Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn mặt trời mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 138 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NÉANG KIM PHƯỢNG

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
MẶT TRỜI MỚI

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 12 Năm 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NÉANG KIM PHƯỢNG
MSSV: 4114151

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
MẶT TRỜI MỚI

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
PHAN THỊ ÁNH NGUYỆT
Tháng 12 Năm 2014


LỜI CẢM TẠ

Để thực hiện luận văn tốt nghiệp, tôi chân thành cám ơn sự giúp đỡ và
hỗ trợ nhiệt tình của các tổ chức và cá nhân sau:
Kính dâng!
Cha mẹ lòng biết ơn, thương yêu vô hạn, Người đã suốt đời tận tụy vì
sự nghiệp và tương lai của con.
Tỏ lòng biết ơn sâu sắc
Cô Phan Thị Ánh Nguyệt đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, chỉnh sửa,
truyền đạt nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu giúp em hoàn thành đề tài
tốt nghiệp này.
Chân thành cảm ơn
Toàn thể quý thầy cô khoa Kinh tế & QTKD đã truyền đạt những kiến
thức cho em trong suốt thời gian học tại trường.
Anh Trần Minh Vương đã hết lòng giúp đỡ và truyền đạt những kiến
thức, kinh nghiệm quý báu cho em thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp.
Thân gởi đến
Các bạn chung lớp lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt trong
tương lai.

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người thực hiện

i



TRANG CAM KẾT

Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người thực hiện

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
......................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày………tháng……….năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
trang
Trang tựa ..........................................................................................................
LỜI CẢM TẠ .................................................................................................. i
CAM KẾT ...................................................................................................... ii
MỤC LỤC ..................................................................................................... iii
DANH SÁCH BẢNG .................................................................................. viii
Chương 1 MỞ ĐẦU ........................................ Error! Bookmark not defined.
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................. Error! Bookmark not defined.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................2

1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU..........................................................................2
1.3.1 Phạm vi không gian .................................................................................2
1.3.2 Phạm vi thời gian.....................................................................................3
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ..............................................................................3
Chương 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............4
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ......................................................................................4
2.1.1 Một số vấn đề cơ bản về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh ..............................................................................................................4
2.1.1.1 Khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ........................4
2.1.1.2 Các phương thức bán hàng ...................................................................7
2.1.1.3 Các hình thức thanh toán ......................................................................9
2.1.2 Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh .......................9
2.1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng ..................................................................9
2.1.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng ............................................. 14
2.1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................... 16
2.1.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................ 20
2.1.3.1 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................... 20
2.1.3.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................. 22
2.1.4 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ................................... 24
2.1.4.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................ 24
2.1.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ..................................................... 25
2.1.5 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ................................................... 27
2.1.5.1 Kế toán thu nhập khác ........................................................................ 27
2.1.5.2 Kế toán chi phí khác ........................................................................... 28
2.1.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 29
2.1.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 31

iv



2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 33
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ................................................................. 33
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ............................................................... 33
CHƯƠNG 3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN MẶT TRỜI MỚI ........................................................... 35
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ........................................... 35
3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH .............................................................. 35
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC ................................................................................ 35
3.3.1 Cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 35
3.3.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh............................................................. 37
3.3.3 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ............................................. 37
3.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN ......................................................... 38
3.4.1 Sơ đồ tổ chức......................................................................................... 38
3.4.1.1 Loại hình tổ chức bộ máy kế toán tại công ty ...................................... 38
3.4.1.2 Sơ đồ tổ chức ...................................................................................... 38
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty........................ 39
3.4.2.1 Chế độ kế toán tại công ty................................................................... 39
3.4.2.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty ................................................. 39
3.4.2.3 Phần mềm kế toán sử dụng tại công ty ................................................ 41
3.4.3 Phương pháp kế toán ............................................................................. 42
3.5 SƠ LƯỢC VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ....................... 43
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN .............. 46
3.6.1 Thuận lợi ............................................................................................... 46
3.6.2 Khó khăn ............................................................................................... 47
3.6.3 Định hướng phát triển ............................................................................ 47
Chương 4 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MẶT TRỜI MỚI .................................................................................. 49
4.1 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY ....................... 49
4.1.1 Khái quát công tác kế toán bán hàng tại công ty TNHH Mặt Trời

Mới ................................................................................................................ 49
4.1.1.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng tại công ty............................................ 49
4.1.1.2 Các phương thức bán hàng trong công ty ............................................ 49
4.1.1.3 Các phương thức thanh toán tiền hàng ................................................ 50
4.1.2 Kế toán doanh thu và giá vốn hàng bán ................................................. 50
4.1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán................................ 50
4.1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng ................................. 66
4.1.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh........................................................ 66

v


4.1.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài
chính .............................................................................................................. 81
4.1.4.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................ 81
4.1.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ..................................................... 85
4.1.5 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ................................................... 88
4.1.5.1 Kế toán thu nhập khác ........................................................................ 88
4.1.5.2 Kế toán chi phí khác ........................................................................... 89
4.1.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 89
4.1.7 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................... 92
Chương 5: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MẶT TRỜI MỚI ....................................... 99
5.1 NHẬN XÉT CHUNG............................................................................... 99
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán ................................................................. 99
5.1.1.1 Ưu điểm.............................................................................................. 99
5.1.1.2 Những hạn chế.................................................................................. 102
5.1.2 Một số ý kiến hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh ............................................................................................. 103

5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP ............................................................................ 104
5.2.1 Về công tác kế toán ............................................................................. 104
5.2.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công
ty .................................................................................................................. 105
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 107
6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................ 107
6.2 KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 107
6.2.1 Đối với nhà nước ................................................................................. 107
6.2.2 Đối với công ty .................................................................................... 108

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Mặt Trời Mới (2011-2013)
........................................................................................................................ 43
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Mặt Trời Mới
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.................. 44
Bảng 4.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 06…………………98

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................... 14
Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................... 16
Hình 2.3: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai
thường xuyên ................................................................................................. 19

Hình 2.4. Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán theo phương pháp kiểm kê
định kỳ ........................................................................................................... 20
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí bán hàng ........................................ 22
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..................... 24
Hình 2.7.Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................ 25
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ..................................... 27
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác........................................................ 28
Hình 2.10:Sơ đồ hạch toán chi phí khác ......................................................... 29
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................... 31
Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................ 33
Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý ...................................................................... 36
Hình 3.2. Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty ................................................... 38
Hình 3.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ......... 40
Hình 3.4: Sơ đồ Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy ........ 41
Hình 3.5 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Mặt Trời
Mới ................................................................................................................ 45
Hình 4.1: Quy trình luân chuyển chứng từ trong hạch toán doanh thu ............ 51

viii


DANH MỤC PHỤ LỤC
Trang

Biểu mẫu 1: Phiếu xuất kho ............................................................................ 55
Biểu mẫu 2 : Phiếu thu ................................................................................... 56
Biểu mẫu 3: Hóa đơn GTGT .......................................................................... 57
Biểu mẫu 4: Sổ Cái tài khoản 5111 ................................................................ 59
Biểu mẫu 5 Sổ Cái tài khoản 632.................................................................... 61
Biểu mẫu 6: Sổ Chi tiết tài khoản 5111 .......................................................... 63

Biểu mẫu 7: Sổ Chi tiết tài khoản 632 ............................................................ 65
Biểu mẫu 8 : Phiếu chi ................................................................................... 68
Biểu mẫu 9 : Phiếu chi ................................................................................... 70
Biểu mẫu 10 : Phiếu chi ................................................................................. 72
Biểu mẫu 11 : Phiếu chi ................................................................................. 74
Biểu mẫu 12 : Phiếu chi ................................................................................. 75
Biểu mẫu 13: Sổ Cái tài khoản 642 ................................................................ 78
Biểu mẫu 14: Sổ chi tiết tài khoản 6421 ......................................................... 79
Biểu mẫu 15: Sổ chi tiết tài khoản 6422 ......................................................... 80
Biểu mẫu 16: Sổ Cái tài khoản 515 ................................................................ 83
Biểu mẫu 17: Sổ chi tiết tài khoản 515 ........................................................... 84
Biểu mẫu 18: Sổ Cái tài khoản 635 ................................................................ 87
Biểu mẫu 19: Sổ chi tiết tài khoản 635 ........................................................... 88
Biểu mẫu 20: Sổ Cái tài khoản 821 ................................................................ 91
Biểu mẫu 21: Sổ Cái tài khoản 421 ................................................................ 94
Biểu mẫu 22: Sổ Cái tài khoản 911 ................................................................ 96

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CPBH:

Chi phí bán hàng

CPQLDN:

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CBCNV:


Cán bộ công nhân viên

LN:

Lợi nhuận

CK:

Chứng khoán

KD:

Kinh doanh

GBN:

Giấy báo nợ

GBC:

Giấy báo có

KHCN:

Khoa học công nghệ

BHXH:

Bảo hiểm xã hội


TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

CKTM:

Chiết khấu thương mại

GGHB:

Giảm giá hàng bán

HBBTL:

Hàng bán bị trả lại

k/c:

Kết chuyển

GTGT:

Giá trị gia tăng

CCDV:

Cung cấp dịch vụ

TSCĐ:


Tài sản cố định

TNDN:

Thu nhập doanh nghiệp

DNSX:

Doanh nghiệp sản xuất

DN:

Doanh nghiệp

QLDN:

Quản lý doanh nghiệp

TM:

Thương mại

TK:

Tài khoản

BQ:

Bình quân


STT:

Số thứ tự

PKT:

Phòng kế toán

XĐKQKD: Xác định kết quả kinh doanh
x


xi


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Làm tăng giá trị doanh nghiệp là mục tiêu hàng đối với tất cả các doanh
nghiệp. Để làm tăng giá trị doanh nghiệp thì đơn vị đó phải cung cấp sự thỏa
mãn cho khách hàng để thu về lợi nhuận. Đảm bảo sự sống cho doanh nghiệp
phải cần phải có nhà cung cấp đầu vào ổn định và thị phần phải được đảm bảo
trong thị trường. Để chiếm lĩnh thị phần thì doanh nghiệp đó phải thực hiện tốt
khâu tìm kiếm và cung cấp nhu cầu cho khách hàng. Muốn biết được doanh
nghiệp có lợi nhuận hay không thì cần phải thực hiện tính toán kiểm soát khâu
đầu vào và đầu ra hết sức chặt chẽ cơ sở tổng giá trị bằng tiền ở đầu ra phải
lớn hơn tổng giá trị đầu vào. Để biết được điều này không cách nào khác hơn
doanh nghiệp đó phải thực hiện công tác kế toán thật tốt để xác định đúng kết
quả trên.

Công tác hạch toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh là công
tác giúp các nhà quản lý nắm bắt được các thông tin, số liệu về kết quả kinh
doanh của đơn vị thông qua các tổ chức ghi chép, tổng hợp, phân tích các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Vì vậy, công tác hạch toán bán hàng và xác định
kết quả có vai trò quan trọng trong doanh nghiệp. Mặt khác, làm tốt công tác
hạch toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh còn cung cấp thông tin
trung thực, chính xác , minh bạch cho các đối tượng khác quan tâm đến doanh
nghiệp như nhà đầu tư, khách hàng, cơ quan thuế, tạo ra sự tín nhiệm với các
tổ chức tài chính, tăng niềm tin với các đối tác, khách hàng, cơ quan Nhà
Nước.
Thực tế cho thấy, doanh nghiệp nào tổ chức tốt nghiệp vụ bán hàng
đảm bảo thu hồi vốn và có lãi sẽ có điều kiện tồn tại và phát triển. Ngược lại
doanh nghiệp tỏ ra non kém trong tổ chức hoạt động kinh doanh thì chẳng
bao lâu sẽ đi đến bờ vực phá sản thực tế của nền kinh tế nước ta đang chứng
tỏ điều đó. Bên cạnh thực hiện các chính sách bán hàng và tổ chức công tác
kế toán bán hàng có ảnh hưởng doanh số bán ra và lợi nhuận của doanh
nghiệp. Nó cung cấp thông tin kịp thời, chính xác cho hoạt động bán hàng. Tổ
chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp có ý nghĩa rất quan trọng. Do vậy, để có thể đứng vững trên
thương trường thì doanh nghiệp phải tổ chức tốt công tác bán hàng, có chiến
lược bán hàng thích hợp cho phép doanh nghiệp chủ động thích ứng với môi
trường nắm bắt cơ hội, huy động có hiệu quả nguồn lực hiện có và lâu dài để
1


bảo toàn và phát triển vốn, nâng cao hiệu quả kinh doanh. Gắn liền với công
tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh giữ một vai trò hết sức quan
trọng vì nó phản ánh toàn bộ quá trình bán hàng của doanh nghiệp cũng như
việc xác định kết quả kinh doanh cung cấp thông tin cho nhà quản lý về hiệu
quả, tình hình kinh doanh của từng đối tượng hàng hóa để từ đó có được

những quyết định kinh doanh chính xác kịp thời và có hiệu quả. Do đó đề tài:
“Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty TNHH Mặt Trời Mới” nhằm tìm hiểu cách tính
toán, ghi chép kế toán bán hàng của công ty từ đó đề xuất một số giải pháp
hoàn thiện để nâng cao hiệu quả công tác bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Mặt Trời Mới.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đánh giá thực trạng về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Mặt Trời Mới nhằm tìm hiểu cách
tính toán, ghi chép kế toán bán hàng của công ty từ đó đề xuất một số giải
pháp hoàn thiện để nâng cao hiệu quả công tác kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Mặt Trời Mới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận chung về công tác kế toán bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Mặt Trời Mới.
- Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Mặt Trời
Mới.
- Đánh giá thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Mặt Trời Mới.
- Đề xuất biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Mặt Trời Mới.
1.3.PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài được thực hiện tại Công Ty TNHH Mặt Trời Mới.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
- Đối với số liệu về kết quả kinh doanh: Đề tài sử dụng số liệu năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 tại Công Ty TNHH Mặt Trời Mới.

2



- Đối với số liệu thực hiện kế toán: Đề tài sử dụng số liệu của kỳ kế toán
tháng 06/2014.
- Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 04 tháng 08 năm 2014 đến ngày 17
tháng 11 năm 2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Phân tích khái quát tình hình bán hàng và đi sâu vào phân tích những vấn
đề liên quan đến hoạt động bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công Ty TNHH Mặt Trời Mới từ năm 2011 đến năm 2013 và 6
tháng đầu năm 2014.

3


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Một số vấn đề cơ bản về kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh.
2.1.1.1.Khái niệm về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
a.Khái niệm về bán hàng
Bán hàng là việc chuyển quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa gắn với phần
lớn lợi ích hoặc rủi ro cho khách hàng, đồng thời được khách hàng thanh toán
hoặc chấp nhận thanh toán cho doanh nghiệp khoản tiền tương ứng với giá bán
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo giá qui định hoặc giá thỏa thuận.Quá
trình bán hàng là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh nó có
ý nghĩa rất quan trọng đối với các doanh nghiệp, bởi vì đây là quá trình
chuyển hóa vốn từ hình thái vật chất sang hình thái giá trị tiền tệ, giúp cho

doanh nghiệp thu hồi vốn để tiếp tục cho quá trình sản xuất kinh doanh tiếp
theo (Nguyễn Phú Giang, 2009).
Đặc điểm chủ yếu của quá trình bán hàng
*Về mặt hành vi: có sự thỏa thuận trao đổi diễn ra giữa người mua và
người bán. Người bán đồng ý bán, người mua đồng ý mua, người bán xuất
giao hàng cho người mua, người mua trả tiền và chấp nhận trả tiền.
*Về bản chất kinh tế: bán hàng là quá trình thay đổi quyền sở hữu hàng
hóa. Sau khi bán hàng quyền sở hữu hàng hóa chuyển cho người mua, người
bán không còn quyền sở hữu về số hàng đã bán.
Thực hiện quá trình bán hàng, đơn vị bán xuất giao cho khách hàng một
khối lượng hàng hóa nhất định theo thỏa thuận hoặc hợp đồng đã ký kết và sẽ
nhận lại từ khách hàng một khoản tiền tương ứng với giá bán số hàng hóa đó.
Doanh thu bán hàng được hình thành đó chính là nguồn bù đắp chi phí và
hình thành kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Về nguyên tắc chỉ khi nào chuyển quyền sở hữu hàng hóa từ đơn vị bán
sang khách hàng và khách hàng thanh toán tiền hoặc chấp nhận thanh toán thì
hàng mới được coi là bán, lúc đó mới phản ánh doanh thu. Do đó tại thời điểm
xác nhận là bán hàng và ghi nhận doanh thu có thể doanh nghiệp thu được tiền
hàng hoặc cũng có thể chưa thu được vì người mua mới chấp nhận trả.

4


Quá trình bán hàng ở doanh nghiệp thương mại là quá trình vận động của
vốn kinh doanh từ hình thái hàng hóa sang hình thái tiền tệ và hình thành kết
quả bán hàng. Quá trình bán hàng đã hoàn tất khi hàng hóa đã chuyển chủ, tức
là hàng hóa đã giao cho người mua hoặc đã thu được tiền bán hàng. Nói gọn,
bán hàng hay tiêu thụ hàng hóa là thực hiện giá trị hàng hóa.
b.Khái niệm về xác định kết quả kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh là việc so sánh giữa chi phí kinh doanh đã

bỏ ra và thu nhập kinh doanh đã thu về trong kỳ. Nếu thu nhập lớn hơn chi phí
thì kết quả kinh doanh là lãi, ngược lại, nếu thu nhập nhỏ hơn chi phí thì kết
kết quả kinh doanh là lỗ. Việc xác định kết quả kinh doanh thường được tiến
hành vào cuối kỳ kinh doanh ( thường là cuối tháng, cuối quý, cuối năm tùy
thuộc vào từng đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý của từng doanh
nghiệp).
Cách xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động
khác.

Kết quả
hoạt động
kinh doanh

=

Kết qủa hoạt
động sản xuất
kinh doanh

_ Kết quả hoạt

động tài chính

_ Kết quả hoạt

động khác

Trong đó:

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số còn lại của doanh thu thuần
sau khi trừ giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp.
Kết qủa hoạt
Chi phí
Doanh thu
_ Chi phí
_
động sản
_ Giá vốn
QLDN
=
hàng bán
thuần
hàng bán
xuất kinh
doanh
Kết quả hoạt động tài chính: là số còn lại của các khoản thu nhập từ hoạt
động tài chính sau khi trừ các khoản chi phí hoạt động tài chính như: mua bán
chứng khoán, cho vay, góp vốn liên doanh, liên kết...

5


Kết quả hoạt
động tài chính

Doanh thu
thuần


=

_

Giá vốn hàng bán

Kết quả hoạt động khác:là số còn lại từ các khoản thu nhập khác ( ngoài
hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động tài chính) sau khi trừ các khoản
chi phí khác như: nhượng bán, thanh lý tài sản...
Kế quả hoạt
động khác

=

Thu nhập
khác

_

Chi phí
khác

c. Mối quan hệ về bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
còn xác định kết quả kinh doanh là căn cứ quan trọng để đơn vị quyết định
tiêu thụ hàng hóa nữa hay không. Do đó có thể nói giữa bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh có mối quan hệ mật thiết. Kết quả bán hàng là mục đích
cuối cùng của doanh nghiệp còn bán hàng là phương tiện trực tiếp để đạt được
mục đích đó.
d. Ý nghĩa của hoạt động bán hàng và xác định kết quả kinh doanh

- Ý nghĩa của hoạt động bán hàng: bán hàng có ý nghĩa hết sức quan
trọng đối với mọi DN. Tuy là khâu cuối cùng trong quá trình hoạt động kinh
doanh của DN thương mại nhưng nếu thực hiện không tốt việc bán hàng thì
mọi cố gắng của DN trong các giai đoạn trước đều trở nên vô nghĩa. Quá trình
bán hàng sẽ quyết định đến khả năng tài chính, khả năng thu hồi vốn để thực
hiện tái xuất ở DN.
- Ý nghĩa của xác định kết quả kinh doanh: để thực hiện mục đích kinh
doanh của mình là thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội về hàng hóa dịch vụ
và thu được lợi nhuận tối đa sau mỗi kỳ kinh doanh DN phải luôn tính toán,
xác định được chi phí bỏ ra và lợi nhuận thu được. Hay nói đúng hơn DN
thương mại phải xác định được kết quả hoạt động kinh doanh của mình theo
đúng mục đích phù hợp với cơ chế tài chính quy định cho từng loại hình
doanh nghiệp cụ thể.
e.Vai trò của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh chính là công cụ đắc
lực, hữu hiệu đáp ứng yêu cầu quản lý của các hoạt động kinh doanh. Do vậy,
tổ chức công tác bán hàng và xác định kết quả một cách khoa học và hợp lý,
phù hợp với điều kiện cụ thể của từng doanh nghiệp có ý nghĩa quan trọng
trong từng việc nâng cao hiệu quả kinh doanh, thu thập, xử lý và cung cấp
6


thông tin cho chủ doanh nghiệp, cơ quan chủ quản, cơ quan tài chính, thuế và
ngân hàng.
f. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Kế toán bán hàng có trách nhiệm rất lớn trong công tác bán hàng của
doanh nghiệp. Kế toán phải thường xuyên theo dõi doanh thu, lợi nhuận của
từng mặt hàng hoặc từng nhóm hàng. Để đáp ứng yêu cầu của quản lý, kế toán
bán hàng phải thực hiện tốt những nhiệm vụ sau:
- Phải tổ chức theo dõi chính xác, đầy đủ và kịp thời tình hình bán hàng,

đồng thời giám sát chặt chẽ sự biến động của từng loại hàng hóa trên cả hai
mặt giá trị và hiện vật. Kế toán ghi chép doanh thu bán hàng theo từng nhóm,
từ đơn vị trực thuộc.
- Tính toán xác định đúng số thuế GTGT đầu ra.
- Tính toán giá mua thực tế của hàng tiêu thụ nhằm định ra giá bán phù
hợp và xác định chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của từng doanh
nghiệp.
- Kiểm tra tình hình thu tiền bán hàng và quản lý bán hàng, với hàng hóa
bán chịu cần mở sổ chi tiết cho từng khách hàng, theo dõi sát sao việc thanh
toán công nợ của từng khách hàng, tránh tình trạng bị đơn vị kinh tế khác
chiếm dụng vốn.
- Theo dõi phản ánh và giám sát chặt chẽ quá trình tiêu thụ, ghi chép kịp
thời, đầy đủ các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng để xác định
chính xác kết quả kinh doanh.
- Lập báo cáo kết quả kinh doanh đúng chế độ kế toán, cung cấp kịp thời
thông tin kinh tế cần thiết về tình hình bán hàng cho các bộ phận liên quan.
Định kì kế toán tiến hành phân tích kinh tế đối với các hoạt động tiêu thụ.
Thực hiện đúng chế độ phân phối lợi nhuận theo chế độ tài chính hiện hành.
2.1.1.2 Các phương thức bán hàng
Tùy thuộc vào đặc điểm sản phẩm hàng hóa tiêu thụ mà doanh nghiệp có
thể sử dụng một trong các phương thức sau:
* Phương thức bán buôn
a. Bán buôn qua kho
- Bán buôn qua kho: là bán buôn hàng hóa được xuất ra từ kho bảo quản
của DN. Trong phương thức này có 2 hình thức:

7


+ Giao hàng trực tiếp: Theo hình thức này, bên mua cử đại diện đến kho

doanh nghiệp thương mại để nhận hàng. Doanh nghiệp xuất kho hàng hóa giao
trực tiếp cho đại diện bên mua ký nhận đủ hàng, bên mua đã thanh toán hoặc
chấp nhận thanh toán, hàng hóa được xác nhận là tiêu thụ.
+ Chuyển thẳng: Căn cứ vào hợp đồng đã ký kết, doanh nghiệp thương
mại đã xuất kho hàng hóa bằng phương tiện vận tải của mình hay thuê ngoài
chuyển giao cho bên mua tại một địa điểm đã được thỏa thuận giữa hai bên.
Hàng hóa chuyển bán vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp thương mại,
số hàng này được xác nhận là tiêu thụ khi nhận được tiền của bên mua thanh
toán hay chấp nhận thanh toán.
b. Bán buôn vận chuyển thẳng không qua kho
- Bán buôn vận chuyển thẳng không qua kho: DN thương mại sau khi
mua hàng không chuyển về nhập kho, mà chuyển bán thẳng cho bên mua theo
1 trong 2 hình thức:
+ Có tham gia thanh toán: Theo hình thức này, doanh nghiệp thương mại
sau khi mua hàng chuyển hàng đi bán thẳng cho bên mua tại một địa điểm đã
thỏa thuận. Hàng hóa lúc này vẫn thuộc sở hữu của doanh nghiệp. Chỉ khi bên
mua thanh toán hoặc khi doanh nghiệp nhận được giấy biên nhận hàng và bên
mua chấp nhận thanh toán thì hàng hóa được xác nhận tiêu thụ. Trong trường
hợp này, doanh nghiệp tham gia thanh toán với cả hai bên: thu tiền bán hàng
của người mua và trả tiền mua hàng cho người bán.
+ Không tham gia thanh toán: Theo hình thức này, doanh nghiệp không
tham gia vào việc thanh toán tiền mua hàng và bán hàng với người mua, người
bán. Doanh nghiệp chỉ thực hiện việc môi giới và hưởng hoa hồng môi giới.
* Các phương thức bán lẻ
Đây là phương thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
Bao gồm các hình thức:
- Bán hàng thu tiền tập trung: nhân viên thu tiền tiến hành thu tiền mua
hàng của khách hàng, nhân viên bán hàng giao hàng cho người mua.
- Bán hàng thu tiền trực tiếp: nhân viên bán hàng thu tiền bán hàng và
giao hàng cho khách hàng.

- Bán hàng tự chọn: người mua tự chọn hàng rồi mang đến bộ phân thu
ngân để thanh toán. Bộ phân thu ngân tính và thu tiền bán hàng.
- Bán hàng tự động: người mua tự bỏ tiền vào máy và các máy bán hàng
sẽ tự động để hàng ra cho người mua.
8


- Bán hàng đại lý ký gửi: bên giao đại lý xuất hàng cho bên nhận đại lý
ký gửi để bán và thanh toán tiền thù lao bán hàng dưới nhiều hình thức hoa
hồng đại lý. Bên đại lý sẽ ghi nhận hoa hồng và doanh thu tiêu thụ.
- Bán hàng trả góp: là phương thức bán hàng thu tiền nhiểu lần và người
mua thường phải chịu một phần lãi suất trên số trả chậm.
2.1.1.3 Các hình thức thanh toán
Cùng với việc đa dạng hóa phương thức bán hàng thì các DN cũng áp
dụng đa phương thức thanh toán. Việc thanh toán theo phương thức nào là do
hai bên thỏa thuận, lựa chọn sao cho phù hợp rồi ghi vào hợp đồng. Phương
thức thanh toán thể hiện sự tính nhiệm giữa hai bên và hình thức bán hàng mà
hai bên lựa chọn phương thức thanh toán phù hợp nhất và hiệu quả nhất.
Hiện nay các doanh nghiệp thường áp dụng các hình thức thanh toán sau:
- Thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt: là hình thức thanh toán trực tiếp
giữa người mua và người bán. Khi nhận được hàng hóa vật tư, lao vụ đã hoàn
thành thì bên mua xuất tiền ở quỹ trả tiền trực tiếp cho người bán hoặc người
cung cấp lao vụ dịch vụ.
- Thanh toán bằng chuyển khoản: thông qua hệ thống ngân hàng các đơn
vị thanh toán với nhau bằng cách chuyển khoản hay thanh toán bù trừ (thường
đối với các doanh nghiệp vừa là khách hàng, vừa là nhà cung cấp).
- Thanh toán bằng nghiệp vụ ứng trước tiền hàng: đơn vị bán hàng sẽ
nhận được tiền trước khi xuất hàng cho đơn vị mua. Tuy nhiên số tiền ứng
trước chỉ bằng 1/2 đến 1/3 giá trị hàng hóa xuất bán. Số tiền còn lại sẽ được
thanh toán sau khi đơn vị bán hàng cung ứng hàng

2.1.2 Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
2.1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng
a. Khái niệm doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng là tổng số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các
giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán hàng, cung cấp dịch vụ
cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán
(nếu có). Tổng doanh thu bán hàng là tổng số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng,
trên hợp đồng cung cấp dịch vụ.
Căn cứ vào phương pháp tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) mà doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định cụ thể như sau:

9


- Đối với hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế
GTGT.
- Đối với hàng hóa dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc
chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT).
-Đối với hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,
hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá
thanh toán bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu.
Xác định doanh thu bán hàng:
Kết quả bán hàng = Doanh thu – GVHB – (CPBH+CPQLDN)
Theo quy định của chuẩn mực kế toán số 14- Doanh thu và thu nhập
khác thì doanh thu bán hàng được ghi nhận chỉ khi giao dịch bán hàng đồng
thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
* Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn
liền với quyền sỡ hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.

* Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như
người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
* Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
* Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ
giao dịch bán hàng.
* Xác định được các khoản chi phí liên quan đến giao dịch bán
hàng.
Doanh thu bán hàng bao gồm: Doanh thu bán hàng ra ngoài và doanh thu
bán hàng nội bộ. (Trần Xuân Nam, 2010)
b. Nội dung kế toán doanh thu bán hàng
*Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng
-Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ
-Báo cáo bán hàng
-Giấy nộp tiền
-Chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy báo ngân hàng…

10


-Phiếu xuất kho, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
* Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng các tài khoản sau đây: tài khoản 511, tài khoản 512
*Kết cấu tài khoản
Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh
từ các giao dịch và nhiệm vụ sau:
- Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa
mua vào và bán bất động sản đầu tư.

- Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc thỏa thuận theo hợp đồng trong
một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê
TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động…

11


TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Số thuế bán hàng đặc biệt,
thuế xuất khẩu phải nộp.

Doanh thu bán hàng hóa, sản
- Số thuế GTGT phải nộp của phẩm, cung cấp lao cụ, dịch vụ của
DN, nộp thuế GTGT theo phương DN trong kỳ
pháp trực tiếp.
- Các khoản chiết khấu thương
mại, doanh thu bán hàng bị trả lại và
các khoản giảm giá hàng bán kết
chuyển cuối kỳ.
- Số doanh thu thuẩn được kết
chuyển vào TK 911 để xác định kết
quả kinh doanh.
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ
Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2:
+ TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa.
+ TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
+ TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
+ TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Tài khoản 512- Doanh thu bán hàng nội bộ

Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp. Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích
kinh tế thu được từ việc bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa
các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong cùng công ty, Tổng công ty tính theo giá
bán nội bộ.

12


×