH
MTV ĐT&XD Trung Quang năm 2010 ................................................................. 65
Bảng 4.5: Chi phí sản xuất chung của cửa nhựa UPVC năm 2011 tại công ty
TNHH MTV ĐT&XD Trung Quang ...................................................................... 69
Bảng 4.6: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất của cửa nhựa UPVC tại công ty TNHH
MTV ĐT&XD Trung Quang năm 2011 ................................................................. 73
Bảng 4.7: Chi phí sản xuất chung của cửa nhựa UPVC năm 2012 tại công ty
TNHH MTV ĐT&XD Trung Quang ...................................................................... 78
Bảng 4.8: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất của cửa nhựa UPVC tại công ty TNHH

MTV ĐT&XD Trung Quang năm 2012 ................................................................. 82

x


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ luân chuyển của chi phí trong Doanh nghiệp sản xuất .................. 6
Hình 2.2 Sơ đồ tổng quan phân loại chi phí trong quá trình sản xuất..................... 7
Hình 2.3 Mô hình tổng quát đề phân tích biến phí ................................................. 17
Hình 2.4 Sơ đồ phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................. 20
Hình 2.5 Sơ đồ phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp .......................... 21
Hình 2.6 Sơ đồ phân tích biến động chi phí sản xuất chung khả biến .................. 23
Hình 2.7 Sơ đồ phân tích biến động chi phí sản xuất chung bất biến ................... 23
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức của công ty TNHH MTV ĐT&XD Trung Quang .......... 34
Hình 3.2 Sơ đồ công tác kế toán của công ty TNHH MTV ĐT&XD Trung Quang
................................................................................................................................... 35
Hình 3.3 Sơ đồ ghi chép của hình thức “Nhật Ký – Sổ Cái”................................. 36
Hình 4.1 Chi phí sản xuất cửa nhựa UPVC tại công ty TNHH MTV ĐT&XD
Trung Quang qua ba năm: năm 2010, năm 2011, năm 2012 ................................. 53
Hình 4.2 Chi phí sản xuất cửa nhựa UPVC tại công ty TNHH MTV ĐT&XD
Trung Quang qua 6 tháng đầu năm 2013 so với cùng kỳ năm 2012..................... 56
Hình 4.3 Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................ 57
Hình 4.4 Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp ..................................... 59
Hình 4.5 Phân tích biến động biến phí sản xuất chung .......................................... 62
Hình 4.6 Phân tích biến động chi phí sản xuất chung bất biến.............................. 64
Hình 4.7: Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................... 66
Hình 4.8: Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp ................................... 67
Hình 4.9: Sơ đồ phân tích biến động biến phí sản xuất chung .............................. 70
Hình 4.10: Phân tích biến động chi phí sản xuất chung bất biến .......................... 72

Hình 4.11: Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ......................... 74
Hình 4.12: Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp ................................. 76
Hình 4.13: Sơ đồ phân tích biến động biến phí sản xuất chung ............................ 79
Hình 4.14: Phân tích biến động chi phí sản xuất chung bất biến .......................... 81

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
- BH & QLDN: bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
- BH & QLDN: bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
- CP SXC BB: chi phí sản xuất chung bất biến.
- CP SXC KB: chi phí sản xuất chung khả biến.
- CP SXC: chi phí sản xuất chung.
- CP: chi phí.
- ĐG: đơn giá.
- ĐM: định mức.
- DTT BH & CCDV: doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- HĐTC: hoạt động tài chính.
- LN: lợi nhuận.
- PB: phân bổ.
- SL TT: sản lượng thực tế.
- SL: số lượng.
- SP: sản phẩm.
- SXC:sản xuất chung.
- TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
- TNHH MTV ĐT&XD: trách nhiệm hữu hạn một thành viên đầu tư và xây dựng.
- TS LN / DT (ROS): tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu.
- TSCĐ: tài sản cố định.
- TT: thực tế.


xii


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Chi phí sản xuất là một trong những vấn đề được các nhà quản lý đặc biệt
quan tâm hàng đầu, bởi vì lợi nhuận thu được nhiều hay ít chịu ảnh hưởng trực
tiếp của những chi phí đã chi ra. Việc tăng doanh thu và giảm chi phí là con
đường duy nhất để các doanh nghiệp đi đến lợi nhuận trong môi trường cạnh
tranh.
Để tăng doanh thu đòi hỏi doanh nghiệp phải tăng số lượng sản phẩm bán ra
hay gia tăng đơn giá bán sản phẩm bình quân hoặc tăng cả hai nhưng điều này rất
khó thực hiện vì nó còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: quan hệ cung cầu của
sản phẩm đang kinh doanh, tình hình về giá cả và đối thủ cạnh tranh..., do đó các
doanh nghiệp sẽ tập trung vào quản trị chi phí. Vấn đề của các nhà quản lý là phải
nhận diện các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát sinh chi phí, xây dựng định mức chi
phí sản xuất, theo dõi quá trình phát sinh chi phí, đo lường và đánh giá sự phù
hợp của thực tế so với định mức, từ đó có biện pháp hoặc điều chỉnh phù hợp với
điều kiện kinh doanh thực tế. Việc phân tích biến động chi phí là điều mà các nhà
quản lý phải thực hiện trong quản lý chi phí sản xuất.
Thông qua phân tích tình hình biến động chi phí sản xuất, nhà quản trị xác
định được các khả năng tiềm tàng, các nguyên nhân chủ quan, khách quan tác
động đến sự tăng giảm chi phí thực tế so với tiêu chuẩn đặt ra trước đó. Từ đó đề
ra các biện pháp khắc phục những tồn tại, xây dựng phương án hoạt động mới,
khai thác khả năng tiềm tàng góp phần tiết kiệm chi phí, tăng lợi nhuận, nâng cao
hiệu quả sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp.
Những năm gần đây, các doanh nghiệp đều có xu hướng mở rộng quy mô
sản xuất, giá nguyên vật liệu có nhiều biến động, nguồn nguyên vật liệu không ổn

định… gây ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh và điều này sẽ làm ảnh
hưởng đến lợi nhuận của công ty. Muốn đạt lợi nhuận cao đòi hỏi các nhà quản lý
phải có biện pháp quản trị chi phí sản xuất để từ đó xác định được nguyên nhân
và thực thi giải pháp phù hợp nhằm kiểm soát chi phí. Nhận thấy được tầm quan
trọng này nên em đã chọn đề tài: “Phân tích biến động chi phí sản xuất tại
công ty TNHH MTV ĐT&XD Trung Quang”.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
1


Phân tích sự biến động chi phí sản xuất tại công ty TNHH MTV ĐT&XD
Trung Quang qua các năm 2010, năm 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2013, tìm
hiểu nguyên nhân các sai lệch và đề ra giải pháp để sử dụng tối ưu nguồn lực của
công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Việc phân tích biến động chi phí sản xuất tại công ty TNHH MTV ĐT&XD
Trung Quang tập trung vào các mục tiêu sau:
- Phân loại chi phí sản xuất theo từng khoản mục: chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
- Phân tích sự biến động chi phí sản xuất giữa kế hoạch và thực tế trong ba
năm: năm 2010, năm 2011 và năm 2012.
- Xác định nguyên nhân các biến động chi phí về lượng và giá, từ đó đề ra
phương hướng giải quyết nhằm nâng cao hiệu quả quản lý chi phí sản xuất tại
công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài được viết trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu công tác kế toán tại
công ty TNHH MTV ĐT&XD Trung Quang.
1.3.2 Thời gian

- Thời gian để nghiên cứu và tìm hiểu đề tài từ 12/8/2013 đến 18/11/2013.
- Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu của năm 2010, năm 2011, năm 2012
và 6 tháng đầu năm 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là các số liệu đã phát sinh, chứng từ, sổ sách kế toán
có liên quan đến biến động chi phí sản xuất tại công ty TNHH MTV ĐT&XD
Trung Quang.
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
- Dương Kim Loan (2011) – Luận văn tốt nghiệp - Trường Đại học Cần
Thơ, “Thiết lập và phân tích các báo cáo bộ phận tại công ty TNHH Q&K”.

2


Nội dung chính: Thiết lập và phân tích các báo cáo bộ phận tại công ty
TNHH Q&K từ đó đề ra giải pháp, kiến nghị giúp doanh nghiệp kiểm soát, quản
lý chi phí và doanh thu của từng bộ phận đạt hiệu quả.
- Nguyễn Thị Phương Oanh (2008) – Luận văn tốt nghiệp - Trường Đại học
An Giang, “Phân tích biến động chi phí sản xuất tại xí nghiệp đông lạnh thủy sản
AFIEX”.
Nội dung chính: Phân tích chi phí trong quá trình sản xuất để tìm ra nguyên
nhân biến động các sai lệch, đề ra giải pháp làm sau để sử dụng tối ưu nguồn
nhân lực của công ty, nhưng đề tài chưa nêu rõ phần dự toán linh hoạt của chi phí
sản xuất chung, chưa tìm ra giải pháp nhằm kiểm soát chi phí một cách có hiệu
quả và hợp lý.
- Nguyễn Thị Tiền (2012) – Luận văn tốt nghiệp – Trường Đại học Cần
Thơ, “Phân tích biến động chi phí sản xuất của công trình xây dựng trường tiểu
học Nguyễn Văn Tre tại công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng Tiến Đạt”.
Nội dung chính: Phân tích tình hình biến động chi phi phí sản xuất của công
trình xây dựng trường tiểu học Nguyễn Văn Tre tại công ty trách nhiệm hữu hạn

xây dựng Tiến Đạt, từ đó đề ra một số giải pháp giúp nhà quản trị kiểm soát chi
phí sản xuất, tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh và tăng khả năng cạnh tranh
trên thị trường xây dựng.

3


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm chi phí và phân loại chi phí
2.1.1.1 Khái niệm chi phí
Chi phí là biểu hiện bằng tiền những hao phí lao động sống và lao động vật
hóa phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh; hoặc chi phí là
những phí tổn về nguồn lực, tài sản cụ thể sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh
doanh” ([1], mục 2.1, trang 18).
Những nhận thức chi phí có thể khác nhau về quan điểm, hình thức thể hiện
chi phí nhưng tất cả đều thừa nhận một vấn đề chung:
“Chi phí là phí tổn tài nguyên, vật chất, lao động và phải phát sinh gắn liền
với mục đích sản xuất kinh doanh” ([1], mục 2.1, trang 18).
2.1.1.2 Phân loại chi phí

 Căn cứ để phân loại:
Căn cứ vào mục đích của chi phí để thực hiện các chức năng trong kinh
doanh để phân loại.

 Phân loại theo chức năng hoạt động
Có 2 loại chi phí (chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất)
- Chi phí sản phẩm (chi phí sản xuất):
“Chi phí sản xuất là những khoản mục chi phí phát sinh tại nơi sản xuất hay

tại phân xưởng” ([1], mục 2.2, trang 19).
Chi phí sản xuất gồm có 3 loại:
+ Chi phí nguyên liệu trực tiếp:
“Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu
phụ, nhiên liệu,… sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm” ([5], mục 1, trang 14).
+ Chi phí nhân công trực tiếp:
“Chi phí nhân công trực tiếp là tiền lương, khoản trích theo tiền lương (bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn), phải trả
4


khác cho công nhân sản xuất” ([5], mục 1, trang 14).
+ Chi phí sản xuất chung:
“Chi phí sản xuất chung gồm tất cả những khoản mục chi phí phát sinh tại
nơi sản xuất hay phân xưởng mà không phải là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
và chi phí tiền lương trực tiếp được xem là chi phí sản xuất chung bao gồm chi
phí nguyên liệu gián tiếp, khấu hao tài sản cố định, sửa chữa, bảo trì, quản lý tại
phân xưởng...” ([1], mục 2.2.3, trang 20).
Đơn giá phân bổ = Tổng CPSXC ước tính / tổng số đơn vị được chọn làm
căn cứ
Chi phí sản xuất chung phân bổ = Đơn giá phân bổ x Số lượng căn cứ phân
bổ
Thông thường các căn cứ phân bổ được chọn là tổng số giờ lao động trực
tiếp, tổng giờ máy hoạt động, khối lượng sản phẩm...
- Chi phí thời kỳ (chi phí ngoài sản xuất, chi phí kinh doanh, chi phí hoạt
động):
“Chi phí thời kỳ là chi phí phát sinh ngoài nơi sản xuất hay phân xưởng sản
xuất hay là những chi phí làm giảm lợi tức của đơn vị trong kỳ” ([1], mục 2.2.4,
trang 21).
Chi phí thời kỳ gồm có 2 loại:

+ Chi phí bán hàng: “Là chi phí phát sinh liên quan đến quá trình đem sản
phẩm đến người mua” ([1], mục 2.2.4, trang 21).
Chi phí này bao gồm các khoản chi phí như: vận chuyển, bốc vác, bao bì,
lương nhân viên bán hàng, hoa hồng bán hàng, khấu hao tài sản cố định và những
chi phí liên quan đến khâu dự trữ thành phẩm. Loại chi phí này xuất hiện ở tất cả
các loại hình doanh nghiệp như: sản xuất, thương mại, dịch vụ...
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là chi phí phát sinh trong quá trình quản lý,
điều hành doanh nghiệp khi tiến hành hoạt động kinh doanh” ([5], mục 1, trang
14).
Chi phí này bao gồm những chi phí: chi phí hành chánh, kế toán, quản lý
chung... Ở tất cả các doanh nghiệp đều có loại chi phí này.

5


Như vậy, chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ khác nhau ở chổ chi phí thời
kỳ phát sinh ở thời điểm nào được tính ngay vào kỳ đó và ảnh hưởng trực tiếp
đến lợi tức của kỳ mà chúng phát sinh. Ngược lại chi phí sản phẩm chỉ phải tính
để xác định kết quả khi sản phẩm được tiêu thụ, không phải tính ở kỳ mà chúng
phát sinh. Tuy nhiên, chi phí sản phẩm cũng ảnh hưởng đến lợi tức nhiều kỳ của
doanh nghiệp vì sản phẩm có thể được tiêu thụ ở nhiều kỳ khác nhau.
Nguyên liệu trực tiếp

Nguyên liệu tồn kho

Doanh thu
Trừ

Nhân công trực tiếp


Sản xuất chung

Thành
phẩm

Sản
phẩm
dở
dang

Giá vốn hàng bán
=
Lãi gộp
Trừ

Chi phí thời kỳ

Chi phí bán hàng
và quản lý
=
Lãi thuần

Nguồn: Giáo trình kế toán quản trị phần I.

Hình 2.1: Sơ đồ luân chuyển của chi phí trong doanh nghiệp sản xuất
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kết hợp với chi phí tiền lương trực tiếp
được gọi là chi phí ban đầu. Chi phí này có tác dụng phản ánh mức chi phí đầu
tiên, chủ yếu của sản phẩm, đồng thời phản ánh mức chi phí riêng biệt, cụ thể
từng đơn vị sản phẩm mà ta nhận diên ngay trong tiến trình sản xuất, và là cơ sở

lập kế hoạch về lượng chi phí chủ yếu cần thiết nếu muốn sản xuất sản phẩm đó.
Chi phí tiền lương trực tiếp kết hợp với chi phí sản xuất chung được gọi là
chi phí chuyển đổi. Chi phí này có tác dụng phản ánh mức chi phí cần thiết để
chuyển đổi nguyên liệu từ dạng thô sang dạng thành phẩm, và là cơ sở để lập kế
hoạch về lượng chi phí cần thiết để chế biến một lượng nguyên liệu nhất định
thành thành phẩm.

6


Chi phí sản phẩm

Chi phí
nguyên vật liệu
trực tiếp

Chi phí
nhân công
trực tiếp

Chi phí
sản xuất
chung

Chi phí biến đổi

Chi phí ban đầu

Chi phí ngoài sản xuất


Chi phí quản lý

Chi phí bán hàng

Nguồn: Giáo trình kế toán quản trị phần I.

Hình 2.2: Sơ đồ tổng quan phân loại chi phí trong quá trình sản xuất

 Phân loại chi phí theo mục tiêu quản trị (sử dụng trong kiểm tra và ra
quyết định): có 6 loại
- Chi phí khả biến và chi phí bất biến
+ Chi phí khả biến: “Là những chi phí mà giá trị của nó sẽ tăng giảm theo sự
tăng giảm của mức độ hoạt động” ([1], mục 2.4.1, trang 27).
Tổng số chi phí tăng khi mức độ hoạt động tăng còn tính trên đơn vị thì
không đổi. Loại chi phí này chỉ phát sinh khi có hoạt động, khi ngừng sản xuất
sản sản phẩm hay cung cấp dịch vụ chi phí khả biến sẽ bị triệt tiêu.
Ví dụ:
 Lượng sản phẩm sản xuất tăng 20% thì chi phí nguyên vật liệu cũng
tăng xấp xỉ 20%. Tuy nhiên tính trên một đơn vị sản phẩm thì mức độ tiêu thụ
không thay đổi. Số lượng sản phẩm được gọi là căn cứ ứng xử.
Sản xuất xe máy cần một acquy (200.000 đồng/cái), chi phí bình acquy là
chi phí khả biến với số lượng xe máy sản xuất là căn cứ ứng xử vì khi số lượng xe
máy sản xuất tăng giảm thì chi phí này tăng giảm theo còn tính trên một xe máy

7


xuất xưởng chi phí này cố định. Khi công nhân đình công không có xe máy nào
được sản xuất thì không có chi phí bình acquy.
+ Chi phí bất biến: “Là những chi phí mà tổng chi phí của nó không thay đổi

khi mức độ hoạt động thay đổi trong phạm vi phù hợp hay nói cách khác khi căn
cứ ứng xử của nó biến động thì tính theo tổng số tiền nó không thay đổi, còn tính
theo một đơn vị căn cứ ứng xử nó sẽ thay đổi” ([1], mục 2.4.1, trang 27).
Ví dụ: Chi phí thuê nhà, chi phí khấu hao tài sản cố định theo đường
thẳng.....
+ Chi phí hỗn hợp: “Một khoản mục chi phí được xem là chi phí hỗn hợp
khi sự ứng xử của nó bao gồm cả hai loại chi phí khả biến và chi phí bất biến”.
Ví dụ: Chi phí điện thoại, phần thuê bao được trả cố định hàng tháng; số tiền
tăng giảm tùy theo việc sử dụng nhiều hay ít.
- Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
+ Chi phí trực tiếp: “Là chi phí tự bản thân nó được chuyển vào một bộ
phận do có mối quan hệ thực sự chặt chẽ giữa chi phí đó và bộ phận làm phát sinh
ra nó. Khi bộ phận bị mất đi thì chi phí trực tiếp không tồn tại và ngược lại. Hay
nói cách khác chi phí trực tiếp là chi phí cấu thành sản phẩm, gắn liền với một sản
phẩm hay dịch vụ nhất định đã hoàn thành” ([1], mục 2.4.2, trrang 28).
Ví dụ: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp,.... Tuy
nhiên không phải lúc nào chi phí nguyên vật liệu cũng là chi phí trực tiếp, nó sẽ là
chi phí gián tiếp khi tính chung cho nhiều đối tượng tạo chi phí.
+ Chi phí gián tiếp: “Là chi phí phải qua quá trình phân bổ mới trở thành chi
phí của một bộ phận. Hay nói cách khác chi phí gián tiếp liên quan đến nhiều sản
phẩm, không làm tăng giá trị sản phẩm” ([1], mục 2.4.2, trang 28).
Ví dụ: Chi phí quản lý, lương nhân viên hành chính, chi phí bảo hiểm,...
Cụ thể hơn, chi phí trực tiếp là chi phí có thể dễ dàng nhận dạng với một đối
tượng tạo phí cho trước và ngược lại, chi phí gián tiếp là chi phí không thể dễ
dàng nhận dạng với một đối tượng tạo phí cho trước.
- Chi phí có thể kiểm soát và chi phí không thể kiểm soát
+ Chi phí có thể kiểm soát:Tùy theo các trung tâm trách nhiệm hay các cấp
quản lý, một chi phí nào đó có thể được kiểm soát bởi một trung tâm này nhưng
lại nằm ngoài tầm kiểm soát đối với trung tâm khác.
8



“Chi phí có thể kiểm soát được ở một cấp quản lý hay một trung tâm trách
nhiệm nào đó nếu cấp quản lý hay một trung tâm trách nhiệm đó có quyền ra
quyết định về chi phí đó” ([1], mục 2.4.3, trang 28).
Các trung tâm trách nhiệm thường là: trung tâm chi phí, trung tâm tiêu thụ
(bán hàng), trung tâm lợi nhuận và cao nhất là trung tâm đầu tư.
+ Chi phí không thể kiểm soát: “Là những chi phí nằm ngoài khả năng định
ra được của một cấp” ([1], mục 2.4.3, trang 28).
Ví dụ: Tại cửa hàng, người quản lý có thể định ra được chi phí tiếp khách
của cửa hàng, nhưng chi phí khấu hao những máy móc sản xuất ra hàng hóa mà
cửa hàng bán là chi phí không kiểm soát được càng nhiều. Tuy nhiên khi nền sản
xuất hàng hóa càng phát triển sẽ làm hạn chế tính kiểm soát của người quản lý chi
phí.
- Chi phí lặn (còn gọi là chi phí chìm): “Là những chi phí không thể thay
đổi được trong tương lai, hay là những chi phí đã bỏ ra trong quá khứ, nó không
có gì thay đổi cho dù phần tài sản đại diện cho những chi phí này có được sử
dụng như thế nào hoặc không được sử dụng như chi phí đầu tư mua sắm tài sản
cố định” ([1], mục 2.4.2, trang 29).
Ví dụ: Tiền thuê nhà xưởng, là chi phí chìm, chi phí mà nhà quản trị phải
chấp nhận hằng năm dù tiến hành phương án kinh doanh nào khi đã ký hợp đồng
thuê và thanh toán chi phí thuê trong nhiều năm.
- Chi phí hợp lệ (còn được gọi là chi phí thích hợp): “Là những chi phí có
thể tránh được nếu chúng ta loại bỏ phương án này để chọn phương án khác” ([1],
mục 2.4.5, trang 29).
- Chi phí cơ hội và doanh thu cơ hội
+ Chi phí cơ hội: “Là những thu nhập tiềm tàng bị mất đi khi chọn hành
động này thay cho hành động khác” ([1], mục 2.4.6, trang 30).
Ví dụ: Công ty A đang sản xuất kinh doanh sản phẩm A với hằng năm thu
nhập là 2.000.000 đồng nhưng năm nay công ty đã ngưng kinnh doanh sản phẩm

A chuyển vốn và năng lực sang kinh doanh sản phẩm B thì chi phí cơ hội của
công ty chính là khoản thu nhập của sản phẩm A mất đi.
+ Doanh thu cơ hội: “Là doanh thu có thể phát sinh từ ảnh hưởng ngoại vi
khi chọn một phương án” ([1], mục 2.4.6, trang 30).

9


Tóm lại, tùy theo trường hợp cụ thể mà kế toán sẽ sử dụng các hình thức
phân loại một cách linh hoạt, phục vụ cho việc ra quyết định tốt hơn. Hay nói
cách khác các chi phí khác nhau sử dụng cho các mục đích khác nhau. Cụ thể
cách phân loại chi phí như sau:
Căn cứ
phân loại

Các loại chi phí

Sử dụng để

Căn
cứ Khả biến (mức độ sản phẩm, Lập kế hoạch.
ứng xử
bộ phận).
Điều chỉnh chi phí.
Bất biến (bắt buộc, tùy ý)
Ra quyết định.
Cách phân Trực tiếp.
bổ
Gián tiếp.


Đánh giá giá thành hàng hóa dịch
vụ, chi phí của từng bộ phận, từng
hoạt động.

Khả năng Điều khiển được.
quyết định Không điều khiển được.

Đo lường sự thực hiện của từng cấp
quản lý.
Điều chỉnh chi phí.

Chuỗi giá Phát sinh trước Nghiên cứu Đánh giá cấu trúc chi phí và xác
trị
phát triển, thiết kế, cung ứng. định chiến lược.
Chế tạo hay sản xuất.

Đo lường sự thực hiện.

Phát sinh sau: Tiếp thị, phân Điều chỉnh, quản lý chi phí.
phối, dịch vụ khách hàng.
Quá trình Nguyên vật liệu trực tiếp.
sản xuất
Nhân công trực tiếp.

Xác định giá thành.
Xác định giá vốn dùng trong báo
cáo thu nhập, đánh giá hàng tồn
kho trong bảng cân đối kế toán.

Sản xuất chung.

Thời gian Sản xuất thời kỳ.
phát sinh

Lập báo cáo thu nhập và bảng cân
đối kế toán.

Nguồn: Giáo trình kế toán quản trị phần I.

2.1.2 Định mức chi phí
Một trong những cách tiếp cận hiệu quả để đánh giá sự thực hiện và điều
khiển các hoạt động là sử dụng định mức.

10


2.1.2.1 Khái niệm

“Định mức là kế hoạch chi phí cho một đơn vị sản phẩm, cho biết cần bao
nhiêu chi phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm dưới các điều kiện sản xuất hiệu
quả” ([2], mục 2.1, trang 29).
Định mức được tính toán và xây dựng dựa trên các phân tích kỹ thuật, thống
kê hồi qui từ các dữ liệu lịch sử về công nghệ và chi phí.
- Định mức được lập cho từng đơn vị sản phẩm, dịch vụ.
- Dự toán hay kế hoạch được lập cho toàn bộ sản lượng.
- Dự toán được xây dựng căn cứ trên các định mức tiêu chuẩn.
Ví dụ:
Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của một đơn vị sản phẩm là
50.000 đồng. Nếu dự định sản xuất 10.000 sản phẩm trong tháng tới thì chi phí dự
toán là 500.000.000 đồng.
Tóm lại định mức là chỉ tiêu dự toán đối với từng đơn vị sản phẩm.

Định mức chi phí là các mức chuẩn được đặt ra để so sánh với kết quả thực
tế. Nhờ đó người quản lý có thể biết được doanh nghiệp đã làm tốt hay xấu hơn
so với mục tiêu đạt ra, chi phí phát sinh nhiều hay ít để có hướng giải quyết phù
hợp.
Định mức chi phí sản xuất:
“- Định mức chi phí sản xuất là xác định mức chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung tiêu hao để sản xuất
một sản phẩm.
- Định mức chi phí căn cứ các cơ sở như tiêu chuẩn kỹ thuật, kinh nghiệm
trong quá khứ và sự mong muốn của nhà quản trị…
- Định mức chi phí phải được lập ở mức sao cho có thể thực hiện được với
sự nỗ lực vừa phải của người thực hiện. Định mức chi phí ở mức quá khắt khe
thực hiện khó khăn sẽ làm cho người thực hiện nản chí và không thực hiện được.
Định mức chi phí ở mức quá dễ thực hiện thì không thúc đẩy sự nỗ lực trong thực
hiện nên không thể tiết kiệm được chi phí.” ([5], mục 1, trang 138).
Định mức chi phí sản xuất gồm các nội dung:

11


×