Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thương mại dịch vụ vận tải toàn phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.65 KB, 131 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ HỒNG TUYẾN

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI TOÀN PHÁT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

11- 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ HỒNG TUYẾN
MSSV: LT11372

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI TOÀN PHÁT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Th.s NGUYỄN THÚY AN

11- 2013


LỜI CẢM ƠN

Sau quá trình học tập và nghiên cứu tại trường Đại Học Cần Thơ, em
đã nhận được sự chỉ dạy tận tình của tập thể giảng viên khoa kinh tế - quản trị
kinh doanh. Và trãi qua ba tháng được tiếp xúc thực tế tại công ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Dịch Vụ Vận Tải Toàn Phát, em nhận được sự
hướng dẫn tận tình của cơ, chú, anh, chị tại cơng ty. Đến nay em đã hồn
thành luận văn tốt nghiệp của mình.
Để hồn thành luận văn tốt nghiệp này em xin chân thành cảm ơn quý
Thầy Cô trường Đại Học Cần Thơ, đặc biệt là các Thầy Cô trong Khoa Kinh
tế - Quản trị kinh doanh đã truyền đạt cho em những kiến thức vô cùng quý
báu trong suốt những năm qua, đó là hành trang giúp em tự tin bước vào đời.
Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Cô Nguyễn Thúy An, giảng
viên trực tiếp hướng dẫn cho em trong suốt thời gian em làm luận văn. Đồng
thời em xin cảm ơn ban lãnh đạo và nhân viên kế tốn cơng ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Thương Mại Dịch Vụ Vận Tải Toàn Phát đã tận tình giúp đỡ, cung
cấp thơng tin, số liệu, tạo điều kiện thuận lợi để em hoàn thành luận văn tốt
nghiệp này.
Tuy nhiên, do thời gian và kiến thức cịn hạn chế nên luận văn khơng
tránh khỏi những thiếu sót, kính mong được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy
Cô, cô chú, anh chị tại công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Dịch Vụ
Vận Tải Toàn Phát để luận văn được hoàn chỉnh hơn.
Cuối cùng, em xin kính chúc q Thầy Cơ dồi dào sức khỏe, gặt hái

được nhiều thành công trong công việc giảng dạy của mình. Xin kính chúc sức
khỏe tồn thể cán bộ nhân viên trong công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương
Mại Dịch Vụ Vận Tải Tồn Phát. Chúc cơng ty ngày càng phát triển hơn.
Cần Thơ, Ngày ….. Tháng …. Năm 2013
Người thực hiện

Nguyễn Thị Hồng Tuyến

i


TRANG CAM KẾT

Tôi xin cam kết luận văn này được hồn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tơi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2013
Người thực hiện

Nguyễn Thị Hồng Tuyến

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP


.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................

.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................

Cần Thơ, Ngày….. Tháng….. Năm 2013
Giám Đốc
(Ký tên, đóng dấu)

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Họ và tên giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thúy An
Học vị: Thạc sỹ

Chuyên ngành:
Cơ quan công tác: Khoa Kinh tế- Quản trị kinh doanh, Đại Học Cần Thơ
Tên sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Tuyến
Mã số sinh viên: LT11372
Chuyên ngành: Kế Toán - Kiểm Toán
Tên đề tài: Kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ vận tải Toàn Phát.

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo: ..................................
.....................................................................................................................
2. Về hình thức:...........................................................................................
.....................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài: ...........................
.....................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:.................................
.....................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt được: ..................................................................
.....................................................................................................................
6. Các nhận xét khác: ...................................................................................
.....................................................................................................................
7. Kết luận:...................................................................................................
.....................................................................................................................

Cần Thơ, Ngày Tháng

Năm 2013

Giáo viên hướng dẫn


iv


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU............................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ............................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung.................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể.................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 2
1.3.1 Không gian ......................................................................................... 2
1.3.2 Thời gian ............................................................................................. 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 3
1.4 Lược khảo tài liệu................................................................................... 3
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 4
2.1 Cơ sở lý luận .......................................................................................... 4
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng................................................................. 4
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................. 7
2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 10
2.1.4 Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................... 11
2.1.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................. 13
2.1.6 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và kế tốn chi phí hoạt động
tài chính ...................................................................................................... 14
2.1.7 Kế toán thu nhập khác và kế toán chi phí khác..................................... 16
2.1.8 Kế tốn chi phí thuế TNDN ................................................................. 18
2.1.9 Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt đông kinh doanh ............... 19
2.2 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 23
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu............................................................... 23
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ............................................................. 23

2.2.3 Phương pháp thay thế liên hoàn........................................................... 24

v


Chương 3: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI TOÀN PHÁT ................ 25
3.1 Quá trình hình thành và phát triển........................................................... 25
3.2 Lĩnh vực kinh doanh............................................................................... 25
3.3 Tổ chức công tác quản lý........................................................................ 25
3.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ....................................................... 25
3.3.2 Nhiệm vụ, chức năng của từng bộ phận ............................................... 26
3.4 Tổ chức bộ máy kế toán.......................................................................... 26
3.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán .......................................................................... 26
3.4.2 Nhiệm vụ, chức năng của từng người ở bộ phận kế toán...................... 26
3.5 Các chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty............................................. 27
3.5.1 Hình thức kế tốn ................................................................................ 27
3.5.2 Hệ thống tài khoản của công ty áp dụng .............................................. 29
3.5.3 Các phương pháp kế tốn áp dụng tại cơng ty ...................................... 29
3.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty qua 3 năm 2010, 2011,
2012 và 6 tháng đầu năm 2013 .................................................................... 29
3.7 Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển......................................... 32
3.7.1 Thuận lợi ............................................................................................. 32
3.7.2 Khó khăn ............................................................................................. 32
3.7.3 Định hướng phát triển.......................................................................... 32
Chương 4: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VẬN TẢI TỒN PHÁT ................................... 33
4.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán .................................. 33
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ................................................................ 33

4.1.2 Giá vốn hàng bán................................................................................. 34
4.1.3 Hạch toán nghiệp vụ ............................................................................ 35
4.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.................................................... 40
4.2.1 Chứng từ và sổ sách kế toán ................................................................ 40

vi


4.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 40
4.2.3 Hạch toán nghiệp vụ ............................................................................ 40
4.3 Kế toán thu nhập khác ............................................................................ 43
4.3.1 Chứng từ và sổ sách kế toán ............................................................... 43
4.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 43
4.3.3 Hạch toán nghiệp vụ ............................................................................ 43
4.4 Kế tốn các khoản chi phí phát sinh........................................................ 46
4.4.1 Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................... 46
4.4.2 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................. 49
4.4.3 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính...................................................... 52
4.4.4 Kế tốn chi phí khác ............................................................................ 55
4.4.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................ 58
4.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 61
4.5.1 Chứng từ và sổ sách kế toán ................................................................ 61
4.5.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 61
4.5.3 Hạch toán nghiệp vụ ............................................................................ 61
4.5.4 Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 64
4.6 Phân tích kết quả kinh doanh của cơng ty giai đoạn năm 2010 đến
năm 2012 và giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 so với giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2012 .............................................................................................. 66
4.6.1 Phân tích tình hình doanh thu ............................................................. 66
4.6.2 Phân tích tình hình chi phí ................................................................... 73

4.6.3 Phân tích tình hình lợi nhuận ............................................................... 78
4.7 Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt đơng kinh doanh ............... 83
4.7.1 Tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu ................................................................. 83
4.7.2 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu ((ROS) ..................................... 84
4.7.3 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA) ................................... 85
4.7.4 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) .............................. 86

vii


Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ VẬN TẢI TOÀN PHÁT........................................................................ 88
5.1. Tồn tại và nguyên nhân.......................................................................... 88
5.2. Giải pháp............................................................................................... 89
5.2.1 Giải pháp nâng cao doanh thu.............................................................. 89
5.2.2 Giải pháp làm giảm chi phí .................................................................. 90
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 91
6.1 Kết luận.................................................................................................. 91
6.2 Kiến nghị................................................................................................ 91
Tài liệu tham khảo........................................................................................ 93
Phụ lục

viii


DANH SÁCH BẢNG

Trang

Bảng 3.1 Bảng tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm
2010, 2011, 2012. ............................................................................................ 31
Bảng 3.2 Bảng tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 6 tháng
đầu năm 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ......................................................... 31
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp về chi phí chuyển tiền tháng 04/2013...................... 52
Bảng 4.2 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 04/2013............ 14
Bảng 4.3 Bảng tổng hợp doanh thu của công ty giai đoạn 2010 - 2012.......... 69
Bảng 4.4 Bảng tổng hợp doanh thu của công ty giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2013 .............................................................. 70
Bảng 4.5 Bảng thể hiện doanh thu theo từng mặt hàng của công ty năm
2010 - 2012 ..................................................................................................... 72
Bảng 4.6 Bảng tổng hợp các loại chi phí của cơng ty giai đoạn
2010 - 2012 ...................................................................................................... 76
Bảng 4.7 Bảng tổng hợp các loại chi phí của cơng ty giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2013 ....................................................... 77
Bảng 4.8 Bảng tổng hợp lợi nhuận của công ty giai đoạn 2010 - 2012 .......... 80
Bảng 4.9 Bảng tổng hợp lợi nhuận của công ty giai đoạn 6 tháng đầu năm
2011 đến 6 tháng đầu năm 2013 ...................................................................... 80
Bảng 4.10 Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh của công ty từ 2010 – 2012........................................................... 82
Bảng 4.11 Bảng tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu của công ty từ 2010 - 2012 ...... 84
Bảng 4.12 Bảng tỷ lệ lãi gộp trên doanh thu 6 tháng đầu 2011 - 6 tháng đầu
2013.................................................................................................................. 84
Bảng 4.13 Bảng tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu của công ty
2010 – 2012 .................................................................................................... 84
Bảng 4.14 Bảng tỷ suất lợi nhuận rịng trên doanh thu của cơng ty giai đoạn 6
tháng đầu năm 2011 đến giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013............................. 85

ix



Bảng 4.15 Bảng tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản của công ty từ
2010 - 2012 .................................................................................................. 85
Bảng 4.16 Bảng tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản của công ty giai đoạn
từ 6 tháng đầu năm 2011 đến giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 .................... 86
Bảng 4.17 Bảng tỷ suất lợi nhuận ròng trên VCSH của công ty từ 2010- 2012
..................................................................................................................... 86
Bảng 4.18 Bảng tỷ suất lợi nhuận rịng trên VCSH của cơng ty giai đoạn
từ 6 tháng đầu năm 2011 đến giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 .................... 87

x


DANH SÁCH HÌNH


Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .............................................. 7
Hình 2.2 Sơ đồ hạch tốn chiết khấu thương mại.......................................... 8
Hình 2.3 Sơ đồ hạch tốn hàng bán bị trả lại ................................................ 9
Hình 2.4 Sơ đồ hạch tốn giảm giá hàng bán ................................................ 10
Hình 2.5 Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán .................................................. 11
Hình 2.6 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng................................................... 12
Hình 2.7 Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................... 13
Hình 2.8 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................. 15
Hình 2.9 Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ................................................... 16
Hình 2.10 Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác..................................................... 17
Hình 2.11 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác........................................................ 18
Hình 2.12 Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................... 19
Hình 2.13 Sơ đồ hạch tốn kết quả kinh doanh ............................................. 21

Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty trách nhiệm hữu hạn thương
mại dịch vụ vận tải Toàn Phát ...................................................................... 25
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty.................................................. 26
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật Ký Chung.......... 28
Hình 4.1: Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh tháng 04/2013 tại
công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ vận tải Toàn Phát ............. 64

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BHXH
BHYT
BVMT
DNTN
DV
DTT
ĐVT
Đ.Ư
GTGT
GVHB

K/c
KD
XK
LNST
LNTT
LNT
QLDN

SL
T
TC
TK
TNDN
TNHH
TM
TSCĐ
TTĐB

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:

Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo vệ môi trường
Doanh nghiệp tư nhân
Dịch vụ
Doanh thu thuần
Đơn vị tính
Đối ứng
Giá trị gia tăng
Gía vốn hàng bán
Hóa đơn
Kết chuyển
Kinh doanh
Xuất khẩu
Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận thuần
Quản lý doanh nghiệp
Số lượng
Thuế
Tài chính
Tài khoản

Thu nhập doanh nghiệp
Trách nhiệm hữu hạn
Thương mại
Tài sản cố định
Tiêu thụ đặc biệt

xii


CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trước những biến đổi sâu sắc của nền kinh tế tồn cầu hóa, mức độ cạnh
tranh về hàng hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường
trong nước và quốc tế ngày càng gây gắt hơn. Nhất là khi Việt Nam đã được
gia nhập vào tổ chức thương mại thế giới, điều này sẽ mang lại cho các doanh
nghiệp Việt Nam nhiều cơ hội vô cùng quý báo và đồng thời cũng tạo ra nhiều
thử thách lớn. Do đó, mỗi doanh nghiệp khơng ngừng nổ lực vươn lên trong
q trình sản xuất kinh doanh mà còn phải biết phát huy tối đa tiềm năng của
mình để đạt được hiệu quả kinh tế nhất.
Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh không những chịu tác động của
qui luật giá trị mà còn chịu tác động của qui luật cung cầu và qui luật cạnh
tranh. Vì vậy, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn khoăn lo lắng là: “ Sản
phẩm của doanh nghiệp mình được thị trường tiêu thụ nhiều hay ít? Hoạt động
kinh doanh có hiệu quả hay khơng? Doanh thu có trang trải được tồn bộ chi
phí bỏ ra hay khơng? Làm thế nào để tối ưu hóa lợi nhuận?”. Vì bất cứ doanh
nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt được là tối đa và
phần lớn lợi nhuận doanh nghiệp có được là do q trình tiêu thụ hàng hóa,
sản phẩm tạo ra. Do đó doanh nghiệp ln tìm cách đẩy mạnh khâu tiêu thụ

hàng hóa của mình đến mức cao nhất có thể, nhưng để thực hiện được điều đó
địi hỏi các nhà quản lý của doanh nghiệp phải sử dụng rất nhiều biện pháp và
cơng cụ khác nhau, cụ thể là kế tốn ở khâu bán hàng hóa và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh vì nhờ có những thơng tin do bộ phận kế toán này cung
cấp, các nhà quản lý sẽ biết được tình hình tiêu thụ, kết quả kinh doanh trong
kỳ ra sao... từ đó có được những quyết định quản trị phù hợp thúc đẩy hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty, nâng cao sức cạnh tranh trên thị trường
nhằm hướng đến mục tiêu cao nhất là tối đa hố lợi nhuận.
Để thấy được vai trị quan trọng của kế toán bán hàng và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh trong việc góp phần tạo nên hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp, tôi đã chọn đề tài:” Kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ vận tải
Toàn Phát “ làm luận văn tốt nghiệp của mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong tháng 04/2013, đồng thời
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2010, 2011, 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ vận
tải Tồn Phát để biết được tình hình hoạt động của cơng ty. Từ đó đưa ra
những giải pháp hữu hiệu để khắc phục những khuyết điểm đó nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong tháng
04/2013 tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ vận tải Toàn
Phát.
Khảo sát quá trình xử lý, luân chuyển chứng từ, hạch toán chi tiết các

nghiệp vụ kinh tế phát sinh về kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh.
Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng
đầu năm 2013 của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ vận tải
Toàn Phát nhằm đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Đưa ra một số giải pháp và kiến nghị giúp công ty có thể kiểm tra, giám
sát chặt chẽ q trình tiêu thụ hàng hóa cũng như hồn thiện cơng tác kế tốn
xác định kết quả kinh doanh để cơng ty ngày càng phát huy hiệu quả hoạt
động kinh doanh của mình.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài được thực hiện tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch
vụ vận tải Toàn Phát.
1.3.2 Thời gian
Thời gian thực hiện đề tài từ 12/08/2013 đến 18/11/2013.
Số liệu sử dụng trong đề tài là số liệu của 3 năm 2010, 2011, 2012 và số
liệu 6 tháng đầu năm 2013 của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch
vụ vận tải Toàn Phát.

2


1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Các vấn đề có liên quan đến cơng tác hạch tốn kế tốn bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh ở công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ
vận tải Toàn Phát như: Các sổ sách kế toán, các chứng từ kế toán, các báo cáo
kế toán cũng như phương pháp hạch toán có liên quan đến kế tốn bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh.
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU

1
Huỳnh Mai Hương, 2011. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại
cơng ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng- thương mại- vận tải Phan Thành.
Luận văn đại học. Đại Học Cần Thơ. Mục tiêu nghiên cứu: (1) Tìm hiểu chung
về tình hình của cơng ty. (2) Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận
của cơng ty từ năm 2008 đến năm 2010. (4) Phân tích một số chỉ tiêu về tài
chính để thấy rõ hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. (4) Đề ra một số
giải pháp và kiến nghị để nâng cao doanh thu, lợi nhuận nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động kinh doanh của công ty. Trong đề tài, tác giả sử dụng các
phương pháp: Phương pháp so sánh số tuyệt đối và số tương đối, phương pháp
thay thế liên hoàn. Tác giả chỉ tập trung phân tích các chỉ tiêu tài chính liên
quan nhóm chỉ tiêu hiệu quả hoạt động kinh doanh, nhóm chỉ tiêu lợi nhuận và
nhóm chỉ tiêu khả năng thanh tốn để phân tích kết quả kinh doanh và đề xuất
giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty.
2
Tạ Thị Thu Huyền, 2007. Hồn thiện kế tốn tiêu thụ hàng hóa và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Minh
Nguyên. Chuyên đề tốt nghiệp. Đại Học Tây Đô. Mục tiêu nghiên cứu: (1)
Tìm hiểu tình hình hoạt động của cơng ty. (2) Phân tích tình hình tiêu thụ hàng
hóa của cơng ty. (3) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty từ
năm 2006 đến năm 2007. (4) Đề xuất giải pháp để hồn thiện kế tốn tiêu thụ
hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. Trong đề tài, tác giả sử
dụng phương pháp so sánh tuyệt đối và so sánh tương đối.

3


CHƯƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng
2.1.1.1 Khái niệm bán hàng
- Bán hàng là giai đoạn cuối cùng trong q trình kinh doanh của cơng
ty, nó chính là q trình chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa từ tay người bán
sang tay người mua để nhận quyền sở hữu về tiền hoặc quyền đòi tiền của
người mua.
- Về mặt kinh tế bản chất của bán hàng là sự thay đổi hình thái giá trị của
hàng hóa từ hình thái hiện vật sang hình thái tiền tệ, lúc này công ty đã kết
thúc một chu kỳ kinh doanh tức là hồn thành một vịng chu chuyển vốn.
- Về mặt tổ chức kỹ thuật bán hàng là quá trình kinh tế bao gồm từ việc
tổ chức đến việc thực hiện trao đổi mua bán hàng hóa thơng qua các khâu
nghiệp vụ kỹ thuật nhằm thực hiện chức năng và nhiệm vụ của công ty trong
việc thực hiện mục tiêu của mình như đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu dùng
của xã hội.
2.1.1.2 Phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa
* Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
Theo phương pháp này, đơn giá doanh nghiệp chọn làm đơn giá cho các
lần xuất kho theo thứ tự từ đơn giá tồn kho đầu kỳ đến đơn giá nhập lần 1,
nhập lần 2,…
* Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
Theo phương pháp này, đơn giá doanh nghiệp chọn làm đơn giá xuất cho
mỗi lần xuất kho theo thứ tự lấy đơn giá vừa mới nhập trước đó để làm đơn
giá xuất (trình tự chọn đơn giá xuất ngược với phương pháp nhập trước, xuất
trước).
* Phương pháp đơn giá thực tế đích danh
Theo phương pháp này, trị giá thực tế xuất kho của vật tư, hàng hóa được
xác định dựa vào đơn giá nhập thực tế của từng lần nhập để chọn làm đơn giá
tính trị giá xuất mà khơng theo thứ tự đơn giá của các lần nhập.
* Phương pháp bình quân gia quyền

Theo phương pháp này, giá xuất kho sẽ là đơn giá bình quân.

4


Trị giá vật tư, hàng hóa + Trị giá vật tư, hàng hóa
Đơn giá

tồn đầu kỳ

nhập trong kỳ

bình qn =

(2.1)

Số lượng vật tư, hàng hóa + Số lượng vật tư, hàng hóa
tồn đầu kỳ

nhập trong kỳ

Trị giá xuất kho vật tư, hàng hóa = SL xuất kho x đơn giá bình qn

(2.2)

2.1.1.3 Khái niệm kế tốn doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Doanh thu chỉ
bao gồm tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu

được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, khơng
làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu.
Doanh thu = SL hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ * Đơn giá

(2.3)

Doanh thu thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản
giảm doanh thu như: Thuế tiêu thụ đặt biệt, thuế xuất khẩu, khoản chiết khấu
thương mại, khoản giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán bị trả lại (và
khoản thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp).
DTT = Doanh thu bán hàng – (Chiết khấu thương mại + Giảm giá
hàng bán + Hàng bán bị trả lại + Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT
tính theo phương pháp trực tiếp)

(2.4)

2.1.1.4 Ý nghĩa của doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đóng vai trị rất quan trọng trong
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bởi lẽ nó góp phần vào việc bù đắp
chi phí, phản ánh quy mơ của quá trình sản xuất, trình độ tổ chức chỉ đạo sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp, nó chứng tỏ sản phẩm của doanh nghiệp
được người tiêu dùng chấp nhận.

5


2.1.1.5 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện
sau:
-


Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hố cho người mua.

-

Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng
hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

-

Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được các lợi kinh tế từ giao
dịch bán hàng.

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

2.1.1.6 Chứng từ sử dụng
-

Hố đơn GTGT

-

Hố đơn bán hàng thơng thường


-

Phiếu xuất kho,

-

Phiếu thu.

-

Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi

-

Sổ chi tiết bán hàng

2.1.1.7 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 511- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
Tài khoản 511 có năm tài khoản cấp hai:
-

Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hoá

-

Tài khoản 5112 – Doanh thu bán thành phẩm

-


Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá

-

Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.

2.1.1.8 Nguyên tắc hạch toán
Chỉ hạch toán vào tài khoản 511 số doanh thu của khối lượng sản phẩm,
hàng hóa, lao vụ, dịch vụ đã xác định là tiêu thụ. Và giá bán được hạch toán là
giá bán thực tế, là số tiền ghi trên hóa đơn.

6


2.1.1.9 Sơ đồ hạch toán
333

511

Thuế TTĐB, T.XK
thuế GTGT (trực
tiếp) phải nộp

111,112,131

Doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm, DV

3331

152,153,156

531, 532

Kết chuyển giảm
giá hàng bán
hàng bán bị trả lại
521

131

Khi nhận hàng

Bán theo phương thức
đổi hàng

133

Kết chuyển chiết khấu

3387

911

Kết chuyển doanh
thu thuần

Kết chuyển doanh thu

của kỳ kế tốn

111,112

Doanh thu chưa
thực hiện

3331

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.2.1 Chiết khấu thương mại
* Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc
đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng hóa,
dịch vụ với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi
trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua, bán hàng.
* Thủ tục, chứng từ khi thực hiện chính sách chiết khấu thương mại
Trường hợp người mua hàng với khối lượng lớn được hưởng chiết khấu
thương mại thì giá bán phản ánh trên hố đơn là giá được giảm giá (đã trừ
chiết khấu thương mại). Trên hoá đơn phải ghi rõ: tỷ lệ phần trăm hoặc mức

7


giảm giá, giá bán chưa có thuế GTGT (giá bán đã giảm giá), thuế GTGT (nếu
có) và tổng giá thanh tốn. Khi đó doanh thu bán hàng phản ánh theo giá đã
trừ chiết khấu thương mại.
Trường hợp người mua hàng mua nhiều lần mới được hưởng lượng
hàng hưởng chiết khấu thương mại thì số chiết khấu người mua được hưởng

giảm trừ vào giá bán của hoá đơn bán hàng cuối cùng. Khi số chiết khấu
thương mại người mua đươc hưởng lớn hơn số tiền bán hàng được ghi trên
hoá đơn lần cuối cùng thì sẽ tiếp tục trừ vào hố đơn của lần mua hàng tiếp
theo trong kỳ tới. Trường hợp khách hàng khơng tiếp tục mua hàng thì phải
chi tiền chiết khấu thương mại cho người mua.
* Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 521- Chiết khấu thương mại
* Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 131
TK 511
TK 521
Chiết khấu thương mại
Kết chuyển chiết
khấu thương mại
giảm trừ cho người mua

TK 3331
Thuế GTGT
phải nộp

Hình 2.2 Sơ đồ hạch tốn chiết khấu thương mại
2.1.2.2 Hàng bán bị trả lại
* Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định
tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm
cam kết, hàng bị mất, kém phẩm chất hoặc hàng không đúng chủng loại quy
cách.
* Thủ tục, chứng từ trường hợp hàng bị trả lại
Khi mua bán hàng hoá, trường hợp người bán đã xuất hoá đơn, người
mua đã nhận hàng, khi xuất hàng trả lại cho người bán, người mua phải lập

hoá đơn ghi rõ lý do và giá trị tương ứng. Hoá đơn này là căn cứ để hai bên
điều chỉnh doanh số mua, bán, số thuế GTGT đã kê khai.

8


Trong trường hợp người mua là đối tượng khơng có hoá đơn, khi trả lại
hàng hoá, cả hai bên phải lập biên bản hoặc thỏa thuận bằng văn bản ghi rõ
loại hàng hoá, số lượng, giá trị hàng hoá trả lại theo giá khơng có thuế GTGT,
tiền thuế GTGT, lý do trả hàng kèm hố đơn (bản sao y có chứng thực). Biên
bản này được lưu giữ cùng với hoá đơn để làm căn cứ điều chỉnh kê khai
doanh số bán, số thuế GTGT đã kê khai bên bán.
Nếu người bán đã xuất và lập hoá đơn, người mua chưa nhận hàng, khi
trả lại hàng, bên mua phải lập biên bản ghi rõ loại hàng hoá, số lượng, giá trị
hàng hố trả lại theo giá khơng có thuế GTGT, tiền thuế GTGT, lý do trả lại
hàng kèm theo hoá đơn (bản chính). Các hố đơn này là căn cứ để bên bán
điều chỉnh và kê khai doanh số bán, số thuế GTGT đầu ra.
* Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 531 để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa
bị trả lại.
* Sơ đồ hạch tốn
632

155, 156
Nhận lại hàng hóa nhập kho

TK 111, 112, 131

TK 531


Thanh toán với người
mua số hàng bị trả lại

TK 511
Kết chuyển hàng
bán bị trả lại

TK 3331
Thuế GTGT
phải nộp

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại
2.1.2.3 Giảm giá hàng bán
* Khái niệm
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán
chấp nhận trên giá đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không
đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.

9


* Thủ tục, chứng từ trong trường hợp giảm giá hàng bán
Đối với doanh nghiệp đã xuất bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ và lập hoá
đơn giao cho người mua nhưng phải điều chỉnh giảm giá bán thì cả hai bên
phải lập biên bản hoặc có thoả thuận bằng văn bản. Trong văn bản ghi rõ số
lượng, quy cách hàng hoá, mức giá giảm theo hoá đơn đã xuất, lý do giảm giá,
đồng thời biên bản lập hoá đơn để điều chỉnh mức giá điều chỉnh. Căn cứ vào
hoá đơn điều chỉnh giá, bên bán và bên mua kê khai điều chỉnh doanh số mua,
bán, thuế GTGT đầu ra và đầu vào (nếu có).
* Tài khoản sử dụng

Kế tốn sử dụng TK 532 để phản ánh các khoản giảm giá hàng bán thực
tế phát sinh và việc xử lý khoản giảm giá hàng bán trong kỳ kế toán.
* Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 511

TK 532

Số tiền bên bán chấp nhận
giảm cho khách hàng

Kết chuyển giảm
giá hàng bán

TK 3331
Thuế GTGT
phải nộp

Hình 2.4 Sơ đồ hạch tốn giảm giá hàng bán
2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán
2.1.3.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ (đối với doanh nghiệp
thương mại), hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành
(đối với doanh nghiệp sản xuất dịch vụ) đã được xác định là tiêu thụ và các
khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
2.1.3.2 Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 632 - giá vốn hàng bán để phản ánh trị giá vốn của
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ


10


2.1.3.3 Sơ đồ hạch toán
154

632

Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không
qua nhập kho
157
155,156
Thành phẩm bán
không nhập kho

Hàng gửi đi
bán đã tiêu thụ

Thành phẩm, hàng
hóa đã bán bị trả lại
nhập kho

155, 156
Thành phẩm hàng hóa
xuất kho gửi đi bán

911
Cuối kỳ kết chuyển
giá vốn hàng bán của

thành phẩm, hàng hóa
dịch vụ đã tiêu thụ

Xuất kho, thành phẩm, hàng hóa để bán
159

154
Cuối kỳ, kết chuyển giá thành, thành phẩm
tiêu thụ trong kỳ

Hồn thành dự phịng
giảm giá hàng tồn kho

Trích lập dự phịng giảm
giá hàng tồn kho
Hình 2.5 Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán
2.1.4 Kế tốn chi phí bán hàng
2.1.4.1 Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí lưu thơng và chi phí tiếp thị phát sinh trong
q trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của doanh nghiệp.

11


×