Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

phân tích tình hình cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần phương đông chi nhánh bạc liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 111 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN LÂM HỒNG ĐÀO

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƢƠNG ĐÔNG
CHI NHÁNH BẠC LIÊU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số ngành: 52340201

Tháng 5 /2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN LÂM HỒNG ĐÀO
MSSV: 4114217

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN PHƢƠNG ĐÔNG
CHI NHÁNH BẠC LIÊU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Tài chính ngân hàng
Mã số ngành: 52340201



CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TH.S TRƢƠNG THỊ BÍCH LIÊN

Tháng 5 /2014


LỜI CẢM TẠ
Trong thời gian qua đƣợc học tập tại Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
em nhận đƣợc rất nhiều sự quan tâm và dạy dỗ từ các thầy, cô. Quý thầy cô đã
tận tâm truyền đạt cho em những kiến thức và kinh nghiệm vô cùng quý báu
về học tập lẫn cuộc sống để em có đƣợc một hành trang vững trải để chuẩn bị
bƣớc vào đời. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn đến cô Trƣơng Thị Bích
Liên, cơ đã rất tận tình giảng dạy cho em trong q trình học tập và cịn là giáo
viên hƣớng dẫn cho em, cơ đã góp ý và chỉnh sửa kịp thời giúp em hoàn thành
thật tốt Luận văn tốt nghiệp của mình.
Bên cạnh đó, em cũng rất biết ơn đối với Ban lãnh đạo ngân hàng
Phƣơng Đông chi nhánh Bạc Liêu đã cho em cơ hội đƣợc thực tập tại ngân
hàng, cũng nhƣ đƣợc tiếp xúc và làm quen với môi trƣờng, với công việc tại
ngân hàng. Qua đó em học hỏi đƣợc khá nhiều về những kiến thức thực tiễn,
nhất là thủ tục về việc cho vay các KHCN, điều này không chỉ tạo điều kiện để
em bổ sung kiến thức cho luận văn mà còn sẽ giúp ích cho cơng việc tƣơng lai
của em sau này. Đặc biệt là em xin cảm ơn đến anh Bùi Văn Phú – Giám đốc
quan hệ khách hàng cá nhân cùng các anh chị chuyên viên quan hệ khách
hàng, kế toán đã giúp em thu thập số liệu để thực hiện luận văn một cách tốt
nhất.
Tuy nhiên do vấn đề về thời gian thực tập cũng nhƣ hạn chế về một số
kiến thức nên luận văn không tránh khỏi một số sai sót nhất định, em rất mong
đƣợc quý thầy cơ thơng cảm và góp ý để em hồn thiện hơn bài làm của mình.
Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô luôn dồi dào sức khỏe và thành

cơng trên con đƣờng giảng dạy của mình! Kính chúc ban lãnh đạo Ngân hàng
và các anh chị trong OCB Bạc Liêu mạnh khỏe và thành công trong công việc!
Bạc Liêu, ngày …..tháng…..năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Lâm Hồng Đào

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam kết rằng luận văn này đƣợc hồn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tơi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn nào khác.
Bạc Liêu, ngày …..tháng…..năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Lâm Hồng Đào

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bạc Liêu, ngày…. tháng….năm 2014
Thủ trƣởng đơn vị

iii



MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 : GIỚI THIỆU ............................................................................ 1
1.1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................ 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2
1.3.1. Không gian ............................................................................................ 2
1.3.2. Thời gian ............................................................................................... 3
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................... 3
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ........................................................................ 3
CHƢƠNG 2 : PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
......................................................................................................................... 4
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN ......................................................................... 4
2.1.1. Khái niệm Ngân hàng thƣơng mại ........................................................ 4
2.1.2. Khái quát hoạt động tín dụng Ngân hàng Thƣơng mại ........................ 4
2.1.3. Khái quát hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ................................ 9
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 15
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................... 15
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu .............................................................. 15
CHƢƠNG 3 : GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
PHƢƠNG ĐÔNG CHI NHÁNH BẠC LIÊU ................................................ 17
3.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN .................................. 17
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển NH TMCP Phƣơng Đơng .............. 17
3.1.2. Q trình hình thành và phát triển NH TMCP Phƣơng Đơng chi nhánh
Bạc Liêu .......................................................................................................... 18
3.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC ................................................................................ 19
3.2.1. Cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 19
iv



3.2.2. Chức năng, nhiệm vụ ............................................................................ 20
3.3. SẢN PHẨM KINH DOANH .................................................................. 21
3.4. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIAI ĐOẠN 2011-2013 VÀ 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2014 ............................................................................. 22
3.5. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN ............................................................... 27
3.5.1. Thuận lợi ............................................................................................... 27
3.5.2. Khó khăn ............................................................................................... 27
3.6. ĐỊNH HƢỚNG HOẠT ĐỘNG TRONG THỜI GIAN TỚI ................... 27
CHƢƠNG 4 : PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN TẠI OCB CHI NHÁNH BẠC LIÊU ................................................. 29
4.1. SƠ LƢỢC TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG TRONG
GIAI ĐOẠN 2011-2013 VÀ 6T ĐẦU NĂM 2014 ........................................ 29
4.2. TÌNH HÌNH VỐN HUY ĐỘNG TRONG NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN
2011-2013 VÀ 6T NĂM 2014 ....................................................................... 32
4.3. SƠ LƢỢC TÌNH HÌNH TÍN DỤNG TRONG NGÂN HÀNG GIAI
ĐOẠN 2011-2013 VÀ 6T NĂM 2014 ........................................................... 34
4.4. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI
OCB BẠC LIÊU ............................................................................................. 40
4.4.1. Phân tích doanh số cho vay KHCN ...................................................... 40
4.4.2. Phân tích doanh số thu nợ KHCN ......................................................... 51
4.4.3. Phân tích dƣ nợ KHCN ......................................................................... 61
4.4.4. Phân tích tình hình nợ xấu của KHCN ................................................. 70
4.4.5. Phân tích chất lƣợng tín dụng thơng qua xếp hạng tín dụng khách hàng
cá nhân ............................................................................................................ 80
4.5. CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHCN .............. 84
4.5.1. Dƣ nợ KHCN trên vốn huy động ......................................................... 84
4.5.2. Hệ số thu nợ KHCN .............................................................................. 85
4.5.3. Vịng quay vốn tín dụng ........................................................................ 85

4.5.4. Nợ xấu KHCN trên dƣ nợ KHCN ........................................................ 86
4.5.5. So sánh tín dụng cá nhân với tín dụng doanh nghiệp ........................... 86

v


4.5.6. Đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại OCB Bạc
Liêu ................................................................................................................. 87
4.6. NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHCN TAI OCB
BẠC LIÊU ...................................................................................................... 89
4.6.1. Về phía OCB Bạc Liêu ......................................................................... 89
4.6.2. Về phía khách hàng ............................................................................... 90
4.6.3. Nhân tố khách quan .............................................................................. 90
CHƢƠNG 5 : GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG HOẠT ĐỘNG CHO
VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG PHƢƠNG ĐÔNG
CHI NHÁNH BẠC LIÊU ............................................................................... 91
5.1. ĐÁNH GIÁ ƢU ĐIỂM VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP DUY TRÌ TRONG
HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI OCB BẠC LIÊU
......................................................................................................................... 91
5.2. ĐÁNH GIÁ MẶT HẠN CHẾ VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI OCB
BẠC LIÊU ...................................................................................................... 92
CHƢƠNG 6 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 95
6.1. KẾT LUẬN ............................................................................................. 95
6.2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 95
6.2.1. Về phía NHNN ..................................................................................... 95
6.2.2. Đối với chính quyền địa phƣơng .......................................................... 96
6.2.3. Đối với HSC ngân hàng OCB ............................................................... 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 98


vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang

Bảng 2.1. Hệ thống kí hiệu xếp hạng tín dụng KHCN ................................... 12
Bảng 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh tại OCB Bạc Liêu giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 22
Bảng 3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh tại OCB Bạc Liêu 6T năm 2013 và
6T năm 2014 .................................................................................................... 25
Bảng 4.1. Tình hình nguồn vốn tại OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013....... 30
Bảng 4.2. Tình hình nguồn vốn OCB Bạc Liêu 6T năm 2013 và 6T năm 2014
......................................................................................................................... 31
Bảng 4.3. Tình hình tín dụng tại OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013 .......... 34
Bảng 4.4. Tình hình tín dụng tại OCB Bạc Liêu 6T năm 2013 và 6T năm 2014
......................................................................................................................... 38
Bảng 4.5. Doanh số cho vay KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 42
Bảng 4.6. Doanh số cho vay KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu 6T năm
2013 và 6T năm 2014 ...................................................................................... 44
Bảng 4.7. Doanh số cho vay KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu
giai đoạn 2011-2013 ........................................................................................ 46
Bảng 4.8. Doanh số cho vay KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu
6T năm 2013 và 6T năm 2014 ......................................................................... 49
Bảng 4.9. Doanh số thu nợ KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 52
Bảng 4.10. Doanh số thu nợ KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu 6T năm
2013 và 6T năm 2014 ...................................................................................... 55
Bảng 4.11. Doanh số thu nợ KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu

giai đoạn 2011-2013 ........................................................................................ 57
Bảng 4.12. Doanh số thu nợ KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu
6T năm 2013 và 6T năm 2014 ......................................................................... 60
Bảng 4.13. Dƣ nợ KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu giai đoạn 20112013 ................................................................................................................. 63
vii


Bảng 4.14. Dƣ nợ KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu 6T năm 2013 và 6T
năm 2013 ......................................................................................................... 65
Bảng 4.15. Dƣ nợ KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 67
Bảng 4.16. Dƣ nợ KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu 6T năm
2013 và 6T năm 2014 ...................................................................................... 69
Bảng 4.17. Nợ xấu KHCN theo nhóm tại OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013
......................................................................................................................... 70
Bảng 4.18. Nợ xấu KHCN theo thời hạn OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013
......................................................................................................................... 73
Bảng 4.19. Nợ xấu KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu 6T năm 2013 và
6T năm 2014 .................................................................................................... 74
Bảng 4.20. Nợ xấu KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 76
Bảng 4.21. Nợ xấu theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu 6T năm 2013 và
6T năm 2014 .................................................................................................... 79
Bảng 4.22. Xếp hạng tín dụng nội bộ KHCN tại OCB Bạc Liêu giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 81
Bảng 4.23. Một số chỉ tiêu trong hoạt động cho vay KHCN tại OCB Bạc Liêu
giai đoạn 2011-2013 ........................................................................................ 84
Bảng 4.24. Lãi suất bình quân cho vay tại OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013
......................................................................................................................... 87
Bảng 4.25. Chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại OCB

Bạc Liêu ........................................................................................................... 88

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang

Hình 4.1 Cơ cấu nguồn vốn tại OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011- 2013 ........... 29
Hình 4.2 Tình hình vốn huy động của OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013 . 32
Hình 4.3 Tình hình vốn huy động của OCB Bạc Liêu 6T năm 2013 và 6T năm
2014 ................................................................................................................. 33
Hình 4.4 Dƣ nợ và nợ xấu OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013 .................... 36
Hình 4.5 Cơ cấu doanh số cho vay tại OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013 . 40
Hình 4.6 Cơ cấu doanh số cho vay KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu
giai đoạn 2011-2013 ........................................................................................ 41
Hình 4.7 Cơ cấu doanh số cho vay KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB
Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013......................................................................... 45
Hình 4.8 Cơ cấu doanh số thu nợ KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu giai
đoạn 2011-2013 ............................................................................................... 51
Hình 4.9 Cơ cấu doanh số thu nợ KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu 6T
năm 2013 và 6T năm 2014 .............................................................................. 54
Hình 4.10 Cơ cấu doanh số thu nợ KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB
Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013......................................................................... 56
Hình 4.11 Cơ cấu doanh số thu nợ KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB
Bạc Liêu 6T năm 2013 và 6T năm 2014 ......................................................... 60
Hình 4.12 Cơ cấu dƣ nợ tại OCB Bạc Liêu giai đoạn 2011-2013 .................. 61
Hình 4.13 Cơ cấu dƣ nợ KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 62
Hình 4.14 Cơ cấu dƣ nợ KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc Liêu 6T năm 2013

và 6T năm 2014 ............................................................................................... 64
Hình 4.15 Dƣ nợ KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 66
Hình 4.16 Nợ xấu theo nhóm tại OCB Bạc Liêu 6T năm 2013 và 6T năm
2014 ................................................................................................................. 71
Hình 4.17 Nợ xấu KHCN theo thời hạn tại OCB Bạc liêu giai đoạn 2011-2013
......................................................................................................................... 72
ix


Hình 4.18 Nợ xấu KHCN theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu giai đoạn
2011-2013 ........................................................................................................ 76
Hình 4.19 Nợ xấu theo mục đích sử dụng tại OCB Bạc Liêu 6T năm 2013 và
6T năm 2014 .................................................................................................... 80
Hình 4.20 Cơ cấu xếp hạng tín dụng KHCN theo nhóm rủi ro tại OCB Bạc
Liêu giai đoạn 2011-2013 ................................................................................ 82

x


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

NH TMCP

:

Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần

NH


:

Ngân hàng

CV QHKH

:

Chuyên viên quan hệ khách hàng

KHCN

:

Khách hàng cá nhân

KHDN

:

Khách hàng doanh nghiệp

TDCN

:

Tín dụng cá nhân

NHNN


:

Ngân hàng Nhà Nƣớc

XHTD

:

Xếp hạng tín dụng

PGD

:

Phịng giao dịch

CIC

:

Trung tâm thơng tin tín dụng

CN

:

Cá nhân

KH


:

Khách hàng

VHĐ

:

Vốn huy động

xi


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Ngày nay, trƣớc sự phát triển ngày càng nhanh của xã hội thì song song
với đó là q trình phát triển sản xuất ngày càng hiện đại với công nghệ ngày
càng cao và tiến bộ, chính vì vậy u cầu về nguồn vốn trong lƣu thông để đáp
ứng cho các hoạt động kinh doanh lẫn sinh hoạt ngày càng nhiều để theo kịp
tiến trình phát triển của xã hội. Với sự phát triển ấy thì mỗi cá nhân cũng cần
nhiều vốn hơn để chi trả cho những sản phẩm hiện đại hơn, vì thế nhu cầu của
ngƣời dân cũng ngày càng cao hơn để phục vụ cho chính nhu cầu cá nhân và
sinh hoạt của gia đình, đây là nhu cầu hết sức cấp thiết và quan trọng.
Có lẽ vì vậy mà gần đây sự phát triển của cho vay khách hàng cá nhân
ngày càng đƣợc ƣa chuộng, nhiều ngƣời dân cảm thấy yên tâm hơn khi đƣợc
vay với lãi suất khá thấp để đáp ứng nhu cầu của bản thân mình nhƣ mua sắm,
sinh hoạt, du lịch, học tập…Với nhiều mục đích khác nhau cho thấy đƣợc nhu
cầu vay này khá đa dạng luôn cần đƣợc sự hỗ trợ của ngân hàng, vì ngân hàng

mới là nguồn cung cấp tiền tạm thời và giá rẻ cho khách hàng.
Hơn nữa, dân số Việt Nam nói chung và tại tỉnh Bạc Liêu khá cao nên
nhiều nhu cầu gộp lại trở thành một con số khổng lồ về phƣơng diện vay cá
nhân, nên cho vay cá nhân luôn là vấn đề đƣợc các ngân hàng thƣơng mại rất
quan tâm và chú trọng vì đây là các khoản vay nhỏ lẻ thông thƣờng dễ thu hồi
hơn các khoản vay của các doanh nghiệp để đầu tƣ. Chính vì thế sự cạnh tranh
giữa các ngân hàng rất quyết liệt về vấn đề này để có thể đáp ứng đƣợc một
cách tốt nhất và kịp thời nhu cầu khách hàng.
Và vì thế, với mục tiêu trở thành “Ngân hàng bán lẻ thân thiện” thì Ngân
hàng thƣơng mại cổ phần (NH TMCP) Phƣơng Đông chú trọng đặc biệt đến
mảng cho vay những khách hàng cá nhân, phục vụ cho những mục tiêu cá
nhân của họ. Tuy nhiên tín dụng thì lúc nào cũng gắn liền với nhiều rủi ro và
đơi khi khó lƣờng trƣớc đƣợc. Chính vì vậy để vừa có những giải pháp nâng
cao chất lƣợng cho vay KHCN vừa có thể hạn chế tối thiểu mức rủi ro mà
ngân hàng phải chịu thì em quyết định chọn đề tài: “Phân tích tình hình cho
vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Phƣơng
Đông chi nhánh Bạc Liêu” làm đề tài nghiên cứu để thực hiện luận văn của
mình.

1


1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích tình hình cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Thƣơng
mại cổ phần Phƣơng Đông chi nhánh Bạc Liêu trong thời gian từ năm 2011
đến 6 tháng đầu năm 2014, từ đó đề xuất giải pháp góp phần nâng cao chất
lƣợng cũng nhƣ mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Ngân hàng.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích hoạt động kinh doanh của Ngân hàng trong thời

gian từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 để thấy khái quát đƣợc chất
lƣợng hoạt động của ngân hàng trong thời gian qua.
- Mục tiêu 2: Phân tích khái quát nguồn vốn của ngân hàng từ năm 2011
đến 6 tháng đầu năm 2014 để đánh giá đƣợc tình hình nguồn vốn của ngân
hàng và xem xét cơ cấu vốn đã hợp lí chƣa. Song song với kết hợp với phân
tích sơ lƣợc tình hình tín dụng của ngân hàng để xem nguồn vốn có đáp ứng
đƣợc nhu cầu cho vay hay không cũng nhƣ thấy đƣợc nét khái quát nhất trong
hoạt động tín dụng tại ngân hàng. Từ đó làm cơ sở đánh giá hoạt động cho vay
khách hàng cá nhân tại ngân hàng.
- Mục tiêu 3: Phân tích tình hình cho vay khách hàng cá nhân tại ngân
hàng Phƣơng Đông chi nhánh Bạc Liêu để thấy đƣợc thực trạng cho vay cá
nhân theo thời hạn, theo mục đích sử dụng vốn biến động nhƣ thế nào, doanh
số cho vay, thu nợ, dƣ nợ và nợ xấu chuyển biến ra sao trong thời gian từ năm
2011 đến 6 tháng đầu năm 2014.
- Mục tiêu 4: Đánh giá hoạt động cho vay khách hàng cá nhân từ năm
2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 thông qua các chỉ số. Từ đó thấy đƣợc những
điểm mạnh mà ngân hàng đã đạt đƣợc cũng nhƣ một số hạn chế mà NH cịn
gặp phải trong cho vay. Để từ đó đề xuất giải pháp khắc phục và nâng cao chất
lƣợng hoạt động cho vay trong thời gian tới.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Khơng gian
Đề tài tập trung phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân của
Ngân hàng Phƣơng Đông Bạc Liêu tại đƣờng Trần Phú, Thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu.

2


1.3.2. Thời gian
Luận văn thực hiện lấy số liệu từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014

1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Luận văn nghiên cứu hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân
hàng Phƣơng Đông chi nhánh Bạc Liêu từ năm 2011 đến 6 tháng đầu năm
2014.
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Lê Phƣớc Đạt, 2012. Phân tích tình hình tín dụng cá nhân tại Ngân hàng
Phương Đơng chi nhánh Bạc Liêu. Luận văn đại học. Đại học Cần Thơ. Luận
văn phân tích tình hình cho vay đối với khách hàng cá nhân về doanh số cho
vay, doanh số thu nợ cũng nhƣ nợ xấu và một số chỉ tiêu khác khá đầy đủ. Tuy
nhiên luận văn chỉ dừng lại ở việc nghiên cứu về tín dụng với mục đích tiêu
dùng là trọng yếu, chứ chƣa đi sâu vào những mục đích khác; hơn nữa, phần
phân tích chƣa phân tích cho vay cá nhân theo thời hạn để đánh giá thực trạng
thực tế và đề ra giải pháp hợp lí.
Lê Minh Ngọc, 2011. Phân tích hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại
ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Cần Thơ. Luận văn đại
học. Đại học Cần Thơ. Bài viết phân tích thực trạng hoạt động tín dụng trung
và dài hạn thơng qua phân tích doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ, nợ
xấu theo thành phần kinh tế và theo ngành kinh tế. Đồng thời tác giả cũng đƣa
ra một số nguyên nhân tác động và giải pháp hạn chế. Tuy nhiên vẫn chƣa sát
với tình hình thực tế tại chi nhánh cũng nhƣ với thực trạng đặt ra.
Nhận thức đƣợc những vấn đề trên, luận văn của em với đề tài “Phân tích
tình cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng thƣơng mại cổ phần Phƣơng
Động chi nhánh Bạc Liêu” tiếp thu những gì đạt đƣợc từ luận văn trên cũng
nhƣ phát triển đầy đủ hơn một số nội dung cịn thiếu sót. Luận văn sẽ đi vào
phân tích cho vay khách hàng cá nhân theo nhiều mục đích cụ thể hơn và theo
thời hạn vay để có cách đánh giá chính xác về hoạt động cho vay cá nhân tại
ngân hàng. Từ đó ứng với một số mặt mạnh và mặt yếu sẽ có những phƣơng
pháp cụ thể và sát với thực trạng đặt ra để khắc phục hạn chế và nâng cao chất
lƣợng hoạt động này tại ngân hàng. Đồng thời bài viết cũng phân tích hiệu quả
của hoạt động cho vay cá nhân thông qua sự thay đổi của tỷ suất thu nhập, chi

phí và lợi nhuận để đi đến quyết định mở rộng hoạt động này tại ngân hàng
hay không.

3


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái niệm Ngân hàng thƣơng mại
Theo Nghị định số 59/2009/NĐ-CP của Chính Phủ về tổ chức và hoạt
động của Ngân hàng thƣơng mại: Ngân hàng Thƣơng mại (NHTM) là loại
hình ngân hàng đƣợc thực hiện tồn bộ hoạt động của ngân hàng và các hoạt
động khác vì mục tiêu lợi nhuận theo đúng quy định của Luật tổ chức tín dụng
và quy định khác của pháp luật. Tại NHTM đƣợc thực hiện các nghiệp vụ:
- Nghiệp vụ tài sản nợ: là nghiệp vụ dùng để hình thành nên nguồn vốn
hoạt động của ngân hàng
- Nghiệp vụ tài sản có: là nghiệp vụ sử dụng các nguồn vốn của ngân
hàng vào hoạt động kinh doanh
- Nghiệp vụ cung cấp dịch vụ ngân hàng: dịch vụ bảo lãnh, dịch vụ ngoại
hối, dịch vụ thanh toán chuyển khoản, dịch vụ ủy thác và các dịch vụ khác.
2.1.2. Khái quát hoạt động tín dụng Ngân hàng Thƣơng mại
2.1.2.1. Khái niệm
Tín dụng là mối quan hệ kinh tế giữa ngƣời đi vay và ngƣời cho vay
thơng qua giá trị vốn tín dụng đƣợc biểu hiện dƣới hình thức tiền tệ hoặc hàng
hóa.
2.1.2.2. Phân loại tín dụng
a) Căn cứ vào thời hạn cấp tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn: là những khoản vay có thời hạn đến 1 năm và

thƣờng đƣợc sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lƣu động và
phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt cá nhân.
- Tín dụng trung hạn: là khoản vay trên 1 năm đến 5 năm, đƣợc cung cấp
để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng
các cơng trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.
- Tín dụng dài hạn (trên 60 tháng): là những khoản vay đƣợc sử dụng để
cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có qui mơ
lớn.

4


b) Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
- Tín dụng sản xuất và lƣu thơng hàng hóa: là loại tín dụng đƣợc cung
cấp cho các doanh nghiệp và chủ thể kinh tế để tiến hành sản xuất và lƣu
thông hàng hóa.
- Tín dụng tiêu dùng: là loại tín dụng đƣợc cấp phát cho cá nhân để đáp
ứng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân.
- Tín dụng học tập: là hình thức cấp tín dụng phục vụ cho nhu cầu học
tập của sinh viên.
c) Căn cứ vào chủ thể tham gia
- Tín dụng thƣơng mại: Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp đƣợc
biểu hiện dƣới hình thức mua bán chịu. Trên cơ sở pháp lý, tín dụng thƣơng
mại đƣợc gọi là kỳ phiếu thƣơng mại (thƣơng phiếu).
- Tín dụng ngân hàng: là quan hệ chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn của
ngân hàng hay các tổ chức tín dụng khác với khách hàng là các cá nhân hay
doanh nghiệp trong một thời gian nhất định, với khoản chi phí nhất định. Tín
dụng ngân hàng phải đủ 3 điều kiện:
+ Thứ nhất: có sự chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngƣời sở hữu
sang ngƣời sử dụng;

+ Thứ hai: sự chuyển nhƣợng này có thời hạn hoặc mang tính tạm thời;
+ Thứ ba: sự chuyển nhƣợng trên cơ sở hoàn trả có lợi nhuận.
- Tín dụng Nhà nƣớc: là quan hệ tín dụng mà trong đó Nhà nƣớc là ngƣời
đi vay với mục đích vay là bù đắp các khoản bội chi ngân sách.
2.1.2.3. Vai trị tín dụng
a) Đối với ngân hàng
Tín dụng ngân hàng tạo ra lợi nhuận cho NHTM: đây là nghiệp vụ có vai
trị quan trọng và thiết yếu trong hoạt động ngân hàng và mang lại nguồn thu
nhập lớn cho ngân hàng. Khi cho vay NH sẽ thu đƣợc lãi và các khoản phí
nhất định nhằm tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng. Lãi từ nghiệp vụ này chiếm tỷ
trọng cao trong tổng thu nhập hàng năm của ngân hàng, vì thế nghiệp vụ cho
vay càng phát triển thì thu nhập ngân hàng sẽ càng cao.
Tín dụng ngân hàng tạo ra mối quan hệ gắn bó giữa NHTM và các chủ
thể kinh tế, ngân hàng là ngƣời cho vay và các chủ thể kinh tế khác là ngƣời đi
vay, họ có những nhu cầu cấp bách nên cần đƣợc ngân hàng cung ứng một số
vốn nhàn rỗi tạm thời trong một khoảng thời gian xác định, vì thế trên cơ sở
5


pháp lí giữa họ có mối quan hệ ràng buộc là hợp đồng tín dụng, cịn về mặt
tình cảm sẽ tạo đƣợc sự thân thiện cũng nhƣ uy tín và danh tiếng của ngân
hàng đối với khách hàng. Chính vì thế hoạt động tín dụng càng tốt, càng chất
lƣợng sẽ tạo đƣợc lòng tin với khách hàng nhiều hơn cũng nhƣ chứng tỏ đƣợc
ngân hàng kinh doanh có hiệu quả.
b) Đối với nền kinh tế
Đáp ứng nhu cầu vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong nền kinh
tế thị trƣờng, là cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tƣ, là động lực kích thích các cá
nhân, tổ chức kinh tế tiết kiệm, đồng thời là phƣơng tiện đáp ứng nhu cầu vốn
cho đầu tƣ.
Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và sản xuất, là trung gian tài chính có

vai trò tập trung nguồn vốn nhàn rỗi từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn để
thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. Vì thế, tiền trong nền kinh tế đƣợc lƣu
thông một cách dễ dàng hơn do những ngƣời thừa vốn sẽ khơng bị ứ đọng, cịn
những ngƣời thiếu vốn sẽ đƣợc bù đắp ngay lập tức tạo điều kiện để nền kinh
tế đƣợc phát triển liên tục.
Tín dụng mang tính chất hồn trả có lợi nhuận vì thế kích thích ngƣời đi
vay phải sử dụng nguồn vốn có hiệu quả để có thể thực hiện nghĩa vụ trả gốc
và lãi đúng hạn cho NH.
2.1.2.4. Nguyên tắc và điều kiện cấp tín dụng
- Tiền vay đƣợc sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận trên hợp đồng tín
dụng: ngƣời vay buộc phải sử dụng vốn đã vay đúng mục đích, nếu nhƣ ngân
hàng phát hiện khách hàng sử dụng vốn sai mục đích vì bất kì lí do gì khi chƣa
đƣợc phép của ngân hàng thì ngân hàng có quyền thu hồi vốn trƣớc hạn để
tránh những rủi ro cho ngân hàng, đồng thời giúp ngân hàng tạo ra đƣợc lợi
nhuận. Hơn nữa, khách hàng tuân thủ đúng nguyên tắc sẽ giúp khách hàng
(KH) sử dụng vốn một cách hiệu quả nhất.
- Tiền vay phải đƣợc hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi đƣợc thỏa thuận trên
hợp đồng tín dụng: ngân hàng thƣơng mại là ngân hàng hoạt động vì mục tiêu
lợi nhuận nên buộc phải thu hồi đầy đủ cả gốc lẫn lãi trong thời gian thỏa
thuận thì ngân hàng mới có nguồn thu để tiếp tục hoạt động. Vì bất kì những
rủi ro sai hẹn nào sẽ ảnh hƣởng rất lớn đến việc kinh doanh của ngân hàng.
Đồng thời về phía khách hàng phải chủ động trả nợ cho ngân hàng khi đến hạn
để tạo đƣợc lòng tin lâu dài đối với ngân hàng. Trƣờng hợp KH khơng tn
thủ đúng ngun tắc thì NH có thể áp dụng một số biện pháp khác để thu hồi
khoản nợ mà NH đã cho KH vay.

6


2.1.2.5. Điều kiện cấp tín dụng

Căn cứ vào Điều 7 Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN của NHNN về
việc cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng thì khách hàng muốn
vay vốn của ngân hàng phải có đủ các điều kiện sau:
+ Pháp nhân phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự (đối
với ngƣời nƣớc ngồi thì năng lực này phải dựa trên quy định pháp luật mà
ngƣời đó hay tổ chức đó là cơng dân).
+ Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
+ Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.
+ Có dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi và có
hiệu quả; hoặc có dự án đầu tƣ, phƣơng án phục vụ đời sống khả thi và phù
hợp với quy định của pháp luật.
+ Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của Chính
Phủ và hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam.
2.1.2.6. Đảm bảo tín dụng
a) Khái niệm:
Đảm bảo tín dụng là việc KH sử dụng tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của
mình (hoặc của một ngƣời thứ 3) để làm cơ sở bảo đảm cho dƣ nợ tín dụng tại
NH trong một khoản thời gian nhất định. Nếu đến hạn mà KH khơng thực hiện
đầy đủ nghĩa vụ hồn trả gốc và lãi thì NH có quyền phát mãi tài sản đảm bảo
của KH để thu hồi nợ.
b) Các hình thức đảm bảo tín dụng:
- Đảm bảo đối nhân: bên thứ ba đứng ra cam kết với ngân hàng sẽ thực
hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho ngƣời đi vay trong trƣờng hợp ngƣời đi vay
khơng có khả năng trả nợ cho ngân hàng.
- Đảm bảo đối vật: là hình thức đảm bảo tiền vay bằng tài sản là vật chất
của ngƣời vay nhằm xác định những cơ sờ pháp lí để ngân hàng có đƣợc
quyền hạn nhất định đối với tài sản của ngƣời vay.
2.1.2.7. Rủi ro tín dụng
Theo quyết định 02/2013/QĐ-NHNN, rủi ro tín dụng đƣợc định nghĩa
nhƣ sau: “Rủi ro tín dụng trong hoạt động NH của tổ chức tín dụng (TCTD) là

khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động NH do KH khơng có khả năng thực
hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết.”
Phân loại nợ theo quyết định số 02 gồm 5 nhóm:
7


* Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn):
- Nợ trong hạn và đƣợc đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và
lãi đúng hạn;
- Nợ quá hạn dƣới 10 ngày và đƣợc đánh giá là có khả năng thu hồi đầy
đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng thời hạn cịn lại;
- Nợ đƣợc phân loại vào nhóm 1 theo quy định tại khoản 2 điều 10.
* Nhóm 2 (Nợ cần chú ý):
- Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
- Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 2 theo quy đinh tại khoản 2 và
khoản 3 Điều 10.
* Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn):
- Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;
- Nợ gia hạn nợ lần đầu;
- Các khoản nợ đƣợc miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả
năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 3 theo quy định (Khoản 3
Điều 6 quyết định 18/2007/QĐ-NHNN).
* Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ):
- Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dƣới 90 ngày theo thời
hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai;
- Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhƣng đã quá hạn thu hồi đến

60 ngày mà vẫn chƣa thu hồi đƣợc;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại khoản 2 và
khoản 3 Điều 10.
* Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn):
- Nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo
thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;

8


- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ
đƣợc cơ cấu lại lần thứ hai;
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chƣa bị quá hạn
hoặc đã quá hạn;
- Nợ phải thu hồi theo kết luận của thanh tra nhƣng đã quá thời hạn thu
hồi trên 60 ngày mà vẫn chƣa thu hồi đƣợc
- Nợ của khách hàng là TCTD đƣợc NHNN cơng bố đặt vào tình trạng
kiểm sốt đặc biệt, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài bị phong tỏa vốn và tài
sản.
- Nợ đƣợc phân loại vào nhóm 5 theo quy định khoản 3 Điều 10.
Theo quyết định 02/2013/QĐ-NHNN thì nợ xấu là khoản nợ thuộc nhóm
3, 4 và 5.
2.1.3. Khái quát hoạt động cho vay khách hàng cá nhân
2.1.3.1. Khái niệm
Cho vay khách hàng cá nhân là hình thức cấp tín dụng nhằm mục đích
đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, sinh hoạt, sản xuất hay các nhu cầu hợp pháp khác
của các cá nhân. Nhóm đối tƣợng này thƣờng có số lƣợng lớn và có nhu cầu
vay nhỏ lẻ.
2.1.3.2. Mục đích vay

Mục đích của những khoản tín dụng cá nhân thông thƣờng chủ yếu phục
vụ cho nhu cầu mua sắm vật dụng cá nhân hoặc vật dụng cần thiết trong sinh
hoạt, sửa chữa, nâng cấp nhà ở, học tập, du học của học sinh, sinh viên,… hay
cho vay để sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ trong hộ gia đình,…
2.1.3.3. Quy trình cho vay đối với KHCN
Bước 1: Tiếp cận khách hàng, lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
- Chuyên viên quan hệ khách hàng (CV QHKH) hƣớng dẫn khách hàng
lập hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đề nghị cấp tín dụng;
+ Hồ sơ pháp lí;
+ Hồ sơ về tình hình tài chính;
+ Hồ sơ về tài sản bảo đảm (nếu cho vay có đảm bảo bằng tài sản);
+ Phƣơng án sản xuất kinh doanh và một số tài liệu khác (nếu có).

9


- Sau khi kiểm tra hồ sơ KH đầy đủ và đối chiếu với bản chính, CV
QHKH báo cáo trƣởng phòng. Nếu hồ sơ KH chƣa đầy đủ, CV QHKH u
cầu KH hồn thiện hồ sơ.
Bước 2: Thẩm định tín dụng
Thẩm định tín dụng là khâu quan trọng nhất để quyết định đến kết quả
cấp tín dụng nên nhân viên thẩm định cần tiếp xúc với KH, nghiên cứu hồ sơ
và tuân thủ các nguyên tắc về tín dụng:
Thẩm định tƣ cách pháp lí, năng lực hành vi dân sự: KHCN phải có đầy
đủ chừng từ chứng minh có năng lực pháp luật, có đầy đủ quyền cơng dân
khơng bị truy tố trƣớc pháp luật.
Thẩm định tình hình tài chính của khách hàng: KHCN chứng minh thu
nhập hợp pháp của mình với NH bằng cách cung cấp hợp đồng lao động, thu
nhập hàng tháng…

Thẩm định mục đích xin cấp tín dụng: CV QHKH thẩm định xem có phù
hợp với chính sách vay của ngân hàng hay khơng, có phục vụ nhu cầu sản xuất
kinh doanh và tiêu dùng của KHCN hay không
Thẩm định tài sản đảm bảo: giá trị của nó phụ thuộc vào tài sản đó là
động sản hay bất động sản.
Bên cạnh việc thẩm định trên CV QHKH cịn phải tìm hiểu thêm một số
thơng tin về giao dịch giữa KH với NH, hoặc giữa KH với NH khác từ trung
tâm thơng tin tín dụng của Ngân hàng Trung Ƣơng.
Qua việc thẩm định trên, CV QHKH lập tờ trình tín dụng để tổng hợp lại
những thơng tin từ phía khách hàng để xem xét và đƣa ra quyết định cho vay.
Bước 3: Quyết định/ phê duyệt tín dụng:
Khi nhận đƣợc tờ trình kèm hồ sơ vay vốn liên quan, trƣởng phịng tín
dụng xem xét và u cầu CV QHKH giải thích, bổ sung và sửa chữa.
Nêu rõ ý kiến của ngƣời kiểm sốt thống nhất hay khơng thống nhất với
ý kiến của CV QHKH và có thêm các điều kiện kèm theo:
+ Nếu đồng ý cấp tín dụng, NH thông báo cho KH về: số tiền, lãi suất,
thời hạn, tài sản đảm bảo, điều kiện tín dụng
+ Nếu từ chối cấp tín dụng, NH thơng báo cho KH biết lí do.
Bước 4: Thủ tục tín dụng và giải ngân:

10


Sau thi NH và KH thỏa thuận xong các điều khoản hợp đồng tín dụng và
có đủ chứng từ giải ngân thì NH bắt đầu giải ngân cho khách hàng thông qua
khế ƣớc nhận nợ và một số chứng từ nhƣ: ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi…
Bước 5: Giám sát và thanh lý tín dụng:
Việc theo dõi này đem lại cho ngân hàng các thông số cần thiết nhằm xử
lý kịp thời với những tình huống. CV QHKH cần theo dõi các vấn đề sau của
khách hàng:

- Kiểm tra tiến độ trả nợ, nhắc nợ lãi hoặc gốc khi gần tới kỳ thu lãi
hoặc gốc
- Kiểm tra thƣờng xuyên tình hình tài sản đảm bảo
- Sự ổn định tài chính của ngƣời vay
- Phát hiện thêm nhu cầu mới của khách hàng để phục vụ
Bước 6 : Quản lý nợ có vấn đề
Khi khách hàng khơng trả nợ đúng hạn, CV QHKH và CV QLTD liên
tục theo dõi khách hàng, nhắc nợ thƣờng xuyên và xử lý kịp thời.
2.1.3.4. Hệ thống xếp hạng tín dụng KHCN tại OCB Bạc Liêu
a) Khái niệm:
XHTD là việc đƣa ra nhận định về mức độ tín nhiệm đối với trách nhiệm
tài chính; hoặc đánh giá mức độ rủi ro tín dụng phụ thuộc các yếu tố bao gồm
năng lực đáp ứng các cam kết tài chính, khả năng dễ bị vỡ nợ khi các điều kiện
kinh doanh thay đổi, ý thức và thiện chí trả nợ của ngƣời đi vay.
b) Đối tượng xếp hạng tín dụng:
Tất cả KH có nhu cầu vay vốn tại ngân hàng OCB đều phải đƣợc đánh
giá chấm điểm để xếp hạng tín dụng. Hệ thống xếp hạng tín dụng KHCN tiếp
cận đến những yếu tố có liên quan đến rủi ro tín dụng, để từ đó xác định có
nên cho vay hay khơng hoặc có những giới hạn tín dụng phù hợp. Tuy nhiên
một sự xếp hạng cao của một khách hàng đi vay chƣa phải là chắc chắn trong
việc thu hồi đầy đủ các khoản nợ gốc và lãi vay, mà chỉ là cơ sở để đƣa ra
quyết định đúng đắn về tín dụng đã đƣợc điều chỉnh theo dự kiến mức độ rủi
ro tín dụng có liên quan đến khách hàng là ngƣời đi vay và tất cả các khoản
vay của khách hàng đó.
c) Quy trình chấm điểm:
- Thu thập thông tin liên quan đến KH qua cung cấp của KH và phƣơng
tiện thông tin đại chúng, thơng tin tín dụng nội bộ từ CIC.

11



- Sử dụng thông tin thu thập đƣợc đƣa vào mơ hình để chấm điểm.
- Theo dõi tình trạng tín dụng của đối tƣợng đƣợc xếp hạng tín dụng để
kịp thời điều chỉnh mức xếp hạng hoặc khoản vay cho hợp lí.
d) Ngun tắc chấm điểm xếp hạng tín dụng
Mơ hình tính điểm tín dụng là phƣơng pháp lƣợng hóa mức độ rủi ro
thông qua đánh giá thang điểm, các chỉ tiêu đánh giá trong những mơ hình
chấm điểm đƣợc áp dụng khác nhau đối với từng nhóm khách hàng. Mỗi KH
sẽ đƣợc ngân hàng chấm điểm thông qua 2 nhóm chỉ tiêu chính là nhóm chỉ
tiêu nhân thân với trọng số 40% và nhóm chỉ tiêu quan hệ với ngân hàng với
trọng số 60%. Trong đó mỗi nhóm chỉ tiêu sẽ bao gồm nhiều chỉ tiêu nhỏ khác
nhau ứng với số điểm ban đầu là 100, 75, 50, 25, 0. Sau đó tùy vào mức độ
quan trọng của những chỉ tiêu nhỏ này sẽ nhân tƣơng ứng với trọng số của nó
đƣợc quy định bởi hệ thống xếp hạng của NH để tính tổng điểm.
Căn cứ vào tổng điểm đạt đƣợc để xếp hạng tín dụng KHCN theo 10
mức giảm dần từ AAA đến D. Bảng dƣới đây sẽ thể hiện điều đó và cũng cho
thấy tƣơng ứng mỗi mức xếp hạng sẽ có cách đánh giá rủi ro tƣơng ứng:
Bảng 2.1. Hệ thống kí hiệu xếp hạng tín dụng KHCN
Điểm

Xếp hạng

95-100

AAA

90-94

AA


85-89

A

80-84

BBB

70-79

BB

60-69

B

50-59

CCC

40-49

CC

35-39

C

<35


D

Đánh giá xếp hạng

Rủi ro thấp

Rủi ro trung bình

Rủi ro cao

Nguồn: Phịng KHCN OCB Bạc Liêu

Nhóm rủi ro thấp: Đây là nhóm an tồn gồm các KH xếp hạng AAA, AA
và A, khi NH cho vay đối với những cá nhân này thì mức độ rủi ro thấp.
Những KHCN có tình hình tài chính hay thu nhập ổn định hoặc kinh doanh có

12


×