1 trong 2
file:///C:/Users/KHAI/Desktop/hóa/1.Đại cương về hóa học hữu cơ và h...
Câu 1
Sắp xếp các chất sau đây : H2, CH4, C2H6, H2O theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
H2 < CH4 < C2H6 C H2 < CH4 H2 < H2O < CH4 < C2H6
D CH4 < H2 < C2H6 < H2O
Sắp xếp các chất sau : CH4, C2H6, CHCl3, CCl4 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
A CH4 < CHCl3 < C2H6 < CCl4
C CH4 < C2H6 < CCl4 < CHCl3
B CH4 < C2H6 < CHCl3 < CCl4
D C2H6 < CH4 < CHCl3 < CCl4
Chọn khái niệm đúng nhất về hoá học Hữu cơ. Hoá học Hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứu:
A các hợp chất của cacbon.
C các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2, muối cacbonat, các
xianua.
B các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2.
D các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A CH2O
C CCl4
B (NH4)2CO3
D (NH2)2CO
Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A mạch hở, đối xứng là chất khí ở điều kiện thường thì CO2 chiếm 76,52% về khối lượng sản phẩm. Cho A phản
ứng cộng với Br2 tạo thành tối đa bao nhiêu đồng phân cấu tạo
A 4
C 7
B 6
D 5
Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
A 4; 2; 6
C 3; 5; 9
B 4; 3; 6
D 5; 3; 9
Trong số các phản ứng hóa học :
(1) CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3
(2) HCOOH + Br2 → CO2 + 2HBr
(3) C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O
(4) CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
Phản ứng oxi hóa – khử là:
A (2), (3) và (4).
C (1), (2) và (3).
B (1), (3) và (4).
D (1), (2) và (4).
Hợp chất hữu cơ nào sau đây có thể dùng để làm nhiên liệu
A CH2O2
C C2H4O2
B C2H6O
D CH2O
Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
C Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
B Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
D Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Trong sơ đồ mối liên hệ giữa hiđrocacbon và dẫn xuất chứa oxi, ankan được đặt ở ô trung tâm vì:
A ankan tương đối trơ về mặt hóa học
C Nghành công nghiệp hóa chất lấy dầu mỏ làm nền tảng.Từ ankan
trong dầu mỏ người ta sản xuất ra các hiđrocacbon khác và các
loại dẫn xuất của hiđrocacbon
B ankan có thể tách H2 tạo thành các hiđrocacbon không no và
D một lý do khác
cộng O2 sinh ra dẫn xuất chứa Oxi
Cho sơ đồ phản ứng:
A
B
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
A
Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh lam
Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen → A → B → C → Axit picric. B là:
A Phenylclorua
B Natri phenolat
B
Câu 12
Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch X6 thì có hiện tượng:
Xuất hiện màu đỏ gạch của Cu2O
D
Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh của muối Cu2+
Cu(OH)2 không tan trong dung dịch X6
C
D
Phenol
o –Crezol
C
Câu 13
Cho các nhận định sau:
(1) Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
(2) Ankan là hidrocacbon no mạch hở.
(3) Hidro cacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố C, H.
(4) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon.
Những câu đúng là:
A
B
Câu 14
A
B
Câu 15
A
(2), (3), (4).
C (2), (3).
(1), (3), (4).
D (1), (2), (4).
Có các phát biểu sau:
1. Trong công nghiệp hóa dầu người ta dùng hai phương pháp chủ yếu là Rifominh và Crackinh để tăng hàm lượng, chất lượng xăng.
2. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
3. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường
4. Metylamin là chất khí có mùi khai, tương tự như amoniac, tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng:
4
C 3
2
D 1
Những người thiếu vitamin A nên ăn củ cà rốt, quả đu đủ, cà chua, gấc chín vì trong đó có
β - caroten (thủy phân tạo ra vitamin A).
C este của vitamin A
7/2/2014 7:29 AM
2 trong 2
file:///C:/Users/KHAI/Desktop/hóa/1.Đại cương về hóa học hữu cơ và h...
B
Câu 16
A
B
Câu 17
A
B
Câu 18
A
B
Câu 19
A
B
Câu 20
A
B
Câu 21
A
B
Câu 22
A
B
Câu 23
A
B
vitamin A
D Các enzim tổng hợp vitamin A
Để thực hiện biến hóa: toluen → X → Y → p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây (kể cả chất làm xúc tác)?
HNO3 đặc , H2SO4 đặc , NaOH
C Cl2, HCl, NH3, dd NaOH
Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2
D Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc
Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn: toluen, ancol etylic, phenol, dung dịch axit fomic. Để phân biệt 4 chất này có thể dùng nhóm thuốc thử nào
sau đây?
Quì tím, nước brom, dung dịch natri hiđroxit
C Quì tím, nước brom, dung dịch kalicacbonat
Dung dịch natri cacbonat, nước brom, natri kim loại
D Dung dịch thuốc tím, giấy quỳ, dung dịch natri bicacbonat
Cho sơ đồ phản ứng: Z → X → Y → toluen. Chất thỏa mãn điều kiện của Z là:
metan
C canxi oxit
etilen
D etan
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế metan bằng cách nào sau đây?
Phân hủy hợp chất hữu cơ
C Crackinh butan
Tổng hợp từ cacbon và hiđro
D Nung natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút
Có 3 lọ không nhãn chứ 3 khí riêng biệt là: propan, propilen, propin. Để nhận biết mỗi khí có trong bình ta lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ thứ tự
nào sau đây?
HBr và dd AgNO3/NH3
C dd AgNO3/NH3, nước Br2
dd NaOH, nước vôi trong
D tất cả đều đúng
Hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
Dầu mỏ
C Protit
Chất béo
D Polime
Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC thường có lẫn khí SO2. Hỏi chất nào có thể loại bỏ SO2?
Dung dịch KMnO4
C Dung dịch Br2
Dung dịch KCl
D Dung dịch KOH
Nhận định về 3 chất: C2H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?
C2H6.
C C2H2.
C3H8.
D Độ linh động của H của 3 chất ngang nhau.
Câu 24
Gọi tên chất có công thức cấu tạo sau:
A
B
Câu 25
A
B
1.A
12.B
22.D
4-metyl-1,3-đinitrobenzen.
C 4,6-đinitrotoluen.
2,4-đinitrobenzen.
D
2,4-đinitrotoluen.
Khi cho benzen vào một cốc nước đựng nước thì nó không tan mà bị phân thành 2 lớp, là lí do vì sao?
Benzen nặng hơn nước và là phân tử không phân cực.
C Benzen nhẹ hơn nước và là phân tử không phân cực.
Benzen nhẹ hơn nước và là phân tử phân cực.
D Benzen là hợp chất hữu cơ, và nước là hợp chất vô cơ.
2.B
13.D
23.C
3.C
14.A
24.D
4.B
15.A
25.C
5.D
16.B
6.D
17.B
7.D
18.A
8.B
19.D
9.A
20.C
10.C
21.A
11.B
7/2/2014 7:29 AM