Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 621

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 136 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


NGUYỄN THỊ PHI YẾN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN 621

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 08-2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


NGUYỄN THỊ PHI YẾN
4108605

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN 621

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Ngành Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
LÊ TRẦN PHƢỚC HUY

Tháng 08-2013


LỜI CẢM TẠ
Trong thời gian hơn ba năm học ở Trƣờng Đại Học Cần Thơ em luôn
nhận đƣợc sự chỉ bảo và giảng dạy nhiệt tình của Quý Thầy Cô trong Khoa
Kinh Tế - QTKD đã truyền đạt cho em nhiều kiến thức quý báu không chỉ là
những kiến thức, cách học khi còn trong ghế nhà trƣờng mà cả cách sống khi
bƣớc ra tiếp xúc với xã hội. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn Thầy Lê Trần
Phƣớc Huy đã tận tình hƣớng dẫn, góp ý kiến để em hoàn thành tốt bài luận
văn tốt nghiệp này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Lãnh Đạo, Cô Chú, Anh Chị trong Công
ty TNHH Một thành viên 621, đặc biệt là Cô Chú trong Phòng kế toán đã tận
tình hƣớng dẫn và giúp đỡ em trong thời gian thực tập tại Công ty và giúp em
hoàn thành tốt bài luận văn tốt nghiệp.
Do kiến thức còn hạn hẹp, có sự hạn chế thời gian tìm hiểu và tiếp cận
với thực tế chƣa sâu chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót trong bài luận
văn của em. Kính mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của Quý Thầy Cô và
Ban Lãnh Đạo công ty giúp em khắc phục đƣợc những thiếu sót và khuyết
điểm. Em xin kính chúc Quý Thầy Cô, Ban Lãnh Đạo và toàn thể các Cô Chú,
Anh Chị trong công ty lời chúc sức khỏe và luôn thành đạt.
Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, Ngày…Tháng…Năm 2013
Sinh viên thực hiện


Nguyễn Thị Phi Yến

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này do chính tôi thực hiện và hoàn thành dựa
trên các kết quả nghiên cứu của tôi. Các kết quả này chƣa dùng cho bất cú
luận văn nào cùng cấp.
Cần Thơ, Ngày…tháng…năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Phi Yến

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

Cần Thơ, Ngày…tháng…năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang

Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ..................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung .......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 2
1.3.1 Không gian ................................................................................................. 2

1.3.2 Thời gian .................................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................ 2
2.3 Lƣợc khảo tài liệu ......................................................................................... 3
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 5
2.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................. 5
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh .................................... 5
2.1.2 Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh .................. 5
2.1.3 Kế toán doanh thu và chi phí sản phẩm xây lắp trong doanh nghiệp xây
lắp........................................................................................................................ 6
2.1.4 Kế toán doanh thu nội bộ ......................................................................... 13
2.1.5 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ................................... 14
2.1.6 Kế toán thu nhập và chi phí khác............................................................. 20
2.1.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 23
2.1.8 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp xây
lắp...................................................................................................................... 25
2.1.9 Khái niệm, ý nghĩa và phƣơng pháp phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh ................................................................................................................. 27
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................ 29
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu................................................................... 29
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................. 30

iv


Chƣơng 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN 621 ............................................................. 31
3.1 Tổng quát về công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 621 ................ 31
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển .............................................................. 31
3.1.2 Chức năng nhiệm vụ ................................................................................ 31
3.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty ............................................................ 32

3.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ........................................................... 32
3.2.2 Chức năng của các phòng ban ................................................................. 32
3.3 Đặc điểm sản xuất hoạt động kinh doanh ................................................... 35
3.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty .......................................................... 36
3.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán trong công ty .................................................... 36
3.4.2 Hình thức kế toán công ty áp dụng .......................................................... 38
3.4.3 Hệ thống tài khoản kế toán, chuẩn mực và chế độ kế toán công ty áp
dụng .................................................................................................................. 39
3.4.4 Các chính sách công ty áp dụng .............................................................. 39
3.4.5 Tổ chức trang bị các phƣơng tiện công nghệ phục vụ công tác kế toán .. 40
3.5 Tổng quan hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.............................. 41
3.5.1 Khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn
2010 – 2012 ...................................................................................................... 41
3.6 Thuận lợi, khó khăn và định hƣớng phát triển của công ty ........................ 47
3.6.1 Thuận lợi .................................................................................................. 47
3.6.2 Khó khăn .................................................................................................. 47
3.6.3 Phƣơng hƣớng hoạt động ......................................................................... 48
Chƣơng 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT
THÀNH VIÊN 621 ........................................................................................... 49
4.1 K ế toán xác định kết quả kinh doanh của xí nghiệp khảo sát thiết kế và tƣ
vấn xây dựng tại công ty trong quý II năm 2013 ............................................. 49
4.1.1 Kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh ................................................ 49
4.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................ 60
4.1.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................... 63

v


4.1.4 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ................................... 72

4.1.5 Kế toán thu nhập và chi phí khác............................................................. 75
4.1.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh....................................................... 75
4.1.7 Đánh giá về sổ sách công ty .................................................................... 77
4.1.8 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp cả 4 xí nghiệp trong quý
II năm 2013 ....................................................................................................... 77
4.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên 621 ........................................................................................... 79
4.2.1 Phân tích sự biến động doanh thu ............................................................ 79
4.2.2 Phân tích sự biến động chi phí ................................................................. 91
4.2.3 Phân tích sự biến động lợi nhuận ............................................................. 96
4.2.4 Phân tích một số tỷ số tài chính ............................................................... 99
Chƣơng 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP CÔNG TY HOÀN THIỆN VÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRONG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .................................................... 105
5.1 Nhận xét và các giải pháp về tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh
của công ty ...................................................................................................... 105
5.1.1 Ƣu điểm ................................................................................................. 105
5.1.2 Nhƣợc điểm .......................................................................................... 106
5.1.3 Giải pháp khắc phục .............................................................................. 106
5.2 Nhận xét và các giải pháp về hoạt động kinh doanh cua công ty ............. 107
5.2.1 Ƣu điểm ................................................................................................. 107
5.2.2 Nhƣợc điểm ........................................................................................... 107
5.2.3 Giải pháp khắc phục .............................................................................. 108
Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 110
6.1 Kết luận ..................................................................................................... 110
6.2 Kiến nghị................................................................................................... 110
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 112
PHỤ LỤC 1 .................................................................................................... 113

vi



PHỤ LỤC 2 .................................................................................................... 117
PHỤ LỤC 3 .................................................................................................... 123

vii


DANH SÁCH BẢNG
Trang

Bảng 3.1 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh giai đoạn 2010-2012 .......... 42
Bảng 3.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 6 tháng đầu năm 2012, năm
2013 .................................................................................................................. 43
Bảng 3.3 Tóm tắt kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ba năm 20102012 .................................................................................................................. 44
Bảng 3.4 Tóm tắt kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 6 tháng đầu năm
2012, 2013 ........................................................................................................ 45
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 4 xí nghiệp
quý II năm 2013 ............................................................................................... 78
Bảng 4.2 Doanh thu theo thành phần của công ty qua 3 năm 2010-2012 ........ 80
Bảng 4.3 Doanh thu theo thành phần của công ty sáu tháng đầu năm 2012,
2013 ................................................................................................................ 83
Bảng 4.4 Doanh thu theo bộ phận của công ty qua 3 năm 2010-2012 ............. 85
Bảng 4.5 Doanh thu theo bộ phận của công ty 6 tháng đầu năm 2012, 2013 .. 89
Bảng 4.6 Chi phí theo thành phần của công ty qua 3 năm 2012-2012 ............. 93
Bảng 4.7 Chi phí theo thành phần của công ty 6 tháng đầu năm 2012, 2013 .. 94
Bảng 4.8 Lợi nhuận công ty qua 3 năm 2010-2012 ......................................... 97
Bảng 4.9 Lợi nhuận công ty 6 tháng đầu năm 2012,2013 ................................ 98
Bảng 4.10 Tình hình thanh khoản công ty qua 3 năm 2010-2012.................. 100
Bảng 4.11 Các chỉ tiêu khả năng sinh lời của công ty qua 3 năm

2010-2012 ....................................................................................................... 102

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ về doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ .......................................................................................................... 8
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán ........ 9
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí bán hàng ............ 11
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về chi phí quản lý doanh
nghiệp................................................................................................................ 13
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu nội bộ...................................................... 14
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ về doanh thu hoạt động tài chính 17
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ về chi phí hoạt động tài chính .... 19
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ về thu nhập khác ......................... 21
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ về chi phí khác ........................... 23
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................... 25
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................. 26
Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ..................................................... 32
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán trong công ty .................................................. 36
Hình 3.3 Sơ đồ hình thức chứng từ ghi sổ ........................................................ 38
Hình 3.4 Sơ đồ kế toán trên máy vi tính ........................................................... 40
Hình 4.1 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu ............................ 51
Hình 4.2 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ hạch toán giá vốn hàng bán ............... 62
Hình 4.3 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ trong hạch toán chi phí quản lý doanh
nghiệp................................................................................................................ 65
Hình 4.4 Biểu đồ doanh thu theo thành phần qua 3 năm 2010-2012 ............... 82

Hình 4.5 Biểu đồ doanh thu theo bộ phận của công ty qua 3 năm 2010-2012. 88
Hình 4.6 Biểu đồ chi phí theo thành phần qua 3 năm 2010-2012 .................... 95
Hình 4.7 Tỷ suất sinh lời của công ty qua 3 năm 2010-2012 ......................... 104

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
LVTN

:

Luận văn tốt nghiệp

TSCĐ

:

Tài sản cố định

TK

:

Tài khoản

GTGT

:


Giá trị gia tăng

TTĐB

:

Tiêu thụ đặc biệt

XK

:

Xuất khẩu

GVHB

:

Giá vốn hàng bán

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:


Bảo hiểm y tế

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn

KQKD

:

Kết quả kinh doanh

CPQLDN

:

Chi phí quản lý doanh nghiệp

NCTT

:

Nhân công trực tiếp

TNHH

:


Trách nhiệm hữu hạn

MTV

:

Một thành viên

XDCB

:

Xây dựng cơ bản

TVXD

:

Tƣ vấn xây dựng

TK

:

Thiết kế

SXKD

:


Sản xuất kinh doanh

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

BB

:

Biên bản

TH

:

Tổng hợp

PC

:

Phiếu chi

CT

:


Công trình

CCDV

:

Cung cấp dịch vụ

HĐKD

:

Hoạt động kinh doanh

x


CHƢƠNG 1

GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hiện nay, cùng với sự đổi mới của cơ chế quản lý của nhà nƣớc từ cơ chế
hóa tập trung sang có chế thị trƣờng, nền kinh tế Việt Nam có những bƣớc
chuyển biến khá vững chắc và đang từng bƣớc khẳng định mình trên trƣờng
quốc tế trong nhiều lĩnh vực nói chung và lĩnh vực xây dựng nói riêng. Trên
nƣớc ta hiện nay có rất nhiều đơn vị hoạt động trong lĩnh vực xây dựng dẫn
đến sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là điều không thể tránh khỏi. Đứng
trƣớc sự cạnh tranh gay gắt đó đòi hỏi các doanh nghiệp phải nhạy bén, linh
hoạt trong việc nắm bắt thông tin và không ngừng đƣa ra những biện pháp
nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh để có thể tồn tại và phát triển

trong nền kinh tế trong nƣớc cũng nhƣ thế giới.
Để làm đƣợc điều đó, các doanh nghiệp phải hoàn thiện hơn công tác kế
toán, tổ chức bộ máy kế toán phù hợp, hiệu quả cho doanh nghiệp. Từ đó nhận
thấy đƣợc công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
đóng vai trò rất quan trọng nhằm kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh, xem xét một cách chính xác mọi diễn biến và kết quả hoạt động
của doanh nghiệp. Với vai trò của một kế toán song song với việc xác định kết
quả kinh doanh là tiến hành phân tích dựa trên những kết quả đó nhằm tìm ra
những điểm mạnh để phát huy cũng nhƣ một số điểm yếu để đƣa ra những giải
pháp kịp thời nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế. Phân tích hoạt động kinh doanh
giúp cho nhà quản trị hiểu rõ hơn về doanh nghiệp của mình để đƣa ra những
quyết định chiến lƣợc phát triển và phƣơng án kinh doanh mang lại hiệu quả
cao cho doanh nghiệp.
Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng đó nên tôi đã chọn đề tài: “Kế toán xác
định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Một thành viên 621” để nghiên cứu trong thời gian thực tập tốt
nghiệp tại Công ty.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu tổng quát của đề tài này là thực hiện kế toán xác định kết quả
kinh doanh của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên 621, đồng thời
dựa trên kết quả đó để phân tích kết quả kinh doanh của công ty, từ đó đề xuất
những giải pháp giúp công ty hoàn thiện hơn trong công tác kế toán xác định
kết quả kinh doanh, đồng thời giúp nhà quản trị đƣa ra quyết định chiến lƣợc
phát triển để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể

- Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong công ty;
- Phân tích kết quả kinh doanh của công ty về doanh thu, chi phí, lợi
nhuận;
- Phân tích những nhân tố ảnh hƣởng đến doanh thu, chi phí, lợi nhuận;

- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết
quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện trong thời gian thực tập tại Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Một thành viên 621.
1.3.2 Thời gian
- Thời gian nghiên cứu:
+ Số liệu để hạch toán xác định kết quả kinh doanh chủ yếu là số liệu
trong quý II năm 2013.
+ Số liệu đƣợc sử dụng để phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là số
liệu trong giai đoạn năm 2010 đến năm 2012 và 6 tháng đầu năm của năm
2013.
- Thời gian thực hiện đề tài: Thực tập và thực hiện đề tài từ tháng 8 đến
tháng 11 năm 2013.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là tập trung nghiên cứu về Kế toán xác định
và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn
Một thành viên 621.

2


2.3 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Nguyễn Hải Linh (2009) nghiên cứu “Kế toán xác định và phân tích kết

quả kinh doanh của công ty Nông sản thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ”, LVTN
đại học, Đại học Cần Thơ. Tác giả đã thu thập số liệu thứ cấp từ sổ kế toán,
báo cáo tài chính do phòng kế toán của công ty cung cấp. Tác giả đã sử dụng
phƣơng pháp kế toán tiến hành hạch toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh,
ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ. Bên cạnh đó, tác giả sử dụng
phƣơng pháp so sánh số tuyệt đối, số tƣơng đối và đƣợc so sánh theo chiều
dọc, chiều ngang. Ngoài ra, tác giả còn sử dụng một số chỉ số để đánh giá kết
quả kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2006 – 2008. Kết quả nghiên cứu
cho thấy, bộ máy kế toán công ty đƣợc quản lý chặt chẽ, có hệ thống, có ứng
dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán. Tuy nhiên, trong một số lĩnh
vực kinh doanh công ty chƣa chú trọng phát triển, chƣa có kinh nghiệm trong
marketing, từ đó tác giả đƣa ra một số giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt
động nhƣ xây dựng chiến lƣợc quảng bá sản phẩm để mở rộng thị trƣờng, đầu
tƣ máy móc thiết bị nâng cao chất lƣợng sản phẩm.
Võ Duy Khôi (2013) nghiên cứu “Phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn Phúc Đức”, LVTN đại học, Đại học
Cần Thơ. Tác giả thu thập số liệu thứ cấp từ các báo cáo tài chính do phòng kế
toán công ty cung cấp, thu thập số liệu sơ cấp thông qua quan sát, tìm hiểu tình
hình của công ty để có thể định hƣớng những giải pháp cũng nhƣ phƣơng
hƣớng phát triển trong thời gian tới. Bên cạnh đó tác giả sử dụng phƣơng pháp
so sánh số tuyệt đối, số tƣơng đối, phƣơng pháp thay thế liên hoàn để xác định
các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận, sự biến động của các chỉ tiêu. Ngoài ra,
tác giả còn phân tích một số chỉ số để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
của công ty trong giai đoạn năm 2010 – 2012. Kết quả nghiên cứu cho thấy,
hiệu quả kinh doanh của công ty chƣa cao, chiến lƣợc kinh doanh chƣa thu hút
đƣợc đầu tƣ, quản lý và bố bí nhân viên chƣa hợp lý, từ đó tác giả đề ra một số
giải pháp giúp công ty nâng cao hiệu quả kinh doanh nhƣ quản lý chặt chẽ
hiệu quả sử dụng vốn, bố trí nhân viên một cách hợp lý, xây dựng kế hoạch
mang tính khả thi thu hút đầu tƣ để hỗ trợ cho nhà quản lý ra quyết định kinh
doanh.

Qua lƣợc khao tài liệu cho thấy, các nghiên cứu trƣớc đây đều sử dụng
các số liệu thứ cấp từ phòng kế toán; bên cạnh đó còn tiến hành phỏng vấn
nhân viên kế toán và quan sát quy trình hạch toán luân chuyển chứng từ tại
đơn vị. Từ đó, các tác giả thực hiện hạch toán một số nghiệp vụ thực tế phát
sinh, tiến hành ghi sổ; và sử dụng các phƣơng pháp phân tích để phân tích kết
quả kinh doanh. Do vậy, nghiên cứu này kế thừa phƣơng pháp nghiên cứu của

3


Nguyễn Hải Linh (2009) và Võ Duy Khôi (2013) để thực hiện phân tích quy
trình hạch toán và luân chuyển chứng từ của quá trình kế toán xác định kết quả
kinh doanh; đồng thời kết hợp đánh giá kết quả kinh doanh thông qua phân
tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận và sử dụng phƣơng pháp tỷ số.

4


CHƢƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kế toán xác định kết quả kinh doanh là nhằm xác định kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp
trong một kỳ hạch toán.
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết
quả hoạt động sản xuất, kinh doanh; kết quả hoạt động tài chính; kết quả hoạt
động bất thƣờng.
2.1.2 Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh

2.1.2.1 Nguyên tắc
Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hách toán chi tiết theo từng loại
sản phẩm hàng hóa hay dịch vụ đã thực hiện của các bộ phận sản xuất khác
nhau trong doanh nghiệp (sản xuất chính, sản xuất phụ).
Phải đảm bảo mối quan hệ tƣơng xứng giữa doanh thu với chi phí đƣợc
trừ. Những chi phí phát sinh ở kỳ này nhƣng có liên quan đến doanh thu đƣợc
hƣởng ở kỳ sau thì phải chuyển sang chi phí hoạt động của kỳ sau, khi nào
doanh thu dự kiến đã thực hiện đƣợc thì chi phí có liên quan mới đƣợc trừ để
tính kết quả kinh doanh.
2.1.2.2 Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là phần chênh lệch giũa doanh
thu thuần và trị giá vốn hàng bán gồm cả sản phẩm, dịch vụ bất động sản đầu
tƣ và dịch vụ, giá thành sản xuất của các sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan
đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí
sửa chữa,…chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp,…trong một kỳ kế
toán.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác và các
khoản chi phí khác.

5


2.1.3 Kế toán doanh thu và chi phí sản phẩm xây lắp trong doanh
nghiệp xây lắp
2.1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh
nghiệp xây lắp
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc

sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa
mua vào.
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thõa thuận theo hợp đồng
trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch,
cho thuê TSCĐ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động…
Doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm:
- Doanh thu ban đầu đƣợc ghi trong hợp đồng.
- Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thƣởng và
các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh
thu, và có thể xác định đƣợc một cách đáng tin cậy.
b. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu trong doanh nghiệp xây lắp
Ghi nhận doanh thu của hợp đồng xây dựng theo một trong hai truòng
hợp sau:
- Trƣờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu đƣợc thanh toán
theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng đƣợc xác định
một cách đáng tin cậy, thì doanh thu của hợp đồng xây dựng đƣợc ghi nhận
tƣơng ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày
lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ
kế hoạch đã lập hay chƣa và số tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu.
- Trƣờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu đƣợc thanh toán
theo giá trị khối lƣợng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng
đƣợc xác định một cách đáng tin cậy và đƣợc khách hàng xác nhận, thì doanh
thu và chi phí liên quan đến hợp đồng đƣợc ghi nhận tƣơng ứng với phần công
việc đã hoàn thành đƣợc khách hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hóa đơn
đã lập.

6



c. Tài khoản hạch toán
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh
doanh thu của khối lƣợng sản phẩm, hàng hóa đã bán; dịch vụ đã cung cấp
đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay
sẽ thu đƣợc tiền.
Kết cấu và nội dung phản ánh TK511:
Bên nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm, dịch vụ, lao vụ đã cung cấp cho khách
hàng và đã đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán.
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phƣơng pháp trực tiếp.
- Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911-Xác định kết quả kinh
doanh.
Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ
của doanh nghiệp xây lắp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 511-Doanh thu bán hàng, có 4 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa.
- Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm, sản phẩm xây lắp
hoàn thành.
+ TK 51121 – Doanh thu bán sản phẩm xây, lắp
+ TK 51122 – Doanh thu bán sản phẩm khác
- Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá.

d. Chứng từ sử dụng
Các chứng từ sử dụng trong doanh nghiệp xây lắp nhƣ: Hóa đơn GTGT,
phiếu thu, giấy báo có, các chứng từ về nghiệm thu, quyết toán bàn giao công
trình và các chứng từ khác có liên quan.

7


e. Sơ đồ hạch toán
333

511

Các khoản thuế tính trừ vào
DT (thuế TTĐB, thuế XK)

111, 112
Doanh thu thu bằng tiền

113

521
Doanh thu chuyển
thẳng vào ngân hàng

Khoản chiết khấu thƣơng
mại kết chuyển cuối kỳ

311,315


531
Kết chuyển hàng bán bị trả lại
532

Doanh thu đƣợc
chuyển thẳng để trả nợ
131

Kết chuyển giảm giá
hàng bán

Doanh thu chƣa thu
tiền
152, 153, 156…
Doanh thu bằng hàng
(trao đổi hàng)

911
Doanh thu thuần

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ về doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
2.1.3.2 Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh
a. Kế toán giá vốn hàng bán
* Khái niệm
Tài khoản này dùng để phản ánh giá thành sản xuất của sản phẩm xây,
lắp và trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ.
* Tài khoản hạch toán
Kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán:
Bên Nợ:

- Trị giá vốn của sản phẩm xây lắp, sản phẩm nông nghiệp, dịch vụ hoàn
thành đã tiêu thụ trong kỳ hạch toán.
- Thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ tính vào giá vốn hàng bán
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT.
- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng
và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ không đƣợc tính vào trị giá
hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ kế toán.

8


- Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi
thƣờng do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng không đƣợc
tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành.
- Chênh lệch giũa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay
lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trƣớc.
Bên Có:
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
(31/12) (Khoản chênh lệch giũa số phải lập dự phòng năm nay nhỏ hơn khoản
đã trích lập dự phòng năm trƣớc).
-Kết chuyển giá vốn đã đƣợc xác định là tiêu thụ vào bên Nợ Tài khoản
911 – Xác định kết quả kinh doanh.
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán (nếu có)
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ.
* Chứng từ sử dụng
Các chứng từ đƣợc sử dụng nhƣ: hóa đơn GTGT, chứng từ kết chuyển giá
thành của sản phẩm xây lắp đã tiêu thụ, các chứng từ nghiệm thu…
* Sơ đồ hạch toán
154


632
Thành phẩm tiêu thụ
ngay không nhập kho

155,156
Hàng, thành phẩm đã
bán bị trả lại

157
Thành phẩm
gửi bán không
nhập kho

Hàng gửi
bán xác định
đã tiêu thụ

911
Kết chuyển GVHB
đã tiêu thụ

154
Thành phẩm
gửi bán

159

Xuất kho thành
phẩm để bán


Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho

154
Kết chuyển giá thành
đơn vị hoàn thành tiêu
thụ trong kỳ

Trích lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán
9


b. Kế toán chi phí bán hàng
* Khái niệm
Chi phí bán hàng trong các doanh nghiệp xây lắp là biểu hiện bằng tiền
của các khoản chi phí cần thiết và hợp lệ phát sinh liên quan đến quá trình tiêu
thụ sản phẩm xây lắp và các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ khác.
Về nguyên tắc, chi phí bán hàng cuối kỳ đƣợc kết chuyển toàn bộ để xác
định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
* Tài khoản hạch toán
Kế toán chi phí bán hàng sử dụng Tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”: TK
này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản
phẩm xây lắp và các sản phẩm hàng hóa khác (bao gồm chi phí chào hàng,
giới thiệu sản phẩm, quảng cáo, hoa hồng bán hàng…).
Kết cấu và nội dung phản ánh TK 641:
Bên Nợ: Tập hợp các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình tiêu thụ

sản phẩm xây lắp, sản phẩm công nghiệp, dịch vụ ở đơn vị xây lắp.
Bên Có: Kết chuyển chi phí bán hàng vào Tài khoản 911 – Xác định kết
quả kinh doanh để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng, có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên
- Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu bao bì
- Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng
- Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác
* Chứng từ sử dụng
Để phản ánh chi phí bán hàng tùy theo nội dung của từng yếu tố chi phí,
từng nghiệp vụ chi phí kế toán sử dụng chứng từ cho phù hợp với các quy định
hiện hành của nhà nƣớc, bao gồm: Bảng thanh toán tiền lƣơng, phiếu xuất kho
vật tƣ, giấy thanh toán tạm ứng, chứng từ trích BHXH, BHYT, KPCĐ, bảng
tính khấu hao TSCĐ, hóa đơn GTGT, phiếu chi, báo nợ…

10


* Sơ đồ hạch toán
112, 152, 214, 334, 338…

911

641

Tập hợp chi phí bán
hàng thực tế phát sinh


Kết chuyển để xác định
kết quả kinh doanh
1422
Kết chuyển để
Phân bổ và
chuyển thành
k/c để xác
chi phí chờ kết
định KQKD
chuyển

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí bán hàng
c. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
* Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các
khoản chi phí cần thiết phát sinh nhằm thực hiện quá trình tổ chức quản lý
điều hành hoạt động kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí mang tính chất
chung toàn doanh nghiệp.
Về nguyên tắc chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ cuối kỳ
đƣợc kết chuyển toàn bộ để xác định kết quả. Riêng đối với hoạt động xây lắp,
do đặc điểm của quá trình xây lắp và tiêu thụ sản phẩm chi phí quản lý doanh
nghiệp đƣợc tính toán phân bổ cho sản phẩm xây lắp đã hoàn thành bàn giao
trong kỳ và khối lƣợng xây lắp dở dang cuối kỳ. Công thức phân bổ chi phí
quản lý doanh nghiệp nhƣ sau:
CPQLDN
tính cho giá
trị, khối
lƣợng xây =
lắp dở dang
cuối kỳ


Tổng chi phí
QLDN
Chi phí
NCTT của
sản phẩm
dở dang
đầu kỳ

Chi phí
NCTT
phát sinh
trong kỳ

+

x

Chi phí
NCTT
của sản
(2.1)
phẩm
xây lắp
dở dang
cuối kỳ

Trong đó: Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm chi phí QLDN kỳ
trƣớc chuyển sang và chi phí QLDN phát sinh trong kỳ.


11


* Tài khoản hạch toán
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp sử dụng TK 642 “Chi phí quản lý
doanh nghiệp” tài khoản này đƣợc sử dụng để phản ánh các chi phí quản lý
chung của doanh nghiệp xây lắp.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 642:
Bên Nợ:
Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp và số chi phí quản lý
doanh nghiệp đƣợc kết chuyển vào Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh
doanh, để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
- Tài khoản 6422 – Chi phí vật liệu quản lý
- Tài khoản 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng
- Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí
- Tài khoản 6426 – Chi phí dự phòng
- Tài khoản 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6428 – Chi phí bằng tiền khác
* Chứng từ sử dụng
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp sử dụng các chứng từ bao gồm:
bảng thanh toán tiền lƣơng, phiếu xuất kho vật tƣ, hóa đơn GTGT, giấy thanh
toán tạm ứng, các chứng từ về trích khấu hao TSCĐ, bảng trích lập dự phòng
phải thu khó đòi, chứng từ về các khoản thuế, lệ phí, phiếu chi, báo nợ…


12


* Sơ đồ hạch toán
642

152, 214, 334, 338…

Tập hợp chi phí quản
lý DN thực tế phát
sinh

911

Kết chuyển để xác định
kết quả kinh doanh
1422
Chuyển thành
chi phí chờ
kết chuyển

Phân bổ và
k/c để xác
định KQKD

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về chi phí quản lý doanh
nghiệp
2.1.4 Kế toán doanh thu nội bộ
2.1.4.1 Khái niệm
Doanh thu tiêu thụ nội bộ là số tiền thu đƣợc do bán hàng hóa, sản phẩm,

cung cấp dịch vụ, lao vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng
một công ty, tổng công ty…hạch toán ngành
2.1.4.2 Tài khoản hạch toán
Kế toán doanh thu nội bộ sử dụng Tài khoản 512 – Doanh thu nội bộ. Tài
khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, lao
vụ tiêu thụ trong nội bộ các đơn vị xây lắp.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512:
Bên Nợ:
- Trị giá hàng bán bị trả lại (theo giá tiêu thụ nội bộ), khoản chiết khấu
thƣơng mại, khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận trên khối lƣợng sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ nội bộ kết chuyển cuối kỳ.
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của số sản phẩm hàng hóa, dịch vụ
tiêu thụ nội bộ.
- Số thuế GTGT phải nộp của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ nộ
bộ ( đơn vị nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp).

13


×