Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

THẾ hệ máy cắt hạ THẾ mới của MITSUBISHI MODEL AE SW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 51 trang )

1


THẾ HỆ MÁY CẮT HẠ THẾ MỚI
Của MITSUBISHI Model  

AE-SW

22-07-2008

2


NỘI DUNG
1. Dãy sản phẩm của AE-SW
2. Đặc tính của AE-SW
3. Nâng cao tính năng từ AE-SS qua AE-SW
4. Thông tin khác

3


Lòch sử phát triển ACB Mitsubishi
Sê ri AE, lần đầu tiên trên thế giới,
có trang bò Rơ le trip điện tử

1982-1991
1982-1991

1991
1991 -


- 2004
2004

Các loại đều có cùng chiều cao và
chiều sâu để dể dàng cho thiết kế tủ
điện
p dụng được cho các tiêu chuẩn
hằng hải
Các loại từ 1000-3200A
Sê ri AE-S, bắt đầu xuất khẩu ra
nước ngoài gồm cả tính năng cao
của AE
Nhỏ và gọn
Đa chức năng , có hiển thò, có bảo
vệ chống chạm đất

1976-1982
1976-1982

Dãy sản phẩm rộng 4000, 5000A
Có thêm loại chòu dòng ngắn
mạch cao

Sê ri AE-SS đưa ra sản phẩm chiến
lược nhằm chia xẻ thò phần thế giới
Thiết kế cách điện an toàn
Có 17 loại từ 630 - 6300A
Đưa ra loại dòng cắt cao như là sản
phẩm tiêu chuẩn
Nhỏ và gọn

Nhiều chức năng và linh hoạt
Dể sử dụng và an toàn

4


Xu hướng thò trường
① Nhu cầu chung

Giá cạnh tranh
Quy cách nhỏ gọn
V≦500VAC

Giới thiệu

② Đòi hỏi kỹ thuật cao

Có thể trang bò thêm
Phụ kiện dùng chung
Phù hợp tiêu chuẩn IEC
Cách điện an toàn
Độ kín IP20
Mức độ ô nhiễm thấp
ETR phong phú và linh hoạt
Giải pháp mạng

Điện áp cao (690V)
Công suất ngắt dòng cao.
Ics=100%Icu
Công suất ngắt dòng DC.

Gia tăng dòng Icw
Độ bền hoạt động cao
Cách điện Cấp 2

Chức năng chung
5


Ý TƯỞNG ĐỂ PHÁT TRIỂN AE-SW
• Giải pháp tốt nhất
• Tính năng cao
• Độ tin cậy cao
• Dể sử dụng

6


1. Dãy sản phẩm AE-SW
• Dãy sản phẩm của ACB MITSUBISHI
• Phù hợp với tiêu chuẩn toàn cầu
• Đấu nối

7


Daõy saûn phaåm ACB MITSUBISHI
Frame

630AF


1000AF

1250AF

1600AF

2000AF

2500AF

3200AF

4000AF

5000AF

6300AF

AE63 AE100 AE1250 AE160
AE160
0-SS AE100
0-SS AE125
-SS
0-SS AE200
AE-SW AE63
0 -SW
0 -SW
0 -SW
0
0

Series
AE200
-SW
-SWA AE250 AE320 AE400
0-SS AE250
0-SS AE320
0-SS 0-SSA
AE200
AE400
0 -SW 0 -SW 0 -SW AE400
0 AE500
AE-SS
AE630
-SWA
0
0
0-SS
Series
-SS
-SS
AE-SH
Series

AE63
0
-SH

AE100
AE160
AE1250

0
0
-SH
-SH
-SH

AE200 AE250 AE320
0
0
0
-SH
-SH
-SH

8


<Dãy sản phẩm của ACB MITSUBISHI >

① Thêm loại “AE2000-SWA”, có hình dáng, kích
thước giống loại ACB frame 1600A.
② Frame từ AE4000-SS đến 6300-SS và AE-SH
(Loại dòng ngắt cao) không thay đổi
③ Loại “V2” Độ bền cao(Với dòng điện)

9


Phù hợp với tiêu chuẩn toàn cầu (AE-SW)
Tiêu chuẩn

(1)Tiêu chuẩn Quốc tế : IEC60947-1 , 2
(2)Các tiêu chuẩn khác :
GB( China ) , EN( Europe ) , CE marking
(3)Tiêu chuẩn Nhật bản: JIS C 8372
→New JIS C 8201-2 , JEC160, NK

Phù hợp tiêu chuẩn an toàn và ngành hằng hải

CCC(China), TPC(Taiwan), ASTA (Hong Kong ・ UK), ( UK) ,
GL ( Germany) , BV ( France), DNV(Norway), ABS(US)
10


Ñaáu noái
Connections
Type

Horizontal

Vertical

Front

(Standard)

(VT)

(FT)

Fixed(FIX)


Fixed

-

Drawout(DR)
Connections
Type

Fixed(FIX)

Vertical
terminal adapter
(VTA)

Front terminal
adapter (FTA)

HorizontalVertical
changeable(HVT)

-

Drawout(DR)

Drawout
11


Ñaáu noái

AE630SW

AE2000SWA

AE2000SW
-AE3200SW

AE4000SWA

-



-

Horizontal

AE1600SW


Fixed type

FIX-VT

-



-




(FIX)

FIX-VTA



-



-

FIX-FTA



-



-

Horizontal



-




-

DR-VT









Drawout

DR-FT



-



-

(DR)

DR-VTA




-



-

DR-FTA



-



-

DR-HVT



-

-

-

● : standard ○ : optional
12



2. Đặc tính của AE-SW
• Giải pháp tối ưu
• Tính năng cao
• Độ tin cậy cao
• Dể sử dụng

13


Rơ le trip điện tử (ETR)

Giải pháp tốt nhất

Module chính
(WS,WM,WB)

Module phụ
(G1,E1,AP,N5)

Điện nguồn cung cấp
100-240VAC/DC
•100-240VAC/DC
24-60V DC
•24-60V
100-240V AC/100-125V DC with output contact
•100-240V
24-60V DC with output contact
•24-60V

100-240V DC with output contact(SSR)
•100-240V

Chức năng phụ
(EX1,DP1,DP2,TAL,MCR)
14


Rơ le trip điện tử (Electronic Trip
Relay, ETR)

WS

Loại bảo vệ thông thường

WM

Loại bảo vệ máy phát

WB

Loại ứng dụng đặc biệt
15


Nối mạng
CC-Link
CC-Link
PROFIBUS-DP
PROFIBUS-DP

Modbus:RS-485
Modbus:RS-485

Giải pháp tốt nhất
Bằng việc ứng dụng các phần mềm khác nhau của PLC,
Người dùng có thể kết nối với hệ thống SCADA
( Supervisory Control And Data Acquisition System )
Chẵng hạn như MELSECNET/10, Profibus-FMS etc.

16


Noái maïng

Distributed
automation
PC : master

Factory
automation

Converter
485)

(RS-232C/RSModbus

PLC : master
CC-Link/PROFIBUS-DP

Interface

unit
Interfac
e
unit

Interface
unit

Interface
unit

17


Giao tiếp
Dòng, p, Công suất, Hoạ tần…
Đo lường / Cảnh
báo

Kiểm soát ACB

Tình trạng ngắt / dòng
Cảnh báo (PAL,TAL, Tự chẩn đoán)
Đóng hay mở ACB (ON/OFF)
Nạp lò xo
Tình trạng lò xo hay ON/OFF

Tình trạng ACB

Vò trí Drawout

( Đấu nối, Kiểm tra, Cách ly)

Cài đặt đặc tính của ETR
.

18


Boọ giao tieỏp vaứ khoỏi I/O
CC-Link
CC-Link
(BIF-CC)
(BIF-CC)

PROFIBUS-DP
PROFIBUS-DP
(BIF-PR)
(BIF-PR)

Modbus:RS-485
Modbus:RS-485
(BIF-MD)
(BIF-MD)


unit
unit
(BIF-CON)
(BIF-CON)


19


Bộ giao diện
CC-Link
CC-Link

Mạng
CC-Link

Trợ giúp
CC-Link partner..
(MITSUBISHI)

PROFIBUS PNO
-DP
RS-485

(SIEMENS)

(Modbus)

(Schneider)

Modicon

PROFIBUS-DP
PROFIBUS-DP

Modbus(RS-485)

Modbus(RS-485)

Tốc độ truyền dữ liệu
high

high
low
for

Khỏang cách

156k ~ 10Mbps Max. 1200m
Dùng mạng FA
9.6k ~ 12Mbps Max. 1200m
Dùng mạng FA
~ 38.4kbps

measuring data
Phổ biến ở thò trường LVS châu Á

Max. 1000m
20


I/O unit (BIF-CON)
ON
Kiểm soát OFF
ACB
CHARGE


Cho cuộn đóng : CC
Cho cuộn cắt : SHT
Cho mô tơ sạc: MD

Ngõ vào
Có 3 bộ tiếp điểm đầu vào
Digital
Tình trạng
(Loại BIF-PR, 1 tiếp điểm)
( DI)
ACB
Vò trí DrawCONNECT/TEST/DISCONNECT
out
21


ẹo lửụứng
Module
Modulemụỷ
mụỷroọ
roọnngg
(EX)
(EX)

Module
Modulehieồ
hieồnnthũ
thũ
(DP)
(DP)


Boọ
BoọVT
VT

22


Công suất ngắt cao

Tính năng cao

• Nâng cao công suất ngắt đònh mức (Icu=Ics)
• Nâng cao dòng chòu đựng trong thời gian ngắn Icw (1s)
50kA⇒75kA

50kA⇒65kA

Tăng lên!

(at 600-690VAC)

2000SW- 4000SWA

65

65

600V AC


20

40

60

60

50

3s

85
80

65

2s

75

65

~ 500V AC

630SW- 2000SWA

1s

75


0

2000SW- 4000SWA

630SW- 2000SWA

690V AC

65kA⇒75kA

100

Icu=Ics (Rated breaking capacity)

0

20

40

75

75

65
60

80


Icw(1s) (Rated short- time withstand current)
23


Hoạt động bền bỉ

Tính năng cao

• Nâng cao độ bền khi hoạt động (có dòng/không có dòng điện)
• Loại‘V2’ : Loại độ bền cao (*Sẽ đưa ra thò trường sớm)
Tối đa 12,000 lần

Tối đa 25,000 lần

AE- SW (V2)

2000SW- 2500SW

3200SW

4000SWA

AE- SS

5000

630SW- 1600SW

2000SWA


AE- SW

12000
1500

8000
1500

6000

1000

6000
500

5000

with rated current (cycles/ 500V AC)
24


3 quy cách, nhỏ gọn

Dễ sử dụng

frame size
Size1 AE630SW-2000SWA
Size2 AE2000SW-4000SWA
Size3 AE4000SS-6300SS


• Có thêm loại “AE2000-SWA” 2000A, có hình
dáng và kích thước giống như frame 1600A
AE2000-SWA → 70% AE2000-SS
(Thể tích và trọng lượng)

※ Các loại AE4000-SS ~ 6300-SS và AE-SH series (Dòng ngắt cao) vẫn giử nguyên
25


×