Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG II – GIẢI TÍCH 12 (tt) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 6 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG II – GIẢI TÍCH 12 (tt)
Hoạt động 3: Giải các bất phương trình sau :
a)
1
(0,4) (2,5) 1,5
x x
 
b)
2
1 3
3
log ( 6 5) 2log (2 ) 0
x x x
    

T
G
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng

15









- Gọi học sinh đưa
các cơ số trong
phương trình a) về
dạng phân số và tìm
mối liên hệ giữa các
phân số đó.



- Yêu cầu học sinh
vận dụng giải bất

- Trả lời theo
yêu cầu của
giáo viên.
2 5
0,4 ; 2,5
5 2
 

Nếu đặt
2
5
t


thì
5 1
2

t




a)
1
(0,4) (2,5) 1,5
x x
 

2
2 5 5 3
.
5 2 2 2
2 2
2 3. 5 0
5 5
2
1
5
2 5
5 2
2 5
5 2
1
x x
x x
x
x

x
x
   
  
   
   
   
   
   
   

 
 

 
 
 

  
 

 
 


 

 

  


b)
2
1 3
3
log ( 6 5) 2log (2 ) 0
x x x
    








15

phương trình trên.


- Cho hs nêu phương
pháp giải bpt l
ôgarit:
log ( ) log ( ) (*)
(1 0)
a a
f x g x
a


 




- Hướng dẫn cho hoc
sinh vận dụng
phương pháp trên để
giải bpt.




-Giáo viên nhận xét

- Thảo luận và
lên bảng trình
bày.


- Trả lời theo
yêu cầu của gv.

Đk:
( ) 0
( ) 0
f x
g x







+ Nếu
1
a

thì
(*)
( ) ( )
f x g x
 

+ Nếu
0 1
a
 

thì
(*)
( ) ( )
f x g x
 

- Thảo luận và
lên bảng trình
bày.
(*)
Đk:


2
6 5 0
1
2 0
x x
x
x

  
 

 



2 2
3 3
2 2
log (2 ) log ( 6 5)
(2 ) 6 5
1
2 1
2
x x x
x x x
x x
   
    
   


Tập nghiệm
1
;1
2
T
 



 



và hoàn thiện lời giải
của hoc sinh.


1. Củng cố:( 5’ )
- Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit.
- Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit.
2. Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà ( 5’ )
- Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại
ở SGK và SBT.
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II
* Bài tập về nhà: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
2 2
sin cos
2 4.2 6

x x
 

b)
3 5 2 0
x
x
  
(*)
c)
2
0,1 0,1
log ( 2) log ( 3)
x x x
   


* Hướng dẫn giải:
a) Ta có:
2 2
sin 1 cos
x x
  KQ :
; ( )
2
x

 
  
¢


b) Ta có:
(*) 3 5 2
x
x
  
; có
1
x

là nghiệm và hàm số :
3
x
y

là hàm số
đồng biến;

5 2
y x
 
là hàm số nghịch biến. KQ : x = 1
c) Tập nghiệm bất phương trình
( 5; 2) (1; 5)
S    


V – Phụ lục :

1. Phiếu học tập:

a) phiếu học tập 1
Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau:
a) Cho biết
3 5
log 15 ; log 10
a b
 
tính
3
log 50

b) Cho biết
4 4 23
x x
 
tính
2 2
x x
A

 


b) phiếu học tập 2
Giải các phương trình mũ và lôgarit sau:
a)
2 2
2 3.2 1 0
x x
  


b)
2 1
8
1 1
log ( 2) log 3 5
6 3
x x
   

c)
lg lg lg
4.4 6 18.9 0
x x x
  


c) phiếu học tập 3
Giải các bất phương trình sau :
a)
1
(0,4) (2,5) 1,5
x x
 
b)
2
1 3
3
log ( 6 5) 2log (2 ) 0
x x x

    

2. Bảng phụ :

Tính chất Hàm số mũ
( 0)
x
y a a
 

Hàm số lôgarit
log ( 0; 1)
a
y x a a
  

Tập xác định
D

¡

*
D


¡


' ln
x

y a a

1
'
ln
y
x a

Đạo hàm


Chiều biến thiên
* Nếu
1
a

thì hàm số
đồng biến trên
¡

* Nếu
0 1
a
 
thì hàm số
nghịch biến trên
¡

* Nếu
1

a

thì hàm số
đồng biến trên


0;


* Nếu
0 1
a
 
thì hàm số
nghịch biến trên


0;


Tiệm cận Tiệm cận ngang là trục Ox Tiệm cận đứng là trục Oy

Dạng đồ thị




Đồ thị đi qua điểm A(0;1)
và điểm B(1;a), nằm phía
trên trục hoành



Đồ thị đi qua điểm A(1;0)
và điểm B(a;1), nằm phía
bên phải trục tung.

4
2
1
O
x
y
2
-2
1
x
y
O
0 1
a
 

0 1
a
 

1
a



1
a


×