Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần tập đoàn hoa sen chi nhánh bình minh – vĩnh long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.42 KB, 126 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRƯƠNG THỊ KIỀU TRANG

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐOÀN HOA SEN CHI NHÁNH
BÌNH MINH – VĨNH LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: D340301

11-2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRƯƠNG THỊ KIỀU TRANG
MSSV: LT11364

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐOÀN HOA SEN CHI NHÁNH
BÌNH MINH – VĨNH LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: D340301



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
LÊ TÍN

11/2013


LỜI CẢM TẠ
Đầu tiên tôi xin kính gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu trường Đại học
Cần Thơ, Ban lãnh đạo Khoa Kinh tế & QTKD, cùng tất cả các Thầy Cô đã
tận tình dạy bảo và truyền đạt để cho tôi có được những kiến thức quý báo để
hoàn thành Luận văn tốt nghiệp và là hành trang cho công việc sau này.
Tôi xin cảm ơn thầy Lê Tín đã dành nhiều thời gian hướng dẫn, giúp
đỡ, đóng góp ý kiến, sửa chữa sai sót để giúp tôi hoàn thành bài viết tốt
nghiệp.
Tôi xin Chân thành cảm ơn quý công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
Chi nhánh Bình Minh - Vĩnh Long đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực tập
và học hỏi kinh nghiệm về lĩnh vực chuyên môn của mình trong quá trình làm
việc thực tế. Trong quá trình thực tập tôi đã nhận được sự hướng dẫn và chỉ
dạy tận tình của các anh chị trong Chi nhánh.
Tôi xin chúc quý thầy cô của trường Đại học Cần Thơ và Khoa Kinh tế
& QTKD, Ban lãnh đạo Chi nhánh cùng đoàn thể các Cán bộ và nhân viên
đang làm việc tại các bộ phận Chi nhánh Hoa Sen Bình Minh được dồi dào
sức khỏe và đạt nhiều thắng lợi mới trong công tác.

Cần Thơ, ngày …... tháng …… năm 2013
Người thực hiện

Trương Thị Kiều Trang


i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2013
Người thực hiện

Trương Thị Kiều Trang

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
-=

=-

.........................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

Bình Minh, ngày….. .tháng..….năm 2013
Giám Đốc Chi nhánh Bình Minh
(Kí tên và đóng dấu)

iii


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC










Họ và tên người hướng dẫn: ThS. Lê Tín
Học vị: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp
Cơ quan công tác: Khoa kinh tế - QTKD

Tên sinh viên: Trương Thị Kiều Trang
Mã số sinh viên: LT11364
Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp
Tên đề tài: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Tập Đoàn Hoa Sen Chi nhánh Bình Minh – Vinh Long.

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Về hình thức:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu,…)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
6. Các nhận xét khác
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các yêu cầu chỉnh
sửa,…)
...................................................................................................................................................................


Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
NGƯỜI NHẬN XÉT

Lê Tín
iv


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .............................................................................1
1.1 SỰ CẦN THIẾT NGHIÊN CỨU ..............................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................1
1.2.1 Mục tiêu chung ...................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ...................................................................................1
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................2
1.3.1 Phạm vi về không gian........................................................................2
1.3.2 Phạm vi về thời gian ...........................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu .........................................................................2
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU .........................................................................2
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
.................................................................................................................5
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN...........................................................................5
2.1.1 Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh .................................5
2.1.1.1 Kế toán tiêu thụ sản phẩm ............................................................5
2.1.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................5
2.1.2 Nhiêm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ...........6
2.1.3 Các phương thức bán hàng..................................................................7
2.1.3.1 Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp ................7
2.1.3.2 Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi cho khách hàng..7

2.1.3.3 Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng
giá hưởng hoa hồng ..................................................................................7
2.1.3.4 Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp ..................7
2.1.3.5 Kế toán bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng ......................8
2.1.4 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................8
2.1.4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu......8
2.1.4.2 Kế toán các khoản chi phí .......................................................... 11
v


2.1.4.3 Kế toán hoạt động tài chính ........................................................ 17
2.1.4.4 Kế toán kết quả hoạt động khác .................................................. 19
2.1.4.5 Kế toán kết quả kinh doanh ........................................................ 22
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 23
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ............................................................ 23
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu .......................................................... 23
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP
ĐOÀN..............................................................................................................
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ......................................... 26
3.1.1 Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Hoa Sen ............................................... 26
3.1.2 Công ty Cổ phần Tập Đoàn Hoa Sen Chi nhánh tại Bình Minh ......... 27
3.2 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CHI NHÁNH .............................. 27
3.2.1 Chức năng ........................................................................................ 27
3.2.2 Nhiệm vụ .......................................................................................... 28
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CHI NHÁNH ............................................... 28
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ............. 29
3.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................... 29
3.4.2 Hình thức kế toán của Chi nhánh ...................................................... 30
3.4.3 Tổ chức lập báo cáo kế toán .............................................................. 32
3.4.4 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản tại Chi nhánh .......................... 32

3.4.5 Phương pháp kế toán tại Chi nhánh................................................... 33
3.5 KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CHI
NHÁNH ........................................................................................................ 34
3.5.1 Khái quát về tình hình kinh doanh của Chi nhánh ............................. 34
3.5.2 Thuận lợi và khó khăn ...................................................................... 37
3.5.2.1 Thuận lợi .................................................................................... 37
3.5.2.2 Khó khăn.................................................................................... 38
3.5.2.3 Định hướng phát triển ................................................................ 38
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH ........................................................................................................ 39
vi


4.1 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN CHI
NHÁNH BÌNH MINH .................................................................................. 39
4.1.1 Đặc điểm về hoạt động tiêu thụ tại Chi nhánh ................................... 39
4.1.1.1 Đặc điểm tiêu thụ của Chi nhánh ................................................ 39
4.1.1.2 Phương thức tiêu thụ và thanh toán ............................................ 39
4.1.2 Kế toán doanh thu và thu nhập .......................................................... 42
4.1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................... 42
4.1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính........................................ 49
4.1.2.3 Kế toán thu nhập khác ................................................................ 50
4.1.2.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................ 51
4.1.3 Kế toán chi phí.................................................................................. 51
4.1.3.1 Giá vốn hàng bán ....................................................................... 51
4.1.3.2 Chi phí tài chính ......................................................................... 54
4.1.3.3 Chi phí bán hàng ........................................................................ 54
4.1.3.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................... 56
4.1.3.5 Chi phí khác ............................................................................... 58

4.1.3.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 59
4.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................ 59
4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH ............................................................................................. 63
4.2.1 Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm của Chi nhánh ........................ 63
4.2.1.1 Phân tích tình hình tiêu thụ theo doanh thu tiêu thụ của nhóm sản
phẩm ................................................................................................... 64
4.2.1.2 Phân tích tình hình tiêu thụ theo sản lượng sản phẩm ................. 65
4.2.1.3 Phân tích tình hình tiêu thụ theo địa bàn ..................................... 70
4.2.1.4 Dự báo doanh thu tiêu thụ trong thời gian tới ............................. 74
4.2.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh..................... 78
4.2.2.1 Phân tích tình hình biến động của doanh thu, thu nhập ............... 78
4.2.2.2 Phân tích tình hình biến động của Chi phí .................................. 80

vii


4.2.2.3 Phân tích tình hình biến động của lợi nhuận ............................... 81
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ BÁN HÀNG
VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN
HOA SEN CHI NHÁNH BÌNH MINH – VĨNH LONG .............................. 84
5.1 NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VÀ NHỮNG HẠN CHẾ................... 84
5.1.1 Những kết quả đạt được .................................................................... 84
5.1.1.1 Về tổ chức công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh ................................................................................................... 84
5.1.1.2 Về kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 84
5.1.2 Những hạn chế.................................................................................. 85
5.1.2.1 Về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ...... 85
5.1.2.2 Về hoạt động kinh doanh ............................................................ 85
5.2 GIẢI PHÁP ............................................................................................ 86

5.2.1 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tại Chi nhánh ......................... 86
5.2.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh ... 87
5.2.2.1 Năng cao hiệu quả bán hàng ....................................................... 87
5.2.2.2 Tăng doanh thu .......................................................................... 88
5.2.2.3 Giảm chi phí............................................................................... 88
5.2.2.4 Nâng cao hiệu quả bán hàng ....................................................... 89
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 90
6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................ 90
6.2 KIẾN NGHỊ............................................................................................ 90
6.2.1 Về phía Chi nhánh Bình Minh .......................................................... 90
6.2.2 Về phía Nhà nước ............................................................................. 91
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 92
PHỤ LỤC ..................................................................................................... 93

viii


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Bình Minh
qua ba năm 2010, 2011, 2012 ........................................................................ 35
Bảng 4.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013 ....... 63
Bảng 4.2: Bảng tổng hợp doanh thu tiêu thụ của các sản phẩm qua ba năm ... 64
Bảng 4.3: Bảng tổng hợp sản lượng sản phẩm tiêu thụ qua ba năm ............... 66
Bảng 4.4: Bảng tổng hợp xuất, nhập tồn của ba sản phẩm qua ba năm 20102013 .............................................................................................................. 68
Sản phẩm ...................................................................................................... 68
Bảng 4.5: Phân tích doanh thu theo địa bàn qua ba năm ................................ 71
Bảng 4.6: Cơ cấu doanh thu theo địa bàn....................................................... 72
Bảng 4.7: Tổng hợp doanh thu tiêu thụ qua 12 tháng của ba năm .................. 74
Bảng 4.8: Tổng hợp dữ liệu ........................................................................... 75

Bảng 4.9: Bảng dự báo doanh thu tiêu thụ cho các tháng trong hai năm 2013
và 2014 ......................................................................................................... 77
Bảng 4.10: Phân tích doanh thu, thu nhập qua ba năm ................................... 78
Bảng 4.11: Phân tích chi phí qua ba năm ....................................................... 80
Bảng 4.12: Phân tích lợi nhuận qua ba năm ................................................... 82

ix


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ .............................................................................................9
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chiết khấu thương mại .. 10
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ hàng bán bị trả lại ........................... 11
Hình 2.4 Sơ đồ Hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về giảm giá hàng bán ........ 11
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí giá vốn hàng bán
...................................................................................................................... 13
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí bán hàng ........... 14
Hình2.7 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí quản lý doanh
nghiệp ........................................................................................................... 16
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu hoạt động tài
chính ............................................................................................................. 18
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí hoạt động tài
chính ............................................................................................................. 19
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về thu nhập khác.............. 20
Hình 2.11 Sơ đồ Hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí khác ............... 21
Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành ............................. 21
Hình 2.13 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về kết quả hoạt động kinh
doanh ............................................................................................................ 22

Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức Chi nhánh ................................................................. 28
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán của chi nhánh ............................................... 29
Hình 3.3 Hình thức chứng từ ghi sổ ............................................................... 31
Hình 3.4 Sơ đồ quy trình sử dụng phần mềm kế toán .................................... 33
Hình 4.1 Sơ đồ Quy trình bán hàng theo phương thức bán sỉ ......................... 41
Hình 4.2 Sơ đồ quy trình bán hàng theo phương thức bán lẻ.......................... 42
Hình 4.3 Sơ đồ công việc của kế toán khi hạch toán doanh thu...................... 43
Hình 4.4 Lưu đồ dòng dữ liệu quy trình kế toán bán hàng ............................. 44
Hình 4.5 Sơ đồ công việc của kế toán khi xác định kết quả kinh doanh ......... 60
x


Hình 4.6 Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh ............................... 62
Hình 4.7 Biểu đồ biểu diễn doanh thu tiêu thụ các sản phẩm qua ba năm ...... 64
Hình 4.8 Biểu đồ biểu diễn sản lượng tiêu thụ các sản phẩm qua ba năm ...... 66
Hình 4.9 Biểu đồ biểu diễn doanh thu tiêu thụ theo địa bàn qua ba năm ........ 71
Hình 4.10 Biểu đồ thể hiện doanh thu tiêu thụ từng tháng qua ba năm .......... 75
Hình 4.11 Biểu đồ thể hiện tổng doanh thu của Chi nhánh qua ba năm.......... 78
Hình 4.13 Biểu đồ thể hiện tổng lợi nhuận của Chi nhánh qua ba năm .......... 82

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BHCCDV

:

Bán hàng và cung cấp dịch vụ


CPQLDN

:

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPTC

:

Chi phí tài chính

CPBH

:

Chi phí bán hàng

DTTC

:

Doanh thu tài chính

HĐTC

:

Hoạt động tài chính


GTGT

:

Giá trị gia tăng

GVHB

:

Gía vốn hàng bán

LN

:

Lợi nhuận

NSNN

:

Ngân sách nhà nước

QTKD

:

Quản trị kinh doanh


TNDN

:

Thuế thu nhập doanh nghiệp

TTĐB

:

Thuế tiêu thụ đặc biệt

TK

:

Tài khoản

TSCĐ

:

Tài sản cố định

VNĐ

:

Việt Nam đồng


XĐKQKD

:

Xác định kết quả kinh doanh

xii


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 SỰ CẦN THIẾT NGHIÊN CỨU
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, việc mua bán hàng hóa có một vị
trí vai trò quan trọng trong góp phần thúc đẩy nền kinh tế của thị trường phát
triển và phục vụ tốt cho nhu cầu người tiêu dùng. Xuất phát từ việc mua bán
hàng hóa nó đã mang lại thu nhập cho nền kinh tế quốc dân.
Để nắm bắt tình hình hiện nay bên cạnh cơ chế thị trường với những đặt
thù vốn có của nó, luôn đòi hỏi các nhà doanh nghiệp phải hết sức năng động
và sáng tạo để có thể tồn tại và phát triển. Sự thành công của doanh nghiệp là
tự khẳng định mình với ưu thế vững mạnh để có thể cạnh tranh với doanh
nghiệp khác.
Vì vậy nhiệm vụ của kế toán là giúp quản lý kinh doanh rất quan trọng
trong các cơ quan nhà nước và doanh nghiệp. Thông qua việc hạch toán kế
toán giúp các nhà lãnh đạo nắm bắt được các thông tin về thị trường cũng như
nhu cầu tiêu dùng, có biện pháp chỉ đạo kinh doanh nhằm định hướng cho sự
phát triển của doanh nghiệp.
Muốn tạo ưu thế đứng vững trên thị trường trước hết cần phải nỗ lực
phấn đấu vươn lên dưới sự lãnh đạo sáng suốt của ban giám đốc Công ty Cổ
phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh Bình Minh ngày càng lớn mạnh, để đạt

hiệu quả kinh doanh cần phải đẩy mạnh công tác mua bán hàng hóa góp phần
tăng lợi nhuận trong công ty. Từ đó nhận thấy được nghiệp vụ bán hàng và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh giữ vai trò quan trọng trong doanh nghiệp,
chỉ tiêu kinh tế phản ánh chất lượng hoạt động sản xuất kinh doanh nên tác giả
chọn đề tài “kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh Bình Minh” làm nội dung nghiên cứu cho
Luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty
Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh Bình Minh.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của Chi nhánh
1


- Phân tích thực trạng kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh Bình Minh.
- Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm và kết quả hoạt động kinh doanh
của Chi nhánh qua ba năm.
- Dự báo tình hình tiêu thụ sản phẩm của Chi nhánh trong thời gian tới.
- Đưa ra biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định
kết quả kinh doanh. Đồng thời đề ra một số giải pháp nhằm đẩy mạnh quá
trình tiêu thụ và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài nghiên cứu tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh
Bình Minh.
1.3.2 Phạm vi về thời gian
Đề tài được thực hiện từ tháng 8/2013 đến tháng 11/2013. Số liệu thu

thập liên quan đến kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh qua ba
năm: 2010, 2011, 2012 và sáu tháng đầu năm 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu về quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh Bình Minh.
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
Nguyễn Minh Nhựt, 2009. Phân tích tình hình tiêu thụ hàng hóa của
doanh nghiệp tư nhân Thu Loan II. Luận văn tốt nghiệp Đại học, trường Đại
học Cần Thơ. Tác giả đã sử dụng phương pháp so sánh, phương pháp thay thế
liên hoàn và phương pháp phân tích phương sai để phân tích tình hình tiêu thụ
của từng mặt hàng thông qua các đại lý để đánh giá tình hình tiêu thụ của công
ty giai đoạn năm 2006 - 2008. Kết quả nghiên cứu cho thấy sự tăng lên cả
doanh số bán phụ thuộc mạnh mẽ vào sự biến động của sản lượng bán ra còn
giá bán thì tác động không đáng kể, từ đó tác giả đề ra giảm pháp để tăng
doanh số bán cần phải thực hiện tốt công tác tiếp thị các biện pháp xúc tiến
thương mại nhằm nâng cao lượng bán ra.
Võ Thị Mới, 2009. Phân tích tình hình tiêu thụ gas tại Công ty Cổ phần
Năng Lượng Đại Việt Chi nhánh VINAGAS Miền Tây. Luận văn tốt nghiệp
Đại học, trường Đại học Cần Thơ. Đề tài này tác giả chủ yếu dùng phương
pháp so sánh để phân tích tình hình tiêu thụ gas theo nhóm khách hàng và theo

2


thị trường trên cơ sở đó tìm ra nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình tiêu
thụ.Từ đó tìm ra những giải pháp nhằm đẩy mạnh quá trình tiêu thụ góp phần
nâng cao hiệu quả hoạt động của đơn vị. Kết quả là khi phân tích tác giả so
sánh chỉ tiêu từng phần giá trị từng loại mặt hàng tiêu thụ thực tế với kế hoạch
và với các kỳ kinh doanh trước nhằm đánh giá tình hình hoàn thành kế hoạch
tiêu thụ từng mặt hàng hoặc sự biến động giữa các kỳ. Đồng thời tác giả còn

xác định vị trí từng mặt hàng tiêu thụ trong tổng giá trị hàng hóa tiêu thụ. Trên
cơ sở đó phát hiện xu thế và mức độ biến động từng thị phần, từng loại mặt
hàng tiêu thụ. Cung cấp những thông tin cần thiết phục vụ cho việc lập kế
hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp.
Nguyễn Thị Thanh Thoảng, 2011. Phân tích tình hình tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh taị công ty Cổ Phần Dược Hậu Giang. Luận văn tốt
nghiệp Đại học, trường Đại học Cần Thơ. Bài luận tác giả chủ yếu dùng
phương pháp so sánh, phương pháp thay thế liên hoàn để phân tích về tình
hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận, phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả
hoạt động kinh doanh, đưa ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả tiêu thụ và lợi
nhuận từ hoạt động kinh doanh của công ty. Kết quả nghiên cứu tác giả cho
thấy tình hình tiêu thụ các sản phẩm của công ty còn không ít khó về việc mở
rộng thêm thị trường tiêu thụ sản phẩm, bên cạnh đó còn một số chi phí bán
hàng chưa phản ánh đúng đắn bản chất của công ty. Từ đó tác giả đã đề ra giải
pháp mở rộng thị trường nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Trương Thị Bích Hào, 2007. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Kiên Giang. Luận văn tốt nghiệp
Đại học, trường Đại học Cần Thơ. Đề tài này tác giả chủ yếu là dùng phương
pháp so sánh xoay quanh việc phân tích hiệu quả hoạt động của công ty. Bên
cạnh đó tác giả còn khái quát tình hình tiêu thụ qua các năm 2004 – 2006 và
đề ra giải pháp nậng cao hiệu quả kinh doanh cho những năm sắp tới. Kết quả
là tác giả đã nhận thấy được hoạt động Marketing của công ty còn yếu chưa
phát triển phương pháp kinh doanh còn thiếu đa dạng thiếu chủ động nên việc
tiêu thụ sản phẩm còn chậm tác giả đưa đã ra giải nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh là nâng cao đào tạo đội ngũ cán bộ công nhân viên kinh doanh
năng động, sáng tạo chủ động biết nắm bắt thị trường đồng thời đẩy mạnh hoạt
động Maketing.
Bùi Thị Thanh Lam, 2009. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại
công ty DNTN Toàn Thịnh. Luận văn tốt nghiệp Đại học, trường Đại học Cần
Thơ. Đề tài này tác giả chủ yếu dùng phương pháp so sánh để phân tích tình

kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2006 – 2008 để từ đó nâng cao hiệu
quả hoạt động kinh doanh. Kết quả nghiên cứu cho thấy tác giả đã lựa chọn
3


giải pháp giảm giá thành sản phẩm kích cầu thu hút người tiêu dùng, đồng thời
tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu, chi phí quản lý đến mức có thể.
Qua các đề tài trên nhìn chung các tác giả chủ yếu sử dụng số liệu thứ
cấp kết hợp với phương pháp so sánh, phương pháp thay thế liên hoàn để phân
tích sự biến động của doanh thu, chi phí, lợi nhuận và tình hình tiêu thụ qua
các năm. Đồng thời đưa ra giải pháp, nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của đơn vị. Trong đó đề tài của tác giả Bùi Thanh Lam, 2009. “Phân
tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty DNTN Toàn Thịnh”, đề tài
của tác giả chưa nêu ra được trình tự hạch toán xác định kết quả kinh doanh.
Riêng đối với đề tài này đã kế thừa và phát huy đề tài của tác giả Bùi Thanh
Lam bên cạnh đó sử dụng phương pháp mô tả để khái quát tình hình tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh của công ty Cổ phần Tập Đoàn Hoa Sen Chi
nhánh Bình Minh.

4


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Kế toán tiêu thụ sản phẩm
a. Khái niệm
Tiêu thụ là quá trình cung cấp sản phẩm cho khách hàng và thu được tiền
hàng hoặc được khách hàng chấp nhận thanh toán. Sản phẩm của doanh

nghiệp nếu đáp ứng được nhu cầu của thị trường sẽ tiêu thụ nhanh, tăng vòng
quay vốn nếu giá thành hạ sẽ tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.
b. Các phương thức tiêu thụ
Có nhiều phương thức phổ biến để tiêu thụ hàng hóa có thể đó là phương
thức tiêu thụ hàng hóa theo phương pháp xuất bán trực tiếp cho khách hàng,
cũng có thể là tiêu thụ hàng hóa theo phương thức xuất gửi đại lý bán.
Doanh nghiệp có thể cung cấp hàng hóa theo yêu cầu và thỏa thuận với
các tổ chức cá nhân khác nhau, cũng có thể cung cấp hàng hóa theo đơn đặt
hàng của nhà nước, cũng có thể tiêu dùng nội bộ dùng làm quà tặng khuyến
mãi không thu tiền, dùng để trả thay lương… .
c. Ý nghĩa
Tiêu thụ là khâu trung gian đưa hàng hóa từ nơi sản xuất đến với người
tiêu dùng.
Khâu tiêu thụ là khâu quyết định các khâu khác trong quá trình kinh
doanh. Tất cả các khâu khác trong kinh doanh đều phục vụ cho quá trình bán
hàng của doanh nghiệp.
Qua quá trình tiêu thụ giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về nhu cầu khách
hàng để từ đó doanh nghiệp đưa ra kế hoạch và định hướng cho chu kỳ kinh
doanh mới.
2.1.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
a. Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng (cũng là lợi nhuận) của doanh
nghiệp bao gồm hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt
động khác.
5


Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số còn lại của doanh thu thuần
sau khi trừ giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh bao gồm: Kết quả của hoạt

động sản xuất chế biến, kết quả hoạt động thương mại, kết quả hoạt động lao
vụ, dịch vụ.
b. Ý nghĩa
Mục đích kinh doanh của các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
được quan tâm nhất là kết quả kinh doanh và làm như thế nào để kết quả kinh
doanh ngày càng mang lại nhuận cao hơn. Điều đó phụ thuộc rất nhiều vào
việc kiểm soát doanh thu, chi phí và xác định tính toán kết quả kinh doanh
trong kỳ của doanh nghiệp, doanh nghiệp phải biết kinh doanh mặt hàng nào
để có kết quả cao và kinh doanh như thế nào để có hiệu quả và khả năng
chiếm lĩnh thị trường cao… . Nên đầu tư mở rộng kinh doanh hay chuyển sang
kinh doanh mặt hàng khác. Do vậy, việc xác định kết quả kinh doanh là rất
quan trọng nhằm cung cấp thông tin trung thực, hợp lý giúp các chủ doanh
nghiệp hay Giám đốc điều hành có thể phân tích đánh giá và lựa chọn phương
án kinh doanh, phương án đầu tư có hiệu quả tối ưu.
2.1.2 Nhiêm vụ của kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Nhiệm vụ bao trùm công tác hạch toán xác định kết quả kinh doanh là
phải đáp ứng nhu cầu thông tin của nhà quản lý thông qua việc cung cấp các
thông tin, đầy đủ, chính xác kịp thời, giúp nhà quản lý phân tích đánh giá và
quy định phương án kinh doanh cho mỗi doanh nghiệp.
- Tổ chức theo dõi phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời và giám sát chặc
chẽ về tình hình hiện có sự biến động của các loại sản phẩm hàng hóa về các
mặt số lượng, chất lượng và giá trị.
- Phản ánh chính xác, đầy đủ trung thực các khoản chi phí liên quan
nhằm phục vụ công tác xác định kết quả kinh doanh cho doanh nghiệp.
- Phản ánh chính xác doanh thu bán hàng, doanh thu thuần để xác định
kết quả kinh doanh. Kiểm tra, đôn đốc, đảm bảo thu đủ, thu nhanh tiền bán
hàng tránh chiếm dụng vốn bất hợp pháp.
- Xác định kết quả của từng hoạt động trong doanh nghiệp, phản ánh và
kiểm tra, giám xác tình hình kết quả kinh doanh và thực hiện nghiệp vụ với
ngân sách nhà nước, tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp.


6


2.1.3 Các phương thức bán hàng
2.1.3.1 Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp
Bán hàng trực tiếp là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại
kho (hoặc trực tiếp tại phân xưởng không qua kho) của doanh nghiệp. Khi
giao hàng hoặc cung cấp dịch vụ cho người mua, doanh nghiệp đã nhận được
tiền hoặc có quyền thu tiền của người mua, giá trị của hàng hoá đã hoàn thành,
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã được ghi nhận.
2.1.3.2 Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi cho khách
hàng
Phương thức gửi hàng đi là phương thức bên bán gửi hàng đi cho khách
hàng theo các điều kiện của hợp đồng kinh tế đã ký kết. Số hàng gửi đi vẫn
thuộc quyền kiểm soát của bên bán, khi khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận
thanh toán thì lợi ích và rủi ro được chuyển giao toàn bộ cho người mua, giá
trị hàng hoá đã được thực hiện và là thời điểm bên bán được ghi nhận được
ghi nhận doanh thu bán hàng.
2.1.3.3 Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán
đúng giá hưởng hoa hồng
Phương thức bán hàng gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng là
đúng phương thức bên giao đại lý, ký gửi bên ( bên đại lý) để bán hàng cho
doanh nghiệp. Bên nhận đại lý, ký gửi người bán hàng theo đúng giá đã quy
định và được hưởng thù lao dưới hình thức hoa hồng.
Theo luật thuế GTGT, nếu bên đại lý bán theo đúng giá quy định của bên
giao đại lý thì toàn bộ thuế GTGT đầu ra cho bên giao đại lý phải tính nộp
NSNN, bên nhận đại lý không phải nộp thuế GTGT trên phần hoa hồng được
hưởng.
2.1.3.4 Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp

Bán hàng theo trả chậm, trả góp là phương thức bán hàng thu tiền nhiều
lần, người mua thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn lại,
người mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và phải chịu một tỷ lệ lãi suất
nhất định. Xét về bản chất, hàng bán trả chậm trả góp vẫn được quyền sở hữu
của đơn vị bán, nhưng quyền kiểm soát tài sản và lợi ích kinh tế sẽ thu được
của tài sản đã được chuyển giao cho người mua. Vì vậy, doanh nghiệp thu
nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt
động tài chính phần lãi trả chậm tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm, phù
hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác nhận.

7


2.1.3.5 Kế toán bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
Phương thức hàng đổi hàng là phương thức bán hàng doanh nghiệp đem
sản phẩm, vật tư, hàng hoá để đổi lấy hàng hoá khác không tương tự giá trao
đổi là giá hiện hành của hàng hoá, vật tư tương ứng trên thị trường.
2.1.4 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu
a. Kế toán doanh thu bán hàng
Khái niệm: Doanh thu bán hàng là tổng giá trị được thực hiện do việc
bán hàng hóa, sản phẩm cung cấp lao vụ cho khách hàng. Tổng số doanh thu
bán hàng là số tiền ghi nhận trên hóa đơn bán hàng trên hợp đồng cung cấp lao
vụ, dịch vụ.
Doanh thu = số lượng hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ * đơn giá (2.1)
Doanh thu đóng vai trò rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp, nó đóng vai trò trong việc bù đắp chi phí, doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ phản ánh qui mô của quá trình sản xuất, phản ánh trình độ
tổ chức chỉ đạo sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Bởi lẽ nó chứng tỏ sản
phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp được người tiêu dùng chấp nhận.

- Chứng từ hạch toán
+ Phiếu xuất kho hợp đồng bán hàng
+ Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
+ Ngoài ra còn sử dụng các bảng kê bán hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh
toán hàng đại lý, kí gửi…
- Nhằm mục đích xác định sản lượng, đơn giá thuế GTGT, gíá thanh toán
là căn cứ ghi nhận doanh thu vào các sổ kế toán có liên quan.
Nguyên tắc hạch toán doanh thu:
- Đối với hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ thuế, khi viết hóa đơn bán hàng phải ghi rõ giá chưa có
thuế GTGT. Nếu doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
hoặc không nộp thuế GTGT thì số tiền ghi vào TK 511 là giá đã có thuế.
- Tài khoản chỉ phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
được xác định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt đã thu hay chưa thu.
- Doanh thu bán hàng phải được theo dõi chi tiết theo từng loại hàng hóa,
sản phẩm, lao vụ nhằm xác định đầy đủ, chính xác kết quả kinh doanh của

8


từng mặt hàng khác nhau.
- Hàng bán phát sinh trả lại, giảm giá, chiết khấu thương mại thì dùng
TK 521, TK 531, TK 532. Cuối kỳ kết chuyển để tính doanh thu thuần.
- Đối với hàng bán trả góp thì doanh thu bán hàng tính theo doanh thu trả
tiền ngay, phần lãi tính vào thu nhập tài chính.
- Đối với doanh nghiệp cung cấp hàng hóa theo yêu cầu của Nhà nước và
được Nhà nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì các khoản này được phản ánh
vào tài khoản 5114.
- Một số trường hợp không hạch toán vào TK 511: Hàng hóa xuất giao
cho gia công, chế biến; hàng hóa xuất gửi bán, gửi đại lý chưa xác định là tiêu

thụ.
Tài khoản sử dụng
TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
TK 511 Không có số dư cuối kỳ.
333

511,512
(1)

111,112
(6)

521

113
(2)

(7)

531

311,315
(3)

(8)

532

131
(4)


(9)

911

152,156
(5)

(10)

Nguồn: Giáo trình nguyên lý kế toán (Đàm Thị Phong Ba, 2009)

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Giải thích sơ đồ
(1) Các khoản thuế tính vào doanh thu (TTĐB, thuế XK)
(2) Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại

9


(3) Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại
(4) Kết chuyển giảm giá hàng bán
(5) Doanh thu thuần
(6) Doanh thu bằng tiền mặt
(7) Doanh thu chuyển thẳng vào ngân hàng
(8) Doanh thu được chuyển trả thẳng để trả nợ
(9) Doanh thu chưa thu tiền
(10) Doanh thu bằng hàng đổi hàng
b. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

Kế toán chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá
niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể
phát sinh trên khối lượng hàng lũy kế mà khách hàng đã mua trong một quãng
thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khấu thương mại của bên
bán.
- Tài khoản sử dụng: TK 521 – Chiết khấu thương mại
111,112,131

521
(1)

511
(2)

3331
(3)

Nguồn: Giáo trình nguyên lý kế toán (Đàm Thị Phong Ba, 2009)

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chiết khấu thương mại
Giải thích sơ đồ
(1) Chiết khấu thương mại giảm trừ cho người mua
(2) Kết chuyển chiết khấu thương mại
(3) Thuế GTGT phải nộp
Kế toán hàng bán bị trả lại: Giá trị hàng hóa bị trả lại là giá trị khối
lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh
toán do các nguyên nhân như: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế
hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chuẩn loại, quy cách, khi doanh

10



nghiệp ghi nhận trị giá hàng bán bị trả lại, đồng thời ghi giảm tương ứng trị
giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Tài khoản sử dụng: TK 531 – hàng bán bị trả lại

111,112,131

531
(1)

511
(2)

3331
(3)

Nguồn: Giáo trình nguyên lý kế toán (Đàm Thị Phong Ba, 2009)

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ hàng bán bị trả lại
Giải thích sơ đồ
(1) Thanh toán với người mua số hàng bị trả lại
(2) Kết chuyển hàng bán bị trả lại
(3) Thuế GTGT phải nộp
Kế toán giảm giá hàng bán: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho
người mua do toàn bộ hay một phần hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách
hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Tài khoản sử dụng: TK 532 – Giảm giá hàng bán
111,112,131


532
(1)

511
(2)

Nguồn: Giáo trình nguyên lý kế toán (Đàm Thị Phong Ba, 2009)

Hình 2.4 Sơ đồ Hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về giảm giá hàng bán
Giải thích sơ đồ
(1) Số tiền bên bán chấp nhận giảm cho khách hàng
(2) Kết chuyển giảm giá hàng bán
2.1.4.2 Kế toán các khoản chi phí
Các phương pháp tính trị giá vốn hàng xuất kho

11


×