1. Định nghĩa về coumarin
2. Phân loại, cấu trúc của 3 loại coumarin chính
3. Các tính chất lý hóa, sinh học của coumarin
4. Định tính coumarin trong dược liệu
5. Định lượng coumarin trong dược liệu
6. Các dược liệu tiêu biểu có coumarin
(Bạch chỉ, Tiền hồ, Mù u, Sài đất)
1. ĐỊNH NGHĨA
Coumarin là những Δ’ của benzo α-pyron (C6 – C3)
α-pyron
O
α
O
O
O
β
γ
O
O
O
O
α
O
O
O
benzo α-pyron
O
benzo
β-pyron
benzo
γ-pyron
4
2. NGUỒN GỐC
- Tự nhiên : Phân lập từ cây Coumaruna odorata
- Tổng hợp : Phản ứng Perkin
CHO
OH
H+
AcONa
Ac2O
OH O
ONa
OH-
O
O
coumarin
5
3. PHÂN LOẠI – CẤU TRÚC
3.1. Nhóm coumarin chính danh (2 vòng)
umbelliferon
3.2. Nhóm furano-coumarin (3 vòng):
kiểu psoralen
kiểu angelicin
3.3. Nhóm pyrano-coumarin (3 vòng):
kiểu xanthyletin
kiểu seselin
6
3.1.
Coumarin chính danh
3.1.1. Dạng monomer
(thường có –OH / C7)
HO 6
6
HO 7
O
O
HO 7
O
O
OH
umbeliferon**
esculetin**
Ac
O
MeO 6
6
MeO 7
O
herniarin
O
Ph
HO
7
O
Warfarin
O
O
scopoletin**
7
3.1. Coumarin chính danh
3.1.2. Dạng dimer
OH
4
Dicoumarol*
O
OH
4
O
O
O
Ban đầu : Phân lập từ cây Trifolium repens
Hiện nay : Tổng hợp toàn phần.
Đã được đưa vào Dược điển nhiều nước,
Làm thuốc chống đông (trị huyết khối, nghẽn mạch)
Chế phẩm : Sintrom 4 mg (Ciba Geigy)
8
3.2.
Nhóm furano-coumarin
3.2.1. Phân nhóm psoralen (linear)
psoralen**
bergaptol
bergapten
OMe
5
OH
5
O
MeO
5'
O
4'
O
O
O
O
O
5
5
8
O
O
O
peucedanin
O
8
OH
O
O
O
8
OMe
O
5
O
xanthotoxol
O
O
xanthotoxin
9
3.2.
Nhóm furano-coumarin
3.2.2. Phân nhóm angelicin (angular)
6
7
5
4
3
O 2 O
O
1
angelicin**
OMe
OMe
5
O
MeO 6
O
O
Iso-bergapten
O
MeO 6
O
sphondin
O
O
5
O
O
pimpinellin
10
3.3. Nhóm pyrano-coumarin
3.3.1. Phân nhóm xanthyletin
OMe
5
O
8
5
O
O
O
xanthyletin
O
O
O
xanthoxyletin
8
O
O
OMe
luvangentil
3.3.2. Phân nhóm seselin
6
O
5
MeO 6
O
seselin
O
5
O
O
brailin
O
11
3.3. Nhóm pyrano-coumarin
3.3.3. Phân nhóm khellin
O
3'
4'
OH
O
O
O
O
3'
4'
OMe
O
OH
OH
khelacton
O
O
provismin
O
O
O
OAc
OAc
O
O
CO CH
CO CH
samidin
O
visnadin***
12
3.4. Nhóm Coumaro - Flavonoid
coumarin
O
MeO
OH
Wedelolacton
(trong Sài đất)
O
isoflavonoid
O
OH
OH
MeO
O
OH
O
OH
OH
Đáng chú ý nhất : Phân nhóm coumarono coumarin
3.5. Các nhóm khác
3.5.1. các thành phần / tannin
OH
O
O
HO
OH
OH
O
O
OH
acid ellagic
HOOC
HO
HO
OH
O
O
OH
acid luteolic
14
3.5. Các nhóm khác
3.5.2. Các aflatoxin
O
O
O
R
O
O
O
O
O
R
R
O
O
O
O
O
O
O
O
Là các độc tố thường gặp / nấm mốc,
đặc biệt là các nấm mốc ở vỏ hạt đậu phộng.
Nguy hiểm : gây ung thư gan !
15
3.5. Các nhóm khác
3.5.3. Các Iso - coumarin (ít quan trọng )
R
R'
O
O
O
coumarin
O
O
R
O
isocoumarin
16
nhóm coumarin . . .
1. đơn giản
phân nhóm
(2 vịng) umbelliferon
2a. Furano thẳng
(3V) Psoralen
đại diện
umbelliferon
aesculetin
scopoletin
psoralen
bergaptol (en)
xanthotoxol (in)
2b. Furano angular (3V) Angelicin
angelicin
sphondin
3a. Pyrano thẳng
xanthyletin
xanthoxyletin
(3V) Xanthyletin
3b. Pyrano angular (3V) Seselin
seselin
4. LÝ TÍNH COUMARIN
Nói chung : rất kém phân cực
Đa số : dạng aglycon (hiếm khi glycosid)
Thường kết tinh trắng, thơm.
Dễ thăng hoa (# AQ), phát quang / UV 365 nm
Kém bền / kiềm (mở vòng lacton).
Một số : kém bền / UV 365, hν
dạng aglycon dễ tan / các dung môi kém phân cực
dạng glycosid : tan được / nước nóng, cồn.
18
5. CHIẾT XUẤT COUMARIN
Nói chung : dễ chiết (do coumarin kém phân cực)
5.1. Dùng dãy dung môi phân cực dần :
→ coumarin sẽ ra ở các phân đoạn đầu.
đôi khi : Lắc, thu dịch Et2O → tinh thể
5.2. Dùng kiềm loãng :
dịch chiết kiềm, cô đặc, acid hóa → coumarin ↓
19
5. CHIẾT XUẤT COUMARIN
- Có thể loại tạp bằng d.dịch chì acetat
(trừ khi coumarin có o-diOH ở C6, C7).
- Có thể phân lập, tinh chế bằng SKC si-gel.
- Đôi khi : vi thăng hoa (nếu coumarin bền nhiệt)
- Có thể theo dõi coumarin trên si-gel / UV 365 nm
(phát huỳnh quang xanh dương / xanh lục sáng)
20
Ví dụ : Chiết coumarin từ lá Leptotaenia
bột lá
coumarin
lạnh
EtOH, Δ
dịch cồn
dịch lọc
BM
lọc
cắn cồn
dịch acid
nước nóng
dịch nước nóng
HCl
BM
dịch đậm đặc
21
6. HÓA TÍNH, ĐỊNH TÍNH COUMARIN
6.1. Phản ứng của nhóm –OH phenol
- Coumarin + d.dịch NaOH lỗng
- Coumarin có –OH phenol + dd. FeCl3
- Coumarin +
NH2OH
OH−
+ dd. FeCl3
BM
tăng màu
màu xanh
màu xanh
22
6.2. Phản ứng tăng màu (đóng / mở vịng Lacton)
+ NaOH 10%
dịch
chiết
BM
+ H2 O
dịch
chiết
BM
+ HCl
trong
hơn
đục
như
nhau
+ H2O
đục
hơn
23
Cơ chế đóng – mở vòng Lacton của Coumarin
kém tan / nước acid
(đục)
tan / nước kiềm
(trong)
acid
HO
O
O
O
O
COO
kiềm
Nguyên tắc tinh chế coumarin
bằng phương pháp acid - base
24
6.3. Thử nghiệm vi thăng hoa
Et
OH
tinh thể
dược liệu
R
+ kiềm → không đỏ
+ Iod → (nâu tím)
phản ứng diazo (+)
25