Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và xây dựng hưng thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 140 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
**********

TRẦN THỊ THƠ

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI VÀ
XÂY DỰNG HƢNG THỊNH
(Bản Chính)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã ngành: 52340301

Tháng 8 Năm 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
**********

TRẦN THỊ THƠ
MSSV: 4114167

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI VÀ XÂY
DỰNG HƢNG THỊNH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
LÊ TRẦN PHƢỚC HUY

Tháng 8 Năm 2014



LỜI CẢM TẠ
------oOo-----Đại học Cần Thơ là một môi trƣờng học tập và rèn luyện rất tốt. Sau hơn 3 năm
theo học tại trƣờng, em đã đƣợc truyền đạt những kiến thức chuyên ngành cần thiết
cũng nhƣ những kinh nghiệm sống hết sức quý báu từ Quý Thầy Cô. Giảng đƣờng đại
học đã trở thành ngôi nhà thứ hai của em, nơi đã để lại trong em biết bao kỷ niệm khó
quên về thầy cô, bạn bè – những ngƣời luôn sát cánh và giúp đỡ em khi gặp khó khăn
trong học tập, trong cuộc sống. Giờ đây, khi phải sắp nói lời chia tay với ngôi trƣờng
thân thƣơng, em xin gửi đến tất cả thầy cô Trƣờng Đại học Cần Thơ nói chung và các
thầy cô Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh nói riêng lời cảm ơn chân thành và sâu
sắc nhất. Đặc biệt, em xin cảm ơn Thầy Lê Trần Phƣớc Huy đã tận tình hƣớng dẫn và
đóng góp ý kiến trong suốt quá trình thực hiện Luận văn, giúp em hoàn thành tốt Luận
văn tốt nghiệp này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Đốc, các Anh Chị, Cô Chú… làm việc tại
Công ty trách nhiệm hữu hạn Thƣơng mại và Xây dựng Hƣng Thịnh đã giúp đỡ và tạo
điều kiện thuận lợi nhất trong thời gian em đƣợc thực tập tại Quý Công ty.
Cuối lời, em xin kính chúc Quý Thầy Cô, các Anh Chị, Cô Chú trong Công ty
trách nhiệm hữu hạn Thƣơng mại và Xây dựng Hƣng Thịnh đƣợc dồi dào sức khỏe,
luôn gặt hái thật nhiều thành công trong công việc và cuộc sống.

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014

Sinh viên thực hiện

Trần Thi Thơ

i


LỜI CAM ĐOAN
--------oOo-------Em xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu
của em và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp
nào khác.

Tp.hcm, ngày … tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện

Trần Thị Thơ

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Tp.hcm, ngày … tháng … năm 2014

iii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp
BHYT : Bảo hiểm y tế
BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp
BTC : Bộ tài chính
CP : Chi phí
DT : Doanh thu
GTGT : Giá trị gia tăng
GVHB : Giá vốn hàng bán
TC : Tài chính
ĐVT : Đơn vị tính

LN : Lợi nhuận
MTV : Một thành viên
PC : Phiếu chi
QLDN : Quản lý doanh nghiệp
QĐ : Quyết định
TK : Tài khoản
TN : Thu nhập
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ : Tài sản cố định

iv


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty (2011- 2013)........................38
Bảng 3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty 6 tháng đầu năm 2013, 2014
..................................................................................................................................40
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp các khoản doanh thu- thu nhập tháng 06/2014................ 49
Bảng 4.2 Bảng tổng hợp chi phí thuế TNDN tháng 06/2014. ................................. 59
Bảng 4.3 Bảng tổng hợp chứng từ ghi sổ tháng 06/2014 ........................................ 61
Bảng 4.4 Bảng tổng hợp các loại chi phí phát sinh trong tháng 06/2014 ............... 62
Bảng 4.5 Tình hình doanh thu của Công ty TNHH Thƣơng mại và Xây dựng Hƣng
Thịnh (2011 – 2013) ................................................................................................ 65
Bảng 4.6 Cơ cấu bán hàng theo sản phẩm của Công ty Hƣng Thịnh...................... 69
Bảng 4.7 Tình hình thực hiện chi phí của Công ty Hƣng Thịnh (2011 – 2013) .... 71
Bảng 4.8 Tình hình lợi nhuận của Công ty TNHH Thƣơng mại và Xây dựng Hƣng
Thịnh (2011 – 2013) ................................................................................................ 76
Bảng 4.9 Các tỷ số hoạt động của Công ty Hƣng Thịnh (2011 – 2013) ................. 78
Bảng 4.10 Các tỷ số về khả năng sinh lời của Công ty TNHH Thƣơng mại và Xây

dựng Hƣng Thịnh .................................................................................................... 82

v


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................ 4
Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại .................................................... 5
Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại ........................................................... 6
Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán ........................................................... 7
Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ............................................................. 9
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................... 11
Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán Chi phí tài chính ........................................................... 14
Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán Thu nhập khác .............................................................. 15
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán Chi phí khác .................................................................. 17
Hình 2.10: Sơ đồ hạch toán Chi phí thuế TNDN hiện hành.................................... 19
Hình 2.11: Sơ đồ hạch toán Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................... 21
Hình 2.12: Sơ đồ hạch toán Lợi nhuận chƣa phân phối .......................................... 23
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức của công ty TNHH Hƣng Thịnh....................................... 31
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Công ty ................................................... 33
Hình 3.3: Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính .......................... 35
Hình 3.4: Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ......................... 37
Hình 4.1: Biểu đồ thể hiện tình hình doanh thu của Công ty 2011- 2013............... 66
Hình 4.2: Biểu đồ thể hiện tình hình giá vốn hàng bán của Công ty 2011- 2013 ... 72
Hình 4.3: Biểu đồ thể hiện tình hình chi phí tài chính của Công ty 2011- 2013..... 73
Hình 4.4: Biểu đồ thể hiện chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty 2011- 201374
Hình 4.5: Biểu đồ thể hiện tình hình chi phí khác của Công ty 2011- 2013 ........... 75

vi



MỤC LỤC
MỤC LỤC

Trang

CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU ................................................................................. 1
1.1

ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................... 1

1.2

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 2

1.2.1

Mục tiêu chung ................................................................................. 2

1.2.2

Mục tiêu cụ thể ................................................................................. 2

1.3

PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2

1.3.1


Phạm vi về không gian ..................................................................... 2

1.3.2

Phạm vi về thời gian ......................................................................... 2

1.3.3

Đối tƣợng nghiên cứu ....................................................................... 2

CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........... 3
2.1

CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................... 3

2.1.1

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................... 3

2.1.2

Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ......................................... 23

2.1.3

Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh ............... 24

2.2

LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU...................................................................... 26


2.3

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..........................................................27

2.3.1

Phƣơng pháp thu thập số liệu ......................................................... 27

2.3.2

Phƣơng pháp phân tích số liệu........................................................ 27

CHƢƠNG 3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN THƢƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG HƢNG THỊNH ............................... 29
3.1

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ...................................... 29

3.2

CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY ................................................. 29

3.2.1

Tổ chức bộ máy nhân sự ................................................................. 31

3.2.2

Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban ............................................ 31


3.3

NGÀNH NGHỀ KINH DOANH .......................................................... 33

3.4

TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN .......................................................... 33

3.4.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................ 33

3.4.2

Chính sách kế toán áp dụng tại công ty .......................................... 34
vii


3.5 SƠ LƢỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY (2011 –
2013) .................................................................................................................37
3.6

THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN.........42

3.6.1

Thuận lợi ......................................................................................... 42

3.6.2


Khó khăn......................................................................................... 42

3.6.3

Định hƣớng phát triển ..................................................................... 42

CHƢƠNG 4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI VÀ
XÂY DỰNG HƢNG THỊNH .......................................................................... 44
4.1 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG HƢNG THỊNH
44
4.1.1

Kế toán doanh thu- thu nhập .......................................................... 44

4.1.2

Kế toán các khoản chi phí để xác định kết quả kinh doanh ........... 50

4.1.3

Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 06 năm 2014 .................... 63

4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY (2011
– 2013) ............................................................................................................. 64
4.2.1

Phân tích doanh thu, chi phí và lợi nhuận của Công ty .................. 64


4.2.2

Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty .................. 78

4.3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÔNG TY .............................................................................................. 82
4.3.1

Các yếu tố chủ quan........................................................................ 82

4.3.2

Các yếu tố khách quan .................................................................... 83

CHƢƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG HƢNG THỊNH
.......................................................................................................................... 86
5.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH
THƢƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG HƢNG THỊNH ........................................ 86
5.1.1

Về mặt kế toán ................................................................................ 86

5.1.2

Về mặt tác động kinh doanh ........................................................... 87

5.2


GIẢI PHÁP ........................................................................................... 87

5.2.1

Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty ................ 87
viii


5.2.2

Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty
........................................................................................................ 88

CHƢƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 89
6.1

KẾT LUẬN ........................................................................................... 89

6.2

KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 89

6.2.1

Đối với Nhà nƣớc.............................................................................89

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 91

ix



x


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Tại Đại hội Đảng lần thứ VI, Đảng ta đã ra một trong những quyết sách quan
trọng liên quan đến nền kinh tế đất nƣớc đó là đổi mới kinh tế theo định hƣớng xã hội
chủ nghĩa, hội nhập với nền kinh tế thế giới. Kể từ đó đến nay nền kinh tế đã có những
bƣớc phát triển quan trọng, tăng trƣởng kinh tế hằng năm cao, đời sống nhân dân ngày
càng đƣợc cải thiện. Nhiều doanh nghiệp đƣợc mở ra trên khắp đất nƣớc với nhiều
ngành nghề khác nhau. Xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ trên khắp thế giới
và Việt Nam cũng không nằm ngoài xu thế đó. Việc Việt Nam chính thức trở thành
thành viên thứ 150 của tổ chức thƣơng mại thế giới WTO mở ra cho các doanh nghiệp
Việt Nam nhiều cơ hội để phát triển. Tuy nhiên Việt Nam cũng phải mở cửa để các
doanh nghiệp nƣớc ngoài vào đầu tƣ. Điều này khiến cho các doanh nghiệp Việt Nam
phải cạnh tranh không ít với các doanh nghiệp cả trong nƣớc và ngoài nƣớc.Vì vậy,
đứng trƣớc áp lực cạnh tranh dữ dội từ các đối thủ và nhu cầu mở rộng sản xuất của
doanh nghiệp thì các nhà quản lý phải vạch ra chiến lƣợc phát triển cả trong ngắn hạn
lẫn dài hạn. Chính vì vậy, vai trò của việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
ngày càng trở nên quan trọng. Vì việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp
làm rõ về tình hình tài chính của doanh nghiệp, tình hình sử dụng nguồn vốn có hiệu
quả hay không? Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là phân tích tình hình doanh
thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh. Việc
phân tích này sẽ cho doanh nghiệp biết đƣợc với doanh thu trong kỳ của doanh nghiệp
mình nhƣ vậy thì sẽ bù đắp đƣợc chi phí ở mức nào và lợi nhuận mà doanh nghiệp thu
về sẽ là bao nhiêu. Qua đó doanh nghiệp sẽ biết phải làm cách nào để chi phí ở mức tối
giản nhất và lợi nhuận nhƣ thế nào đạt mức tối đa nhất. Vì vậy, để doanh nghiệp có thể

phát triển vững mạnh trong nền kinh tế thị trƣờng thì nhà quản lý phải nắm rõ đƣợc
tình hình của doanh nghiệp nhằm đƣa ra chính sách, biện pháp nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động kinh doanh thông qua việc phân tích kết quả hoạt động sản xuất.
Dựa trên những cơ sở thực tiễn trên, đồng thời để tìm hiểu rõ hơn nhằm đúc kết những
kinh nghiệm từ thực tế nên em chọn đề tài “Kế toán xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thƣơng mại và Xây
dựng Hƣng Thịnh” làm đề tài tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài là đánh giá quy trình kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH
1


Thƣơng mại và Xây dựng Hƣng Thịnh, trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp nhằm
hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh của Công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH Thƣơng mại và Xây dựng Hƣng Thịnh.
1.3.2 Phạm vi về thời gian
Số liệu sử dụng trong đề tài này đƣợc thu thập trong khoảng thời gian từ năm
2011 đến năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
Đối với số liệu thực hiện kế toán: đề tài sử dụng số liệu của tháng 6/2014.

Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 11/08/2014 đến 17/11/2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là là việc thực hiện chế độ kế toán và tổ chức
công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và hiệu quả hoạt động kinh
doanh của Công ty TNHH Thƣơng mại và Xây dựng Hƣng Thịnh.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền doanh nghiệp thu
đƣợc trong một kỳ kế toán từ việc bán hàng hóa, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho
khách hàng, bao gồm các khoản phụ thu, phí thu thêm ngoài giá bán nếu có phát sinh
trong quá trình giao dịch.
b) Chứng từ, sổ sách kế toán
- Hóa đơn GTGT.
- Hóa đơn bán hàng thông thƣờng.
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa.
- Sổ chi tiết bán hàng.
c) Tài khoản sử dụng
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bên nợ:

Bên có:


-

Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế Doanh thu bán hàng phát sinh
xuất khẩu phải nộp nhà nƣớc

-

Kết chuyển số chiết khấu
tƣơng mại từ TK 521

-

Kết chuyển trị giá sản phẩm,
hàng hóa bị trả lại từ TK 531

-

Kết chuyển số giảm giá hàng
bán từ TK 532
3


-

Cuối kỳ kết chuyển doanh thu
thuần sang TK 911
Không có số dƣ cuối kỳ

TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có các tài khoản cấp 2 nhƣ sau:

- Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
- Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
d) Sơ đồ hạch toán
TK 333
Các khoản thuế trừ
vào doanh thu

TK 511

TK 111, 112, 131
Tiền thanh toán mua hàng
TK 333

TK 521, 531, 532
Các khoản giảm trừ
doanh thu

TK 152, 153, 156
Bán theo hình thức trao đổi

TK 911
Kết chuyển doanh
thu thuần

TK 3387
Doanh thu chƣa thực hiện


Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
a) Chiết khấu thương mại
(1) Khái niệm
Chiết khấu thƣơng mại là khoản chiết khấu mà doanh nghiệp đã giảm trừ cho
ngƣời mua hàng do ngƣời mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ) với
4


khối lƣợng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu
thƣơng mại (đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua bán hàng).
(2) Chứng từ, sổ sách kế toán
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Hợp đồng kinh tế
(3) Tài khoản sử dụng
TK 521- Chiết khấu thƣơng mại
Tài khoản 521 – Chiết khấu thƣơng mại
Bên nợ:

Bên có:

Số tiền chiết khấu đã chấp thuận

Cuối kỳ kết chuyển sang TK 511 (TK
512)

Không có số dƣ cuối kỳ
(4) Sơ đồ hạch toán

TK 111
TK 521
TK 511, 512
11111111,11111
2,131
Chiết khấu thƣơng
Kết chuyển
mại
CKTM
TK 333
Thuế
GTGT

Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại
b) Hàng bán bị trả lại
(1) Khái niệm
- Hàng bán bị trả lại là khối lƣợng hàng hóa đã xác định tiêu thụ nhƣng bị khách
hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị
kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
(2) Chứng từ, sổ sách kế toán
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
5


- Hợp đồng kinh tế
(3) Tài khoản sử dụng
TK 531- Hàng bán bị trả lại

Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại

Bên nợ:

Bên có:

Trị giá sản phẩm , hàng hóa bị trả lại

Cuối kỳ kết chuyển sang TK 511 (TK
512)

Không có số dƣ cuối kỳ

(4) Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 531

TK 511, 512

Thanh toán lại
cho ngƣời bán
Kết chuyển giá trị
hàng

TK 333

bán trả lại cuối kỳ

Thuế GTGT

Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại

c) Giảm giá hàng bán
(1) Khái niệm
- Giảm giá hàng bán: Là số tiền giảm trừ cho khách hàng đƣợc ngƣời bán chấp
nhận trên giá đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy
cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
(2) Chứng từ, sổ sách kế toán
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Hợp đồng kinh tế,...
(3) Tài khoản sử dụng
6


Tài khoản 532- Giảm giá hàng bán

Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán
Bên nợ:

Bên có:

Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp
nhận trong kỳ

Cuối kỳ kết chuyển sang TK 511 (TK
512)

Không có số dƣ cuối kỳ

(4) Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112,

131

TK 532
Số tiền giảm giá cho
ngƣời mua
TK 333

TK 511, 512

Kết chuyển giảm giá
hàng bán cuối kỳ

Thuế GTGT

Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
2.1.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm
- Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí mua
hàng phân bổ cho số hàng hóa đã bán trong kỳ - đối với doanh nghiệp thƣơng mại;
hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ - đối với doanh nghiệp sản xuất)
xác định là đã tiêu thụ.
b) Chứng từ, sổ sách kế toán
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho,..
c) Tài khoản sử dụng
TK 632- Giá vốn hàng bán
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Bên nợ:
-


Bên có:
Phản ánh giá vốn của sản

7

Khoản hoàn nhập dự phòng


phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
tiêu thụ trong kỳ
-

Phản ánh chi phí NVL, chi
phí nhân công vƣợt trên mức
bình thƣờng và chi phí sản
xuất chung cố định không
phân bổ, không đƣợc tính vào
trị giá hàng tồn kho mà phải
tính vào giá vốn hàng bán của
kỳ kế toán

-

Phản ánh khoản hao hụt, mất
mát của hàng tồn kho sau khi
trừ phần bồi thƣờng do trách
nhiệm cá nhân gây ra

-


Phản ánh chi phí xây dựng, tự
chế TSCĐ vƣợt mức bình
thƣờng không đƣợc tính vào
nguyên giá TSCĐ tự xây
dựng, tự chế hoàn thành

-

Phản ánh khoản chênh lệch
giữa số dự phòng giảm giá
hàng tồn kho phải lập năm nay
lớn hơn khoản đã lập dự
phòng năm trƣớc

giảm giá hàng tồn kho cuối
năm tài chính (Khoản chênh
lệch giữa số dự phòng năm
nay nhỏ hơn số dự phòng đã
lập năm trƣớc)
-

Phản ánh giá vốn hàng bán đã
trả lại trong kỳ

-

Cuối kỳ kết chuyển giá vốn
của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đã tiêu thụ trong kỳ sang
TK 911


Không có số dƣ cuối kỳ

d) Sơ đồ hạch toán

154,155,157
Sản phẩm, hàng hóa hoàn
thành và đã tiêu thụ

632

155
Hàng bán bị trả lại

159

159
Lập thêm số chênh
lệch dự phòng giảm giá
hàng tồn kho

154
Số chi phí SXC
không phân bổ vào
giá thành sản phẩm

Hoàn nhập số
chênh lệch dự phòng
giảm giá hàng tồn kho
8

Kết chuyển giá
vốn hàng bán

911


Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.1.1.4 Kế toán doanh thu và chi phí tài chính
Đầu tƣ tài chính là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn lực nhàn rỗi để đầu tƣ
nhằm tăng thu nhập và hiệu quả của doanh nghiệp. Nói cách khác, tiền vốn đƣợc huy
động từ mọi nguồn lực của doanh nghiệp. Ngoài việc sử dụng để sản xuất, kinh doanh
chính theo chức năng đã đăng ký, doanh nghiệp còn có thể đầu tƣ vào các lĩnh vực
khác để nâng cao hiệu quả sử dụng đồng vốn, làm sinh lợi vốn nhƣ: đầu tƣ vào thị
trƣờng chứng khoán, góp vốn liên doanh, cho vay vốn… Các hoạt động này chính là
hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
a) Doanh thu hoạt động tài chính
(1) Khái niệm
* Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tƣ trái
phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch vụ; lãi cho
thuê tài chính...
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho ngƣời khác sử dụng tài sản;
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia;
- Thu nhập từ hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
- Thu nhập từ chuyển nhƣợng, cho thuê cơ sở hạ tầng;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn.
b) Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu;

- Giấy báo có
9


- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Hợp đồng cho vay
- Quyết định chia cổ tức, hợp đồng chuyển nhƣợng vốn góp,...
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Bên nợ:

Bên có:

-

Số thuế GTGT phải nộp tính Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
theo phƣơng pháp trực tiếp trong kỳ
(nếu có)

-

Cuối kỳ kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính sang TK
911
Không có số dƣ cuối kỳ

d) Sơ đồ hạch toán

515

3331

111,112,221,222,223
Số thuế GTGT phải nộp
tính theo phƣơng pháp trực
tiếp (nếu có)

Doanh thu cổ tức,
lợi nhuận đƣợc
chia phát sinh
111,112,121,228
Nhận lãi trái phiếu,

911

tín phiếu định kỳ

Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính

111,112,131
Lãi từ nhƣợng bán
chứng khoán, cho vay
và tiền gửi thu định kỳ
331
Số tiền chiết khấu thanh
toán đƣợc hƣởng
10
413
Kết chuyển chênh lệch

lãi tỷ giá


Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
b) Chi phí tài chính
(1) Khái niệm
Chi phí tài chính phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thƣờng
của doanh nghiệp nhƣ chi phí lãi tiền vay và những chi phí liên quan đến hoạt động
cho các bên liên quan khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,... Những chi
phí này phát sinh dƣới dạng tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền.
(2) Chứng từ, sổ sách kế toán
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
- Phiếu báo nợ của ngân hàng
- Hợp đồng chuyển nhƣợng vốn góp; hợp đồng cho vay...
(3) Tài khoản sử dụng
TK 635- Chi phí tài chính
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Bên nợ:

Bên có:

-

Chi phí hoạt động tài chính

-

-


Khoản lỗ do thanh lý đầu tƣ
ngắn hạn, chênh lệch tỷ giá
hối đoái, bán ngoại tệ

Hoàn nhập dự phòng giảm giá
đầu tƣ chứng khoán

-

Cuối kỳ kết chuyển sang TK
911

-

Dự phòng giảm giá đầu tƣ
chứng khoán

-

Chi phí chuyển nhƣợng, cho
thuê cơ sở hạ tầng
Không có số dƣ cuối kỳ

11


(4) Sơ đồ hạch toán
111,112,141
- Các khoản chi phí phát
sinh trong quá trình đầu

tƣ;

635

129,229

Hoàn nhập quỹ dự phòng giảm
giá đầu tƣ chứng khoán

- Chênh lệch lỗ tỷ giá do
bán ngoại tệ; và
- Trả tiền vay, lãi mua
hàng trả góp, tiền lãi thuê
TSCĐ.

911
Cuối kỳ, kết chuyển

121,128,221,222,228
Các khoản lỗ do đầu tƣ
vốn
131
- Chiết khấu thanh toán
cho ngƣời mua; và
- Chênh lệch lỗ tỷ giá của
các khoản phải thu dài
hạn.
413
Cuối kỳ, chênh lệch lỗ tỷ
giá do đánh giá lại ngoại tệ

129,229
Bổ sung quỹ dự phòng
giảm giá đầu tƣ chứng
khoán

12


×