Hướng dẫn ôn tập chương II
Giải tích 12 nâng cao năm học 2015 - 2016
Biên soạn: GV Lê Văn Hiệp- 0985769905
Trường THPT Sóc Sơn – Hòn Đất – Kiên Giang
MŨ – LÔGARIT, PT MŨ – LÔGATRIT, BPT MŨ - LÔGARIT
3 2x
3x 1
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y log0,5
b) log 2
3x 6
2x
2
c) y = log3 (3 7x)
d) y log 1 (3x x 2)
e) y log 2 (2 5x 2x 2 )
3
3
Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y = (x2 – x – 6)-3
c) y 2x 5x 3
2
2
5
d) y 8x 2x
1
2 4
b) y = (2x – 4x2)0
e) y 3 12x
3
2
2
7
f) y 8 10x 3x 2
Bài 3: Tính đạo hàm các hàm số sau: a) y = sin x 4 ln 4 x 1
2
3
c) y = (e2x 1) log2 (2x 1)
d) y = (3x – 2).ln2x
e) f(x) = 2x.ex + 3sin2x
Bài 4: Tính đạo hàm các hàm số sau: a) f(x) = 5x2 – 2x.cosx
d) f(x) =
3
b) y =
2
e) y = 3cos2 x ln x 3
5x 2 ln(sin x)
c) y log 1 (x3 cos x)
h) f(x)
d) y
3
ln(2x 1)
3x 1
3x
f) y =
1
3
3
ln e2x 3
log3 x
2 log(cos x)
3
lg x
c) f(x) = e x x
3
f) f(x) = log32 (2x 1) 5 e3x
1 x3
i) y 4 ln3 5x
3
1 x
Bài 5: Tính đạo hàm các hàm số sau: a) y ex ln(cos x)
g) y 5 (sin3x ex )2
b) f(x) = 2x3 1
j) f(x) esin2x cos4 [ln2 (sin 2x)]
b) f(x) (2x 1)ln(3x2 x)
e) y ln(x 1 x2 )
f) y (3x2 2).ln3 2x
2x 1
3
ln(x2 1)
g) y 5 x3 .ln x5
h) y x2 .ln
i) y
j) y x2 e4x 1
1 x
x3
Bài 6: Chứng minh rằng các hàm số đã cho thỏa mãn các hệ thức được chỉ ra:
a) y = ex .cos x , ta có: 2y 2y y 0
b) y = (x + 1)ex, ta có: y y ex
c) y e 4x 2e x , ta có: y 13y 12y 0
d) y = ex.sinx, ta có: 2y 2y y 0
2
e) y xe
1
2
x2
2
, ta có: xy (1 x2 )y
g) y x2 ex , ta có: y 2y y ex
f) y e2x sin 5x , ta có: y 4y 29y 0
h) y esin x , ta có: y cosx ysin x y 0
1
Bài 7: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: a) f (x) e2x 5e x 4x 1 trên đoạn [-1; 1]
2
ex
b) y = x2ex trên đoạn [-1; 1]
c) y = (x2 – 3)ex trên đoạn [0; 2]
d) y =
trên đoạn [0; 2]
2x 1
7
e) f(x) e2x 4ex 3 trên đoạn [0; ln4]
f) y e2x x2 x trên [-2; 0]
2
Bài 8: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
1
3
a) y = x2 – ln(1 – 2x) trên đoạn [-2; 0]
b) y x 2 ln(2 x) trên đoạn [-2; ]
2
2
ln x
1
1
c) y = xlnx trên đoạn [ ; 2]
d) y 3 trên [1; e3]
e) y = x 2 4 ln x trên đoạn [1; 4]
5
2
x
2
x
1
f) f(x) = x2 ln x
trên đoạn [ ; 3]
g) f(x) = ln3 x 3ln 2 x 4 trên đoạn [e; e3]
2
2
x
h) y ln(x 2 x 2) trên [3; 6]
i) y ln x.ln(e7 x).ln 8 trên [ e5 ;e ]
e
1
Hướng dẫn ôn tập chương II
Giải tích 12 nâng cao năm học 2015 - 2016
Bài 9: Giải các phương trình sau: a) 3x
1
d)
7
x 2 2x 3
7
e) 1,5
x 1
2
2
5x 7
5x 2
Biên soạn: GV Lê Văn Hiệp- 0985769905
Trường THPT Sóc Sơn – Hòn Đất – Kiên Giang
9
2
3
b) 5x
x 1
5
f)
3
2
Bài 10: Giải các PT sau: a) 28x .58x 0,001. 105
1 x
x5
x 1
2
5x 6
9
.
25
1
c) 2x
3x 8
4x 1
x 2 x 1
g) 0,125.161x
1
b) 32x1.153x.53x 3 9
x 17
2
8
32
c) 5x1 10x.2 x.5x1
x 1
d) 4x1.3x3.5x1 9600000
e) 32 x 7 0,25.125 x 3
f) 5x.8 x 500
g) 2x . 3x 216
Bài 11: Giải các phương trình sau: a) 3x 1 3x 2 3x 3 3x 4 2250
b) 3x 1 3x 3x 1 9477
c) 2.3x1 6.3x1 3x 9
d) 5x1 6.5x 3.5x1 52
e) 3x1 6x.22.3x1
f) 3x 3x 1 3x 2 2x 2x 1 2x 2
g) 52x 1 3x 1 52x 3x
h) 5x 5x1 5x2 3x 3x1 3x3
Bài 12: Giải các PT sau: a) 64x 8x 56 0
b) 32x 2 4.3x 2 27 0
c) 3.52x1 2.5x 1 0,2
d) 4x 2 2x 5 9 0
e) 22x 3 3.2x 2 1 0
f) 9x – 1 – 36.3x – 3 + 3 = 0
g) 22x 1 33.2x 1 4 0
h) 322x 2.32x 27 0
i) 212x 15.2x 8 0
j) 32x8 4.3x5 27 0
k) 22x6 6.2x7 17 0
l) 32x5 36.3x1 9 0
Bài 13: Giải các PT sau: a) 6 + 7 x = 71 + x
b) 5x 53x 20 0
c) 31 x 31x 10
d) 4x 2 2x 21x
e) 2x2 22x 15 0
f) 32x 32x 30
g) 4x 234x 6
h) 7x 2.71x 9
i) 3.9x 2.9 x 5 0
j) 5x 251x 6
k) 5x1 52x 27 0
2
2
2
2
Bài 14: Giải các phương trình sau: a) 9x 1 36.3x 3 3 0
b) 9x 1 3x 1 6 0
2
2
2
2
2
2
2
1 2
c) .4x 1 3.2x 2 1 0 d) 51 x 51x 24
e) 4x 2 9.2x 2 8 0
f) 32x 2x1 28.3x x 9 0
2
2
2
2
2
2
2
g) 4 x2 16 10.2 x2
h) 2x x 22xx 3
i) 41 x 41x 15
j) 101 x 101x 99
2
2
k) 9x 1 36.3x 3 3 0
l) 5 x 51 x 4 0
m) 432cosx 7.41cosx 2 0
x
x
x
Bài 15: Giải các phương trình sau: a) 2.49 – 9.14 + 7.4 = 0
b) 5.25x + 3.10x – 2.4x = 0
c) 4.9x 12x 3.16x
d) 6.9x 13.6x 6.4x 0
e) 25x 10x 22x1
f) 3.16x 2.81x 5.36 x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
g) 8 18 2.27
h) 4 6 9
i) 6.9 13.6 6.4 0
j) 2.4 6 9
Bài 16: Giải các phương trình sau: a) e2x – 3ex + 2 = 0
b) e2x – 3ex – 4 + 12e-x = 0
c) e6x 3.e3x 2 0
d) ln2x – lnx – 6 = 0
d) ln3x – 3ln2x – 4lnx + 12 = 0
x
x
x
2
1
1
1 x
1 x
Bài 17: Giải các phương trình sau: a) 3. 12
3
3
2x
2
2
7
6.(0, 7) x 7
c)
d) 9 x 2x x 7.3 x 2x x 1 2
x
100
Bài 18: Giải các phương trình sau: a) 7 4 3
c) 7 4 3
x
3 2 3
x
2 0
2 3
x
d) 3 5
x
1
x
x
b) 4x
e) 4x
6
16 3 5
Bài 19: Giải các phương trình sau: a) log 2 x log 4 x log 1 3
x
x 2 5
x2 2
12.2x 1
5.2x1
x
x 2 5
x2 2
b) 5 21 7 5 21
2x 3 e)
5 2 6
x
8 0
6 0
x
2 x 3
52 6
10
x
b) log 3 x.log3 x.log9 x 8
2
11
11
5
d) log5 x 3 3log 25 x log 125 x 3
e) log3 x log9 3x log 27 x
2
2
3
Bài 20: Giải các phương trình sau: a) log 2 (x 5) log 2 (x 2) 3
b) log 2 (x 1) 1 log 2 x
c) log 4 (x 3) log 1 (x 1) 2 log16 64
d) 2log(x 2) log(3x 6) log 4
e) log 4 (x 2) log 2 x
c) log 2 x log 4 x log8 x
4
2
g) 2 log25 (3x 11) log5 (x 27) 3 log5 8
f) log2 (x 3) log 1 5 2 log 1 (x 1) log2 (x 1)
2
4
2
Hướng dẫn ôn tập chương II
Giải tích 12 nâng cao năm học 2015 - 2016
Biên soạn: GV Lê Văn Hiệp- 0985769905
Trường THPT Sóc Sơn – Hòn Đất – Kiên Giang
1
Bài 21: Giải các phương trình sau: a) log3 (2x 1) log 3 (5 x) 2
2
c) log2 x log4 (x 3) 2
b) log2 (x2 1) log 1 (x 1) 4
2
e) 2 log3 (x 2) log3 (x 4)2 0
d) log4 (x 3) log2 x 1 2 log4 8
f) log5 (x 2 1) log 1 5 log 5 (x 2) 2 log 1 (x 2)
5
g) log2 (x 2) 6 log 1 3x 5 2
25
8
x5
j) log4 (log2 x) log2 (log4 x) 2
log2 (x2 25) 0
x5
1
1
1
1
x2
k) 1 log(2x 1) log(x 9)
l) log2 (x 2) log 1 3x 5
m) log4
log2 (4x)2 10 0
6
3
2
2
16
8
Bài 22: Giải các phương trình sau: a) ln(x + 1) + ln(x + 3) = ln(x + 7)
b) ln(4x + 2) – ln(x – 1) = lnx
1
c) log(x2 2x 3) log(x 3) log(x 1)
d) lg(x 6) lg(2x 3) 2 lg 25
2
4
Bài 23: Giải các PT sau: a) log 1 x log 22 x 2
b) 4log 24 x 3 2log 2 x 2
c) 3log82 x log2 x 0
3
2
h) log9 (x 8) log3 (x 26) 2 0
d) 2(log7 x)2 3log7 x 2 0
i) log2
e) log2 4x log2
1
2
x2
8
8
f) log2 2 x 3log2 x log 1 x 2
2
2
h) log25 x log5 (5x) 1 0
3
g) log21 x 2 log4 x 8 0
4
i) 4log9 x log x 3 3
k) log22 (2 x) 8log 1 (2 x) 5
j) 4 log24 x 2 log4 x2 1 0
l) log32 x 1
4
m) log25 x 4 log25 5x 5 0
Bài 24: Giải các PT sau: a)
c) logx 2 log4 x
7
0
6
n) log2 x3 20 log x 1 0
3
log x 3 3log 27 x 2log3 x
4
1
d) 2 log5 x 2 logx
5
x
g) log3 (4.3x1 1) 2x 1
j) log2 (5x1 25x ) 2
b) log5 x logx
e) logx2 3 log9 x 1
f) log3 (3x1 26) 2 x
i) 16
x 1
b) log3 (3x 1).log3 (3x 1 3) 2
2) 2
d) log3 (3x 1).log3 (3x1 3) 12
f) log2 (4.3x 6) log2 (9x 6) 1
Bài 27: Giải các bất phương trình sau: a) 2
x
x 10
x 10
m) log3 (3x 8) 2 x
5
c) (x 1) log5 3 log(3x 1 3) log5 (11.3x 9)
2x
1
h) 3 x 1
9
i) log4 (3.2x1 5) x
l) log 1 (6x 1 36x ) 2
Bài 26: Giải các phương trình sau: a) log 2 (2 1).log 2 (2
1
x
e) log3 (9x 9) x log3 (2.3x 8)
k) log 1 (5x 1 25x ) 2
1
e)
2
f) log 2 2 log2 4x 3
c) log 2 (9 2x ) 5log5 (3x)
x
x 2 9
c) log2 (2x)2 .log2x 2 1
b) log7 (6 7 ) 1 x
6
1
d)
5
1
2
5
h) log2 (12 2x ) 5 x
e) x 2 log x 27.log9 x x 4
1
log2 2 x 2 log 1 x 2 1 0
4
4
x
Bài 25: Giải các PT sau: a) log3 (3 8) 2 x
d) log2 (4.3x 6) log2 (9x 6) 1
o)
2
log3 (9x)
3
x 2 2x 24
4x 2 15x 13
3x 4
2
0,125.8
x5
x 15
1
7
b)
9
1
f)
7
1
j)
3
3
g) log2 (3x 3) 4 log3x 3 2 0
2x 2 3x
9
7
c) 32x
9x 2 8x 3
9x2 17x 1
7 7x
1
3
2
2 5x
2
3x
1
3
6
g) 9 3 x 2
6x 5
2 2 5x 25
k)
4
5
Hướng dẫn ôn tập chương II
Giải tích 12 nâng cao năm học 2015 - 2016
Biên soạn: GV Lê Văn Hiệp- 0985769905
Trường THPT Sóc Sơn – Hòn Đất – Kiên Giang
Bài 28: Giải các bất phương trình sau: a) 4x 3.2x 2 0
b) 16x 4x 6 0
c) 52x 3.5x 4
d) 9x – 2.3x < 3
e) 4 x0,5 7.2 x 4 0
f) 4.4x 2x 6 0
g) 52x3 2.5x2 3
h) 52x1 5x 4
i) 2.9x2 5.3x1 133
j) 5.72x1 2.7x2 6517 0
k) 32x8 4.3x5 27
Bài 29: Giải các bất PT sau: a) 2x 2 x 3 0
b) 3x 3 x2 8 0
c) 2x 23x 9
d) 3x 31x 2 0
e) 3.5 x 5x2 10
f) 2.7x2 3.74x 7 0
g) 2.5x1 4.52x 70
Bài 30: Giải các bất PT sau: a) 9
x 2 2x
1
2.
3
2x x 2
b) 4
3
2
x
1
1
x
2
1
2
x
3 0
1
1
x
3x
1
1
d) 3.9
e) 3. 12
f)
21.3
6
3
3
Bài 31: Giải các bất PT sau: a) 2.14x 3.49x 4x 0
b) 27x 12x 2.8x
2
2
x 2x x
x 2x x 1
1
1
1
2
2
1
x
9
x 1
1
1
128 0
4
8
c) 4x 2.52x 10x 0
1
d) 5.4x 2.52x 7.10x
d) 9.4 x 5.6 x 4.9 x
Bài 32: Giải các bất PT sau: a) log 1 (x 2 5x 6) 1
c) 2
1
1
x
1
1
e) 9.25x 16.15 x 25.9 x
b) log8 (4 2x) 2
c) log5 (3x 5) 2
2
d) log 1 (2x 3) log 1 (3x 1)
2
f) log3 (5x2 6x 1) 0
e) log 2 (x 2 4x 5) 4
2
g) 2 log3 (4x 3) log 1 (2x 3) 2
h) log 1 (x2 6x 8) 2 log5 (x 4) 0
3
5
j) log 1 (x2 6x 5) 2 log3 (2 x) 0
i) log0,1 (x2 x 2) log0,1 (x 3)
k) log 2 x
3
l) log 1
2
1
1
2
2x 2 3x 1 log 2 x 1
2
2
m)
1
2
1
4 log 2 x 2 log 2 x
n)
2
log 2 x 1
1
1
1
1 log x log x
x2 x
1 2x
b) log 0,7 log 6
0 c) log 1 log 2
0
1
x
x
4
2
3
2
2
Bài 34: Giải các bất phương trình sau: a) log5 x log5 x 2 0
b) log3 x 5log3 x 6 0
Bài 33: Giải các bất PT sau: a) log 1
x 2 3x 2
0
x
c) log22 x 8log 1 x 5
d) log22 x 3log2 x 2 0
e) log 21 x 6log 2 x 8 0
4
f) log 21 x log 2 x 2 0
2
2
x log 0,5 x 2 0
g) log 0,5
h) 2log5 x log x 125 1
2
Bài 35: Giải các bất PT sau: a) log 4 (3x 1).log 1
4
3x 1 3
16
4
c) log5 (4x 144) 4log5 2 1 log5 (2x 2 1)
b) log3 (3x 1).log 1 (3x 2 9) 3
3
d) log 2 (7.10x 5.25x ) 2x 1
x y
x
y
x y 1
3.2 2.3 2, 75
3 .2 1152
Bài 36: Giải các hệ PT sau: a) x y
b) 2x
c)
2y
4 4 0,5
2 3 0, 75
log 5 (x y) 2
x 2 y2 2
log 5 x log 5 7.log 7 y 1 log 5 2
x y 20
d)
e)
f)
log 4 x log 4 y 1 log 4 9
3 log 2 y log 2 5(1 3log 5 x)
log 2 (x y) log 3 (x y) 1
x
1
2
3
b) x
5
5
5
x 1
Bài 37: Giải các phương trình sau: a) 3
6 6
x
x
x
x
x
2
c) 3 5 2x
c) 4 + 3 = 5
d) 2 3 1
Bài 38: Giải các phương trình sau: a) 9x + 2(x – 2).3x + 2x – 5 = 0
b) 25x – 2(3 – x).5x + 2x – 7 = 0
c) log22 x (x 1) log 2 x 2x 6 0
d) 3.4x (3x 10).2x 3 x 0
x
x
4