Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Trọn bộ tài liệu ôn thi môn giao tiếp hành chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.68 KB, 2 trang )

2. Dựa vào đối tợng hoạt động
ý ngha giao tip
Giao tiếp liên nhân cách(2-3 ngời với nhau)
*
em li sc khe cho con ngi
Giao tiếp xã hội (1 ngời với 1 nhóm ngời)
*
em li giỏ tr cho con ngi
Giao tiếp nhóm
*
L iu kin phỏt trin tinh thn cho con ngi
Giao tiếp hành chính là gì? Là hoạt động tơng tác giữa Phong cách giao tiếp
Phong cách lãnh đạo .
con ngời với nhau trong mối quan hệ hành chính công vụ *
của đội ngũ công chức thông qua hệ thống ngôn ngữ hành *
Phong cách chuyên gia.
chính công vụ nhằm đạt đợc mục tiêu của nền hành chính *
Phong cách thầy giáo.
nhà nớc.
*
Phong cách đồng nghiệp.
đặc điểm của giao tiếp hành chính
*
Phong cách bạn bè.v.v...
b
Tính mục đích - tổ chức
Rèn
luyện
kỹ năng giao tiếp
b
Tính trật tự - thứ bậc


- Thăng bằng, tự tin; không tự kiêu,chân thành c xử;
b
Tính quyền lực - pháp lý
- Tôn trọng, tự trọng, khen thành thật
- Đặt mình vào vị trí đối tợng để thông cảm;
b
Tính chuẩn mực nhân đạo
- Luôn thiện chí, mỉm cời với đối tợng;
b
Tính phục vụ
- Trang phục phù hợp với đối tợng;
Bản chất của giao tiếp hành chính
- Cử chỉ, ánh mắt thân thiện ;
1.Nhận thức và tự nhận thức
- Hào phóng nhiệt tình, nồng hậu, ấm áp;
Sự phản hồi
- Bao dung độ lợng, bình tĩnh ở mọi tình huống
Sự cởi mở
-Tế nhị, thông minh, hóm hỉnh, nhẹ nhàng, sâu lắng...
2.Nhận thức ngời khác
Ngi núi chuyn hay nht l ngi bit lng nghe nhiu
Chủ thể nhận thức: tính lựa chọn, tình cảm
nht
Đối tợng nhận thức: diện mạo, bản chất
1.
Suy nghĩ kỹ, chuẩn bị chu đáo trớc khi nói
2. Mạch lạc, rõ ràng, có trọng tâm
Bối cảnh giao tiếp
3. Ngôn ngữ biểu cảm cử chỉ đắm say, đúng mực, khoan
Chức năng giao tiếp ố chất lợng văn hóa

thai
1.
Kế hoạchố Sa son
4. Quan sát, nắm thái độ, tình cảm của đối tợng
5. Chú ý đối tợng, môi trờng, cơ hội phù hợp
2.
Tổ chứcố Sn sng
=>Nói ít hiểu nhiều, nói có chọn lọc, vừa đủ và hiệu quả,
3.
Chỉ huyố San s
nói đúng lúc, đúng chỗ, đúng thời cơ.
4.
Điều khiểnố Sn súc
Uu tiên giá trị con ngời
5.
Kiểm traố Sch s
Hài hoà lợi ích
6.
Giám sátố Sõu sỏt
Nghe 6, nói 4
7.
Đánh giáố Sõu sc
Không đao to búa lớn
8.
Hiệu quả ố Sung sng
Linh hoạt, mềm dẻo
Chức năng của giao tiếp hành chính
1.
Chức năng thuần tuý xã hội
Tôn trọng công lý, yêu thơng con ngời

- Thông tin, tổ chức
Những điều cần tránh trong giao tiếp
1.
Quan trọng hoá vấn đề, đao to búa lớn
Điều khiển
2.
Hứa hẹn suông, an ủi suông
Phối hợp hành động
3.
Nguyên tắc máy móc, sơ cứng hằng định
Động viên, khuyến khích
4.
Dễ dãi, hời hợt, buông trôi
2. Chức năng tâm lý xã hội
5.
Duy lý hoặc duy cảm
6.
V.v...
Tạo mối quan hệ
Nhúm
tõm lý con ngi
Cân bằng cảm xuc
b
Tõm lý nụng dõn
Phát triển nhân cách
Các loại hình giao tiếp
b
Tõm lý cụng nhõn
1.
Dựa vào nội dung giao tiếp

b
Tõm lý trớ thc
Thông báo thông tin
Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng dựa trên phơng diện khoa học hành vi
Thay đổi động cơ và giá trị
Nhóm kỹ năng dựa trên phơng diện khoa học hành vi
Kích thích động viên hành động
Nhóm kỹ năng dựa trên phơng diện nghệ thuật

Nhóm kỹ năng dựa trên phơng diện kỹ thuật
Kỹ năng nhn thc trong giao tip
Biết:

Mỡnh,ngi,n

Dng,,s
Nhn,bn,
Hiểu

Qui lut tõm lý

Th ch

Kinh t
ap dụng

Sáng tạo

i mi


Hiu qu
Phân tích nhận xét

Ton din

Khỏch quan

Phỏt trin
Kỹ năng cảm nhận
Cảm nhận

Tâm lý

Trực quan

Các giác quan...
Gía trị

Chung-riờng

T thn-Vcht

Con ngi
Bản chất

Trách nhiệm

Lơng tâm


Đạo đức
Đánh giá

Công bằng

Tôn trọng

Khích lệ
Kỹ năng hành động
Thao tỏc

Bt chc

C th

Chớnh xỏc
Ch ng

Tớch cc

Linh hot

Thúi quen cú chun mc
K nng

Nghe-núi

c-vit




Phn hi
Ngh thut

Cm húa

Thu phc

Dn dt
Tạo uy tín khi giao tiếp
Uy tín thờng có từ:
b
Thứ bậc
b
Thiện chí
b
Khả năng chuyên môn
b
Hình ảnh, tớng mạo
b
Đạo đức trung thực
Uy tín giao tiếp phụ thuộc nhiều vào:
b
Năng lực cá nhân
b
Lơng tâm và đạo đức
b
Phơng pháp = hình thức + cách thức
Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng định hớng: tích luỹ kinh nghiệm, quan sát con

ngời: (hình thức, động tác, cử chỉ, ngôn ngữ, điệu bộ, sắc
thái tình cảm)->tạo sức hút,lôi cuốn, hứng thú, tập trung.
Kỹ năng định vị: rèn tính chủ động, mình là ai trong
giao tiếp
A = B (thông tin ngang nhau), cởi mở, thoải
mái=>nghe=nói
A > B (A nhiều thông tin hơn B), kẻ cả, bề
trên=>nói>nghe
A < B (A ít thông tin hơn B), rụt rè, sợ, ít nói=>nghe>nói
Kỹ năng điều chỉnh : (tự kiềm chế, phản hồi, khen, chê)
Hiểu biết, lịch lãm, tinh tờng nghề nghiệp, chân thành, hữu
hảo.v.v...
Các loại hình giao tiếp(tiếp)
1. Dựa vào tính chất tiếp xúc
Giao tiếp trực tiếp
Giao tiếp gián tiếp
2. Dựa vào hình thức giao tiếp
Giao tiếp chính thức
Giao tiếp phi chính thức
3. Dựa vào tâm thế
Thế mạnh
Thế yếu
Cân bằng
4. Dựa vào thái độ-sách lợc
Thắng-thua
Thua-thua
Thua-thắng
Thắng-thắng
Giao tiếp nội bộ
1.

Tổ chức các cuộc họp
Định hớng cho cuộc họp đi đúng mục tiêu
Điều khiển khéo léo
Phát huy ý tởng của mọi ngời

Giao tiếp nội bộ (tiếp)
2. Giao tiếp với cấp dới
Ra quyết định và kiểm tra việc thực hiện quyết định
Đánh giá tiến độ công việc
Đánh giá năng lực
Nắm bắt nhu cầu
3. Giao tiếp với cấp trên
Báo cáo
Trợ lý, tham mu
Chấp hành, góp ý
3. Giao tiếp với đồng nghiệp
Phối hợp, hiệp tác
Trợ giúp. v.v...
Giao tiếp với bên ngoài
1.
Giao tiếp với nhân dân
2.
Giao tiếp với cơ quan Đảng
3.
Giao tiếp với các tổ chức chính trị-xã hội
4.
Giao tiếp với các đối tác khác: khách hàng.v.v..
Sử dụng không gian giao tiếp
b
0 mét- 0,5 métố Vùng giao tiếp mật thiết

b
0,5- 1,5, métố Vùng giao tiếp riêng t
b
1,5 m- 3,5 mố Vùng giao tiếp xã hội
b
3,5 m- + ố Vùng giao tiếp công cộng

Giao tiếp ca CB tuyờn truyn HTTNT vi TNT
thờng sử dụng không gian nào?
c im ca giao tip
b
Tớnh mc ớch, t chc
b
Tớnh liờn tc, hiu qu
b
Tớnh n nh, chun mc
II. Cỏc k nng giao tip c th
b
K nng v cỏc nhúm k nng
b
Cỏc nng lc cn cú trong giao tip
b
Cỏc k nng: Thuyt trỡnh thuyt phc, lng nghe,
tr li, in thoi, vit, c
Kỹ năng giao tiếp là gì? Là khả năng nhận thức, cảm
nhận, sử dụng phơng tiện giao tiếp để định hớng, định vị và
điều khiển khi giao tiếp.




×