PHONG THỦY CHO NHÀ QUẢN TRỊ
(Fengshui for Managers)
GS. TS. Đỗ Hoàng Toàn
1
CÁC NỘI DUNG CHÍNH
- Sơ lược về kinh dịch (chu dịch – I Ching)
- Ra quyết định
- Dịch học sử dụng trong phong thủy
2
A. S lc v kinh dch
I. Gii thiu tng quan
1.
Lịch sử kinh dịch ra đời và phát triển
a.
Bách Việt (Việt Thờng) - 5000
b.
Phục Hy (- 4477) (14) (15) Kinh Dơng Vơng
Lạc Long Quân 18 đời vua Hùng
Ngựa thần (Sông Hà) Tiên thiên bát quái (Ra quyết định)
3
4
Tiªn thiªn b¸t qu¸i
2 §oµi
1 Cµn
3 Ly
4 ChÊn
5 Tèn
6 Kh¶m
8 Kh«n
7 CÊn
5
c. Hạ Vũ (-2200) Rùa thần (Sông Lạc - Ngời Lạc Việt)
d. Chu Văn Vơng (-1200) Hậu thiên bát quái (Phong thuỷ)
Kinh dịch Chu dịch
e. Chu công đán
g. Khổng Tử (- 550)
6
HËu thiªn b¸t qu¸i
N
4 Tèn
§
3 ChÊn
8 CÊn
9 Ly
5
1Kh¶m
B
2 Kh«n
T
7 §oµi
6 Cµn
7
2. Triết lý kinh dịch
Vô cực
Thái cực
Lỡng nghi
1. Thái Dơng
2. Thiếu Dơng
3. Thiếu Âm
4. Thái Âm
Tứ tợng
Tứ tợng sinh ra bát quái (bát tiết)
Càn
Đoài
Ly
Chấn
Tốn Khảm Cấn
Khôn
8
Các quẻ kinh (quẻ đơn)
Gạch
Trong gia
đình
H ớng
Tên quẻ
Chữ Hán
Nôm
Tháng âm
lịch
Ngũ hành
Số
Phục Hy
Số
Văn V ơng
Chữ cái
Cơ thể
ng ời
Con gái
Con trai
Con gái
Con trai
giữa
tr ởng
tr ởng
giữa
T
N
Đ
ĐN
Càn
Đoài
Ly
Chấn
Thiên
Trạch
Hỏa
10-11
8-9
K
Cha
Con gái út
Con trai út
Mẹ
TB
B
ĐB
TN
Tốn
Khảm
Cấn
Khôn
LôI
Phong
Thủy
Sơn
Địa
5-6
2-3
4-5
11-12-1
1-2
7-8
K
H
M
M
T
1
2
3
4
5
6
7
8
6
7
9
3
4
1
8
2
C, Q, R, S, X, Z
Đầu
Phổi, l ỡi, đờm
D, Đ, J, L,
N, T
Mắt, tim
G, K
Chân, tóc,
Đùi, tay,
răng
ngực
B, H, M,
P, F
A, ă, Â, E, Ê, I, Y, O, Ô, Ơ,
U, Ư, V, W
Tai, máu
L ng, x ơng
Bụng, tì, vị
9
V« cùc
20 = 1
Lìng nghi
21 = 2
Tø tîng
22 = 4
B¸t qu¸i
2 =8
C¸c quÎ KD
C¸c quÎ xÕp theo ngò hµnh
B¸t qu¸i ®îc xÕp
theo ngò hµnh
3
26 = 64
Kim
Nguyªn ©m
V, W
(CÊn, kh«n)
C, Q, R, S, X, Z
(Cµn, §oµi)
Thæ
Thñy
B, P, F, H, M
(Kh¶m)
Háa
D, §, J, L,
N, T (Ly)
Méc
G, K
(chÊn, Tèn)
10
8 quẻ đơn sinh ra 64 (= 26) quẻ kép (quẻ kinh dịch)
Thợng
quái
Hạ quái
1
Càn
2
Đoài
3
Ly
4
Chấn
5
Tốn
6
Khảm
7
Cấn
8
Khôn
(Thiên)
Càn
1
(Trạch)
Đoài
2
(Hỏa)
Ly
3
(Lôi)
Chấn
4
Trạch
thiên
quải
Hỏa
thiên
đại
hữu
Thiên
trạch lý
Bát thuần
đoài
Thiên
hỏa
đồng
nhân
Hỏa
trạch
khuê
Lôi
thiên
đại
tráng
Lôi
t rạch
quy
muội
Trạch
hỏa cách
Bát
thuần
ly
Lôi
hỏa
phong
Hỏa lôi
phệ
hạp
Bát
thuần
chấn
Bát
thuần
càn
Thiên lôI
vô vọng
Trạc
h lôI
tùy
(Phong)
Tốn
5
Phong
thiên tiểu
súc
Phong
trạch
trung phu
(T hủy)
Khảm
6
Thủy
thiên
nhu
(Sơn)
Cấn
(Địa)
Khôn
7
Sơn
thiên
đại
súc
8
Địa
thiên
thái
Thủy
trạch tiết
Sơn
trạch
tổn
Thủy
hỏa ký
tế
Sơn
hỏa bí
Phong lôi
ích
Thủy lôI
truân
Sơn
lôi di
Địa lôi
phục
Phong
hỏa gia
nhân
Địa
trạch
lâm
Địa
hỏa
minh
di
Thiên
phong
cấu
Trạch
phong
đại quá
Hỏa
phong
đỉnh
Lôi
phong
hằng
Bát thuần
tốn
Thủy
phong
tỉnh
Sơn
phong
cổ
Địa
phong
thăng
Thiên
thủy tụng
Trạch
thủy
khốn
Hỏa
thủy vị
tế
Phong
thủy hoán
Bát
thuần
khảm
Sơn
thủy
mông
Địa
thủy
s
Thiên
sơn độn
Trạch
sơn hàm
Hỏa
sơn lữ
Lôi
thủy
giảI
Lôi
sơn
tiểu
quá
Phong
sơn tiệm
Thủy
sơn kiển
Bát
thuần
cấn
Địa
sơn
khiêm
Thiên
địa bĩ
Trạch địa
tụy
Hỏa
địa tấn
Lôi địa
dự
Phong
địa quán
Thủy địa
tỷ
Sơn
địa
bác
Bát
thuần
11
khôn
11
3. Ký hiệu thời gian
a. Can
Can
Giáp
ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Ngũ
hành
+ Mộc
- Mộc
+ Hỏa
-Hỏa
+ Thổ
(+ )
- Thổ
(- )
+ Kim
-Kim
+ Thủy
- Thuỷ
b. Chi
Chi
Tý (1)
Ngũ hành
+T
Chi
Ngọ (7)
Ngũ hành
+H
Sửu (2)
-
Mùi (8)
-
Dần (3)
Mão (4)
+M
-M
Thân (9)
Dậu (10)
+K
-K
Thìn (5)
+
Tuất (11)
+
Tỵ (6)
-H
Hợi (12)
-T
12
c - Mệnh (tử vi)
Năm sinh
Nhóm
Hành
Ý nghĩa hình tượng
Nhóm a
Nhóm b
1
Giáp Tý
Bính Dần
Mậu Thìn
Canh Ngọ
Nhâm Thân
Ất Sửu
Đinh Mão
Kỷ Tỵ
Tân Mùi
Quý Dậu
Hải trung kim
Lô trung hoả
Đại lâm mộc
Lộ bàng thổ
Kiếm phong kim
Vàng đáy biển
Lửa trong lò
Cây trong rừng lớn
Đất bên đường
Vàng đầu mũi gươm
2
Giáp Tuất
Bính Tý
Mậu Dần
Canh Thìn
Nhâm Ngọ
Ất Hợi
Đinh Sửu
Kỷ Mão
Tân Tỵ
Quý Mùi
Sơn đầu hoả
Giản hạ thuỷ
Thành đầu thổ
Bạch lạp kim
Dương liễu mộc
Lửa đầu núi
Nước dưới khe
Đất đầu thành
Vàng trong chân nến
Cây dương liễu
3
Giáp Thân
Bính Tuất
Mậu Tý
Canh Dần
Nhâm Thìn
Ất Dậu
Đinh Hợi
Kỷ Sửu
Tân Mão
Quý Tỵ
Tuyền trung thuỷ
Ốc thượng thổ
Tích lịch hoả
Tùng bách mộc
Trường lưu thuỷ
Nước giữa suối
Đất ở mái nhà
Lửa sấm sét
Cây tùng bách
Nước sông dài
13
4
5
6
Giáp Ngọ
Ất Mùi
Sa trung kim
Vàng trong cát
Bính Thân
Đinh Dậu
Sơn hạ hoả
Lửa dưới núi
Mậu Tuất
Kỷ Hợi
Bình địa mộc
Cây ở đồng bằng
Canh ty
Tân Sửu
Bích thượng thổ
Đất ở vách tường
Nhâm Dần
Quý Mão
Kim bạc kim
Vàng bạch kim
Giáp Thìn
Ất Tỵ
Phù đăng hoả
Lửa ngọn đèn
Bính Ngọ
Đinh Mùi
Thiên thượng thuỷ
Nước trên trời
Mậu Thân
Kỷ Dậu
Đại trạch thổ
Đất làm nhà
Canh Tuất
Tân Hợi
Thoa xuyến kim
Vàng đeo tay
Nhâm Tý
Quý Sửu
Tang đố mộc
Gỗ cây dâu
Giáp Dần
Ất Mão
Đại khê thuỷ
Nước suối lớn
Bính Thìn
Đinh Tỵ
Sa trung thổ
Đất trong cát
Mậu Ngọ
Kỷ Mùi
Thiên thượng hoả
Lửa trên trời
Canh Thân
Tân Dậu
Thạch lựu mộc
Gỗ cây lựu
Nhâm Tuất
Quý Hợi
Đại hải thuỷ
Nước biển lớn
14
d. Mïa sinh
K
M
T
H
θ
Xu©n
Tï
Vîng
Hu
Tíng
Tö
H¹
Tö
Hu
Tï
Vîng
Tíng
Thu
Vîng
Tö
Tíng
Tï
Hu
§«ng
Hu
Tíng
Vîng
Tö
Tï
Tø quý 3-6-9-12
Tíng
Tï
Tö
Hu
Vîng
Vîng > Tíng > Hu > Tï > Tö
e. Th¸ng, tiÕt khÝ
Th¸ng 1
LËp xu©n
Th¸ng 5
Mang chñng
Th¸ng 9
Hµn lé
Th¸ng 2
Kinh trËp
Th¸ng 6
TiÓu thö
Th¸ng 10
LËp §«ng
Th¸ng 3
Thanh Minh
Th¸ng 7
LËp thu
Th¸ng 11
§¹i tuyÕt
Th¸ng 4
LËp h¹
Th¸ng 8
B¹ch lé
Th¸ng 12
TiÓu hµn
15
g. Tªn giê
Tªn can cña ngµy
Tªn can cña giê tý
Gi¸p, kû
Gi¸p (tý)
Êt,
BÝnh (tý)
canh
BÝnh, T©n
MËu (tý)
§inh, Nh©m
Canh (tý)
MËu, Quý
Nh©m (tý)
16
ii. RA QUYếT ĐịNH
1. Chọn thời điểm (theo dơng lịch)
2. Đổi ra giờ ngày tháng âm lịch
17
từ 1946 cộng thêm 1 giờ rồi mới đổi
1
Giờ
Tháng
Tý
2
Sửu
3
4
5
6
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Giờ
Tháng
7
8
9
10
11
12
Ngọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
Hợi
1-9
0,202,19
2,204,19
4,206,19
6,208,19
8,2010,19
10,2012,19
1-9
12,2014,19
14,2016,19
16,2018,19
18,2020,19
20,2022,19
22,200,19
2-8-1012
0,001,59
2,003,59
4,005,59
6,007,59
8,009,59
10,0011,59
2-8-1012
12,0013,59
14,0015,59
16,0017,59
18,0019,59
20,0021,59
22,0023,59
3-7
0,302,29
2,304,29
4,306,29
6,308,29
8,3010,29
10,3012,29
3-7
12,3014,29
14,3016,29
16,3018,29
18,3020,29
20,3022,29
22,300,29
4-6
0,402,39
2,404,39
4,406,39
6,408,39
8,4010,39
10,4012,39
4-6
12,4014,39
14,4016,39
16,4018,39
18,4020,39
20,4022,39
22,400,39
5
1,203,19
3,205,19
5,207,19
7,209,19
9,2011,19
11,2013,19
5
13,2015,19
15,2017,19
17,2019,19
19,2021,19
21,2023,19
23,201,19
11
23,401,39
1,403,39
3,405,39
5,407,39
7,409,39
9,4011,39
11
11,4013,39
13,4015,39
15,4017,39
17,4019,39
19,4021,39
21,4023,39
Kim: c, q, r, s, x,z
trắng
Mộc: g, k
xanh
Thủy: b,p, f, h, m
đen
Hỏa: d, đ, j, l, n, t
đỏ
Thổ: a, ă, â, e, ê, o, ô, ơ, u, , v, w
vàng
18 18
3. Tìm quẻ gốc (cho mở đầu công việc)
a.
Thợng quái
(ngày + tháng + năm) : 8 tỡm số d
Sau đó sử dụng mã số của Phục Hy
b.
Hạ quái
(ngày + tháng + năm + giờ) : 8 tỡm số d
Sau đó tra mã số Phục Hy
c.
Ghép lại tìm tên quẻ và kết quả dự báo
19
Mã số phục Hy
Càn (Thiên)
1
(trời)
Đoài (Trạch) 2
(đầm)
Ly (hỏa)
3
(Lửa)
Chấn (Lôi)
4
(Sét)
Tốn (Phong) 5
(Gió)
Khảm (Thủy) 6
(Nớc)
Cấn (Sơn)
7
(Núi)
Khôn (Địa)
8
(Đất)
20
Thợng
(Thiên)
Càn
(Trạch)
Đoài
(Hỏa)
Ly
(Lôi)
Chấn
(Phong)
Tốn
(T hủy)
Khảm
(Sơn)
Cấn
(Địa)
Khôn
quái
Hạ quái
1
Càn
2
Đoài
3
Ly
4
Chấn
5
Tốn
6
Khảm
7
Cấn
8
Khôn
1
Bát
thuần
càn
Thiên
trạch lý
Thiên
hỏa
đồng
nhân
2
Trạch
thiên
quải
Bát thuần
đoài
Trạch
hỏa cách
3
Hỏa
thiên
đại
hữu
4
Hỏa
trạch
khuê
Lôi
thiên
đại
tráng
Lôi
t rạch
quy
muội
Bát
thuần
ly
Lôi
hỏa
phong
5
Phong
thiên tiểu
súc
Phong
trạch
trung phu
Phong
hỏa gia
nhân
6
Thủy
thiên
nhu
7
Sơn
thiên
đại
súc
Thủy
trạch tiết
Sơn
trạch
tổn
Thủy
hỏa ký
tế
Sơn
hỏa bí
8
Địa
thiên
thái
Địa
trạch
lâm
Địa
hỏa
minh
di
Thiên lôI
vô vọng
Trạc h lôI
tùy
Hỏa lôi
phệ
hạp
Bát
thuần
chấn
Phong lôi
ích
Thủy lôI
truân
Sơn
lôi di
Địa lôi
phục
Thiên
phong
cấu
Trạch
phong
đại quá
Hỏa
phong
đỉnh
Lôi
phong
hằng
Bát thuần
tốn
Thủy
phong
tỉnh
Sơn
phong
cổ
Địa
phong
thăng
Thiên
thủy tụng
Trạch
thủy
khốn
Hỏa
thủy vị
tế
Phong
thủy hoán
Bát
thuần
khảm
Sơn
thủy
mông
Địa
thủy
s
Thiên
sơn độn
Trạch
sơn hàm
Hỏa
sơn lữ
Lôi
thủy
giảI
Lôi
sơn
tiểu
quá
Phong
sơn tiệm
Thủy
sơn kiển
Bát
thuần
cấn
Địa
sơn
khiêm
Thiên
địa bĩ
Trạch địa
tụy
Hỏa
địa tấn
Lôi địa
dự
Phong
địa quán
Thủy địa
tỷ
Sơn
địa
bác
Bát
thuần
khôn
21
Thợng
quái
Thiên
1
Trạch
2
Hỏa
3
Lôi
4
Phong
5
Thủy
6
Sơn
7
Địa
8
Hạ
quái
Thiên
1
Trạch
2
Hỏa
3
L
ôi
Cơ hội tốt,
thành công,
tránh kiêu
căng
Vận tốt đến,
mọi sự nh
ý
Lúc đầu
xấu, sau lại
tốt, nên hỏi
ý kiến nữ
giới
Vận xấu,
giữ lòng
thành , làm
việc tốt
Đầu xấu,
sau tốt,
phải hết
sức cố
gắng
Đầu xấu,
sau tốt,
phải nhẫn
nhục, tiến
từ từ
Có sự dời
đổi, bất ngờ
gặp tốt,
không cầu
mà đợc
Rất xấu,
cố gắng
vô ích, giữ
độ trung
dung là tốt
Thời vận
xấu phải
biết tự kiềm
chế
Vận xấu,
lắm hiểm
nguy, phải
kiên nhẫn
thận trọng
Vận xấu,
phải cẩn
trọng, mọi
việc dừng
lại
Đầu xấu
sau tốt,
nhiều lo
âu nhng
sau đều
ổn
Nhiều biến
đổi phải
đổi mới
mới thành
4
Phong
5
Thủy
6
Sơn
7
Địa
8
V ận xấu
nhng
cuối cùng
vẫn bình
yên
Vận tốt, có
ngời
giúp, mọi
việc thành
tựu
Thời vận
xấu bế tắc,
nên rút l ui
Vận rất tốt,
cầu 1 đợc
2, cần tránh
chủ quan,
kiêu căng
Vận xấu,
nhiều
chuyện
không may,
gia đình bất
hòa
Rất tốt, dở
hóa hay,
mọi việc
đ ều thành
Đầu xấu
sau tốt,
nhng có
nhiều rắc rối
Vận tốt nhất
là về tiền
bạc và hôn
nhân
Vận xấu, bế
tắc, cần
nhẫn nại, có
chữ tín
Lúc đầu
xấu sau tốt,
phải nhờ
ngời giúp
Đầu xấu
sau tốt,
mọi trở
ngại đều
qua k hỏi
Đầu xấu
sau tốt,
phải chịu
thiệt lúc
đầu
Vận tốt, mọi
mong muốn
đều thành
Vận xấu,
buồn phiền
nhng
không có
họa lớn
Xấu do quá
tin ngời,
cần cảnh
giác
Rất tốt
thành tựu
lớn, nhng
chớ quá
tham
Vận tốt, mọi
mất mát
đợc bù
đắp, nhng
không bền
Vận may
bất ngờ nhờ
đó thành tựu
lớn, cần
vơn tới
Vận tốt,
hạnh phúc,
thành đạt
Vận tốt,
vừa ý
nhng vẫn
phải lo
nghĩ
Vận tốt, có
ngời
giúp, mọi
việc mỹ
mãn
Vận xấu, giả
vờ yếu kém,
ngu ngơ thì
không sao
Đầu xấu
sau tốt, mọi
sự toại ý,
cần biết
giúp đỡ kẻ
khác
Đầu xấu,
sau tốt, biết
phục tùng
kẻ trên thì
thành
Vận rất tốt
nhng
không bền,
tránh kiêu
căng
Vận xấu
chớ tham,
chỉ nên làm
các việc
nhỏ, cố t
ìm
ngời giúp
Rất tốt, mọi
mất mát
đều đợc
bù lại, phải
hớng thiện
Vận xấu,
mọi việc
bế tắc cần
hết sức
bình tĩnh
Vận tốt,
nhng đừng
quá tham
Vận xấu,
hại mọi
chuyện,
cần bình
tĩnh, trì
hoãn
Rất xấu
mọi việc
thất bại,
nên bất
động
Vận tốt
nhng phải
làm việc
chính đáng,
phòng có
tang
Vận tốt
nhng nên
nhún
nhờng, yêu
đơng bất lợi
Vận tốt
đợc cả
danh lợi,
nên đứng
thế trung
gian
Vận xấu, có
hy vọng, có
sự mất mát
Vận tốt,
nhất là về
hôn nhân và
gia đạo
Vận tốt, mọi
gian nan tai
họa đều
vợt qua
Xấu, gian
truân, gia
đạo phân ly,
cần đoàn
kết
Vận xấu,
lắm rủi ro
hoạn nạn,
cần giữ chữ
tín
Rất xấu,
phải chuyển
đổi, cần
khiêm tốn
Vận xấu,
lắm nguy
hại, lui đi là
tốt
Tốt nhng
tốc độ
chậm và
phát triển
dần
Vận cực tốt,
cơ hội hiếm
hoi để phát
triển, có việc
Rất tốt, xấu
hóa tốt, cần
kín đáo mọi
việc
Đầu xấu,
sau tốt,
thành công
rực rỡ cần
Vận xấu,
nhng làm
việc kín đáo
thì đợc,
cần nhẫn
nhục
Vận tốt, có
ngời giúp,
mọiviệc
thành tựu
,
Rất xấu
có tiểu
nhân
ngầm hại,
Vận tốt, mu
sự thành
công, nhng
phải mẫu
mực
Vận suy,
ngời thân
phản bội cẩn
trọng lời nói,
chớ vội vàng
,
Lúc đầu xấu,
sau tốt, lợi ở
hớng Tây
Nam, vào
22
4. Tìm quẻ hỗ (tìm diễn biến)
Gốc
(1
2
3
4
5
6)
Hỗ
(2
3
4
3
4
5)
Sau đó tìm tên quẻ và dự báo kết quả
5. Tìm quẻ biến (cho kết quả)
a.
Tìm hào động: mỗi quẻ có 6 gạch gọi là 6 hào, đánh số
từ dới lên: hào 1, hào 2, , hào 6
(ngày + tháng + năm + giờ) : 6 tỡm số d
b. Tìm quẻ biến:
Từ quẻ gốc, đổi dấu hào động.
6. Các biến dạng tìm quẻ
23
III. Dịch học sử dụng trong phong thủy
1. Các khái niệm cơ bản
a. Phong thủy
Phong (gió) -> dơng
Thủy (nớc) -> âm
b. Công trình kiến trúc: Là các vật thể hiện hữu đem lại lợi ích
cho con ngời, do con ngời (hoặc tự nhiên) sáng tạo ra
- Nhà ở
- Nhà máy
- Mồ mả
- Các công trình kiến trúc khác
24
c. Cấu trúc vật chất
- Khí (vật chất siêu nhỏ)
- Vật chất (cấu trúc nguyên tử)
d. Khí (Chi Qi)
-Dạng năng lợng đặc biệt
- Hơi thở
- Không nhìn đợc, nhng cảm nhận đợc
25