Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra KSCL ngữ văn 6 có đáp án và ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.44 KB, 4 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG – NH 2015 - 2016
MÔN: NGỮ VĂN – KHỐI 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
- Ngày soạn:
- Người soạn:
1. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1.1 Kiến thức:
- Nắm được tên văn bản, tác giả, nội dung và phương thức biểu đạt truyện kí hiện đại
Việt Nam.
- Hiểu biết các kiến thức về câu, phép tu từ.
- Biết cách viết văn miêu tả
1.2 Kĩ năng:
- Biết cách đọc- hiểu văn bản kí hiện đại.
- Biết cách chữa lỗi về câu.
- Nhận biết và nêu được tác dụng của các phép tu từ
- Vận dụng kiến thức tổng hợp viết bài văn tả người
1.3 Thái độ:
- Bồi dưỡng tình yêu thiên nhiên.
- Yêu thích sự phong phú của Tiếng Việt.
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Hình thức: Tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm bài kiểm tra tự luận thời gian 90 phút.
3. MA TRẬN:
CHỦ ĐỀ
1/ Văn:
Kí hiện đại
Việt Nam

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


2/ Tiếng
Việt:

NHẬN BIẾT THÔNG
HIỂU
- Nhận ra
văn bản,
phương thức
biểu đạt và
tác giả.
- Trình bày
nội dung
đoạn văn.
2

20%
- Nhận ra
phép tu từ so

VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ
CẤP ĐỘ
THẤP
CAO

CỘNG

2

20%

- Tác dụng
của phép tu


- So sánh
- Các thành
phần của
câu

sánh

từ so sánh.
- Xác định
thành phần
câu.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1/2

1/2 +1

2

0,5đ
1,5đ
10%
- Nhận ra thể Dùng từ

loại.
ngữ miêu tả
- Bố cục bài gợi hình,
văn hợp lí.
gợi cảm.

Xây dựng
đoạn hợp lí,
diễn đạt
mạch lạc.

Sáng tạo,
kết hợp các
biện pháp
tu từ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1/4

1/4

1/4

25%

15%


5%

10%

TS câu
TS điểm
Tỉ lệ

2 + 1/2 + 1/4

50%

1/2 + 1 +
1/4

30%

1/4

1/4

3/ Tập làm
văn:
Văn miêu
tả

5%

1/4
2,5đ



20%

1,5đ






10%

1

60%
5


10%

10đ
100%


4. ĐỀ KIỂM TRA: (Thời gian: 90 phút)
I. ĐỌC- HIỂU: (4 điểm)
Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Sau trận bão, chân trời, ngấn bể sạch như tấm kính lau hết mây, hết bụi. Mặt trời
nhú lên dần dần, rồi lên cho kì hết. Tròn trĩnh phúc hậu như lòng đỏ một quả trứng thiên

nhiên đầy đặn. Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đường bệ đặt lên một mâm bạc đường
kính mâm rộng bằng cả một cái chân trời màu ngọc trai nước biển ửng hồng. Y như một
mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh để mừng cho sự trường thọ của tất cả những
người chài lưới trên muôn thuở biển đông.
( Ngữ Văn 6 - tập 2)
1/ Đoạn văn trích từ văn bản nào? Phương thức biểu đạt chính của đoạn văn trên là gì?
2/ Tác giả của đoạn văn là ai? Cho biết nội dung của đoạn văn trên?
3/ Phép tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn trên? Tác dụng của phép tu từ
đó?
4/ Nếu viết "Để mừng cho sự trường thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn
thuở biển đông" thì câu văn mắc lỗi gì?
II. LÀM VĂN: ( 6 điểm)
Tả hình ảnh người thân ( ông, bà, cha, mẹ, anh, chị,….) chăm sóc cho em, khi em bị
ốm.


5. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Đáp án
I. ĐỌC- HIỂU
1
- Văn bản: Cô Tô
- Phương thức biểu đạt: Miêu tả
2
- Tác giả: Nguyễn Tuân
- Nội dung: Cảnh mặt trời mọc rực rỡ và tráng lệ trên biển
đảo Cô Tô sau cơn bão.
- Phép tu từ so sánh
3
- Tác dụng của phép tu từ so sánh trong đoạn văn: gợi hình

ảnh mặt trời sau cơn bão cụ thể, sinh động: rực rỡ, tráng lệ.
4.
- Câu văn mắc lỗi: Thiếu chủ ngữ và vị ngữ
II. LÀM VĂN
* Yêu cầu về kỹ năng:
- Viết đúng bài văn miêu tả.
- Trình bày sạch đẹp, bố cục ba phần.
- Diễn đạt mạch lạc, đúng chính tả, ngữ pháp.
* Yêu cầu về kiến thức:
Đảm bảo các yêu cầu sau:
- Giới thiệu và nêu cảm nhận chung về hình ảnh người
thân chăm sóc cho em khi em bị ốm..
- Khái quát về tình huống em bị ốm.
- Miêu tả hình ảnh người thân khi chăm sóc cho em.
+ Vẻ mặt, dáng điệu, cử chỉ, lời nói,...
+ Cách thức chăm sóc cho em.
- Cảm xúc của em đối với người thân lúc được chăm sóc..
- Suy nghĩ của em về người thân và trách nhiệm của bản
thân.
* Biểu điểm
- Đảm bảo tốt các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, chỉ mắc
vài lỗi nhẹ chính tả.
- Đảm bảo cơ bản, hoặc đáp ứng 2/3 yêu cầu kiến thức kĩ
năng Mắc vài lỗi nhẹ chính tả, dùng từ, diễn đạt, ngữ pháp.
- Chỉ đạt 1/3 yêu cầu. Mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, diễn
đạt, ngữ pháp.
- Bỏ giấy trắng.

Điểm
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1

5-6
3-4
1-2
0

Giáo viên bộ môn



×