Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

phân tích tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng tmcp đại dương chi nhánh cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 71 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ BẢO NGÂN

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI DƯƠNG
CHI NHÁNH CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số ngành: 52340201

Tháng 11 - 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ BẢO NGÂN
MSSV: 4114266

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI DƯƠNG
CHI NHÁNH CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 52340201



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
THÁI VĂN ĐẠI

Tháng 11 - 2014


LỜI CẢM TẠ
Trong thời gian học tập tại Trường Đại học Cần Thơ, em đã được các
thầy cơ tận tình giảng dạy và truyền đạt những kiến thức cần thiết để có thể
hồn thành luận văn tốt nghiệp này. Em xin chân thành cám ơn Quý thầy cô
của Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh cũng như Quý thầy cô của Trường
Đại học Cần Thơ. Đây là cơ sở vững chắc nhất để em hoàn thành luận văn tốt
nghiệp này.
Trước hết, em xin trân trọng cám ơn thầy Thái Văn Đại đã hướng dẫn
nhiệt tình và bổ sung cho em những kiến thức cịn khiếm khuyết để em hồn
thành luận văn tốt nghiệp này trong thời gian nhanh nhất và hiệu quả nhất.
Em cũng xin gửi lời cám ơn chân thành đến Ban lãnh đạo của Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Đại Dương chi nhánh Cần Thơ; các anh, chị ở phịng
Khách hàng cá nhân đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn, cung cấp những số liệu
cần thiết để em hồn thành luận văn tốt nghiệp của mình đúng thời hạn, đúng
yêu cầu, giúp em tìm hiểu thực tế về quá trình hoạt động của Ngân hàng.
Sau cùng em xin kính chúc Q thầy cơ và các anh chị trong Ngân hàng
nhiều sức khỏe và thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
Xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày..... tháng..... năm.....
Người thực hiện

Nguyễn Thị Bảo Ngân


i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hồn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tơi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người thực hiện

Nguyễn Thị Bảo Ngân

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
- Họ và tên:

Nguyễn Thị Bảo Ngân

- MSSV:

4114266

- Chuyên ngành:

Tài chính – Ngân hàng

- Hệ:


Chính quy

- Khoa:

Kinh tế - Quản trị kinh doanh

- Trường:

Đại học Cần Thơ

- Thực tập tại:

Ngân hàng TMCP Đại Dương – Cần Thơ
đến

- Thời gian thực tập: Từ 11/8/2014

Khóa: 37

17/11/2014

- Nội dung thực tập: “Phân tích tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại
Ngân hàng TMCP Đại Dương – Chi nhánh Cần Thơ”.
Sau quá trình thực tập của sinh viên Nguyễn Thị Bảo Ngân tại đơn vị,
đơn vị chúng tơi có một số nhận xét đánh giá như sau:
Nội dung đề tài thực tập phù hợp với chuyên ngành đào tạo, đề tài sát
thực với hoạt động của đơn vị.
Ln tn thủ nội quy của ngân hàng, có nghiên cứu quy trình, quy chế
cho vay và các hoạt động tín dụng cá nhân của ngân hàng.
Thực tập đúng giờ, đầy đủ thời gian theo quy định, đúng nội quy, đồng

phục, tác phong đúng quy định của ngân hàng.
Có thái độ nghiêm túc và vui vẻ trong cơng việc, hịa nhã với anh chị
CBNV trong ngân hàng, say mê học hỏi, tìm hiểu hoạt động của Ngân hàng và
đề ra kiến nghị thực tế phù hợp với tình hình của đơn vị.
Ngân hàng sẽ ghi nhận những đề xuất và kiến nghị của đề tài, sàng lọc
những ý kiến hay, có khả năng áp dụng vào thực tiễn để hoạt động tín dụng
của ngân hàng ngày càng hiệu quả hơn.
Cần Thơ, ngày ….. tháng..... năm 2014.
Thủ trưởng đơn vị

iii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1 Sự cần thiết của đề tài .................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu ............................................................................. 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ................................................................................ 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 3
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN ........................... 4
2.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................ 4
2.1.1 Hoạt động tín dụng cá nhân ...................................................................... 4
2.1.2 Tình hình hoạt động tín dụng cá nhân ...................................................... 7
2.1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân .................................... 8
2.2 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 10

2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................. 10
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................ 11
Chương 3: GIỚI THIỆU NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI DƯƠNG CHI NHÁNH
CẦN THƠ ........................................................................................................ 13
3.1 Khái quát Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ ............... 13
3.1.1 Giới thiệu Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ ............ 13
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................. 13
3.1.3 Cơ cấu tổ chức của OceanBank Cần Thơ ............................................... 14
3.1.4 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận.............................................. 14
3.2 Kết quả kinh doanh của Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần
Thơ trong 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ........................ 16
3.2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013 .............................. 16

iv


3.2.2 Kết quả kinh doanh 6 tháng năm 2013 và 6 tháng năm 2014 ................ 21
Chương 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN
HÀNG TMCP ĐẠI DƯƠNG - CHI NHÁNH CẦN THƠ .............................. 23
4.1 Khái quát nguồn vốn tại Oceanbank Cần Thơ........................................... 23
4.2 Phân tích tình hình tín dụng cá nhân tại Oceanbank Cần Thơ từ năm 2011
đến 6T/2014 ..................................................................................................... 29
4.2.1 Doanh số cho vay cá nhân ...................................................................... 29
4.2.2 Doanh số thu nợ cá nhân......................................................................... 34
4.2.3 Dư nợ cho vay cá nhân ........................................................................... 37
4.2.4 Nợ xấu cá nhân ....................................................................................... 42
4.3 Đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân tại Oceanbank Cần Thơ ................. 45
4.3.1 Dư nợ cá nhân/Vốn huy động ................................................................. 47
4.3.2 Tỷ lệ nợ xấu cá nhân ............................................................................... 47
4.3.3 Hệ số thu nợ cá nhân............................................................................... 47

4.3.4 Vịng quay vốn tín dụng cá nhân ............................................................ 48
4.3.5 Thời gian thu hồi nợ cho vay .................................................................. 49
4.3.6 Tốc độ tăng trưởng khách hàng cá nhân vay tại Ngân hàng .................. 49
4.3.7 Dư nợ cá nhân/Tổng cán bộ tín dụng ..................................................... 50
4.3.8 Số khách hàng cá nhân vay/Tổng số khách hàng cá nhân ...................... 50
4.3.9 Dư nợ cá nhân/Số khách hàng cá nhân vay ............................................ 51
4.3.10 Nợ xấu cá nhân/Số khách hàng cá nhân vay ........................................ 51
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI DƯƠNG CHI NHÁNH CẦN
THƠ ................................................................................................................. 53
5.1 Kết quả đạt được và hạn chế của Ngân hàng TMCP Đại Dương chi nhánh
Cần Thơ ........................................................................................................... 53
5.1.1 Những kết quả đạt được .......................................................................... 53
5.1.2 Hạn chế ................................................................................................... 53
5.2 Một số giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng
Oceanbank Cần Thơ ........................................................................................ 54
5.2.1 Chú trọng phát huy, hồn thiện hơn nữa cơng tác thu hồi nợ cá nhân ... 54
v


5.2.2 Mở rộng đối tượng khách hàng cá nhân để cho vay ............................... 55
5.2.3 Phân tán rủi ro, đẩy mạnh xử lý nợ xấu .................................................. 55
5.2.4 Phát triển và nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng ................................. 56
KẾT LUẬN...................................................................................................... 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 59

vi


DANH SÁCH BẢNG

Trang
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Đại Dương Chi nhánh Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013 .................................................. 17
Bảng 3.2 Cơ cấu chi phí của Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần
Thơ giai đoạn 2011-2013 ............................................................................. 19
Bảng 3.3 Kết quả kinh doanh của OceanBank Cần Thơ 6T/2013 và 6T/2014
...................................................................................................................... 21
Bảng 4.1 Tình hình nguồn vốn của Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi
nhánh Cần Thơ trong 3 năm 2011-2013 và 6 tháng năm 2014 ................... 24
Bảng 4.2 Cơ cấu nguồn vốn của Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh
Cần Thơ trong 3 năm 2011-2013 và 6 tháng năm 2014 .............................. 25
Bảng 4.3 Tình hình vốn huy động của Ngân hàng TMCP Đại Dương - Cần
Thơ giai đoạn 2011-2013 ............................................................................. 27
Bảng 4.4 Tình hình vốn huy động của Ngân hàng TMCP Đại Dương - Cần
Thơ 6T/2013 và 6T/2014 ............................................................................. 28
Bảng 4.5 Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Đại
Dương - Chi nhánh Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013 ................................... 31
Bảng 4.6 Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Đại
Dương - Chi nhánh Cần Thơ trong 6 tháng đầu năm 2013 và 2014 ........... 32
Bảng 4.7 Doanh số cho vay cá nhân theo phương thức vay tại Ngân hàng
TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013 ................ 33
Bảng 4.8 Doanh số cho vay cá nhân theo phương thức vay tại Ngân hàng
TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ 6 tháng 2013 và 2014 ................. 33
Bảng 4.9 Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Đại
Dương - Chi nhánh Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013 ................................... 35
Bảng 4.10 Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Đại
Dương - Chi nhánh Cần Thơ 6 tháng 2013 và 2014.................................... 36
Bảng 4.11 Doanh số thu nợ cá nhân theo phương thức vay tại Ngân hàng
TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013 ................ 37
Bảng 4.12 Doanh số thu nợ cá nhân theo phương thức vay tại Ngân hàng
TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ 6 tháng 2013 và 2014 ................. 37


vii


Bảng 4.13 Dư nợ cho vay cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Đại
Dương - Chi nhánh Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013 ................................... 39
Bảng 4.14 Dư nợ cho vay cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Đại
Dương - Chi nhánh Cần Thơ 6 tháng 2013 và 2014.................................... 40
Bảng 4.15 Dư nợ cho vay cá nhân theo phương thức vay tại Ngân hàng
TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013 ................ 41
Bảng 4.16 Dư nợ cho vay cá nhân theo phương thức vay tại Ngân hàng
TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ 6 tháng 2013 và 2014 ................. 41
Bảng 4.17 Nợ xấu cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Đại Dương Chi nhánh Cần Thơ 3 năm từ 2011-2013 .................................................... 43
Bảng 4.18 Nợ xấu cá nhân theo thời hạn tại Ngân hàng TMCP Đại Dương Chi nhánh Cần Thơ 6 tháng 2013 và 2014 ................................................ 44
Bảng 4.19 Nợ xấu cá nhân theo phương thức vay tại Ngân hàng TMCP Đại
Dương - Chi nhánh Cần Thơ 3 năm từ 2011-2013 ...................................... 44
Bảng 4.20 Nợ xấu cá nhân theo phương thức vay tại Ngân hàng TMCP Đại
Dương - Chi nhánh Cần Thơ 6 tháng 2013 và 2014.................................... 45
Bảng 4.21 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng
TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ từ năm 2011 đến 6 tháng 2014... 46

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của OceanBank Cần Thơ ........................... 14
Hình 3.2 Cơ cấu thu nhập của OceanBank Cần Thơ giai đoạn 2011-2013. 18
Hình 3.3 Tình hình lợi nhuận của OceanBank Cần Thơ giai đoạn 2011-2013
...................................................................................................................... 20

Hình 4.1 Doanh số cho vay cá nhân của OceanBank Cần Thơ từ năm 2011
đến 6 tháng đầu năm 2014 ........................................................................... 30
Hình 4.2 Doanh số thu nợ cá nhân của OceanBank Cần Thơ từ năm 2011
đến 6 tháng đầu năm 2014 ........................................................................... 34
Hình 4.3 Dư nợ cho vay cá nhân của OceanBank Cần Thơ từ năm 2011 đến
6 tháng đầu năm 2014 .................................................................................. 38
Hình 4.4 Nợ xấu cho vay cá nhân của OceanBank Cần Thơ từ năm 2011
đến 6 tháng đầu năm 2014 ........................................................................... 42
Hình 4.5 Số khách hàng cá nhân vay vốn tại OceanBank Cần Thơ từ 2011
đến 6 tháng 2014 .......................................................................................... 49

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CBTD

:

Cán bộ tín dụng

CT-NHNN

:

Chỉ thị - Ngân hàng Nhà nước

DSCV

:


Doanh số cho vay

DSTN

:

Doanh số thu nợ

ĐVT

:

Đơn vị tính

KHCN

:

Khách hàng cá nhân

NHTM

:

Ngân hàng thương mại

NHNN

:


Ngân hàng Nhà nước

TCTD

:

Tổ chức tín dụng

TCKT

:

Tổ chức kinh tế

TMCP

:

Thương mại cổ phần

TT-NHNN

:

Thơng tư - Ngân hàng Nhà nước

TSĐB

:


Tài sản đảm bảo

VBHN

:

Văn bản hợp nhất

VCSH

:

Vốn chủ sở hữu

VHĐ

:

Vốn huy động

SXKD

:

Sản xuất kinh doanh

x



CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong những năm gần đây, nền kinh tế nói chung và hệ thống ngân hàng
nói riêng đang từng bước được cải thiện. Tình hình hệ thống ngân hàng đã có
những kết quả nổi bật góp phần thúc đẩy sự phát triển của đất nước nhưng
điều đó vẫn chưa đủ để che lấp đi những khó khăn mà ngân hàng đã gánh chịu
trong những năm trước đây. Cuối năm 2013, tốc độ tăng trưởng tín dụng tồn
hệ thống đạt gần sát mục tiêu đề ra là 12%, cơ cấu tín dụng từng bước hợp lý
và an tồn hơn. Tình hình xử lý nợ xấu ở ngân hàng cũng đạt được những
thành công bước đầu, nổi bật là việc xử lý nợ xấu thông qua VAMC - một dấu
ấn quan trọng của ngành ngân hàng trong năm. Tính đến 6 tháng đầu năm
2014 thì VAMC đã mua được hơn 50 nghìn tỷ đồng nợ xấu của các TCTD.
Tuy nhiên việc xử lý nợ xấu của ngân hàng chưa được triển khai đồng bộ mà
chủ yếu là do các TCTD tự xử lý, điều này đã làm giảm đi mức độ lành mạnh
và hiệu quả kinh doanh của các ngân hàng trong ngắn hạn. Bên cạnh đó, nhu
cầu sử dụng dịch vụ tại các TCTD của khách hàng đang tiếp tục phục hồi, tăng
nhẹ trong những tháng cuối năm 2013 và dự kiến sẽ tiếp tục tăng nhẹ trong
năm 2014, đặc biệt là nhu cầu gửi tiền và vay vốn. Trong đó, nhu cầu vay vốn
từ nhóm khách hàng cá nhân ln có xu hướng tăng mạnh hơn nhóm khách
hàng doanh nghiệp. Vì vậy, các ngân hàng đang tăng cường mở rộng các dịch
vụ bán lẻ ra thị trường nhằm thu hút đối tượng khách hàng cá nhân.
Cùng với sự biến động của toàn hệ thống, Ngân hàng TMCP Đại Dương
(OceanBank) với phương châm là trở thành ngân hàng đa năng, hiện đại đã
giúp cho OceanBank có sự bứt phá về doanh thu, tổng tài sản và vốn điều lệ
hàng năm. Hiện OceanBank được đánh giá là một trong những ngân hàng có
các sản phẩm dịch vụ hiện đại và hiệu quả phù hợp với nhu cầu tất yếu của
khách hàng. Với vị trí thuận lợi nằm ở trung tâm thành phố Cần Thơ, đô thị
loại 1 của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, nơi có dân cư đơng đúc đã tạo
điều kiện cho Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ phát triển.

Trong 2 năm gần đây, tình hình nợ xấu của Ngân hàng khá cao khiến cho
Ngân hàng đưa ra các tiêu chuẩn khắt khe hơn đối với doanh nghiệp vay vốn;
bên cạnh đó sản xuất trì trệ, sức mua yếu, khả năng sinh lời chưa cao nên các
doanh nghiệp cũng ngần ngại đi vay hơn. Dẫn đến, Ngân hàng chuyển hướng
vào tín dụng dành cho cá nhân, hộ kinh doanh, tiểu thương. Các sản phẩm cho
vay sản xuất kinh doanh, mua nhà, mua ô tô, tiêu dùng... được triển khai rầm
rộ với lãi suất, thời gian ngày càng hấp dẫn hơn. Bên cạnh đó, để đảm bảo
1


mục tiêu là trở thành ngân hàng bán lẻ hàng đầu thì khách hàng mục tiêu mà
Ngân hàng hướng đến chính là các cá nhân đang có nhu cầu vay vốn để sản
xuất và tiêu dùng. Do đó bên cạnh việc phát triển tín dụng ở các doanh nghiệp
trên địa bàn thì hiện nay Ngân hàng đang tập trung phát triển mảng tín dụng cá
nhân. Để tìm hiểu rõ hơn về hoạt động tín dụng cá nhân của Ngân hàng
OceanBank chi nhánh Cần Thơ từ đó phân tích, đánh giá và đề ra giải pháp để
nâng cao hoạt động tín dụng của Ngân hàng, tôi quyết định chọn đề tài “Phân
tích tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần
Đại Dương chi nhánh Cần Thơ” làm đề tài luận văn tốt nghiệp.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích tình hình hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đại
Dương - Chi nhánh Cần Thơ qua 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm
2014, qua đó đưa ra giải pháp để nâng cao hoạt động tín dụng cá nhân ở Ngân
hàng.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích khái qt tình hình nguồn vốn của ngân hàng.
- Mục tiêu 2: Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân của ngân hàng thông
qua dư nợ cho vay, doanh số cho vay, doanh số thu nợ và nợ xấu.
- Mục tiêu 3: Đánh giá tình hình hoạt động tín dụng cá nhân của ngân

hàng thông qua các chỉ tiêu tài chính.
- Mục tiêu 4: Đưa ra một số giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng cá
nhân tại ngân hàng.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài được thực hiện tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Dương
chi nhánh Cần Thơ.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Đề tài được thực hiện trong thời gian thực tập từ tháng 8/2014 đến tháng
12/2014.
Đề tài lấy số liệu tại Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ
trong năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.

2


1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu tình hình tín dụng cá nhân và các chỉ tiêu
đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi
nhánh Cần Thơ.

3


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Hoạt động tín dụng cá nhân
2.1.1.1 Khái niệm
Trên cơ sở định nghĩa về tín dụng ngân hàng thì: Tín dụng cá nhân là

một hình thức cấp tín dụng, theo đó ngân hàng giao cho khách hàng là cá
nhân, hộ gia đình một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất
định theo thỏa thuận, với nguyên tắc hoàn trả cả gốc lẫn lãi đúng thời hạn.
2.1.1.2 Phương thức cho vay cá nhân
a) Cho vay trả góp
Khi vay vốn thì ngân hàng và khách hàng xác định và thỏa thuận số lãi
vốn vay phải trả cộng với vốn gốc được chia ra để trả theo nhiều kỳ hạn trong
thời gian cho vay (Khoản 5, Điều 16 Văn bản hợp nhất số 20/VBHN-NHNN
ngày 22/05/2014 của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay
của TCTD đối với khách hàng).
Phương thức này được áp dụng đối với các khoản vay tiêu dùng dành
cho khách hàng cá nhân.
b) Cho vay từng lần
- Mỗi lần vay vốn khách hàng và tổ chức tín dụng thực hiện thủ tục vay
vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng (Khoản 1, Điều 16 Văn bản hợp
nhất số 20/VBHN-NHNN).
- Hình thức này được áp dụng đối với các khách hàng có nhu cầu vay
vốn khơng thường xun, vay theo thời vụ hoặc vay để bổ sung vốn lưu động
bù đắp thiếu hụt tạm thời.
- Việc cho vay này khá đơn giản, tuy nhiên thường tốn nhiều chi phí và
thời gian vì mỗi lần vay vốn khách hàng và ngân hàng phải ký kết hợp đồng
mới.
c) Cho vay theo hạn mức tín dụng
- Tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức
tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định (Khoản 2, Điều 16 Văn
bản hợp nhất số 20/VBHN-NHNN).

4



- Hình thức cho vay theo hạn mức tín dụng được ngân hàng áp dụng đối
với những khách hàng có quan hệ tín dụng thường xun hoặc khách hàng có
đặc điểm sản xuất kinh doanh thường xuyên, liên tục.
- Đây là hình thức cho vay tạo thuận lợi hơn cho khách hàng, nhất là đối
tượng có hoạt động sản xuất thường xuyên, liên tục vì chỉ làm hồ sơ một lần,
tiết kiệm thời gian và chi phí.
d) Cho vay theo hạn mức thấu chi
- Là việc cho vay mà tổ chức tín dụng thỏa thuận bằng văn bản chấp
thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách
hàng phù hợp với các quy định của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
(Khoản 8, Điều 16 Văn bản hợp nhất số 20/VBHN-NHNN).
- Hình thức này áp dụng đối với khách hàng giao dịch thường xuyên với
ngân hàng, có uy tín và khả năng tài chính, được ngân hàng tín nhiệm ở mức
độ nhất định.
- Với hình thức cho vay này giúp đơn giản hóa thủ tục, tiết kiệm thời
gian, mang đến một sản phẩm tiện ích cho khách hàng.
2.1.1.3 Đặc điểm của tín dụng cá nhân
- Khách hàng đa dạng bao gồm: cán bộ công nhân viên, hộ gia đình,
người sản xuất kinh doanh, các cá nhân có nhu cầu vay vốn…
- Có số hồ sơ giao dịch lớn nhưng doanh số giao dịch lại thấp. Các món
vay đa số là để đáp ứng cho nhu cầu mua sắm, nhà ở, giáo dục… nên số tiền
giao dịch không quá cao.
- Quy mơ hợp đồng vay nhỏ nhưng chi phí vay cao dẫn đến lãi suất cho
vay khách hàng cá nhân thường cao hơn lãi suất cho vay khách hàng doanh
nghiệp.
- Số lượng khách hàng đông nhưng lại phân tán rộng khắp khiến cho việc
giao dịch không thuận tiện. Ngân hàng phải đầu tư mở rộng chi nhánh và giao
dịch online rất tốn kém.
- Nhu cầu vay của khách hàng phụ thuộc vào chu kỳ kinh tế. Khi nền

kinh tế trong giai đoạn phát triển, nhu cầu vay vốn của cá nhân để làm ăn gia
tăng và nhu cầu tiêu dùng cũng tăng theo.
- Tư cách phẩm chất của khách hàng thường rất khó xác định, chủ yếu
dựa vào đánh giá cảm tính chủ quan của cán bộ thẩm định tín dụng. Vì vậy tín
dụng cá nhân thường dẫn đến nhiều rủi ro.
5


2.1.1.4 Vai trị của tín dụng cá nhân
- Đối với nền kinh tế:
 Tạo sự năng động cho các thành phần kinh tế: Tín dụng cá nhân là
kênh hỗ trợ vốn nhằm giúp các cá nhân trang trải chi phí phát sinh trong cuộc
sống nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống. Để có thể đáp ứng nhu cầu ngày
càng tăng của khách hàng, buộc các thành phần kinh tế phải đẩy mạnh sản
xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm giúp tăng khả năng cạnh tranh trước các
đối thủ trong nền kinh tế.
 Tạo sự ổn định về mặt xã hội: Tín dụng cá nhân góp phần khai thác các
nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội. Giúp nguồn vốn lưu thông từ nơi thừa vốn
sang nơi thiếu vốn, từ nơi hiệu quả thấp đến nơi hiệu quả cao nhằm nâng cao
hiệu quả sử dụng vốn, thúc đẩy sản xuất.
- Đối với ngân hàng:
 Giúp mở rộng kênh cho vay, tăng số lượng khách hàng, từ đó tăng
doanh số cho vay và thu nợ.
 Do thời gian vay vốn ngắn nên vòng quay vốn nhanh, khả năng thu hồi
nợ tăng.
 Tạo điều kiện đa dạng hóa hoạt động kinh doanh, nhờ vậy nâng cao thu
nhập và phân tán rủi ro cho ngân hàng.
- Đối với khách hàng cá nhân:
 Tín dụng cá nhân giúp cho các khách hàng linh hoạt hơn trong việc
giải quyết vấn đề thỏa mãn nhu cầu của bản thân như mua nhà, mua ô tô, học

tập, du lịch... góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
 Tín dụng cá nhân còn tài trợ vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh
của các hộ gia đình giúp mở rộng quy mô sản xuất, nâng cao khả năng cạnh
tranh trong ngành.
2.1.1.5 Nhu cầu được cấp tín dụng
Những nhu cầu được ngân hàng cho vay hay còn gọi là đối tượng cho
vay là những chi phí vốn cần thiết để cấu thành tài sản cố định, tài sản lưu
động và các khoản chi phí phát sinh trong q trình sản xuất kinh doanh
(SXKD) của khách hàng trong một thời kỳ nào đó.
a) Ngân hàng cho vay các nhu cầu sau:
- Giá trị vật tư, hàng hóa, máy móc, thiết bị và các khoản chi phí để
khách hàng thực hiện các dự án SXKD, dịch vụ, đời sống và đầu tư phát triển.
6


- Số tiền vay trả cho các tổ chức tín dụng trong thời gian thi công chưa
bàn giao và đưa tài sản cố định vào sử dụng đối với cho vay trung hạn và dài
hạn để đầu tư tài sản cố định mà khoản lãi được tính trong giá trị tài sản cố
định đó (Thái Văn Đại, 2012, tr.41).
b) Những nhu cầu vốn khơng được cho vay:
- Tổ chức tín dụng không được cho vay các nhu cầu vốn sau đây:
 Để mua sắm các tài sản và các chi phí hình thành nên tài sản mà pháp
luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi;
 Để thanh toán các chi phí cho việc thực hiện các giao dịch mà pháp
luật cấm;
 Để đáp ứng các nhu cầu chính của các giao dịch mà pháp luật cấm;
 Để mua vàng, trừ trường hợp được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
chấp thuận cho phép vay vốn mua vàng để sản xuất vàng miếng, sản xuất, gia
công vàng trang sức mỹ nghệ và cho vay để nhập khẩu vàng nguyên liệu theo
giấy phép của Ngân hàng Nhà nước.

- Việc đảo nợ, các tổ chức tín dụng thực hiện theo quy định riêng của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Điều 9, Văn bản hợp nhất số 20/VBHNNHNN).
2.1.2 Tình hình hoạt động tín dụng cá nhân
2.1.2.1 Tình hình nợ xấu
Nợ xấu là những khoản nợ quá hạn nhưng ở cấp độ nghiêm trọng hơn do
đó được gọi là nợ xấu. Nợ xấu có thể gây ảnh hưởng nặng nề đến kết quả hoạt
động kinh doanh của ngân hàng, do đó cần được theo dõi quản lý thật chặt
chẽ. Nợ xấu là nợ thuộc các nhóm 3, 4, 5 theo Thơng tư số 09/2013/TTNHNN.
Nợ nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn.
Nợ nhóm 4: Nợ cần chú ý.
Nợ nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn.
2.1.2.2 Tình hình dư nợ
Dư nợ là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà ngân hàng đã cho vay và chưa thu
hồi được vào một thời điểm nhất định. Để xác định được dư nợ, ngân hàng sẽ
dựa vào hai chỉ tiêu doanh số cho vay và doanh số thu nợ:

7


Dư nợ cuối kỳ = Dư nợ đầu kỳ + Doanh số cho vay trong kỳ – Doanh số
thu nợ trong kỳ
(2.1)
2.1.2.3 Tình hình doanh số cho vay
Doanh số cho vay là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà ngân
hàng cho khách hàng vay trong một thời gian nhất định bao gồm vốn đã thu
hồi hay chưa thu hồi. Đây là chỉ tiêu tài chính thể hiện quy mơ hoạt động tín
dụng của ngân hàng.
2.1.2.4 Tình hình doanh số thu nợ
Doanh số thu nợ là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân
hàng thu về trong một thời kỳ.

2.1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân
2.1.3.1 Dư nợ cá nhân/Vốn huy động (VHĐ)
Dư nợ cá nhân

Dư nợ cá nhân/VHĐ =

x100%

(2.2)

Vốn huy động
Chỉ tiêu này cho biết có bao nhiêu đồng vốn huy động được sử dụng để
cho vay cá nhân. Dư nợ cá nhân/VHĐ phản ánh khả năng huy động vốn của
ngân hàng, giúp ta so sánh khả năng cho vay của ngân hàng với nguồn vốn
huy động được.
2.1.3.2 Tỷ lệ nợ xấu cá nhân
Tỷ lệ nợ xấu cá nhân: Tỷ lệ phần trăm giữa nợ xấu cá nhân so với tổng
dư nợ cá nhân ở thời điểm so sánh. Tỷ lệ nợ xấu cho thấy mức độ nguy hiểm
mà ngân hàng đang phải đối mặt và do đó phải có biện pháp giải quyết nếu
ngân hàng khơng muốn rơi vào tình huống nguy hiểm. Tỷ lệ này đo lường chất
lượng nghiệp vụ tín dụng cá nhân của ngân hàng. Tỷ lệ này càng thấp cho thấy
khả năng thu hồi nợ tốt.
Nợ xấu cá nhân
Tỷ lệ nợ xấu cá nhân =

Tổng dư nợ cá nhân

x 100%

(2.3)


2.1.3.3 Hệ số thu nợ cá nhân
Doanh số thu nợ cá nhân
Hệ số thu nợ cá nhân =

x 100%
Doanh số cho vay cá nhân

8

(2.4)


Hệ số thu nợ càng cao cho thấy công tác thu nợ cá nhân ở ngân hàng
đang tiến triển tốt, rủi ro tín dụng thấp. Hệ số này cịn biểu hiện khả năng thu
hồi nợ của ngân hàng từ việc cho khách hàng vay.
2.1.3.4 Vịng quay vốn tín dụng cá nhân
Doanh số thu nợ cá nhân
Vịng quay vốn tín dụng cá nhân =

Dư nợ cá nhân bình quân

(2.5)

Dùng để đo lường tốc độ luân chuyển vốn của tín dụng cá nhân, nó cho
thấy thời gian thu hồi nợ nhanh hay chậm. Nếu vịng quay vốn tín dụng cá
nhân nhanh tức là việc đưa vốn vào sản xuất kinh doanh của ngân hàng đạt
hiệu quả.
S0+Sn
Dư nợ bình quân =


2

+ S1 +….+ Sn-1

(2.6)

12
Với:
S0: dư nợ cho vay đầu kỳ.
S1, S2,…, Sn: dư nợ cho vay trong tháng (n=12), trong quý (n=4).
2.1.3.5 Thời gian thu hồi nợ cá nhân
Thời gian thu hồi nợ cá nhân =

Dư nợ cá nhân bình quân

(2.7)

Doanh số thu nợ cá nhân
360
Chỉ tiêu này cho biết thời hạn của mỗi vịng quay tín dụng cá nhân, tức
số ngày để ngân hàng cấp một khoản dư nợ cá nhân bình quân trong kỳ cho
khách hàng với số lần cấp tương ứng với số vịng quay vốn tín dụng cá nhân.
2.1.3.6 Tốc độ tăng trưởng khách hàng cá nhân (KHCN) vay tại Ngân
hàng
Tốc độ tăng trưởng KHCN vay =

Số KHCNi – Số KHCN(i-1)
Số KHCN(i-1)


9

x 100%

(2.8)


Chỉ tiêu này dùng để đo lường mức độ tăng trưởng số lượng khách hàng
cá nhân vay tại ngân hàng tăng giảm bao nhiêu phần trăm so với năm trước, từ
đó đưa ra biện pháp điều chỉnh hợp lý.
2.1.3.7 Dư nợ cá nhân/Tổng cán bộ tín dụng
Dư nợ cá nhân/Tổng cán bộ tín dụng =

Dư nợ cá nhân

(2.9)

Tổng cán bộ tín dụng
Chỉ tiêu này nói lên số dư nợ cá nhân mà một cán bộ tín dụng phải quản
lý. Dùng để đo lường chất lượng cán bộ tín dụng cũng như đánh giá một phần
rủi ro tín dụng của ngân hàng.
2.1.3.8 Số khách hàng cá nhân vay/Tổng số khách hàng cá nhân
Số KHCN vay vốn

Số KHCN vay/Tổng số KHCN =

Tổng số KHCN

x 100%


(2.10)

Chỉ tiêu này cho thấy trong tổng số các khách hàng cá nhân tại ngân
hàng có bao nhiêu khách hàng cá nhân vay vốn. Cho biết được công tác tín
dụng tại ngân hàng.
2.1.3.9 Dư nợ cá nhân/Số khách hàng cá nhân vay
Dư nợ cá nhân

Dư nợ cá nhân/Số KHCN vay =

(2.11)

Số KHCN vay vốn
Chỉ tiêu này nói lên số dư nợ cá nhân mà một khách hàng vay là bao
nhiêu. Dùng để đo lường chất lượng tín dụng, công tác quản lý khách hàng
vay vốn tại ngân hàng.
2.1.3.10 Nợ xấu cá nhân/Số khách hàng cá nhân vay
Nợ xấu cá nhân

Nợ xấu cá nhân/Số KHCN vay =

(2.12)

Số KHCN vay vốn
Chỉ tiêu này cho biết số nợ xấu cá nhân mà mỗi khách hàng vay vốn tại
ngân hàng nắm giữ là bao nhiêu. Cho thấy công tác quản lý nợ xấu, đánh giá
rủi ro tín dụng tại ngân hàng.
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu
Thu thập số liệu thứ cấp có liên quan đến việc phân tích tình hình tín

dụng cá nhân của ngân hàng trong 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu
10


năm 2014 thông qua các báo cáo kết quả kinh doanh, bảng cân đối kế toán,
báo cáo hoạt động của Phịng Khách hàng cá nhân, Phịng Kế tốn - Ngân quỹ.
Thu thập các thông tin khác để phụ trợ thêm từ tạp chí kinh tế, các bài
báo, Internet và các giáo trình có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu
- Mục tiêu 1: Sử dụng phương pháp thống kê mô tả là tập hợp tất cả các
phương pháp đo lường, mô tả dữ liệu bằng các phép tính và các chỉ số thống
kê thơng thường như tỷ số, số trung bình,… và trình bày về số liệu để phân
tích tình hình nguồn vốn và vốn huy động tại ngân hàng.
- Mục tiêu 2: Sử dụng phương pháp so sánh (số tuyệt đối và số tương
đối), đối chiếu số liệu giữa các năm để thấy được tình hình biến động, tốc độ
tăng trưởng các khoản mục qua các năm.
Phương pháp so sánh:
 Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối: kết quả của phép trừ giữa trị
số kỳ gốc và kỳ phân tích để so sánh số liệu năm sau với số liệu năm trước của
các chỉ tiêu xem có biến động hay khơng, từ đó đưa ra nguyên nhân.
∆y = y1 – y0

(2.13)

Trong đó:
y0 : chỉ tiêu năm trước.
y1 : chỉ tiêu năm sau.
∆y : là phần chênh lệch tăng, giảm của các chỉ tiêu kinh tế.
 Phương pháp so sánh bằng số tương đối: kết quả phép chia giữa hiệu
số kỳ phân tích và kỳ gốc với kỳ gốc, phản ánh phần trăm thay đổi của đối

tượng phân tích với kỳ gốc nhằm so sánh tốc độ tăng trưởng giữa các chỉ tiêu
qua các năm để làm rõ tình hình biến động của các chỉ tiêu đánh giá.
∆y =

y1 – y0

x 100%

y0
Trong đó:
y0 : chỉ tiêu năm trước.
y1 : chỉ tiêu năm sau.
∆y : biểu hiện tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu kinh tế.

11

(2.14)


- Mục tiêu 3: Sử dụng các chỉ tiêu tài chính để phân tích hoạt động tín
dụng cá nhân, đồng thời kết hợp với phương pháp so sánh, thống kê để đánh
giá tình hình tín dụng cá nhân tại ngân hàng.
- Mục tiêu 4: Từ tất cả những phân tích trên kết hợp với kiến thức đã học
và tình hình thực tế tại ngân hàng sử dụng phương pháp luận để đề ra giải
pháp phù hợp cho ngân hàng.

12


CHƯƠNG 3

GIỚI THIỆU NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI DƯƠNG
CHI NHÁNH CẦN THƠ
3.1 KHÁI QUÁT NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI DƯƠNG - CHI NHÁNH
CẦN THƠ
3.1.1 Giới thiệu Ngân hàng TMCP Đại Dương - Chi nhánh Cần Thơ
- Tên đầy đủ: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Dương chi nhánh
Cần Thơ.
- Tên tiếng Anh: Ocean Commercial Joint Stock Bank - Cần Thơ
Branch.
- Tên giao dịch viết tắt: OJB Cần Thơ.
- Tên giao dịch quốc tế: OceanBank Cần Thơ.
- Trụ sở chính: Số 6 Đại lộ Hịa Bình, phường An Cư, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ.
- Tel : 0710.3735835
- Fax : 0710.3735830
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển
Ngày 12/11/2010, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ký
quyết định số 8779 và 8780/NHNN-TTGSNH về việc chấp thuận cho
OceanBank thành lập chi nhánh Cần Thơ, viết tắt OceanBank Cần Thơ.
OceanBank Cần Thơ là một trong các chi nhánh cấp 1 của hệ thống
OceanBank Việt Nam, ban đầu tọa lạc tại số 28-33 Phạm Ngọc Thạch, phường
Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; sau đó dời về số 6, Đại lộ Hịa
Bình, phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
Từ ngày thành lập và đi vào hoạt động đến nay, OceanBank chi nhánh
Cần Thơ đã khơng ngừng hồn thiện và phát triển. OceanBank Cần Thơ cũng
được xem là một trong các chi nhánh hoạt động kinh doanh có hiệu quả của hệ
thống OceanBank Việt Nam, đóng góp vào sự lớn mạnh chung của
OceanBank Việt Nam. Bên cạnh sự phát triển chung với tồn hệ thống,
OceanBank đã nhanh chóng hịa nhập cùng với sự sôi động của thị trường
ngân hàng ở Cần Thơ nói riêng và của Đồng bằng sơng Cửu Long nói chung.

OceanBank Cần Thơ được khách hàng biết đến với đội ngũ nhân viên thân
thiện, năng động và nhiệt tình trong cơng việc. OceanBank Cần Thơ đã rất

13


×