Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Thiết kế hệ thống quản lý trung tâm ngoại ngữ trong trường đại học sư phạm TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.37 KB, 101 trang )


TRNG I HC KHOA HC T NHIấN TPHCM
KHOA TON TIN HC




PHN TCH THIT K H THNG THễNG TIN



THIT K H THNG QUN Lí TRUNG TM NGOI NG
TRNG I HC S PHM TPHCM
























Ging viờn: Ths Nguyn Gia Tun Anh

Sinh viờn : -Bựi Trn Hiu 0411033
-Nguyn Minh Ti 0411121


Thỏng 6/2008

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1


LI NểI U

Ta ó bit ngoi ng l cu ni quan trng giỳp con ngi m mang tri thc v
phỏt trin bn thõn, nht l trong thi i ngy nay. Do ú, hc núi c cỏc ngụn ng
quc t ang tr nhu cu thit yu ca mi ngi, mi tng lp. Nm bt c iu ny,
nhiu trung tõm ngoi ng ó ra i, v Trung tõm ngoi ng i hc S Phm TP HCM
l mt trong nhng trung tõm uy tớn nht, c cỏc bn sinh viờn tin tng nht. V nh
vo s phỏt trin ca cụng ngh thụng tin, vic qun lý mt trung tõm ngoi ng ngy
cng tr nờn d dng v thun tin hn trc rt nhiu.
Xut phỏt t mc ớch hc tp phng phỏp phõn tớch, thit k h thng thụng tin,
cng nh tỡm hiu v cỏc trung tõm ngoi ng, nhúm chỳng em ó thc hin ỏn Thit
k h thng qun lý trung tõm ngoi ng i hc S Phm TP HCM. ỏn tuy cũn
nhiu thiu sút nhng nú l kt qu ca s n lc ca cỏc thnh viờn trong nhúm, s giỳp

ca tt c cỏc bn bố. Ngoi ra chỳng em rt bit n thy Nguyn Gia Tun Anh v s
h tr v hng dn tn tỡnh, v chỳng em s khụng th hon thnh ỏn ny nu khụng
cú thy.Xin chõn thnh cỏm n thy.





























THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2
MC LC


Li núi u _____________________________________________________ 1
Mc lc __________________________________________________________ 2
I.Tng quan _____________________________________________________ 3
1.Kho sỏt h thng _________________________________________ 3
2.Phõn tớch hin trng ________________________________________ 3
3.Nhu cu tin hc hoỏ ________________________________________ 3
II.Phõn tớch yờu cu _______________________________________________ 6
1 Yờu cu chc nng _________________________________________ 6
2 Yờu cu phi chc nng ______________________________________ 7
III.Phõn tớch h thng ______________________________________________ 7
1. Mụ hỡnh thc th ERD _____________________________________ 7
a Xỏc nh cỏc thc th ________________________________ 7
b Mụ hỡnh ERD _______________________________________ 11
2. Chuyn mụ hỡnh ERD thnh mụ hỡnh quan h _________________ 12
3. Mụ t chi tit cho cỏc quan h _______________________________ 13
4. Bng mụ t tng kt _______________________________________ 30
a. Tng kt quan h ____________________________________ 30
b. Tng kt thuc tớnh __________________________________ 30
IV. Thit k giao din ______________________________________________ 33
1. Cỏc menu chớnh ___________________________________________ 33
2. Mụ t Form ______________________________________________ 36
V. Thit k ễ x lý _______________________________________________ 77
VI. ỏnh giỏ u khuyt ____________________________________________ 100





















THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3
I. Tng quan
1. Kho sỏt h thng
Trung tõm ngoi ng i hc S Phm TP HCM thng xuyờn m cỏc lp luyn
thi, t chc thi v cp cỏc chng ch ngoi ng cho hng chc ngn hc viờn mi nm.
Cỏc ngụn ng c o to trung tõm rt a dng, bao gm Anh, Phỏp, Nht, mi
ngụn ng u cú cỏc trỡnh riờng khỏc nhau. S lng nhõn viờn v ging viờn lm vic
ti cỏc chi nhỏnh ca trung tõm cng rt nhiu. Do vy, cn xõy dng mt h thng tin
hc qun lý trung tõm hiu qu hn.
Hot ng chớnh ca trung tõm s bao gm vic t chc cỏc t thi, to iu kin

cho cỏc hc viờn ly c cỏc chng ch ngoi ng cú giỏ tr. Mi t thi c t chc
cp mt loi chng ch cho mt ngụn ng c th. Thớ sinh s phi tri qua nhiu ni dung
thi khỏc nhau, mi ni dung thi cú th c t chc thi cỏc c s khỏc nhau . Cỏc thụng
bỏo v cỏc t thi s c niờm yt ti cỏc chi nhỏnh ca trung tõm.
Trc mi t thi, trung tõm s m cỏc lp luyn thi giỳp cho ngi hc cú th
t c kt qu tt nht trong kỡ thi. Cỏc lp cú ngụn ng v trỡnh khỏc nhau s c
ging dy bi cỏc ging viờn cú hc v tng ng thớch hp. Cỏc thớ sinh d thi khụng bt
buc phi hc cỏc lp do trung tõm t chc.
V cui cựng, sau khi ó cú kt qu thi, trung tõm s thc hin vic cp bng cho
cỏc thớ sinh cú kt qu t.
Cỏc b phn qun lý trung tõm ngoi ng i hc S Phm bao gm:
-Ban giỏm hiu trng i hc S Phm: qun lý cỏc chi nhỏnh ca trung tõm,
quyt nh cp cỏc vn bng ngoi ng cho cỏc hc viờn.
-Ban iu hnh chi nhỏnh: gii quyt vn sp xp lch thi, thi khoỏ biu, phõn
cụng ging viờn.
-B phn k toỏn: m nhim vic tớnh toỏn cỏc s liu, kim tra s sỏch.
-Th qu: qun lý qu ca chi nhỏnh.
-B phn thu ngõn: thụng bỏo cỏc chi tit hc tp, thu tin l phớ v ghi biờn lai
cho hc viờn.
-Ging viờn trng : l ging viờn chu trỏch nhim qun lý cỏc ging viờn khỏc..
-B phn ph trỏch hp tỏc quc t: m nhim vic thit lp v m bo mi
quan h vi cỏc t chc ngoi ng quc t.
-B phn ph trỏch trang thit b: chu trỏch nhim v cỏc thit b vt dng phc
v cho vic ging dy ca trung tõm.

2. Phõn tớch hin trng
Cỏc cụng vic:
a. T chc cỏc t thi
Mi nm, trung tõm t chc 4 k thi cp chng ch cho cỏc hc viờn tt c cỏc
ngụn ng, cỏc k thi ny cỏch nhau 3 thỏng. Mt k thi s gm nhiu t thi dnh riờng

cho mt trỡnh ngụn ng c th. Mi t thi cng s c chia ra lm nhiu ni dung
thi, bao gm s khi, t lun, vn ỏpCỏc ni dung thi ny s c t chc thi gian
v a im khỏc nhau, kt qu ca mt ni dung thi s do mt hoc nhiu giỏo viờn
chm. Lch thi s c ban iu hnh sp xp v ph bin cỏc phũng ghi danh ca
trung tõm. Chi tit lch thi bao gm loi trỡnh ngụn ng ca t thi, ni dung thi, thi
gian a im thi v l phớ thi. Hc viờn khi ng kớ d thi s úng tin l phớ thi cho
nhõn viờn thu ngõn ti cỏc phũng ghi danh ca trung tõm. Nhõn viờn thu ngõn s lp biờn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4
Trng H S Phm TP. HCM
Trung tõm ngoi ng
LCH T CHC THI
Bt u thi:

K thi Ting Trỡnh Ni dung Ngy a im


TP. HCM, ngy..thỏng ..nm..
BAN IU HNH

lai v sao ra thnh hai bn, hc viờn s gi mt bn, v trung tõm s gi mt bn, tin
cho vic i chiu v sau. Cỏc ging viờn tham gia chm bi thi s nhn c tin bi
dng ca trung tõm.
















b. M cỏc lp luyn thi
Trc cỏc k thi 3 thỏng, trung tõm s m cỏc lp luyn thi dnh riờng cho tng
loi trớnh ngụn ng, to iu kin cho cỏc hc viờn t thnh tớch thi tt nht. Thụng
tin chi tit ca cỏc lp hc s c ng trờn thi khoỏ biu, bao gm loi trỡnh ngụn
ng, giỏo trỡnh, thi gian, a im, v cỏc ging viờn tham gia ging dy. Ban iu hnh
cú nhim v sp xp thi gian v a im hc, phõn cụng cỏc ging viờn ph trỏch lp.
Cỏc ging viờn cú th cú nhiu hc v cho mt ngụn ng, v cú th dy nhiu ngụn ng.
iu kin phõn cụng l ging viờn phi dy c ngụn ng ca lp, v hc v ca ging
viờn phi phự hp vi trỡnh ca lp. Cỏc hc viờn tham gia lp hc khụng bt buc
phi tham d thi, v cỏc thớ sinh tham gia thi cng khụng bt buc phi hc cỏc lp luyn
thi ca trung tõm. Sau khi ó chn lp hc, hc viờn s úng tin hc ti cỏc phũng ghi
Trng H S Phm TP. HCM S:..
Trung tõm ngoi ng
BIấN LAI THU L PH THI

Ngythỏngnm
H v tờn ngi np:..
K thi:.Trỡnh :..Mụn thi:.
Ngy thi:.
S tin thu:..
Vit bng ch:


Ngi np tin Ngi thu tin

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
danh, v nhn biờn lai t nhõn viờn thu ngõn. Cỏc ging viờn tham gia ging dy c tr
lng theo lp.



















c. Cp chng ch ngoi ng
Sau khi t thi khong 1 tun, kt qu thi ca cỏc thớ sinh s c niờm yt cỏc
chi nhỏnh ca trung tõm. Thi sinh c xột kt qu t khi cú im s cỏc ni dung thi
ln hn hoc bng im trung bỡnh. Cỏc thớ sinh thi u k thi s c cp chng ch
ngoi ng c xỏc nhn bi ban giỏm hiu trng i hc S Phm.


Trng H S Phm TP. HCM S:..
Trung tõm ngoi ng
BIấN LAI THU HC PH

Ngythỏngnm
H v tờn ngi np:..
Lp:.Trỡnh :..Mụn hoc:.
Ngy hc:.
S tin thu:..
Vit bng ch:

Ngi np tin Ngi thu tin

Trng H S Phm TP. HCM
Trung tõm ngoi ng
THI KHO BIU
K Thi:
Khai ging: .

Ngụn ng Trỡnh Ngy hc Ca a im Sỏch Giỏo viờn


TP. HCM,
ngythỏngnm
BAN IU HNH
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6

3. Nhu cầu tin học hố

Hằng năm, số lượng học viên đăng ký học và thi ở trung tâm là rất lớn, có thể lên
đến hàng chục ngàn. Các thơng tin về điểm số, số báo danh phải được lưu trữ một cách
chính xác, tránh gây ra những sai sót, ảnh hưởng đến kết quả học và thi của học viên.
Ngồi ra, cần phải lưu trữ lại tồn bộ hồ sơ của các học viên đã được cấp chứng chỉ ngoại
ngữ tại trung tâm. Tóm lại, số lượng thơng tin mà trung tâm phải xử lý là rất lớn, và nhu
cầu tin học hố tồn bộ trung tâm là rất cần thiết, khơng những chỉ để lưu trữ dữ liệu một
cách tập trung, mà còn để có thể dễ dàng thao tác, cập nhật.

II. Phân tích u cầu
1.u cầu chức năng
+Quản lý nhân viên
-Nhập nhân viên mới.
-Lập danh sách nhân viên
+Quản lý học viên đăng kí học
-Nhập học viên mới theo biên lai đăng kí học.
-Lập danh sách học viên trong một kỳ thi.
+Quản lý học viên đăng kí thi
-Nhập thí sinh mới theo biên lai lệ phí thi.
-Lập danh sách thí sinh trong một kỳ thi.
+Quản lý học viên đã được cấp chứng chỉ
-Lưu trữ các học viên đã lấy chứng chỉ từ trung tâm.
-Lập danh sách học viên đã lấy chứng chỉ.
+Quản lý giảng viên
-Nhập giảng viên mới dựa theo hợp đồng.
-Lập danh sách giảng viên.
+Quản lý lớp luyện thi
-Nhập các lớp học mới trong dựa theo thời khóa biểu.
Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:…………
Trung tâm ngoại ngữ
CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ

Trình độ:…
……………………………………………………………………………………..
Cấp cho:……………………………………………………………………………
Sinh ngày:………...........Tại:………………………………………………………
Đã tốt nhiệp kỳ thi:…………………………………………………………………
Tiếng:…………………………….. Đạt loại:………………………………………

Ngày….tháng…..năm….
HIỆU TRƯỞNG
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7
-Lp danh sỏch theo k thi...
+Qun lý t thi
-Nhp cỏc t thi mi da theo lch thi.
-Lp danh sỏch t thi theo theo k thi.
+Qun lý chng ch ngoi ng
-Nhp thờm thụng tin chng ch mi c cp
-Tng kt cỏc chng ch c cp trong khoỏ hc.
+Qun lý cỏc loi trỡnh ngụn ng
-Cp nht cỏc loi ngụn ng.
-Cp nht cỏc loi trỡnh ca mt ngụn ng.
-Lp danh sỏch cỏc loi trỡnh ngụn ng c ging dy trung tõm.
+Qun lý ti liu ging dy
-Cp nht ti liu ging dy.
-Lp danh sỏch ti liu ging dy theo theo tỏc gi, trỡnh .
+Qun lý thu chi
-Lp biờn lai thu hc phớ.
-Lp biờn lai thu l phớ thi.
-Thanh toỏn lng bng v tin bi dng cho ging viờn.
-Bỏo cỏo doanh thu chi nhỏnh

+Qun lý h thng d liu
-Lu tr, phc v d liu.
-Kt thỳc chng trỡnh.

2.Yờu cu phi chc nng
-Phõn quyn ngi s dng h thng, d qun lý h thng.
-Cho phộp ngi dựng thay i password

III. Phõn tớch h thng
1.Mụ hỡnh thc th ERD
a.Xỏc nh cỏc thc th
Thc th 1: KYTHI
Mi nm trung tõm t chc 4 k thi, cp chng ch cho tt cỏc trỡnh ngụn ng
ca trung tõm.
Cỏc thuc tớnh:
-MAKT ( Mó kỡ thi): thuc tớnh khoỏ.
-TGBD (Thi gian bt u): ngy bt u k thi
-TGKG (Thi gian khai ging): ngy khai ging cỏc lp luyn thi
Rng buc: TGKG phi xy ra trc TGBD.

Thc th 2: DOTTHI
Trong mt k thi cú nhiu t thi dnh riờng cho mt trỡnh ngụn ng.
Cỏc thuc tớnh:
-MADT (Mó t thi) : thuc tớnh khoỏ, phõn bit gia cỏc t thi.

Thc th 3: TRINHDO
Tt c cỏc trỡnh cú th cú ca cỏc loi ngụn ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8
Cỏc thuc tớnnh:

-MATD (Mó trỡnh ): thuc tớnh khoỏ.
-TENTD (Tờn loi trỡnh ).

Thc th 4: NGONNGU
Thc th i din cho cỏc ngụn ng c ging dy trung tõm.
Cỏc thuc tớnh:
-MANN (Mó ngụn ng) : thuc tớnh khoỏ.
-TENNN (Tờn loi ngụn ng).

Thc th 5: GIANGVIEN
Ging viờn ca trung tõm.
Cỏc thuc tớnh:
-MAGV (Mó ging viờn): Thuc tớnh khoỏ.
-TENGV (Tờn ging viờn).
-DCGV (ia ch ging viờn).
-DTGV (in thoi ging viờn)
-NSGV (Ngy sinh)
-GT (Gii tớnh).

Thc th 6: HOCVI
Hc v ca ging viờn v mt ngụn ng.
Cỏc thuc tớnh:
-MAHV (Mó hc v): Thuc tớnh khoỏ.
-TENHV (Tờn hc v).
-THUTU (Th t): Loi hc v cao hn s cú s th t cao hn.

Thc th 7: LOPHOC
Cỏc lp luyn thi dnh cho mt t thi.
Cỏc thuc tớnh:
-MAL (Mó lp hc): thuc tớnh khoỏ.

-SISO (S s).

Thc th 8: HOCVIEN
Bao gm tt c cỏc hc viờn ng ký hc v thi trung tõm.
Cỏc thuc tớnh:
-MAHV (Mó hc viờn): thuc tớnh khoỏ.
-TENHV (Tờn hc viờn).
-GT (Gii tớnh).
-DCHV (a ch hc viờn).
-DTHV (in thoi hc viờn).
-NSHV (Ngy sinh).

Thc th 9: NHANVIEN
Nhõn viờn ca trung tõm.
Cỏc thuc tớnh:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
9
-MANV (Mó nhõn viờn): thuc tớnh khoỏ.
-TENNV (Tờn nhõn viờn).
-GT (Gii tớnh).
-DCNV (a ch nhõn viờn).
-DTNV (in thoi nhõn viờn).
-NSNV(Ngy sinh nhõn viờn).

Thc th 10: CHUCVU
Chc v c th ca mt nhõn viờn.
Cỏc thuc tớnh:
-MACV (Mó chc v): thuc tớnh khoỏ.
-TENCV (Tờn loi chc v).


Thc th 11: BUOIHOC
Cỏc bui hc c trung tõm chn m lp.
Cỏc thuc tớnh:
-MABH (Mó bui hc): thuc tớnh khoỏ.
-NGAYHOC (Ngy hc): cú 2 loi, l 2 4 6 v 3 5 7
-CAHOC (Ca hc): cú 3 loi l ca sỏng, ca chiu, ca ti.

Thc th 12: COSO
Tt c cỏc c s ca trung tõm.
Cỏc thuc tớnh:
-MACS (Mó c s) : thuc tớnh khoỏ.
-DCCS (a ch c s).

Thc th 13: PHONGHOC
Cỏc phũng hc ca mt c s c chn m lp ging dy, hoc thi.
Cỏc thuc tớnh:
-MAPH (Mó phũng hc): thuc tớnh khoỏ.
-DAY (dóy phũng).
-LAU (lu).
-SOPHONG (S phũng).

Thc th 14: BIENLAIHOCPHI
Biờn lai thu tin hc phớ.
Cỏc thuc tớnh:
-MABLH (Mó biờn lai hoc): thuc tớnh khoỏ.
-NLBL (Ngy lp).
-SOTIEN (S tin).

Thc th 15: BIENLAILEPHITHI
Biờn lai thu l phớ thi.

Cỏc thuc tớnh:
-MABLT (Mó biờn lai thi): thuc tớnh khoỏ.
-NLBL (Ngy lp).
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
10
-SOTIEN (S tin).
Thc th 16: NOIDUNGTHI
Cỏc ni dung thi ca mt t thi.
Cỏc thuc tớnh:
-MANDT (Mó ni dung thi): thuc tớnh khoỏ.
-TENNDT (Tờn ni dung thi)

Thc th 17: SACH
Cỏc loi sỏch m hc viờn cn hc thi mt loi trỡnh ngụn ng.
Cỏc thuc tớnh:
-MAS (Mó sỏch): thuc tớnh khoỏ.
-TENS (Tờn Sach)
-TACGIA (Tờn tỏc gi)

Thc th 18: CHINHANH
Trung tõm gm nhiu chi nhỏnh.
Cỏc thuc tớnh:
-MACN (Mó chi nhỏnh): thuc tớnh khoỏ.
-NGAYTL (Ngy thnh lp).

Thc th 19: CHUNGCHI
Chng ch ó c trung tõm cp
Cỏc thuc tớnh:
-MACC (Mó chng ch): thuc tớnh khoỏ.
-NCCC (Ngy cp chng ch).


Thc th 20: HOPDONG
Hp ng thuờ ging viờn cho trung tõm.
Cỏc thuc tớnh:
-MAHD (Mó hp ng): thuc tớnh khoỏ.
-NLHD (Ngy lp hp ng).
-THOIHAN (Thi hn hp ng).

Thc th 21: BANGLUONG
Bng lng ca ging viờn.
Cỏc thuc tớnh:
-MABLUONG (Mó bng lng): thuc tớnh khoỏ.
-NLBLUONG (Ngy lp bng long).








THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
11
b.Mô hình ERD



co
(0,1)
(0,n)

thuoc
MABH
NGAY
CA
BUOIHOC
MAPH
DAY
LAU
SOPHONG
co
co
(1,1)
(1,1)
(0,n)
KQ
TG
DIEM
SBD
PHIDAY
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
(0,n)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(0,1)
(1,1)
(1,n)

(1,n)
(1,1)
(1,n) (1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n) (0,n)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(0,n) (1,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)


MAL
SISO
SOBUOI
LOPHOC
MAGV
TENGV
DCGV
NSGV
GT
GIAOVIEN
MACS
DCCS
COSO
MACV
TENCV
CHUCVU
MACC
NCCC
LOAI
CHUNGCHI
MABLH
NLBLH
SOTIEN
BIENLAIHOC
MABLUONG
NLBLUONG
BANGLUONG
MAHD
NLHD

THOIHAN
HOPDONG
MAHV
TENHV
DCHV
NSHV
GT
HOCVIEN
thi co co
tai
co
thuoc
nhan
hoc
ki
co
co
thu chi
ki
co
cap
dkthi
day
(1,n) (1,1) (1,n)
(1,n)
(1,n)
(1,n) (1,n)
(1,1)
MAKT
TGBD

TGKG
KY THI

MADT
DOITHI
MATD
TENTD
TRINHDO
MANN
TENNN

NGONNGU
MAHV
TENHV
THUTU
HOCVI
MANDT
TENNDT
NOIDUNGTHI
MAS
TENS
TACGIA
SACH
co
thuoc can
co
thuoc co
MABLT
NLBLT
SOTIEN

BIENLAITHI
thu
(1,n) (1,1)
NHANVIEN
CHINHANH
PHONGHOC
MANV
TENNV
DCNV
NSNV
GT
MACN
NGAYTL
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
12
Ràng buộc của mô hình ERD:
-Giáo viên tham gia giảng dạy lớp nào phải có học vị về ngôn ngữ của lớp ấy.
-Học vị của giáo viên phải có thứ tự lớn hơn học vị cần để dạy trình độ ngôn ngữ
của lớp.

2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ

Có tổng cộng 29 quan hệ, bao gồm:

TRINHDO (MATD, TENTD)
NGONNGU (MANN, TENNN)
TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI)
-MATD tham chiếu đến TRINHDO (MATD)
-MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN)
-MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHVI)

HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU)
SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN)
-MATD, MANN tham chiếu đến TRINHDO_NGONNGU(MATD, MANN)
KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG)
DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN)
-MAKT tham chiếu đến KYTHI (MAKT)
BUOIHOC (MABH, NGAY, CA)
PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS)
-MACS tham chiếu đến COSO (MACS)
PH_BH (MABH, MAPH)
-MABH tham chiếu đến BUOIHOC (MABH)
-MAPH tham chiếu đến PHONGHOC (MAPH)
LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV)
-MADT tham chiếu đến DOTTHI ( MADT)
-MABH, MAPH tham chiếu đến PHONG_BUOIHOC (MABH,MAPH)
-MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN(MAGV)
GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV,DTGV, NSGV, GT)
HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI)
-MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV)
-MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN)
-MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHOCVI)
BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
CHITIETBANGLUONG ( MAL, MABLUONG, PHI)
-MAL tham chiếu đến LOP (MAL)
-MABLUONG tham chiếu đến BANGLUONG (MABLUONG)
HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV)
-MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, DTHV, NSHV, GT)

DKHOC (MAHV, MAL, MABLH)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
13
-MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV)
-MAL tham chiếu đến LOP (MAL)
-MABLH tham chiếu đến BIENLAIHOC (MABLH)
BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, TIENHOC, MAHV, MAL, MANV)
-MAHV, MAL tham chiếu đến DANGKYHOC (MAHV, MAL)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ)
-MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV)
-MADT tham chiếu đến DOTTHI (MADT)
-MABLT tham chiếu đến BIENLAITHI (MABLT)
-MACC tham chiếu đến CHUNGCHI (MACC)
BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, TIENTHI, MAHV, MADT, MANV)
-MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT)
-MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT)
THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN)
-MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT)
-MANDT tham chiếu đến NOIDUNGTHI (MANDT)
-MAPH tham chiếu đến PHONGHOC
CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV)
- MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT)
- MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV)
NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, DTNV, NSNV, GT, MACV, MACN)
-MACV tham chiếu đến CHUCVU (MACV)
-MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN)
CHUCVU (MACV, TENCV)
CHUCVUGV (MAGV, MACV)

CHINHANH (MACN, NGAYTL)
COSO (MACS, DCCS, MACN)
- MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN)

3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ
3.1 Quan hệ Trình độ
TRINHDO (MATD, TENTD)

Tên quan hệ: TRINHDO
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MATD Mã Trình
Độ
CT B 10 PK
2 TENTD Tên Trình
Độ
CD B 30
Tồng số 40

Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
14
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB
Kích thước tối đa: 200 x 40 =8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MATD: không unicode
TENTD: unicode


. 3.2 Quan hệ Ngôn ngữ
NGONNGU (MANN, TENNN)
Tên quan hệ: NGONNGU

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MANN Mã ngôn
ngữ
CT B 10 PK
2 TENNN Tên ngôn
ngữ
CD B 30
Tổng số 40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB
Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MANN: không unicode
TENNN: unicode

3.3 Quan hệ Học vị
HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU)

Tên quan hệ: HOCVI

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAHVI Mã Học

vị
CT B 10 PK
2 TENHVI Tên Học
vị
CD B 30
3 THUTU Số Thứ tự SN B 5
Tổng số 45
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 45 = 4.5 KB
Kích thước tối đa: 200 x 45 = 9 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
15
MAHVI: không unicode
TENHV: unicode


3.4 Quan hệ Trình độ Ngôn ngữ
TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI)

Tên quan hệ: TRDO_NNGU

STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL

MGT Số byte Ràng buộc
1 MATD Mã Trình
độ
CT B 10 PK, FK
(TRINHDO)
2 MANN Mã Ngôn
ngữ
CT B 10 PK, FK
(NGONNGU)
3 MAHVI Mã Học
vị cần
CT B 10 FK (HOCVI)
Tổng số 30
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MATD: không unicode
MANN: không unicode
MAHVI: không unicode

3.5 Quan hệ Sách
SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN)

Tên quan hệ: SACH

STT Thuộc Tính Diễn
Giải

Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAS Mã sách CT B 10 PK
2 TENS Tên sách CD B 30
3 TACGIA Tác giả CD B 30
4 MATD Mã trình
độ
CT B 10 FK
(TRDO_NNGU)
5 MANN Mã ngôn
ngữ
CT B 10 FK
(TRDO_NNGU)
Tổng số 90
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
16
Kích thước tối thiểu: 1000 x 90 = 90 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 90 = 180 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAS: không unicode
TENS: unicode
TACGIA: unicode
MATD: không unicode
MANN: không unicode


3.6 Quan hệ Kỳ thi
KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG)

Tên quan hệ: KYTHI

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAKT Mã kỳ thi CT B 10 PK
2 TGBD Thời gian
bắt đầu thi
N B 5
3 TGKG Thời gian
khai giảng
N B 5
Tổng số 20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB
Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAKT: không unicode

3.7 Quan hệ Đợt thi
DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN)

Tên quan hệ: DOTTHI

STT Thuộc

Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MADT Mã đợt
thi
CT B 10 PK
2 MAKT Mã kỳ
thi
CT B 10 FK (KYTHI)
3 MATD Mã trình
độ
CT B 10 FK
(TRDO_NNGU)
4 MANN Mã ngôn
ngữ
CT B 10 FK
(TRDO_NNGU)
Tổng số 40
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
17
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 40 = 200 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 40 = 400 KB

Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MADT: không unicode
MAKT: không unicode
MATD: không unicode
MANN: không unicode

3.8 Quan hệ Buổi học
BUOIHOC (MABH, NGAY, CA)

Tên quan hệ: BUOIHOC

STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
byte
Ràng
buộc
1 MABH Mã buổi
học
CT B 10 PK
2 NGAY Ngày CT B [‘246’,’357’ ] 5
3 CA Ca học CD B [‘sang’,’chieu’,’toi’] 5
Tổng số 20
Dung lượng:

Số dòng tối thiểu: 10
Số dòng tối đa: 20
Kích thước tối thiểu: 10 x 20 = 0.2 KB
Kích thước tối đa: 20 x 20 = 0.4 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABH: không unicode
NGAY: không unicode
CA : khộng unicode

3.9 Quan hệ Chi nhánh
CHINHANH (MACN, NGAYTL)

Tên quan hệ: CHINHANH

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MACN Mã chi
nhánh
CT B 5 PK
2 NGAYTL Ngày
thành lập
N B 5
Tổng số 10
Dung lượng:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
18
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 200
Kích thước tối thiểu: 100 x 10 = 1 KB
Kích thước tối đa: 200 x 10 = 2 KB

Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACN: không unicode

3.10 Quan hệ Cơ sở
COSO (MACS, DCCS, MACN)

Tên quan hệ: COSO

STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MACS Mã cơ sở CT B 10 PK
2 DCCS Địa chỉ
cs
CD B 30
3 MACN Mã chi
nhánh
CT B 5 FK
(CHINHANH)
Tổng số 45
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 45 = 9 KB

Kích thước tối đa: 400 x 45 = 18 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MACS: không unicode
DCCS: unicode
MACN: không unicode


3.11 Quan hệt Phòng học
PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS)

Tên quan hệ: PHONGHOC

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAPH Mã phòng
học
CT B 10 PK
2 DAY Dãy CT B 1
3 LAU Lầu CT B 2
4 SOPHONG Số phòng CD B 2
5 MACS Mã cơ sở CT B 10 FK
(COSO)
Tổng số 25
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
19
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB
Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB

Mổ tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAPH: không unicode
DAY: không unicode
LAU: không unicode
SOPHONG: không unicode
MACS: không unicode

3.12 Quan hệ Phòng học buổi học
PH_BH (MABH, MAPH)

Tên quan hệ: PH_BH

STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MABH Mã buổi
học
CT B 10 PK, FK
(BUOIHOC)
2 MAPH Mã
phòng
học
CT B 10 PK, FK
(PHONGHOC)

Tổng số 20
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 20 = 40 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 20 = 80 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABH: không unicode
MAPH: không unicode

3.13 Quan hệ Lớp
LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV)

Tên quan hệ: LOP

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại DL MGT Số byte Ràng buộc
1 MAL Mã lớp CT B 10 PK
2 SISO Sỉ số SN B 5
3 MAGV Mã giáo
viên
CT B 10 FK
(GIAOVIEN
4 MADT Mã đợt CT B 10 FK
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
20
thị (DOTTHI)
MABH Mã buổi
học

CT B 10 FK
(BH_PH)
5 MAPH Mã
phòng
học
CT B 10 FK
(BH_PH)
Tồng số 55
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 10000
Số dòng tối đa: 20000
Kích thước tối thiểu: 10000 x 55 = 550 KB
Kích thước tối đa: 20000 x 55 = 1100 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAL: không unicode
MADT: không unicode
MABH: không unicode
MAPH: không unicode
MAGV: khônng unicode

3.14 Quan hệ Giao viên
GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV, NSGV, GT)

Tên quan hệ: GIAOVIEN

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAGV Mã giáo

viên
CT B 10 PK
2 TENGV Tên giáo
viên
CD B 30
3 DCGV Địa chỉ
giáo viên
CD B 30
4 DTGV Điện
thoại
CD B 10
5 NSGV Ngày
sinh giáo
viên
N B 5
6 GT Giới tính CT B [‘nam’,’nu’] 5
Tồng số 90
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 400
Kích thước tối thiểu: 200 x 90 = 18 KB
Kích thước tối đa: 400 x 90 = 36 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAGV: không unicode
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
21
TENGV: unicode
DCGV: unicode
DTGV: không unicode
GT: không unicode


3.15 Quan hệ Học vị giáo viên
HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI)

Tên quan hệ: HVI_GV

STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAGV Mã giáo
viên
CT B 10 PK, FK
(GIAOVIEN)
2 MANN Mã ngôn
ngữ
CT B 10 PK, FK
(NGONNGU)
3 MAHVI Mã học
vị
CT B 10 PK, FK
(HOCVI)
Tổng số 30
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB

Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAGV: không unicode
MANN: không unicode
MAHVI: không unicode

3.16 Quan hệ Nhân viên
NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, NSNV, GT, MACV, MACN)

Tên quan hệ: NHANVIEN

STT Thuộc
Tính
Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số
byte
Ràng buộc
1 MANV Mã nhân
viên
CT B 10 PK
2 TENNV Tên
nhân
viên
CD B 30
3 DCNV Địa chỉ CD B 30

4 DTNV Điện
thoại
CD B 10
5 NSNV Ngày
sinh
N B 5
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
22
6 GT Giới
tính
CD B [‘nam’,’nu’] 5
7 MACV Mã chức
vụ
CT B 10 FK
(CHUCVU)
8 MACN Mã chi
nhánh
CT B 10 FK
(CHINHANH)
Tồng số 110
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 110 = 110 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 110 = 220 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MANV: không unicode
TENNV: unicode
DCNV: unicode
DTNV: không unicode

GT: không unicode
MACN: không unicode
MACV: không unicode

3.17 Quan hệ Bảng Lương
BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV)

Tên quan hệ: BANGLUONG

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MABLUONG Mã Bảng
Luong
CT B 10 PK
2 NLBLUONG Ngày lập
bảng
lương
N B 5
3 MANV Mã nhân
viên
CT B 10 FK
Tổng số 25
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB
Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MABLUONG: không unicode
MANV: không unicode


3.18 Quan hệ Chi tiết bảng lương
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
23
CHITIETBANGLUONG (MAL, MABLUONG, PHI)

Tên quan hệ: CHITIETBANGLUONG

STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAL Mã lớp CT B 10 PK, FK
(LOP)
2 MABLUONG Mã bảng
lương
CT B 10 PK, FK
(BANG
LUONG)
3 PHI Phí SN B 5
Tổng số 25
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 20000
Số dòng tối đa: 40000
Kích thước tối thiểu: 20000 x 25 = 500KB
Kích thước tối đa: 40000 x 250 = 1000KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:

MAL: không unicode
MABLUONG: không unicode

3.19 Quan hệ hợp đồng
HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV)

Tên quan hệ: HOPDONG

STT Thuộc Tính Diễn
Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAHD Mã hợp
đồng
CT B 10 PK
2 NLHD Ngày lập N B 5
3 THOIHAN Thời hạn
(tháng)
SN K 5
4 MAGV Mã giáo
viên
CT B 10 FK
(GIAOVIEN)
5 MANV Mã nhân
viên
CT B 10 FK
(NHANVIEN)

Tổng số 40
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 400 x 40 = 16 KB
Kích thước tối đa: 800 x 40 = 32 KB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHD: không unicode
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
24
MAGV: không unicode
MANV: không unicode


3.20 Quan hệ học viên
HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, NSHV, GT)
Tên quan hệ: HOCVIEN

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Loại DL MGT Số byte Ràng
buộc
1 MAHV Mã học
viên
CT B 10 PK
2 TENHV Tên học
viên
CD B 30
3 DCHV Địa chỉ
học viên

CD K 30
4 DTHV Điện
thoại
CD K 10
5 NSHV Ngày
sinh học
viên
N B 5
6 GT Giới tính CD B [‘nam’,’nu’] 5
Tổng cộng 90
Dung lượng:
Số dòng tối thiểu: 400000
Số dòng tối đa: 800000
Kích thước tối thiểu: 400000 x 90 = 36 MB
Kích thước tối đa: 800000 x 90 = 72 MB
Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi:
MAHV: không unicode
TENHV: unicode
DCHV: unicode
DTHV: không unicode
GT: không unicode

3.21 Quan hệ Đăng ký học
DKHOC (MAHV, MAL, MABLH)

Tên quan hệ: DKHOC

STT Thuộc
Tính
Diễn

Giải
Kiểu
DL
Loại
DL
MGT Số byte Ràng buộc
1 MAHV Mã học
viên
CT B 10 PK, FK
(HOCVIEN)
2 MAL Mã lớp CT B 10 PK, FK (LOP)
3 MABLH Mã biên CT B 10 FK
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×