Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chất lượng viên nang nitroglycerin 2,5 mg tác dụng kéo dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 65 trang )

BÔ Y TÉ
TRÜÔNG DAI HOC DÜ0C HÀ NÔI

NGUYÊN THI HUÔNG

NGHIÊN CÛU XÂY DUNG TIÊU CHU AN CHAT LÜÇNG
VIÊN NANG NITROGLYCERIN 2,5mg
TÂC DUNG KÉO DÀI

(KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP 1)1 (H SÎ »A I HOC 2002J007).
a'-'

K I IC
I-

.

n ir-v ;Ê

\

^

Nguoi hitâng dân: TS. NGUYÊN THT KXÊL Ai^H
CN. LÊ THI THUŸ HANH
Noi thuc hiên: PHÔNG THI NGHIÊM TRUNG TÀM
Thàigian thuc hiên: Tù 3/2007-5/2007

Hà JWôi, B/200T



Em xin by tụ long biờ't an chõn thnh v sõu sac nhõt toi Tiờh s i
Nguyờn Thj Hieu finh, nguõi thy dõ tõn tợnh huụng dõn, chợ bõo Em trong
suot quõ trợnh nghiờn cỷu thuc hiờn de ti.

Em cỹng xin chõn thnh cõm on CN. Lờ Thj Thuầ Hỗrnh dõ tõn tinh
huõng dõn giỹp dõ em trong suot quõ trợnh em thuc hiờn de ti.

Em xin trõn trong cõm on Ban giõm hiờu nh truựng, cõm on cõc thy
cụ Phụng thi nghiờm trung tõm, Bụ mon Hoõ phõn tich dõ tao dieu kiờn v
giỷp dõ Em trong quõ trinh thuc hiờn de ti dộhon thnh khoõ luõn ny.

Em xin chõn thnh cõm on gia dinh, ban bố dõ luụn dụng viờn, chia sờ,
khich lờ v giỷp dõ Em trong quõ trinh hoc tõp v nghiờn cỷu.

H Nụi, thõng 5 nõm 2007

Nguyờn Thi Huõng
Sinh viờn khoõ 2002-2007


BÂNG CHU GIÂI CÂC CHÜ VIET TÂT

DDVN III

: Dirac diën Viêt Nam III

HPLC

: sâc kl long hiêu nâng cao (High performance Liquid
Chromatography)


HLTB

: Hàm luong trung bînh

KLTBV

: Khoi lirçfng trung bînh viên

MeCN

: Acetonitril

MeOH

: Methanol

RSD

: Dô lêch chuân tuong doi ( Relative Stand Devitation)

SKD

: Sinh khà dung

TDKD

: Tac dung kéo dài

TCCS


: Tiêu chuàn ca sà

THF

: Tetrahydrofuran

WHO

: Tô chirc y té thé giôi (World Health

USP

: The United States Pharmacopeia

Organization)


M UC LUC
Trang
DAT VAN D E............................................................................................................1
PHAN 1: TễNG Q U A N ........................................................................................ 3
1.1. Vi nột vố Nitroglycerin.................................................................................... 3
1.1.1. Cụng thỹc hoõ hoc.............................................................................................3
1.1.2. Tinh chat l hoõ.................................................................................................3
1.1.3. Dc diởm diroc dụng hoc..................................................................................4
1.1.4. Tac dung diroc l...............................................................................................4
1.1.5. Chù dinh............................................................................................................. 4
1.1.6. Tac dung khụng mong muụn............................................................................5
1.1.7. Chụng chi dinh.................................................................................................. 5

1.1.8. Mot so dang bo chộ Nitrroglycerin................................................................ 5
1.1.9. Phirong phõp xõc dinh Nitrroglycerin..............................................................6
1.2. Vi nột vờ thuoc tac dung kộo di................................................................... 7
1.2.1. Khõi niờm.......................................................................................................... 7
1.2.2. Phõn loai............................................................................................................ 7
1.2.3. ĩu nhuroc diởm cua thuoc tac dung kộo di.................................................... 8
1.2.4. Tiờu chun chat hrang cho viờn nang tac dung kộo di................................. 9
1.3. K thuõt sac k long hiờu nõng cao...............................................................11
1.3.1. Sõc k phõn bo hiờu nõng cao........................................................................ 11
1.3.2. Mot so thụng so dõc trirng..............................................................................13
1.3.3. Cõc phirong phõp dinh lu'o'ng thu'dng dựng trong HPLC.............................. 15
1.4. Dụ ho tan...........................................................................................................17
1.4.1. Vi nột vờ dụ ho tan...................................................................................... 17
1.4.2. Phõn loai thiột bi thir ho tan..........................................................................18
1.4.3. Vai tro cỷa thir dụ ho tan trong dõnh giõ SKD............................................19
1.5. Dõnh giõ SKD in vitro cua thuoc viờn tõc dung kộo di................................. 19


PHÂN 2: T H l/C NGHIÊM VÀ KET Q U Â ....................................................21
2.1. Dieu kiên thuc nghiêm..................................................................................... 21
2.1.1. May moc, thiét bi............................................................................................ 21
2.1.2. Hoâ chat, thuoc thû......................................................................................... 21
2.2. Nôi dung và phuong phâp nghiên cihi........................................................ 22
2.2.1. Xây dung tiêu chuan kÿ thuât và phuong phâp dânh giâ
chât luong viên nang Nitrroglycerin 2,5mg TDKD................................................ 22
2.2.2. Khâo sât sa bô SKD in vitro cüa viên nang
Nitrroglycerin 2,5mg TDKD.................................................................................... 25
2.2.3. Xir lÿ so lieu.................................................................................................... 25
2.2.4. Üng dung......................................................................................................... 26
2.3. Két quà thuc nghiêm....................................................................................... 26

2.3.1. Xây dung tiêu chuàn và kiëm tra châ't luong cüa viên nang
Nitrroglycerin 2,5mg TDKD.................................................................................... 28
2.3.2. So bô khâo sât SKD in vitro...........................................................................42
2.4. Bàn luân............................................................................................................ 46
PHÂN 3: KÉT LUÂN VÀ DE XUAT............................................................. 49
3.1. Két luân............................................................................................................. 49
3.2. De xuât...............................................................................................................50
TÀI LIEU THAM KHÂO.................................................................................. 51


DAT VAN DE
Câc bênh tim mach dang là moi de doa ngày càng Ion dôi vôi su'c khoè
moi nguôi trên toàn thé giôi. To chü'c Y Té thé giôi (WHO) nghiên cüu so
lieu vê bênh tât và tu vong à câc nuôc dâ xép câc bênh gây tu vong thành 7
nhôm, trong do câc bênh vê tim mach du'dc xép hàng dàu [10]. Ô nuôc ta, tan
suât cua loai bênh này truôc dây rat thâp song tir vài thâp kî trô lai dây dâ tâng
nhanh và dang là moi quan tâm cüa ngiroi thây thuoc và toàn xâ hôi.
Nitroglycerin do nhà bâc hoc Alfred Nobel tim ra nâm 1862, vôi câc tâc
dung duoc lÿ trên tim mach duoc biét dén vôi vai trô là mot thuoc cô tâc dung
giân mach duoc sir dung pho bién de diêu tri dau thât nguc và suy tim sung
huyét. Nhirng thuoc cô thôi gian bân thâi ngân, tâc dung chî kéo dài 25 phüt,
vi vây nguôi bênh sê phâi dùng thuôc nhiêu lân trong ngày. Dây là mot trô
ngai lôn vi nhüng nguôi mâc bênh này thuông phâi diêu tri lâu dài và tâp trung
nhiêu à ngirôi cao tuoi là dôi tu'ang thirông hay quên liêu hoâc thôi diëm dùng
thuôc do dô së không dat hiêu quâ diêu tri nhu mong muôn. Câc công nghê
bào ché hiên dai dâ khâc phuc nhuoc diëm này bang câc dang thuôc tâc dung
kéo dài, nâng cao hiêu quâ diêu tri. Tuy nhiên, trên thi truông duoc pham
hiên nay câc dang thuôc tâc dung kéo dài cüa Nitroglycerin nôi riêng mà câc
loai hoat chât khâc nôi chung chu yéu phâi nhâp ngoai nên giâ thành rat cao
trong khi dô nhîrng nguôi mâc bênh vê tim mach thuông phâi diêu tri trong

thôi gian dài do dô câc loai thuôc này cân duoc nghiên cü'u dé cô thé dua vào
sân xuât duoc à trong nuôc dë ha giâ thành sân phâm. Dë dua mot ché pham
thuôc vào dâng kî và luu hành thi chât luong thuôc là van dê duoc quan tâm,
dâc biêt là dôi vôi Nitroglycerin là chât dôc bâng A liêu diêu tri rât gân vôi
liêu dôc.
Xuât phât tir yêu càu thuc té nhàm hoàn thiên ho so dâng ki thuôc cho viên
nang Nitroglycerin 2,5mg duoc công ty Duoc Khoa cua truông nghiên cü’u

1


bào ché sàn xuâ't chüng tôi tien hành dê tài"Nghiên cuu xây dung tiêu chuan
chat luong viên nang Nitrogycerin 2,5mg tac dung kéo dài" voti câc mue
tiêu sau:
* Xây dung chi tiêu kl thuât cüa tiêu chuan ca sà doi vôi viên nang
Nitroglycerin 2,5mg tac dung kéo dài.
* Xây dung phuong phâp de kiëm nghiêm ché pham vôi tiêu chuan chat
luong phù hop.

2


PHNI - TễNGQUAN

1.1. Vi nột vờ Nitroglycerin
Tờn khõc l Glycerin trinitrat
1.1.1. Cụng thỷc hoõ hoc: [ 10]
- Cụng thỷc phõn tu' :C3H50 3N9
- Cụng thỷc cõu tao:


on o2

- Khụi luong phõn tir: 227,09.
-Tờnkhoahoc: 1,2,3-Propanetriol trinitrat.
1.1.2. Tinh chat U hoõ: [ 15], [16]
Dang nguyờn chat nhiờt dụ phong l chat long mu vng nhat, dang
du, vi ngot. Phõt no nhanh khi bi lm nụng hay va cham manh.
Dờ bi phõn hu thnh H N 03 v glycerin trong pH acid v kiờm. Bõt du
phõn hu nhiờt dụ 50C-60C, bay hoi dang kở 100C tõch N 0 2 dang hụi
vng 135C, noụ218C.
Kột tinh dirai 2 dang: dang khụng ben v dang on dinh.
lg nitroglycerin ho tan duoc trong 800ml niroc, 4g ethanol, 18g methanol,
120 g carbon disulfid. Trụn lõn vụi ether, aceton, acid acetic bõng.... ợt tan
trong ether du ho, vaselin.
Dang dirỗfc dung l dung dich 9-11% trong ethanol (de trõnh no).

3


1.1.3. Dde õiờm duffc dụng hoc [3], [4], [15]
Nitroglycerin ợt cụ hiờu lue khi uong do bi phõn hu a da dy v bi
chuyởn hoõ manh qua gan, khi ngõm duai luụi thuục diroc hõp thu nhanh
chụng v hon ton, cõc sõn phm chuyởn hoõ cỷa thuoc trong huyởt tuong v
trong hụng eau khụng nhiờu nờn cho phộp thuoc vo duoc trong cõc te bo co
tron thnh mach v lm giõn mach.
Thuoc bõt du co trong huyởt tuong sau 30 giõy, dat mỹ'c toi da sau 2
phỹt, thụi gian bõn hu huyột tuong l 3 - 4 phỹt. Nhu võy, tõc dung cỷa
nitroglycerin rat ngõn, bõt du sau 0,5-2 phỹt, kộo di 30 phỹt. Dụi voi cõc
dang tõc dung kộo di thù thuoc cụ tõc dung sau 20- 45 phỹt, kộo di 7 giụ.
1.1.4. Tõc dung duac ly [4], [15]

Thuoc tõc dụng chỹ yởu trờn hờ tlnh mach, voti liờu cao lm giõn cõc
dụng mach v tiởu dụng mach do do lm giõm c tiờn gõnh v hõu gõnh vợ võy
lm giõm sỹ dung oxy co tim v giõm cụng nng tim.
Liờu cao con lm giõm huyởt õp nhõt l huyởt õp tõm thu , co thở gõy
phõn xa giao cm lm mach hoi nhanh v tõng sỹc co bụp co tim. Ngoi ra
cụn cụ tõc dung ỹc chộ kột tõp tiởu eau.
Thuục cỹng lm giõn cõc dụng mach vnh, lm mõt co thõt mach,
dựng lõu di cụn cụ tõc dung phõn phụi lai mõu cụ loi cho cõc vựng duụi nụi
tõm mac v lm phõt triởn tuõn hon bng hờ.
Trong suy tim, thuục lm giõm õp lue thõt phõi v õp lue tuõn hon
phoi nhu võy lm giõm cõc dõu hiờu ỹ mõu, vụi liờu thợch hop lm giõm hõu
gõnh tao diởu kiờn cho tim tụng mõu tụt hon, tõng thở tich tõm thu v cung
luong tim.
1.1.5. Chợdinh [4], [15]
- Dieu tri con dau thõt ngue moi thở.

4


- Phông con dau thât nguc.
- Dieu tri suy tim sung huyét( phôi hop vôi câc thuoc khâc).
- Nhoi mâu co tim: do hep diroc diên tîch thiéu mâu và hoai tir.
1.1.6. Tâc dung không mong muô'n [4], [15]
- Giân mach ngoai vi: làm da bùng dô nhât là da à nguc, mât, mât (co thé
gây tàng nhân âp).
- Giân mach nâo: gây tàng âp lue nôi so và nhûc dâu.
- Ha huyét âp khi dung nhâ't là ngirdi co huyét âp thâp và ngirài cao tuoi.
- Co thé noi ban viêm da troc vây, roi loan tiêu hoâ.
- Nông dô cao trong mâu cô thé gây Met-Hb huyét.
1.1.7. Chong chiâinh [4], [15]

- Huyét âp thâp
- Tâng nhân âp
- Tâng âp lue nôi so
- Thiéu mâu nâng
- Nhoi mâu co tim thât phài
- Hep van dông mach chu, bênh co tim phi dai tâc nghën
1.1.8. Mot sô dang bào chê Nitroglycerin [15]
- Dang thuôc giâi phông kéo dài:
+ Lenitral 2,5mg, viên nang chira vi hat- Tedis (Phâp).
+ Nitro Mark Retard, viên nang phông thîch châm- Zuellig.
+ Nitromint 2,6mg, viên nén - EGIS ( Hungary).
+ Nitrostad Retard 2,5mg, viên nang- công ty TNHH MST (VN).
+ Adomine 2,6mg, viên nén- công ty TNHH SMT (VN).
- Dang phun:
+ Nitrolingual phun 0,4mg/làn, lo 12g và 14g.

5


- Dang tiêm :
+ Lenitral Inj 3mg và 15mg- Tedis (Phâp).
- Dang miéng thuoc dân vào da:
+ Nitroderm TTS - Novatis ( Mÿ)
1.1.9.Phuong phâp xâc dinh Nitroglycerin
Nitroglycerin trong nguyên liêu và ché pham duoc dânh giâ chât luong
theo tiêu chuàn cùa duoc diën hoâc cua nhà sân xuât: câc chi tiêu tmh chât,
giôi han tap chât, câc hàng so vât lÿ dôi vôi nguyên liêu côn dôi vôi câc dang
bào ché thî cô câc chï tiêu eu thé cho tirng dang theo qui dinh cua duoc diën.
Tuy nhiên tiêu chuân riêng cho Nitroglycerin là dinh tmh, dinh luong và dô
hoà tan.

* Dinh tmh: dua vào câu truc và dâc diëm cüa Nitroglycerin cô thë dinh tïnh
theo câc phuong phâp sau dây:
- Phuong phâp hoâ hoc: Nitroglycerin là mot ester rât dê bi thuÿ phân tao ra
glycerin và acid nitric nguôi ta cô thë dinh tfnh Nitroglycerin qua câc sân
pham thuÿ phân này [14], [17], [18].
- Phuong phâp sâc kî lôp mông: dua vào vét chmh trên sâc dô [13],[14] hoâc
dua vào tri sô Rf [19] cüa chât thü so vôi chuân.
- Phuong phâp do pho hâp thu hông ngoai [13], [14] bâng câch làm viên vôi
KBr
- Phuong phâp HPLC [13], [14], [19],
*

Dinh luong: dua vào tfnh chât và dâc tînh cüa Nitroglycerin cô thë dinh

luong theo câc phuong phâp sau:
-

Phuong phâp do quan g pho:
+ Nitroglycerin trong viên nén duoc chiét vào acid acetic bâng. Do mât dô

quang cüa dung dich này à buôc sông 410nm vôi mâu trâng là acid acetic
bâng, mâu chuân là dung dich kali nitrat [18].

6


+ Nitroglycerin trong ché pham (viên nén, xit duôi luôi, dan trên da) duoc
chiét vào methanol dem dinh luong bàng câch do dô hâ'p thu cüa dung dich
này tai buôc sông 540nm, mâu tràng là methanol, mâu chuàn là dung dich
natri nitrit trong methanol [13].

-

Phu'o’ng phâp HPLC:
+ Nitroglycerin trong thuôc tiêm, viên nén duoc chiét vào pha dông là hôn

hop acetonitril- nu'üc (50- 50), dinh luong vôi diêu kiên côt C l8, buôc sông
phât hiên 254nm, thë tich tiêm mâu là 10|xl [17].
+ Nitroglycerin trong viên nén, trong thuôc tiêm, trong thuôc mô và viên
nén dât duôi luôi duoc chiét vào pha dông là hôn hop methanol- nuôc (50-50),
dinh luong vôi diêu kiên côt C l8, buôc sông phât hiên 220nm, thë tich tiêm
mâu là 20(il [19].
- Phicang phâp Acid-Base: [14] Nitroglycerin duoc dinh luong bàng mot
kiêm là tetrabutylammonium hydroxid, diëm tuong duong duoc phât hiên
bàng câch do diên thé. Phuong phâp này duoc dùng dë dinh luong nguyên
liêu.
1.2. Vài nét vê thuôc tâc dung kéo dài [2]
1.2.1. Khâi niêrn
Thuôc tâc dung kéo dài là nhùng ché pham cô khâ nâng giâi phông
duoc chat liên tue theo thôi gian dë duy tri nông dô thuôc trong mâu trong
pham vi diêu tri trong khoâng thôi gian dài nhàm nâng cao hiêu quâ diêu tri,
giâm tâc dung phu cua thuôc và giâm sô lân dùng thuôc so vôi dang qui uôc.
1.2.2. Phân loai
Theo duoc diën Mÿ , thuôc TDKD gôm 2 loai: loai kéo dài (extendrelease) và loai tâc dung châm (slow- release).

7


Tuy nhiờn, hiờn nay trong cõc ti liờu chuyờn mon co rat nhiộu thuõt ngự
de chù thuục TDKD. Thộo cõc ti liờu chợnh thong cụ thộ chia thnh cõc loai
sau (ti liờu mot so dang bo chộ hiờn dai sau dai hoc).

- Thuục gii phụng kộo di (sustained-release, prolonged-release, retard,
extend-release).
- Thuục gii phụng cụ kiởm soõt (controlled- release).
- Thuục gii phụng theo chu'ong trợnh (programmed-release).
- Thuục gii phụng nhõc lai (repeat-release).
- Thuục gii phụng tai dợch (targeted- release, side- spộcifiộ release).
1.2.3. Uu, nhuoc õiờvti cỹa thuục tõc dung kộo di
* ĩu diộm: so vụi cõc dang thuục qui uục, thuục tõc dung kộo di cụ mot so
uu diộm sau:
- Duy tri duoc nụng dụ duoc chat trong mõu trong vựng diởu tri, giõm duoc
dao dụng nụng dụ duoc chat trong mõu (trõnh duoc hiờn tuong dợnh-dõy), do
dụ nõng cao sinh khõ dung v giõm duoc tõc dung khụng mong muụn cỹa
thuục.
- Gim duoc sụ ln dựng thuục cho nguựi bờnh, dõm bo duoc su tuõn thỷ cỹa
ngu'i bờnh theo chộ dụ liờu dõ duoc chợ dinh nõng cao hiờu qu dieu tri cỹa
thuục dõc biờt l nhOng nguụi bi bờnh man tmh phõi diởu tri di ngy.
- Gim tdng liờu diởu tri do dụ giõm duoc tõc dung phu v tfch lu thuục
trong cỹ thộ.
- Kinh tộ hon do giõm duoc luong thuục dựng cho cõ dot diởu tri.
* NhuOc diộm:
- Lõu dat duoc nụng dụ diốu tri trong mõu, khụng thich hop trong cõc tru'ng
hop cap cỹli.
- Nộu cụ hiờn tuong ngụ dục, tõc dung khụng mong muụn hay khụng chiu
thuục thi khụng thõi trtr ngay thuục khụi co thộ duoc.

8


- Thuục tõc TDKD l nhỷng dang thuục dụi hoi kl thuõt bo chộ cao do dụ chù
cụ nhỷng don vi sõn xuõt cụ thiột bi hiờn dat v nhỷng nh bo chộ cụ kiộn

thỹ'c v kinh nghiờm tụt mụi sõn xuõt duoc.
- Chi cụ mot sụ rõt ợt DC bo chộ duoc dang thuục TDKD.
1.2.4. Tiờu chuan chõt luong cho thuục viờn nang tõc dung kộo di
Thuục viờn nang TDKD phõi dat tiờu chuan chung cỹa thuục viờn nang v
nhỷng tiờu chuan riờng tu theo tỷng chộ phõm.
*

Tmh chõt:
Thu bng cõm quan, chộ phõm phõi dat yờu cõu dõ de ra.

*

Dinh tinh:
Tiộn hnh dinh tmh theo cõc phuong phõp duoc qui dinh trong tiờu chuan,

phõi cho cõc phõn ỷng cỹa hoat chõt cụ trong chộ phõm.
*

Dõ dong õờu khụi luong:
Yờu cõu giụi han cho phộp dụi vụi viờn nang cụ khụi luỗmg nho hon 300mg

tõt cõ cõc viờn thir dụ dụng dờu khụi luong dờu phõi cụ khụi luong nõm trong
khoõng: khụi luong trung bợnh nang chờnh lờch trong khoõng 10%. Tiộn hnh
thu nghiờm trờn 20 nang [9].
*

Dụ dong dờu hm luong.
Tiộn hnh sau khi phộp thỷ dinh luong v hm luỗmg hoat chõt dõ ụ trong

giụi han qui dinh. Sụ viờn xõc dinh hm luong l 10 viờn riờng rờ.

Chộ phõm dat yờu cõu nộu khụng quõ mot don vi cụ giõ tri hm luỗmg
nõm ngoi giụi han 85%-115% cỹa hm luong trung bợnh v khụng cụ don vi
no nm ngoi giụi han 75%- 125% cỷa hm luỗmg trung bợnh [9].
*

Dinh luong.
Tiộn hnh dinh luỗmg theo cõc phuong phõp dõ duoc qui dinh trong duoc

diởn hoõc TCCS. Hm luỗmg hoat chõt dụi vụi cõc chộ phõm khụng quõ 50mg
thợ duoc phộp chờnh lờch trong khoõng 10% so vụi luỗmg ghi trờn nhõn [9].
* Tap chõt (dụi vụi cõc duoc chõt dở phõn hu).

9


* Dụ ho tan: dụi vi thuoc TDKD bõt buục phõi thir dụ ho tan theo yờu cõu
riờng cựa tựng chộ phõm.
Cõc tiờu chf chung nhu tmh chõt, dụ dụng dờu khụi luong, dụ dụng dờu hm
luong sở duoc tiộn hnh theo huụng dõn eu thở trong duoc diởn. Cụn tiờu chi
dinh tinh, dinh luong, dụ ho tan, tap chõt sở duoc dõnh giõ dua vo hoat chõt
cụ trong chộ phõm v dõc tmh cỷa chộ phõm. Dụi vụi mụi chộ phõm TDKD
dờu cụ nhỷng yờu cõu riờng vờ dụ ho tan tu theo mue dich v cụng thrùc thiột
kộ cỷa nh sn xuõt.
Dụ ho tan cỷa viờn nang TDKD thuụng duoc xõc dinh bng thiột bi thỷ
dụ ho tan giụ quay hoõc cõnh khuõy. Diờu kiờn thỷ ho tan cn phõi thiột lõp
duoc mụi tuong quan giỷa ho tan v hõp thu. Luong duoc chõt ho tan duoc
xõc dinh bõng phuong phõp dinh luong phự hop tai ợt nhõt 3 thụi diởm, v
duoc biởu diởn bng phõn trõm duoc chõt giõi phụng so vụi hm luong trờn
nhõn. Thỷ nghiờm duoc tiộn hnh theo mue Lj nộu khụng dat thi tiộn hnh
theo mỹ'c L2, L3, giụi han ho tan cỹa 3 lõn thỷ duoc trinh by ụ bng 1.1.

Bõng 1.1. Tiờu chuõn dõnh giõ dụ ho tan dụi vụi viờn nang TDKD [19]

Mỷc
L1

Sụ viờn

Yờu cõu

6

Khụng cụ giõ tri no nõm ngoi giụi han qui dinh v khụng
cụ mõu no thõp hon tợ lờ qui dinh ụ lõn cuụi cựng.

L2

6

Trung bợnh cỹa 12 mõu nõm trong giụi han v khụng cụ
mõu no >10% giụi han; khụng cụ mõu no thõp hon giụi
han thỷ ụ lõn cuụi cựng.

L3

12

Trung bợnh cỹa 24 mõu nõm trong giụi han v cụ khụng
quõ 2 mõu >10%giụi han; cụ khụng quõ 2 mõu thõp hon
giụi han ụ lõn thỷ cuụi cựng v khụng cụ mõu no cao hon
hoõc thõp hon 20% giụi han qui dinh.


10


1.3. K ï thuât sâc ki lông hiêu nâng cao [6]
-

Sâc kf lông hiêu nâng cao hay côn goi là sâc kî lông cao âp là kl thuât phân

tich dua trên co sô cüa su phân tich câc chât trên 1 pha tînh chü'a trong côt,
nhô dông di chuyën cüa pha dông lông duôi âp suât cao. Pha tînh cô thé là
chât rân duôi dang hat min hoâc chât lông duoc bao trên bè mât 1 chât mang
rân dâ duoc liên két hoâ hoc vôi mot chât hüu co. Quâ trinh sâc kf xây ra theo
co ché: hâp phu, trao doi ion, phân bô hoâc rây phân tir. Sâc kî lông hiêu nâng
cao cô thë thuc hiên theo nhiêu kî thuât khâc nhau tuÿ thuôc vào dâc diëm câu
tao cüa chât phân tich và yêu câu cûa công viêc. Cô thë thông kê sâc kî lông
hiêu nâng cao theo mue dô pho bién trong thuc té:
- Sâc kî phân bô (bao gôm câ sâc kî câp ion).
- Sâc kî hâp phu.
- Sâc kî trao doi ion.
-Sâc kî loai cô.
- Sâc kî âi lue.
- Sâc kî câc dông phân quang hoc.
Trong khuôn kho cûa khoâ luân này chüng tôi chî dè câp dén sâc kî phân bô
hiêu nâng cao.
1.3.1. Sâc Ici phân bohiêu nâng cao:
Sâc kî phân bô hiêu nâng cao là kî thuât duoc sû dung pho bién nhât hiên
nay. Cô thë phân thành 2 dang tuÿ thuôc vào pha tînh là:
- Sâc kî long-long.
- Sâc kî pha liên két lông.

Hiên nay sâc kî pha liên két duoc sü dung pho bién hon.
*

Pha tînh trong sac kî pha liên kê't lông:
Loai pha tînh pho bién nhât duoc ché tao tir Silic oxyd (Silica). Nhôm OH

trên bé mât hat silica phân ûng vôi dân chât clorosilan tao ra dân chât Siloxan

11


Dé trânh tuong tâc giûa chât phân tich vôi nhôm - SiOH tu do, silica duoc
gàn thêm vôi Si(CH3)Cl duoc goi là côt end- capped.

Si— O

+

i— OH

ch3

CISifCHa),
-------- --

|
ch3
Si— O—S i^-R
ch3
CH3

Si— O—S i^ C H 3
I
ch3

Silica dë bi phân huÿ trong môi truông kiêm nên dùng pha dông cô pH
không lôn hon 8,0.
Chât mang là graphit xôp, polyme (styren-divinylbenzen copolyme) silica
bien tînh cô thë làm viêc ô pH cao hon.
* Phân loai: dua vào dô phân eue cüa pha tînh so vôi pha dông chia làm 2 loai
sau
- Sâc kî phân bô pha dâo:
+ Pha tînh ît phân eue:
Octylsilyl (C8, OS)

Si- (CH2)v- c h 3.

Octadecylsilyl (C18,ODS)

Si- ( CH2)i7- CH3.

Phenylsilyl

Si- ( CH2) u - C6H5.

+ Pha dông : phân eue acetonitril (MeCN), methanol (MeOH) và
tetrahydrofuran (THF).
- Sâc kî phân bô pha thuân:
+ Pha tînh : phân eue



Cyanopropyl

Si- ( CH2)3. CN.

Aminopropyl

Si -( CH2)3 - NH2.

Diol

Si- CH2CH2OCH(OH)CH2OH

+ Pha dông ît phân eue: hexan, cloroform, isopropanol.
* Thir tu rira giài:
- Trong sâc kî pha thuân chât ît phân eue nhâtduoc rira giài dâu tien, tâng dô
phân eue cua pha dông, thôi gian luu giâm dân.
- Trong sâc kî pha dào chât phân eue nhât duocrira giâi dâu tiên,

tâng dô

phân eue cûa pha dông, thôi gian luu tâng dân.
*

Chon pha tînh và pha dông:
Trong sâc kî cô 3 thành phân tuong tâc:pha tînh, pha dông, và chât phân

tîch. Dë cô thë tâch sâc kî phân bô thành công càn chon diêu kiên dé cân bàng
lue tuong tâc giûa 3 thành phân này. Làm duoc diêu này cô thë lua chon theo
câc nguyên tâc sau:
1. Dô phân eue cüa chât phân tîch giông vôi dô phân eue cüa pha tînh.

2. Dô phân eue cüa chât phân tîch giông vôi dô phân eue cüa pha dông.
Trong 2 nguyên tâc trên thi theo nguyên tâc 1 xâc suât thành công lôn hon.
* Hiên nay sâc kî phân bô pha dâo duoc sü dung nhiêu vî nô cho két quà tâch
tôt vôi nhiêu dôi tuong tâch, kinh té, ît dôc hon.
1.3.2. Mot so thông sô dâc trung:
a. Thôi gian luu (tR :Rétention time).
Thôi gian luu cüa mot chât (tînh bâng phut, giây) là thôi gian tînh tù' lue
tiêm mâu vào hê thông sâc kî dén lue xuât hiên dinh pic cüa nô trên sâc dô.
So sânh thôi gian luu cüa chât phân tîch trong mâu thir và mâu chuân làm
trong cùng diêu kiên së dinh tînh duoc chât dô.

13


b. Hê sô dung luong K'
Hê sô dung luong K' là ti sô giü'a luong chât tan A trong pha tînh và pha
dông và duoc xâc dinh theo công thuc sau:
K ,_ Q*(S)
QB(M )
Trong dô QA(S) và QA(M) là luong chât tan A phân bô trong pha tînh và
pha dông.
Hê sô dung luong K' không phu thuôc vào toc dô dông cüng nhu chièu
cao cûa côt mà chi phu thuôc vào bàn chât cûa chât phân tîch, dàc tînh cùa
pha tînh và pha dông.
Giâ tri K' thâp tuong un g vôi chât rûa giâi ô thôi diëm gân vôi thôi diëm
bom mâu và do dô su tâch rât kém. Trong thuc té câc giâ tri K1giûa 1 và 5 là
toi uu, câc giâ tri K' lôn hon dân dén su doâng pic, dô nhây phân tîch thâp và
thôi gian phân tîch kéo dài.
c. Sô dîa U thuyet N (biëu thi hiêu lue côt sâc kî)
Dïa lî thuyet duoc dinh nghîa nhu là khu vue cüa hê thông phân tâch mà

trong dô mot cân bàng nhiêt dông hoc duoc thiét lâp giü'a nông dô trung bînh
cûa mot câu tu trong pha tînh và trong pha dông. Nêu pic cô dang tuân theo
phân bô chuan Gauss, sô dîa N dôi vôi câc pic cô thôi gian luu tuong dôi lôn
duoc tînh dua vào thôi gian luu và dô rông pic thu duoc tù sâc dô. Bàng thuc
nghiêm, sô dîa lî thuyét duoc tînh bàng công thuc sau:

16

=

Îr
W

hoâc
Trong dô

N = 5,5A
W

Îr
W„2'

: chiéu rông cüa pic do ô dây pic.

- W 1/2 : chiêu rông cûa pic do ô nüa chiêu cao cüa dinh.
Yêu câu eu thë vê sô dîa lî thuyét sê duoc qui dinh trong tùng phép phân tîch.

14



d.

Dô phân giâi (Rs):

Là dai luong do mire dô tâch cüa 2 pic liên kê trên mot côt sâc kî và duoc tmh
theo công thuc sau:
Z\t rb —Ira)
Rs = — ----------------- W a+ W b

hoâc


1,177(^b-^)
Rs = -------1 1
W\ I 2 B + W\ I2A

Trong dô:

- tRA,tRBlà thôi gian luu cûa 2 pic liên kê cüa chât A và B.
- WA, WBlà dô rông do ô câc dây pic cüa chât A và B.
' W 1/2(A), W 1/2(B) là dô rông dây pic do ô nüa chiêu cao pic cùa

chât A và B.
Dé tâch riêng 2 chât, ît nhât Rs không duôi 1,5 (khi 2 pic cô dô lôn cùng cô).

1.3.4. Câc phuong phâp dinh luong thuàng dùng trong HPLC:
Nguyên tâc: dâp img phân tîch (chiêu cao, diên tich pic) tÿ lê vôi nông dô
cûa chât phân tich.
Câc kl thuât hay dùng dë dinh luong trong HPLC là :
- Phuong phâp chuan ngoai (Extemal Standard)

- Phuong phâp chuan nôi (Internai Standard)
- Phuong phâp thêm chuan (Standard addition)
- Phuong phâp chuan hoâ diên tîch pic (Area normalization)
Trong khoâ luân này chüng tôi sû dung 2 phuong phâp dinh luong là:
• Phuong phâp chuan ngoai:
Là phuong phâp dinh luong co bàn, trong dô câ mâu thû và chuan dêu duoc
sâc kî trong cùng diêu kiên. So sânh truc tiép dô lôn cüa câc tîn hiêu (diên tîch
pic hoâc chiêu cao pic) trong mâu thu chua biet vôi mot dung dich chuan cûa

15


chõt dụ sở tmh duoc nụng dụ chõt thu'. Cõc chõt duac tiờm vo hờ thụng sõc kf
duụi dang dung dich chuan cụ nụng dụ nhu trong mõu thir.
Cụ thở sir dung phuong phõp chuan hoõ mot diởm hoõc nhiờu diởm.
- Chuan hoõ mot diởm: chon nụng dụ cỹa mõu thỹ xõp xợ nụng dụ mõu chuan,
tợnh nụng dụ mõu thỹ theo cụng thrùc:
Cs
Cx = Sx
Ss
Trong dụ

- Cx : nụng dụ cỹa mõu thỹ
- Cs : nụng dụ cỹa chõt chuan
- Sx : diờn tfch hoõc chiờu cao pic cỹa mõu thỹ.
- S s: diờn tfch hoõc chiờu cao pic cỹa mõu chuan.

- Chuan hoõ nhiờu diởm: phuong trinh duụng chuõn duocxõc dinh dõu

tiờn.


Thuụng duoc mụ ta bõng duụng hoi qui tuyờn tmhbiởuthi mụi tuong quan
gitra diờn tfch pic v nụng dụ thu duoc tir cõc diởm do
Sst S0 "^uiCgj
S0 l giao diởm cỷa duụng chuan v truc tung.
m l dụ dục cỹa duụng chuan.
Sõc kf mõu thỹ trong cựng diờu kiờn.
Trong truụng hop ny nụng dụ cỹa mõu thỹ duoc tmh theo cụng thỹ'c sau:
^
La

Sa-S0
=

--------------------

m

Dụ lụn cỷa pic mõu thỹ phõi nõm trong khoõng khõo sõt.
Phuong phõp thờm chuan.
- Nguyờn tac: dung dich mõu thỷ duoc thờm mot luỗmg xõc dinh chõt chuõn.
Cõc pic thu duoc cỹa cõ dung dich mõu thỷ v mõu thỹ thờm chuõn duoc do
trong cựng 1 diờu kiờn sõc kf.

16


- Thêm 1 lân: nông dô dura biét cüa mâu Cthù duoc tînh bâng sir chênh lêch
nông dô Ac (luong chât thêm vào) và dô tâng cüa dô lôn pic As theo công
thü’c sau:

Cth = S t h ~
AS

- Thêm nhiêu lân: nông dô cüa mâu thü duoc tmh toân bâng phuong phâp
phân tîch hoi qui.
1.4. Dô hoà tan [1], [2], [12]
1.4.1. Vài nét vê dô hoà tan
Khâi niêm : Dô hoà tan cüa mot ché phâm là tÿ lê hoat chât duoc giài
phông ra khôi dang thuôc theo thôi gian vôi câc diêu kiên qui dinh trong tîmg
chuyën luân.
Thuôc TDKD phâi thé hiên dung mô hinh kéo dài nhu dâ thiét ké. Thuc
chât, vôi thuôc TDKD, muôn kéo dài tâc dung thi truôc hét phâi kéo dài quâ
trinh giâi phông duoc chât khôi dang thuôc, do dô tînh chât kéo dài duoc
dânh giâ trên thông sô hoà tan.
Trong mot thôi gian dài, dô râ duoc coi là mot tiêu chuân vê su giài
phông hoat chât tîr viên. Tuy nhiên, câc két quâ thuc nghiêm cho thây không
phài lüc nào cüng cô su tuong quan giü'a toc dô râ và toc dô hoà tan và hâp
thu: râ nhanh chua châc dâ hoà tan nhanh và nguoc lai. Nhu vây cô nhûng
viên cô thé dat yêu câu vê dô râ nhung lai không cô duoc tâc dung diêu tri,
dâc biêt là nhûng viên chua duoc chât ît tan. Nhu vây dô râ chua phân ânh
duoc su hâp thu in vitro cüa thuôc.
Qua câc nghiên cûu nguôi ta nhân thây cô su tuong quan tî lê thuân giûa
toc dô hoà tan cûa duoc chât trong viên và sinh khâ dung cûa viên. Do dô, dô
hoà tan cûa duoc chât trong viên duoc coi là mot chî tiêu co bâ
sinh khâ dung in vitro cüa viên.
/

io/ c i y



Nhiờu thiột bi thỹ dụ hụa tan cỹa viờn nộn v viờn nang dõ duac thiột lõp
dộ cụ gõng gn viờc thỹ toc dụ ho tan in vitro vụi SKD in vitro cỹa thuục v
l mot chù tiờu quan trong dở dm bõo su dụng nhõt vờ chõt luong cỹa thuục
luu hnh trờn thi truụng. Hiờn nay, duac diởn M dõ qui dinh thỹ dụ ho tan
dụi vụi phõn lụn dang viờn nộn v viờn nang chua duac chõt ft tan.
1.4.2. Phõn loai thiởt bi thỹ ho tan [5]
Hiờn nay cụ rõt nhiờu thiột bi thỹ ho tan khõc nhau duoc sỹ dung trờn in
vitro nhung thuụng sỹ dung 2 loai mõy sau:
a! Thiởt bi kiởu giụ quay :
Thiột bi kiởu giụ quay cụ cõu tao nhu sau:
- Mot bợnh hinh tru bng thu tinh borosilicat hoõc bng chõt liờu trong suot
thich hop, cụ dõy hinh bõn cõu v cụ dung tich 1000ml.
- Mot dụng co cụ bụ phõn diờu toc. Dụng co ny gn vụi bụ phõn khuõy bao
gụm truc quay v giụ hinh ong tru.
- Bụ phõn giụ quay gụm 2 phõn:
+ Nõp trờn cụ mot lụ thoõt nhụ gn vụi truc, lõp thich hop dở dờ cho chộ pham
thỹ vo.
+ Nõp duụi l mot giụ cụ hinh ong tru lm bng rõy kim loai cụ duụng kợnh d
bng 0,254mm. Khoõng cõch tự giụ dộn dõy trong cỹa binh l 25 2 mm.
+ Mot chõu cõch thu dở duy tri mụi truụng ho tan ụ nhiờt dụ 37,5C 0,5C.
bl Thiởt bi kiởu cõnh khuõy.
Loai ny giụng nhu thiột bi kiởu giụ quay mụ ta trờn, chợ khõc l giụ
quay duoc thay bng cõnh khõy. Cõnh khuõy duac lõp dt sao cho di qua tõm
cỹa truc v canh duụi cỷa nụ ngang bng vụi mõt dõy cỷa truc. Truc cõnh
khuõy duoc lõp dt vi tri sao cho khụng lờch quõ 2mm so vụi truc cỹa binh
v canh dõy cỷa cõnh khuõy cõch mõt dõy trong cỹa binh tự 23- 27 mm.

18



1.4.3. Vai trụ cỹa thỷõụ ho tan trong viờc dõnh giõ SKD.
- Viờc dõnh giõ mire dụ ho tan trong dõnh giõ SKD in vitro rõt cụ nghla
trong du bõo hõp thu v trong nghiờn cỷu tuong duong sinh hoc.
- Trong nhỷng giai doan ban dõu cỷa quõ trợnh triộn khai sn xuõt l viờc toi
uu hoõ cụng thỷc, dõnh giõ chõt luong thuục, kiởm tra dụ on dinh cựa thuục.
- L chợ tiờu quan trong de dõnh giõ su dụng dờu trong cựng mot lụ v giỷa
cõc lụ mờ sõn xuõt.
- Dụi vụi mot thuục duoc thiột kộ v duoc dõnh giõ trờn in vitro, thir ho tan in
vitro giỷp cho xõy dung mụi tuong quan SKD in vitro v in vivo. Tự dụ trong
quõ trợnh sn xuõt, chợ cụn thợr ho tan khụng phõi thir in vivo do dụ tiột kiờm
vờ kinh tộ.
1.5. Dõnh giõ sinh khõ dung in vitro cỹa thuoc viờn tõc dung kộo di [11],
[19], [21]
Giỷa dụ ho tan in vitro v khõ nõng hõp thu in vivo cỹa chộ pham cụ mụi
liờn hờ chõt chở vụi nhau. Chợ tiờu in vitro dựng dở dõnh giõ giai doan ho tan,
giõi phụng duoc chõt ngoi co thộ, chỹ yờu trờn mỷc dụ v toc dụ giõi phụng
duoc chõt tự dang bo chộ. Kột quõ dõnh giõ dụ ho tan in vitro cụ nghùa
trong du bõo hõp thu in vivo v tuong duong sinh hoc.
Dụ ho tan cỹa thuục viờn TDKD duoc dõnh giõ bõng thiột bi thợch hop,
trong diờu kiờn eu thở tu tợrng chộ phõm bo chộ. Thỹ nghiờm duoc tiộn hnh
trờn 12 viờn, phõn trm duoc chõt giõi phụng duoc xõc dinh bng phuong phõp
phõn tợch thợch hop (do quang, HPLC,...) tai cõc thụi diởm 1;2;4; v cõch 2 giụ
mot lõn cho tụi khi duoc chõt duoc giõi phụng 80%.
Trong nghiờn cỷu, dõnh giõ mỷc dụ tuong dụng SKD in vitro cỹa chộ
pham thỷ so vụi chộ pham dụi chiờu dua vo hờ sụ tuong dụng f2 (similarity

19


factor), néu dô hoà tan giüa câc viên (12 viên) cüa môi ché pham thü nghiêm

à thôi diëm nhô nhât cô RSD <20%; và à thôi diëm khâc RSD < 10%.
-0,5

/ 2 = 50xlog < r i + i j ( A - 7 - , ) 2
L

n

x

100 >

t= \

Trong dô : n là so diëm xâc dinh % hoat chât giâi phông.
Rt và Tt : dô hoà tan trung binh cüa ché pham dôi chiéu và ché phâm thü tai
môi thôi diëm.
Hai ché phâm cô SKD in vitro tuong dông néu f2 nam trong khoâng
50%-100%.

20


×