Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Nghiên cứu đặc điểm thực vật và thành phần hóa học tinh dầu lá cây hồi núi ninh bình và lào cai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 46 trang )

BÔ Y TÉ
TRl/ÔNG DAI HOC D I/0C HÀ NÔI

NGUYEN ANH QUŸNH

NGHIÊN CtJU DÂC
DIEM THÜC
VÂT
VÀ THÀNH



PHAN HÔA HOC TINH DAU LÂ CÂY HOI NUI
NINH BÎNH VÀ LÀO CAI
(KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP DÜOC SÎ KHOA 1998 - 2003)

Ngtfài hirâng dan

: PGS.TS. Nguyên Thi Tâm
TS. Nguyên Viet Thân

Nai thüc hiên

: Bô mon Duac lieu

Thùi gian thifc hiên: 1212002 - 5/2003

HA NOI 0 5 -2 0 0 3

(V


• -M


LÔI CÂM ON
Vôi long kmh trong và biê't on sâu sàc, nhân dip bâo câo khoâ luân
tôt nghiêp duoc sÿ dai hoc, em xin chân thành câm on PGS. TS Nguyên Thj Tâm,
TS.Nguyên Viê't Thân là nhCrng nguôi dà truc tiép hiréng dân em hoàn thành
khoâ luân này.
Em ciing xin bày to long biê't on dén KS. Tràn Quang Thuÿ-Viên
Dinh Duông Hà Nôi, cùng câc thày cô giâo, câc cân bô kï thuât viên bô
mon Duoc lieu và câc phông , ban , thiï viên dâ giüp dô và tao diêu kiên
thuân loi cho em hoàn thành tôt công trinh tôt nghiêp düng thôi han.
Hà Nôi, ngày 20 thân g 5
Sinh viên

Nguyên Anh Qu)rnh

nam 2003


MIJC LUC
DAT VAN D E ............................................................................................ 1
Phan I. Tong q u a n .................................................................................2
I . I. Mot sô nghiên cutivê chi Illicium .............................................. 2
1.2. Dâc diëm thuc vât.........................................................................3
1.2.1. Dâc diëm hînh th âi....................................................................... 3
1.2.2. Dâc diëm vê vi hoc........................................................... .......5
1.2.3. Pliân bo, thu liai........................................................................ 5
1.2.4. Tliânh pliân hoâ h o c ........................:........................................6
1.2.5. Tac dung va công d ung................................................................ 7

Phan 2: thuc n g h iê in .............................................................................. 8
2.1. Nguyên lieu .................................................................................. 8
2.2. Phirong pliâp nghiên cü u ............................................................. 8
Phan 3: Ket quâ thuc nghiêm ................ ...........................................10
3.1. Nghiên cü vê câc dâc diëm thuc vât............................................10
3.1.1. Dâc diëm hinh thâi cây Hoi nuiNinh B în h .............................10
3.1.2. Dâc diëm vi hoc........................................................................... 14
3.2. Pliân tich hoâ h o c ..........................................................................24
31.2.1. Xâc djnh hàm luong tinh dàu trong la Hoi nui Ninh Bînh ..24
3.2.2. Pliân tich tinh dàu la Hoi nui Ninh Bînh va mot s6 loài moc
lioang à Lào Cai............... ..................................................................................25
Phan 4: ket luân và de nghi ...............................................................34
4.1. Ket lu â n ................................................ ..........................................34
4.2. Dë n g h j............................................................................................35
TÀI LIEU THAM KHÀO..................................................................... 36


DAT VAN DE

Vrùi diờu kiờn tir nhiờn vờ dõ't dai, khi hõu thuõn lai, Viờt Nam l
nuục co hờ thuc võt phong phỹ v da dang, cõ nurục cụ khong 20.000 loi
trong do co trờn 1000 loi cõy thuụ'c.
Vofi so luong lụn loi cõy thuụ'c nhu võy bờn canh do nờn kinh tờ'
nuục ta dura phõt triởn manh, diờu kiờn võt chõ't kho khõn, chung ta chua tu
tong hop duoc mụt s6 hoat chõ't cõn thiờ't thù võln dờ khai thõc nhOng cõy
thuụ'c trong tu nhiờn thay thờ' cho nhỹng sõn phõm thuụ'c tộng hỗfp bang
phuong php hoõ hoc l rõt thfch hop, dõp ỷng duoc yờu cõu thuục hiờn nay
cỹa nudc ta. Dở gop phõn vo viờc nghiờn cỷu, phõn loai v khai thõc nguụn
duoc liờu trong tu nhiờn, chung tụi dõ lõ'y mõu hụi nui moc hoang tợnh
Ninh Bmh v tợnh Lo Cai dộ tiờ'n hnh dờ ti Nghiờn curu dõc diộm thtrc

võt v thnh phõn hoõ hoc tinh du la cõy Hụi nui Ninh Binh v Lo
Cai . Dộ ti nghiờn cỹu nhm thuc hiờn nhỹng nụi dung sau dõy:
- Nghiờn curu vờ dõc diộm hợnh thõi v giõi phõu la hụi nui lõ'y duoc
tợnh Ninh Binh, Lo Cai.
- Xõc dinh hm luỗfng tinh dõu, thnh phõn hoõ hoc cua tinh du
trong la.

1
*


PHAN I. TÔNG QUAN
1.1. Mot §o nghiên cuii vé chi Illicium
Qua tliam khâo tài liêu, cho dén nay dâ co 42 loài thuôc chi Illicium
diroc công bô. Nlurng loài này phân bô' à vùng Bâc Mÿ, Dai Tây Duong,
Viêt Nam, Trung Quô'c, Nhât Ban, Campuchia... Riêng à Viêt Nam co 17
loài.l 2,3,9,10,15 ]
1.

I. favgesii Franch - Dai hôi Farges co à SaPa Viêt Nam. Quâ
dai 10— 12 noân.

2.

I. difengpii B.N. Chang.

3.

I. cambodianum Hance (= I. griffithii Hook. f. et Thom.
var.cambodianum Finet et Gegnep) — Hôi nui moc hoang à

Cao Bang, Lang Son, Hoà Bînh, Lang Bian, Bâo Lôc. Quâ dai
10 — 13 noân.

4.

I. henryi Diels — Hôi dô. Quâ dai 8

5.

I. kinabaluense A. C .

Smith

6.

I. leiophyllum A. C .

Smith

7.

I. majus Hook. et thom - Dai hôito duoc phât hiên trên dây

noân.

Fansipan. Qua dai 14 — 15 noân.
8.

1. micrantlmm Dum - Dai hôi hoa nhô, co à vùng nui cao. Quâ
dai 7 — 8 noân.


9.

1. parviflonim Merr - Dai hôi hoa nhô co à vùng nui Bach Ma,
Bana. Quâ dai 7 — 8 noân.

10.

I. petelotii A. C. Sm - Dai hôi petelot co à Lô-Sui-Tông gàn Sa
Pa. Quâ dai 7 noân.

11.

I. macranthum A. C . Smith

12.

I. ternstsoemioides A. C. Smith — Hôi hâu bi tirong. Quâ dai
12 — 14 noân, cuông hoa ngân.

13.

I. tsai L. C. Sm - Dai hôi sa mac hoang à Fansipan (rirng thua
vào 2500m)

14.

I. ventm Hook . f - Dai hôi, dai sao, hôi thât. Quâ dai da sô 8
noân co khi 10 noân.


15.

I. penninsulare A. C . Smith

16.

I. tenuifolium A. C . Smith

2


17.

I. pachyphyllum A. C . Smith

1.2. Dõc diộm thirc võt
1.2.1. Dõc diộm vờ hợnh thõi
Ho hoi (Illiciaceae):
Cõy gụ nhụ hoõc bui, thuụng thom la don nguyờn, moc thnh chựm
3 - 4 la tao thnh vụng giõ. Hoa xoõn thucmg nhiờu, nhỹng chiờ'c ngoi cựng
thuụng nhụ v dụi khi l dang la bac, nhỹng chiờ'c trong 16n khi chuyởn
tiep thnh nhj kộp. Nhi thuụng nhiởu (4 - 50) xờ'p xoõn 6c, la noõn nhiờu
(5 21 ) thuụng ( 7 - 1 5 ) xờ'p vụng v thuụng bi ộp manh bờn suụn. Qu
gụm nhiờu dai xoố thnh hợnh sao.
O

Viờt Nam cỹng nhu trờn thờ' giụi chi co loi l.verum Hook. f. dõ

duoc nghiờn crợu khai thõc sỹ dung v tinh du cỹa quõ loi ny l 1 trong
nhỹng tinh du dtfỗrc sỷr dung lõu dụi thờ' gùoi cụn nhỹng loi khõc dang l

dụ'i tuỗrng nghiờn cỹru vờ thuc võt hoc cỹng nhu thnh phõn hoõ hoc. Trong
sụ 17 loi tợm thõ'y Viờt Nam co mụt sụ' loi dõ duỗrc mụ tõ vờ dõc diộm
hợnh thõi.[ 11,12]
1.2.1.1.1. verum Hook. f. (Dai hoi, bõt giõc hoi hitong)
Cõy nhụ cao 6-0m, hợnh dang ton cõy thon, hợnh quõ tram, thõn moc
thõng cnh dờ gõy. Lõ moc so le nhung thuụng moc sit tao thnh vụng giõ
tir 4-6 lõ. Lõ thon di, hợnh bõu duc, mộp lõ nguyờn co luon sụng hoõc
khụiig/ L fõt dờ Vting khụi cnh nờ'u cat rụi cnh khụi cõy. Hoa co thộ co
nhiờu mu: trang, trõng hụng, hụng, tim hụng. Noõn da sụ' l 8, co khi9-10.
Quõ dai thuụng cụ 8 dai dfnh vo 1 truc to trụn hợnh sao, duụng kfnh trung
bợnh 2,5-3 cm, dy 6-10 mm, cuụ'ng quõ di 2-4 cm. Quõ tuoi mờm co mu
xanh, khi chm khụ cu'ng cụ mu nõu sõm. Trong mụi dai co chỹ'a 1 hat mu
nõu bong. Lõ, cuụ'ng, hoa, quõ dờu chỹa tinh du.[ 1,3,13 ]
1.2.1.2.1. griffithi. f. et Thoms (Hoi nỷi)
Cõy gụ cao 10-20m, tõn trụn. Lõ hợnh bõu duc nhõn gai, khụng rung,
nguyờn, di 10-14cm, rụng 4-5cm, cụ 5-7 dụi gõn phu nội rụ mõt duụi. Lõ
tõp trung thnh cum 4-5 lõ giụ'ng nhu moc thnh vụng giõ, cuụ'ng lõ di
2-4cm. Hoa moc nõch lõ, mu dụ hụng hoõc trõng ng, moc don dục
hoõc 2-4 hoa. Cuụ'ng hoõ cụ thộ di tự 2-4cm hoõc 1-1,5cm. Quõ cụ hợnh
vuụng hay chir nhõt, kộo di thnh mụ hep v cỹng di bõng bõu, nhon cong
vờ phia trirục nhu luụi liờm.[ 2,3 ]

3,


1.2.1.3.1. majus Hook. et. T hom s(Dai hoi ta)
Cây gô nhô, cao 18-25m hoâc hon. Cành non nâu khi già màu xâm
tro. Phiên-la khi khô màu vàng thâm ô mât trên, hori nâu hay cùng màu à
mât duôi, hînh thuôn müi giâo hay müi giâo nguoc hep. Dài 10-19cm, rông
2,5-6cm. Cuông la mâp, dài l,2-2cm. Hoa màu hông hay hông thâm, moc à

cành nam nay hoâc co câ cành moc nâm truôc.Cuô'ng hoa mâp,dài
1,8-4,5cm, không cô hay dôi khi co 1 la hoa nhô, mânh bao hoa 15-21.La
noân co 11-14 ( rât ft khi 9 ). Quâ co 11-14 dai, môi dai co mô dài 3-7mm,
nhon.f 14]
1.2.1.4.1. petelotii A. C. Sm ( Hoi petelot)
Cây gô nhô, cao 5-7m. Cành non nâu thâm, khi già xâm. Chôi dài
6-8 mm, dàu nhon hoât và hoi cong moc câu la moc câch không dêu, 3-6 la
thành vông già. Phiên lâ khi khô ô trên màu vàng nhat, duôi nâu, hînh bâu
duc thuôn dê'n mûi giâo nguoc hep, dài 8-12cm, rông 2,2-3,7 cm. Cuô'ng lâ
dài 0,8-1,8cm. Hoa màu dô nâu, moc ô nâch lâ. Mânh bao hoal 1-13, nhj co
9-15 nhj, lâ noân co 5-8. Quà 5-7 dai, cuông quâ dài4-4,5 cm, dai co mô dài
. 3mm, nhon hoât. Hat màu nâu.[14]
1.2.1.5. 1 ternstroemioides A. C . Smith (Hôi chè)
Cây gô nhô cao khoâng 7- 12m. Cành non mâu nâu nhat, khi già màu
nâu xâm. Thucmg 3 — 5 lâ moc tru ô dâu cành thành vông giâ, dôi khi 1 —
3 lâ à duôi moc thira honi Phiên lâ khi khô màu vàng nhat à mât trên, mâu
nâu nhat ô mât duôi, hînh thuôn bâu duc hay müi giâo nguoc. Cuông lâ dài
6 -— 10 mm, co khi tôi 20mm, hoi lôm thành mâng à mât trên. Hoa màu dô,
moc don dôc à nâch lâ, lâ hoa mông, hînh trtrng thuôn, cuông hoa dài
10 — 35mm, co 10 — 14 mânh bao hoa. Nhi cô 22- 30 chiê'c, xê'p 2 vông.
Lâ noân co 12 — 14. Quâ cô 12 — 14 dai, cuông quâ dài 25 — 45 mm ,
. môi dai cô mô ngan.[14]
1.2.1.6.1. tsai A. C . Smith
Cây gô nhô, ft khi cao quâ 5 — 7m. Cành non mâu nâu nhat, khi già
cô màu xâm tro. Phién lâ khi khô màu vàng nhat ô mât trên, nâu nhat ô mât
duôi, tù hînh thuôn dêri hînh trirng nguoc bâu duc, dài 8 — 14 mm, rông
2,5 — 6,3mm. Cuông lâ dài 10 — 25mm. Hoa màu trâng ngà, thtfm diu,
moc trên cành nâm nay, cành cô lâ cüa nâm truôc hay câ trên cành già

4



khụng cụ lõ v trờn thõn. Cuụ'ng hoa di 6 lOmm, khụng cụ lõ hoa nhụ.
Mõnh bao hoa 27 32 chiờ'c. Nhj 21 26, xờ'p 3 vụng. Lõ noõn 13 14.
Quõ cụ 11 dai, tõn cựng bng mụ di nhon hoõt.[14]
1.2.2. Dõc diởm vộvi hoc
1 .2.2.1.1. verum Hook. f.
a. Dõc diộm vi hoc lõ
Pliõn phien lõ: biốu bợ trờn v dirai gụm 1 hng tờ' bo duoc phỹ 1 lụp
cutin dy. Duụi biởu bi trờn l mot hng tờ' bo mụ dõu. Mụ khuyờ't l
nhirng tờ bo mng mụng. Cụ nhiờu tờ' bo tiờ't tinh dõu v thộ cỷng hinh
dõng dõc biờt nõm rai rõc.
Phan gõn lõ: giỹa l bụ libố gụ, libe phợa duụi hinh vụng cung
theo gõn lõ, bụ gụ trờn cụ nhỷng dõm soi nhụ xờ'p sõt nhau bao quanh bụ
libe gụ. Sõt vụi biởu bợ trờn v biởu bợ duụi l mụ dy trờn v mụ dy duụi.
Cụ nhiờu tờ' bo tiờ't tinh dõu v thở oing dõc biờt nõm rõi rõc.[1,3]
b. Dõc diộm vi hoc quõ

\

Vụ quõ ngoi: tờ' bo biởu bi cụ lụ khi, phỹ mụt lụp cutin loi lờn.
Vụ qỹa giiùa: gụm nhỹng tờ' bo rõo ra vựng ngoi v sft nhau
vựng trong. Cụ nhiờu bụ libe gụ nhiờu tờ' bo tiờ't tinh dõu rõi rõc, nhiờu thộ
cufng hợnh dõng dõc biờt.
Vụ quõ trong: gụm 1 dõy tờ' bo cụ hợnh dõng khõc nhau tu noi quan
sõt. Phõn bao boc khoang quõ gụm cõc tờ' bo hợnh chỹ nhõt mng tUdng dụi
mụng, xờ'p thnh hợnh giõu, cụ nhiờu tờ' bo mụ cỷng v cụ cõc ụ'ng trao dội.
H, 3, 4)
1.2.2.2.1. griffithii Hook. f. et Thoms
Theo mot sụ ti liờỷ thợ dõc diởm vi hoc lõ v quõ cỹa loi I. griffithii

Hook. f. et Thoms khụng cụ su khõc biờt so vụi loi I. verum Hook. f. Chi
khõc nhau l khụng cụ thở cỷng trong mụ mờm cỹa lõ, gõn lõ v tờ' bo vụ
quõ giCra nhirng cụ su xuõ't hiờn cỹa tờ' bo mụ cỷng bao quanh bụ libe gụ
cỹa gõn lõ.
I.2.3. Phõn bụ, thu hõi
1.2.3.1.

Phõn bo

Phõn bụ long khp hõu hờ't cõc khu vite trờn thờ' giụi nhit Dụng
a'

,

y

Bac An Do, Trung Quục, Indụnờsia, Dụng Nam Bac M, Campuchia, Viờt
Nam ...
5


ễ Viờt Nam, tai tinh Lang Son hụi dtfỗrc coi l mụt dõc sõn, duỗfc
trụng h fi11 liột cõc huyờn tir HOu Lỹng v Chi Lõng. Ngoi ra cụn duỗfc
li ong cf Cao Bõng, Qung Ninh, Bac Thõi... [1, 3 ,1 2 ]
I.2.3.2. Thu hõi
Hiờn nay chung ta chợ trụng Dai hụi cụn nhGng loi hụi nui moc
hoang do khụng co giõ tri sỹ dung nờn thuụfng khụng duỗfc khai thõc. Mụt
sụ ngitụi dõn thu hõi hat quõ nhỹng loi moc hoang ny chu yờ'u dựng dờ
duục cõ.
Dai hụi duỗfc khai thõc vo 2 vu. Vu chmh vo thõng 8-9 (vu mựa),

vu phu tu thõng 11 dờ'n thõng 2 nm sau (vu chiờm). Thucrng cõy sai quõ
vo vu mựa thl sờ ợt quõ vo vu chiờm v ngtroc lai.[1 ,3 ,5 ]
1.2.4.

Thnh phõn hoa hoc
1.2.4.1.1. verum Hook. f.
a. Quõ
Quõ tuai cụ thộ cõ't 2,5-3% tinh dõu. Quõ khụ: 7-8% DDVNII quy
dinh, quõ Dai hụi phõi chura ợt nhõ't 5 % tinh dõu.
Thnh phõn hoa hQC
- Anethol 85-90%
- Ngoi ra co: a - pinen, fi- phellandren, p cymen, limonen,

dipenten, A3- caren, a - terpineol anisceton, hydro chinon, n decylic,
palmitic, tiglic, benloic, salicylic, anisacid, anisoxyd, cõc sesquiterpen: 1
bisabolen, d-cadinen.[3,6]
h. La]
Dai hụi Trung Quục co khoõng 1% tinh dõu, chỷa anethol ợt hem quõ
Tinh dõu lõ Dai hụi Viờt Nam chỷa 1% tinh dõu, thnh phõn chmh
cua tinh dõu l anethol. [3, 6]
1.2.4 2 . 1. griffithi Hook. f. et Thoms
Hiờn nay PGS.TS Nguyờn Thi Tõm v cụng sir [2, 3, 6, 7] dõ nghiờn
curu tinh dõu Hụi nui moc hoang cõc tinh Lang Son, Ninh Bợnh, Nghờ An,
Quõng Nam v dõ xõc dinh duoc mụt sụ tup khõc nhau.
I.

Hụi nui moc hoang ụr xõ Hụng Phong, huyờn Cao Lục, tinh Lang

Son co hm luorng tinh dõu trong lõ (2,39-4,75%) vụi hm lirofng safnol rõt
cao 60%.


6


2. Hoi nui moc o xâ Tân Mÿ, huyên Vân Lang, tînh Lang Son vôi
hàm lirong tinh dàu trong lâ 3,38% dâc tnrng bcti hàm luong methyl
eugenol cao 22,8%.
3. Hoi nui moc hoang à xâ Trà Linh, huyên Trà My, tînh Quâng Nam
vôi hàm lirong tinh dâu trong lâ thâp là 0,19%, thành phân chmh là 1-linalol
(9,54%).
4. Hoi nui moc à nui dâ vôi rùfng Cüc Phuong, huyên Nho Quan, tînh
Ninh Binh vôi hàm lirong tinh dâu trong lâ 1,8%, thành phân chmh là
linalol vôi hàm luong cao 30,3%.
5. PGS.TS Nguyên Thi Tâm dâ câ't quâ Hôi nui co 13 cânh duoc mot
tinh dàu co tÿ trong nâng hon nirôc vôi hàm luong tinh dàu 1,5%, thành
phân chmh là safrol 77,6%.
Dê tài cua chung tôi së tiê'p tue nghiên curu vê dâc diëm vi hoc cüa lâ
cûy Hôi nui Ninh Binh, loài 13 cânh, cùng câc loài Hôi moc hoang à Lào
Cai: I. ma jus, I. micranthum, I. petelotii. Dông thôi cüng nghiên ciru vê
thành phân hoâ hoc cua lâ câc loài trên. Riêng loài 13 cânh chung tôi së
nghiên ciru thành phân hoâ hoc cüa quâ thay cho lâ.
1.2.5. Tâc dung và công dung
Trong sô câc loài thuôc chi Illicium, chî cô Dai hôi I. verum duoc
trong và khai thâc quâ de cât lâ'y tinh dàu. Dai hôi duoc sir dung dê làm
thuôc dura dau bung, buôn non, ho gà, bach hàu, kfch thfch tiêu hoâ, loi
süa. Ngoài ra Dai hôi côn cô tâc dung trên hê thô'ng thân kinh làm diu dau,
trên co làm giâm co bôp. Tuy nhiên dùng quâ lieu së gây ngô dôc. Trong
Dôn^ Yt Dai hôi cô tâc dung khir hàn, kiên tÿ, khai vi.
Dai hôi côn duoc su dung trong kÿ nghê thuc phâm làm gia vi, ruou
khai vi. Ngoài ra côn sur dung lâ là nguôn nguyên lieu dë téng hop

Hoocmon.
Cac loài khâc nhau duoc coi là dôc, nê'u dùng nhàm së gây ngô dôc: nôn
mira, rât liong, dau bung, chân tay lanh chây nuôc râi. Tuy nhiên mot vài
nghiên ciru gàn dây cho thây, môt sô loài Hôi nui moc hoang cô chiira câc
thành phân chmh nhu safrol, lihalol... vôi hàm luong cao là nhirng tinh dâu
duoc sir dung trong kÿ nghê huong lieu, thuc phâm. Nên nô së là nhüng
nguôn nguyên lieu thay thé cho nhüng nguôn nguyên lieu giàu safrol,
linalol... dang khai thâc hiên nay. [1, 3, 5]

7


PHAN II. THUC NGHIấM
2.1. Nguyờn lieu
/. Cõy Hoi nui moc hoang vựng nui cao thuục xõ Ciic Plurong
(lợt'ng Cực Plurong), huyờn Nho Quan, tinh Ninh Bợnli.
Lõy mu: la , rờ v hoa
Thoi gian lõy:

Lõ: Thõng 12, thõng 4 v thõng 5.
Rờ: Thõng 12.
Hoa: Thõng 5.

2. Mõn nlnl'ng loi

I. ma jus

/. micranthum
I. petelotii
Loi 13 cõnh chua xõc djnh tờn khoa hoc.

Do GS. Phan Kờ' Lục thu thõp mõu. Ba mõu trờn duoc GS lõ'y tai phia
Tõy Nam cựa thụn N Nheo xõ Yờn Khõnh Ha, huyờn Võn Bn, tợnh Lo Cai.
2.2. Plurong phnp nghiờn ciru
2.2.1. Phõn tich dõc diộm hinh thõi
Mụ ta dõc diởm hợnh thõi cõy Hoi nỹi moc hoang Ninh Bợnh.
Thu thõp mõu, chup õnh, lm mõu cõy khụ.
Pliõn tich dõc diởm hợnh thõi vội cõc loi khõc.
2.2.2. Nghiờn cỷu vờ dõc diộm vi hoc
Vi pliõu lõ, cuụ'ng lõ Hoi nỹi Ninh Bợnh.
Vi pliõu lõ v cuụ'ng lõ loi I. majus, I. petelotii, l. micranthum v
loi 13 cõnh.
Phõn Ifch dõc diởm vi hoc cỹa cõc mõu trờn.
Qiợa tiợnh tien hnh nghiờn cỹ'u vi phõu:
-Cõt vi phõu bõng bụ dung eu cõt tay.
-Tien hnh nhuụm kộp theo ti liờu Thirc tõp duoc liờu
(Bụ mụn Duỗfc liờu truụng Dai Hoc Duoc H Nụi).
- Chup õnh vi phõu qua kfnh hiởn vi.
2.2.3. Xõc ditth hm lu'ong tinh du cõy Hoi nui Ninh Binh
Phõn tich tinh dõu cõc mõu bang SKK v khụi pho (GC-MS).
Tien hnh phõn tich mõu tai viờn dinh dudng H Nụi.
- May SKK khụi pho (GC MS).
- Cụt Capillar SPB 5.
8


Fured Silica
Detector khoi phô GCMS — QP 5050A.
Khi mang Heli.
Chuong trînh nhiêt dô:
+ Nhiêt dô ban dâu: 75°C giO trong 8 phut.

+ Nhiêt dô cuôi: 280°C giü trong 4 phut.
+ Tô'c dô tâng nhiêt dô: 4°C tfên 1 phut.
+ Nhiêt dô buông tiêm mâu: 250°C.
+ Nhiêt dô Detector: 300°C .
Âp suât dâu vào côt: Kpa 10,2.
Tôc dô khi mang (ml/phut): 0,5.
Tÿ sô' chia dâu vào côt tâch: 1/200

9


PHAN III. KÉT QUÂ THUC NGHIÊM
3.1. Nghiên cuti vê câc dâc diê’m thuc vât
3.1.1. Dâc diëm hinli thâi cây Hoi nui Ninh Binh
Cây moc trên nui dâ vôi o rirng quô'c gia Cüc Phirong huyên Nho
Quan, tînh Ninh Bînh. Cây gô cao 3-4m, dai da sô cây thuông phân nhânh
sôm trông giong nhu mot cum, duông kmh gôc 30 - 40mm. Dôi vôi cây
không phân nhânh dirông kfnh gôc lôn hon khoàng 60 - 100mm. Cây co tan
long, kliüc khiiÿu nhiêu cành nhô.
Lâ hînh bâu duc, mép lâ nguyên, dây dân và don. Khi tuai mât trên
màu xanh dâm, mât duôi màu xanh nhat, gân chmh néi rô, gân phu không
rô. Khi lâ khô gân phu nôi rô câ 2 mât tiïng dôi môt cô 5 - 7dôi. Lâ moc so
le nhung sât nhau tao thành vông già gôm 5-7 lâ. Lâ non cho màu nâu dô.
Vô thân dàykhoâng 1-1,5cm cô màu nâu dô, rât nhôt, gô thân rât mêm. Rê
moc thành chùm an sâu vào kê dâ, vô rê dây khoàng 2-2,5cm, màu dô nâu
và cüng rât nhôt. Hoa don dôc à kê lâ hoâc dâu cành, môi cum lâ co 1 hoa
hoâc 3 - 5 hoa. Nu hoa mâu dô tia à dînh. Khi hoa nà, cânh hoa màu trang
ngà, thuong cô 19 - 22 cânh, kfch thuôc cânh hoa thay doi tir ngoài vào
trong. Plüa ngoài hînh tam giâc, nhüng cânh à giüa cô hînh tiü’ng hoâc gân
trôn.Nhüng cânh phi a trong kfch thuôc nhô hon, cô hînh müi mâc.Nhi

26-30 nhj, xêp vông quanh bâu. Tâm bî thuông 13 chiê'c rôi, dâu nhon uôn
cong ra ngoài. Toàn cây cô mùi thom thoang thoâng lâ tràu không.
Chung tôi tien hànli do kfch thirôc cua lâ và chiêu dài cüa cuông hoa
trên cùng mot cây. Sô làn do là 10 trên câc la và hoa khâc nhau. Kêt quâ
throc trînh bày à bâng 1: ’

10


Bon g I . Kich lin inc trung binh cüa lâ, cuông lâ và cuong hoa
Lan

Kich thircte lâ (cm)

Kich thiïac cuông

do

Dài

Rông

Cuông la

hoa (cm)

1

12,0


3,3

1,7

2

11,5

3,2

3

9,5

2,9

1,5
1,8

1,8
2,2

4

10,7

3,0

1,6


1,6

5

10,8

3,0

1,5

2,0

6

10,0

2,8

1,7

1,8

7

11,5

3,2

1,5


2,2

8

11,6

3,7

1,5

9

11

• 3,5

1,6

2,1
2,0

10

11,5

3,7

1,5

1,7


TB

10,91

3,23

1,59

1,89


f

f

Ânlî 1: Cây Hôi nui Ninh Binh

1,5

Anh 2. Cành mang lâ và hoa

11


1

Qua thuc tộ nghiờn cỷu vờ cõy H6i nỹi Ninh Bợnh so sõnh vụi mot sụ'
ti liờu mụ ta vờ cõy Hoi nỹi, cựng vụi mot sụ' loi Hoi nỹi moc hoang
Lo Cai duoc ghi trong bõng 2.

Thõo luõn ket quõ
/. Qua nghiờn cỷu hinh thõi tinte võt cõy Hoi nui Ninh Bợnh so sõnh
vụi ti liờu nghiờn cỷu tnrục dõy cua Nguyờn Thờ' Hung chỹng tụi nhõn thõ'y
co khõ nhiờu diởm khõc nhau:
- Khõc nhau vờ chiờu di cỹa lõ, sụ' dụi gõn phu, sụ' lõ moc trong mụt
cum, mõu sõc cua nu hoa v sụ' lirong lõ noõn.
- Vợ võy dõy co thở l mot loi Hụi nỹi khõc vụi loi Hoi nỹi triùục
dõy Nguyờn Thờ' Hirng dõ nghiờn cỷu.
2. Qua hng so sõnh chi'mg toi co nhõn xột
Loi Hụi nỹi chỹng tụi dang nghiờn cỷu cụ nhiờu dõc diởm hợnh thõi giụ'ng
vụi loi Hụi nỹi I. griffithii v loi hụi nỹi do H Lai An nghiờn cỷu.
3. V thõng qua ket qua so sõnh chỹng tụi nhõn dinh loi ny cụ
nhiờu dõc diởm hợnh thõi khõc vụi nhỹng loi I. majus, I. petelotii nờn cụ
thở kờợ luõn dõy khụng pliai l 1 loi trong 2 loi trờn.

12


Bàng 2: Dâc diêm hinh thâi cây Hoi nui Ninh Bînh so sânh voi tài liêu truorc dây dâ nghiên ciru, so sânh vôi tài lieu vê cây Hôi nui và mot so
loài moc hoang à Lào Cai dâ biê't tên khoa hoc
ST

Tiêu chuân so

T

sânh

Kê't quâ nghiên cûu


I. majus

I. petelotii

I. griffithi Hook et Thom

Nghiên cûu cüa

Nghiên ctiru cûa

Nguyên Thé Hung

Hà Lai An

Ki'ch thutic lâ:
1

2

Dài

9,5-12cm

10 -19cm

8 -12cm

10- 14cm

12- 14cm


7 - 14cm

Rông

2,8 - 3,7cm

2,5 - 6cm

2,2-3,7cm

4 -5cm

2 -5cm

2 -5cm

Gân chmh

Môt gân chinh noi rô

Gân chinh noi rô

Gân chmh nô’i rô

Noi rô

Noirô

Noi rô


Gân phu

Không thay gân phu, khi

Gân phu cô 6 - 9 dôi

Gân phu cô 9 -1 2 dôi

Gân phu noi rô ô mât dircri cô

Không thay gân phu, khi

Không thay gân phu,

5 - 7 dôi

khô cô 4 - 6 dôi.

khi khô cô 4 - 7 dôi

2 - 4cm

1 -2cm

1,2-2,5cm

Vông giâ 4 - 5 lâ

Moc vông 4 -5 lâ


Bâu duc

Bâu duc

Bâu duc

khô cô 5 - 7 dôi.
3

Cuông là

1 ,5 -1,8cm

4

Kiéu moc lâ

Moc vông giâ 5 - 7 lâ

5

Phién lâ

Bâu duc

1,2-2cm

0,8-1,8cm


Thuôn müi giâo hay müi giâo

Bâu duc thuôn dén müi giâo

nguoc hep

nguoc hep

• Moc vông 4 -5 lâ

5

Loai cây

Cây gô cao 3 - 4m

Cây gô cao 18 - 25m

Cây gô cao 5 - 7m

Cây gô to. 'cao 10 - 20m

Cây gô cao 2 - 4m

Cây gô cao 1,5 - 3m

7

Kiéu moc, màu


Don dôc d ké lâ, cành hoa

Moc d ké lâ, cânh hoa màu

Moc d ké lâ, cânh hoa màu

Don dôc ô ké lâ, cânh hoa

Don dôc ô ké lâ, nu hoa

Don dôc ô ké lâ. Cô 2

sac cânhhoa, nu

màu trang ngà, nu hoa cô

hông hay hông thâm.

dô nâu.

màu dô hông hoâc trâng ngà

màu xanh nhat.

dang: Cânh màu trànr

hoa

màudôtiaôdînh


ngà, nu hoa màu xanh
nhat và cânh màu
vàng nhat, nu hoa
màu dô.

8

Sô noân

13

11-14, rât it khi 9

5 -8

12-13

10

13


3.1.2. Dâc ctiém vi hoc
3.1.2.1 Dâc âiém vi hoc lâ
1. Dâc (Hem vi hoc la cây Hôi nui Ninh Binh
a. Dâc diëm vi pliâu phân gân lâ: ânh 3
Phân phien lâ: biëu bî trên và durci (1) gôm môt lôp té bào dêu dan.
Du'ôi biëu bî trên là mot té bào mô dâu (2) hinh chü nhât xêp doc. Rai râc
trong phân mô mèm và mô dâu cô câc tê' bào tiê't tinh dâu.
Phân gân lâ: à giüa là bolibe gô, gô à phfa trên (4), libe à dtfdti (5).

Co câc dam soi (6) xê'p sât nhau bao quanh bo libe gô. Sât duôi lôp biëu bî
trên và dirôi là câc té bào mô dày (3).

1
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

B ieu bî
M ô d âu
M ô d ây

L ib e
Sçi

T é bào

8P

7

So dô t6ng quât là Hôi nui Ninh Bînh

Anh 3: Dâc diëm vi phâu lâ Hôi nui Ninh Bînh.


14


b. Dâc diëm vi phâu phân cuô'ng lâ: ânh 4
Gân giông vi phâu lâ nhung câc dâm soi (6) không bao quanh bô libe
gô mà chüng nâm râi râfc trong phân mô mêm. Thë cûng (2) hiê'm thâ'y.
Phân mô dày (3) lâ'n sâu vào mô mêm

1
1. Biëu bî
2. Thë cûng
3. Mô dây
4. Gô
5. Libe
6. Soi

7. Mô mêm
8. Té bào tiét
9. Mô khuyê't
Sa do tong quât cuô'ng lâ Hôi nui Ninh Bînh

«r

Ành 4: Dâc diëm vi phâu cuông là Hôi nüi Ninh Bînh
!

15


2. Dâc âiêm vi hoc lâ cây Hôi nui loài 13 cânh

a. Dâc diëm vi phâu lâ Hôi nui loài 13 cânh: ânh 5

~ôT)7roi

1. Bien bi
2. Mô dâu
3. Mô dây
4. G ô

5. Libe

6. Soi
7. Mô mêm
8. Tê bào tiét
9. Thê’ cûng

Sa dô tông quat vi phâu lâ Hoi nui loài 13 cânh

Ành 5: Dâc diëm vi phâu lâ Hôi nui loài 13 cânh

16


b. Dâc diëm vi phâu cuông lâ Hôi nui loài 13 cânh: Ânh 6

1 . B i e n bï

2. Thê7 cirn g
3. M ô dâ y


4. G ô
5. L i b e
6. Sçyi
7. M ô m ê m
8.Te bào
tiét
9.M ôkhuyét

S a dô tong quât vi phâu cuong lâ Hoi nui loài 13 cânh

2JO -oJ \

Anh 6: Dâc diëm vi phâu cuông lâ Hôi nui loài 13 cânh

Tslil'-YiK'S
17

\

\

- -


a. Dâc diëm vi phâu lâ Hôi nüi l.majus: Ành 7

So dô tông (^uât vi phâu la Hôi nüi I. majus


i


7

Anh 7: Dâc diêm vi phâu lâ Hôi nüi l.majus

18


b. Dâc diêm vi hoc cuông lâ Hôi nui l.m ajus: ânh 8

Ành 8. Dâc diëm vi phâu cuông lâ hôi nui I. majus

19


4. Dâc diëm vi hoc lâ cây Hoi nui I. petelotii
a. Dâc diëm vi phâu lâ Hôi nui I. petelotii: ânh 9
1

1. Cu tin
2. Biëu bi
3. M ô dây
4. Gô
5. Libe
6. Soi
7. M ô mêm
8. T é bào tiét
9. Thé cuti g
10. M ô dâu
Sa dô tông qu ât vi phâu lâ Hôi nui I. petelotii


Ành 9: Dâc diëm vi phâu la Hôi nui I. petelotii


b. Dâc diëm vi phâu cuông lâ Hôi nui I. petelotii: ânh 10

1

1 . B ië u b ï
2 . T ê' b à o
tié t
3 . M ô dây
4. G ô
5 . L ib e
6 . M ô m èm

So dô tông quât vi phâu cuong la Hôi nui I. petelotii

Ânh 10: Dâc diëm vi phâu cuông lâ Hôi nui I. petelotii


5. Dâc diém vi hoc la cây Hoi nui I. Micranthum
a. Dâc diém vi phâu lâ Hôi nüi I. micranthum: ành.l 1

1
1 . C ti t i n

2. Biëu bl
3. M ô dây
4. Gô


5. Libe
6. Soi

7. M ô in ê m

8. Tê bào tiê’t
9. Thë cûng
10. M ô dâu

o tông quât vi phâu la Hôi nui I . micranthum

Ành 11 : Dâc diëm vi phâu lâ Hôi nüi I. micranthum

22


×