Tải bản đầy đủ (.doc) (324 trang)

GIÁO án lớp 2 BUỔI CHIỀU cả năm mới NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 324 trang )

TUẦN 1
Ngày soạn: 16/8/2013
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 19 tháng 8 năm 2013
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
TIẾT 1
I.Mục tiêu
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới
thành công.
- Có thái độ kiên trì nhẫn nại trong công việc.
II. Các hoạt động dạy học
1.Đọc truyện sau( 25’)
- Học sinh đọc nối tiếp câu

7 em đọc

- Học sinh đọc nối tiếp đoạn do gv chia
đoạn
- Goi 3 em đọc thi đoạn 2
Gv giải nghĩa từ Lương Thế Vinh để học
sinh hiểu
- Gọi 3em đọc cả bài
2.Đánh dấu V vào
đúng.(10’)

trước câu trả lời

Gv hỏi
a , Lương Thế Vinh là ai ?
1em nhận xét. Gv nhận xết chốt kết quả


đúng

- Là Trạng nguyên thời xưa giỏi tính
toán

Gv hỏi
b , Trong câu chuyện có những sự việc gì
sảy ra ?
- Cậu bé Vinh nghĩ ra cách lấy bưởi từ
dưới hố lên.
Gv hỏi
c , Cậu bé Vinh đã thể hiện trí thông
minh như thế nào ?
- Đổ nước vào hố để bưởi nổi lên
3. Củng cố dặn dò(5’)
- 3em đọc cả bài
? câu chuyện khuyên các em điều gì ?
- Gv nhận xét giờ học.Tuyên dương em
1


Trang, Quỳnh đọc và trả lời tốt.
Về nhà chuẩn bị bài cho tiết 2.
.......................................................................................
BỒI DƯỠNG TOÁN
TIẾT 1
I- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Biết đếm,đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số,các số có hai chữ số,số lớn nhất ,số

bé nhất có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.
- Chăm chỉ tự tin, hứng thú trong học tập và thực hành toán.
II- Đồ dùng dạy học:
Vở thực hành toán và tiếng việt.
III- Hoạt động dạy và học:
I.Kiểm tra bài cũ (5’)
Học sinh làm:

12 + 14

HS làm bảng con

14 + 16
II. Dạy bài mới (30’)
1.Giới thiệu bài
GV giới thiệu trực tiếp vào bài
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: ?
Viết các số có một chữ số vào dưới mỗi
vạch của tia số:
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập?
- Nêu các số có một chữ số?
- Yêu cầu Hs đọc bài theo thứ tự từ lớn
đến bé và ngược lại.
* Các số có một chữ số từ số 1 đến số 9
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: Viết ( Theo mẫu)
69 = 60 + 9
38 = ………. 55 =
…….


- HS tự làm bài:
Các số có một chữ số là: 0, 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9.
- Số bé nhất có một hai số là:
10.
- Số lớn nhất có hait chữ số là: 99.
- Cả lớp nhận xét, bổ xung.
HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài;
HS đọc kết quả
69 = 60 + 9 38 = 30 + 8 55 = 50 +
2


85 =……….
…….

71 = ………. 96 =

5
85 = 80 + 5
6

71 = 70 + 1 96 = 90 +

Bài 3; <; > ;=
- Y/c 1 HS đọc đề bài
- Hs tự áp dụng vào làm bài và chữa bài.
- GV chữa bài và chấm điểm HS

Bài 4: Các số 72,61,84,32 theo thứ tự từ HS lên bảng thực hiện
bé đến lớn
32 ; 61 ; 72 ; 84
Bài 5: Đố vui
Gọi 3em đứng tại chỗ nói
Gv nhận xét
C. Củng cố, dặn dò(5’)
- GV nhận xét tiết học, dặn dò
.........................................................
TỔ CHỨC VUI CHƠI

HS chơi "Diệt các con vật có hại"
I- MỤC TIÊU:

- Ôn HS chơi "Diệt các con vật có hại". Yêu cầu tham gia chơi tương đối
chủ động.
II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập thể.
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
2. Phần cơ bản:
- HS chơi "Diệt các con vật có hại".
GV cùng HS nhắc lại tên một số loài vật (Có
lợi, có hại), cách chơi, cho chơi thử và chơi chính

thức có thưởng, phạt.
3. Phần kết thúc:
*Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.

2- 3'

HS lắng nghe

1'

HS thực hiện

5 - 6'

HS chơi trò chơi

1- 2'
2'

HS thực hiện

3


- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà:

1 - 2'

HS lắng nghe


...................................................................................................
Ngày soạn: 18/8/2013
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 21 tháng 8 năm 2013
BỒI DƯỠNG TOÁN

TIẾT 2
I.MỤC TIÊU :
- Củng cố mối quan hệ giữa dm và cm
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm , đặt tính rồi tính
- Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận
- HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DUNG:
Bảng phụ - VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1(7p): Đặt tính rồi tính tổng , biết các số
hạng là:
-HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện
-HS làm vở
- GV cùng hs nhận xét
- 3 HS lên bảng làm bài
Bài 2(6p). Tính nhẩm:
- HS đọc yêu cầu BT.
-Gv nhận xét chữa BT.
- HS làm bài tập
Bài 3 (6p): Số ?
-Hs đọc yêu cầu

-Hs tự làm bài
- Gv nhận xét , chữa bài :
a. 1dm = 10cm 10cm = 1dm
b. 3dm + 5dm = 8dm
12dm + 6dm =18dm
15dm – 3dm =12dm
46dm – 4dm = 42dm
Bài 4 (6p) :
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt
HS trai
: 15 học sinh
HS gái
: 14 học sinh
Lớp học đó có: … học sinh?
- GV+ HS nhận xét.

-Hs đọc
-Hs làm bài

-HS đọc:

-HS làm bài tập
-1 HS lên bảng làm
4


Bài 5 (5p) : Đố vui
- Hs đọc yêu cầu bài và tự làm bài


-HS đọc y/c bài tập.
-HS làm bài vào vở

2.Củng cố , dặn dò(5p)
-Nhấn mạnh trọng tâm
-Nhận xét tiết học
......................................................................................................
Ngày soạn: 19/8/2013
Ngày giảng : Thứ 5 ngày 22 tháng 8 năm 2013
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
TIẾT 2
I- Mục tiêu:
-Trình bày đúng hai câu văn xuôi không mắc quá 2 lỗi.
- Làm được các bài tập 1,2
- Viết sạch đẹp, yêu quý và giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, 2,3.
III- Hoạt động dạy và học:
A- Giới thiệu bài(3’)
- Nêu một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ thực hành
B- Dạy bài mới(30’)
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc, hs viết bảng con: cầu ao, câu
cá, tiếng đàn, hoa vàng

- HS làm bài

2em viết bảng lớp
HS nhận xét, Gv nhận xét

2. Bài mới:
- Gt bài:
- Nội dung:
1em đọc yêu cầu bài 1
Điền L hoặc n
Cả lớp làm bài, Gọi 2em đọc bài
5


Gv nhận xét: cầu ao loang vết mỡ, nổi
tênh,làu làu
HS làm /bài
b , tiếng đàn, hoa vàng, reo vang.
Bài 2:
- 1em đọc yêu cầu
- Gv đọc , gọi 2 em làm miệng.Cả lớp
làm bài
- Gv nhận xét: cây dại,đàn kiến,kiên
nhẫn,kiếm ăn.
Bài 3: Viết các từ ngữ sau vào ô trống:

Bút, /bảng,sách, /vở, /cặp.

- Từ chỉ đồ dùng học tập:

Hát, vẽ,thể dục

- Từ chỉ hoạt động

Ngoan ngoan, chăm chỉ


- Từ chỉ tính nết:
Gọi 3em lên bảng làm
Hs nhận xét, Gv nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
Gv nhận xét giờ học.
Dặn về nhà học bài.
THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
Biết số hạng,tổng
- Biết thực hiện phép cộng số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
- Ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
Viết sẵn bài tập Toán
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ(5’)
- Gọi 2 hs lên bảng kiểm tra.
- GV nhận xét, chấm điểm

- Học sinh 1: viết số 42,39,71,84 theo
thứ tự từ bé đến lớn,
- Học sinh 1: viết các số trên theo thứ
tự từ bé đến lớn

B. Dạy bài mới(30’)
1. Giới thiệu bài
6



2. Bài mới:
. Thực hành:
Bài tập 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu các số hạng trong phép tính
cộng
14 + 5 = 19
- Tổng của phép cộng là số nào?
- Muốn tính tổng ta làm như thế naò?
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài sau đó đưa ra
KL.
- Nhận xét cho điểm hs.
Bài 2:
- Yêu cầu hs đọc đề bài, đọc mẫu và
nhận xét về cách trình bày của phép
tính mẫu.

- HS cộng nhẩm rồi điền vào bảng, 1
hs làm bảng lớp.
- hs nêu.
- Nhận xét bài bạn, tự kiểm tra bài
mình theo kết luận của gv.

- Đọc 42 cộng 36 bàng 78.
- phép tính được trình bày theo cột
dọc
- Viết số hạng thứ nhất dưới số hạng
- Hãy nêu cách viết và cách tính phép thứ hai sao cho các hàng thẳng cột

tính theo cột dọc.
với nhau…
- Hs làm bài sau đó chữa bài miệng.
- Hs nêu.
- Yêu cầu hs tự làm bài, gọi 2 hs làm
bảng lớp.
- HS nêu cách viết cách thực hiện
phép tính
30 + 28 và 9 cộng 20.
Bài 3
- Hs nêu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs tự tóm tắt và trình bày bài giải.
- đề bài cho biết gì?
Tóm tắt
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
Sáng bán: 12 xe
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao
Chiều bán: 20 xe
nhiêu xe đạp ta làm tính gì?
Tất cả bán: … xe?
- Yêu cầu hs làm bài.
Bài giải
Số xe đạp cả hai buổi bán được là:
12+ 20 = 32 ( xe đạp)
C. Củng cố, dặn dò(5’)
Đáp số: 32 xe đạp.
- Nhận xét giờ học.
- Vê nhà làm bài tập vở bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.

7


………………………………………………………………….
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIẾT 3
I. Mục tiêu :
- HS biết rèn luyện tự giới thiệu về bản thân mình.
- HS biết viết lời thuyết minh cho mỗi tranh để hoàn thành truyện tranh ‘ Thần
đồng Lương Thế Vinh’.
- HS tích cực, chủ động trong giờ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở thực hành tiếng việt và toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ : 3’
- Yêu cầu học sinh đọc lại truyện tranh ‘
- HS đọc.
Thần đồng Lương Thế Vinh’.
B. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài mới:
2. Thực hành
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài làm.
- HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS cách trả lời.
- HS trao đồi làm bài.
- Yêu cầu HS cùng bàn trao đổi
cùng nhau để trả lời các câu hỏi.
- HS tự làm theo nhóm đôi.
Ví dụ:

a) Bạn ngồi cạnh em tên là gì?
- Bạn tên là Nguyễn Văn Anh
b) Nhà bạn ở đâu?
- Bạn ở Mạo Khê
c) Bạn ấy thích những môn học nào?
- Bạn thích môn toán
d) Bạn ấy thích làm những việc gì?
- Bạn thích nhặt rau.
- Gọi đại diện một số nhóm trình
bày trước lớp.
- Các nhóm nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS đọc lại câu chuyện.
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời theo cá nhân.
- HS nhận xét.

Tranh 1: Lương Thé Vinh từ nhỏ đã nổi
tiếng thông minh.
Tranh 2: Có lần bà bán bưởi đi đến gốc
đa. Bà bị vấp ngã.
Tranh 3: Có mấy trái lăn xuống hố sâu.
Tranh 4: Bà bán bưởi chưa biết làm cách
nào để lấy bưởi lên.
Tranh 5: Lương Thế Vinh đã bảo các
bạn lấy nước đổ vào hố.
8



Tranh 6: Nước dâng đến đâu, bưởi nổi
lên đến đó.
C. Củng cố - dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học.
- Khen thưởng.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
Ngày soạn: 20/8/2013
Ngày giảng : Thứ 6 ngày 23 tháng 8 năm 2013

THỰC HÀNH TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường
hợ đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ ài có đơn vị đo là đề - xi – mét.
- HS chủ động, tự giác, hứng thú trong giờ.
II. Chuẩn bị:
VBT toán.
III. Các hoạt đông dạy học:
A, KTBC: (5’)
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phép * Viết phép cộng rồi tính, biết:
tính.
- Dưới lớp làm vào nháp.
- HS nhận xét, chữa bài.
- GV đánh giá, cho điểm.
B, Dạy học bài mới: 28’
1/ GTB: GV nêu MĐ, YC của giờ học.
2/ Luyện tập:

* Bài 1: Tính:
23
40
6
64
33
- HS nêu y/c của bài tập.
+
+
+
+
+
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
51 ;
19 ;
72 ; 24 ; 3
HS nhận xét, GV chữa bài.
? Khi làm phép tính theo cột dọc ta cần lưu ý
64
59
78
88 36
điều gì? (Viết thẳng cột).
- GV hỏi tên gọi các thành phần trong phép
cộng.
* GV: Bài củng cố cách làm tính cộng
(không nhớ) theo cột dọc và tên gọi các
9



thành phần trong phép cộng.
Bài 2. Tính ( theo mẫu):
- Nêu yêu cầu.
- 1 HS làm mẫu.
- 2 HS lên bảng- Lớp làm vở BT.
- Chữa bài:
+ Nhận xét Đ-S.
+ Đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.
- GV lưu ý HS nhớ viết đơn vị cuối kết quả.
* Bài 3: ( VBT – 5), Đặt tính rồi tính:
- HS nêu y/c của bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
- HS nhận xét, GV chữa bài.
? 8 được gọi là gì? 31 được gọi là gì? 39 được
gọi là gì?
 GV: Bài củng cố cách đặt tính và thực
hiện phép tính cộng theo cột dọc.
* Bài 4: Mẹ nuôi 23 con gà và 12 con vịt. Hỏi
mẹ nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
- HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán cho biết gì?
- 1 HS lên bảng tóm tắt, lớp tóm tắt ra nháp.
- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài toán.
- 1HS lên bảng giải bài toán, lớp làm vào
VBT
- HS nhận xét, chữa bài.
- GV đánh giá, cho điểm.
 GV: Củng cố cách giải bài toán có lời
văn.

3/ Củng cố, dặn dò: 2’
? Qua bài học hôm nay đã giúp chúng ta nhớ
lại những kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà xem lại bài cũ.

a)

1dm + 1dm = 2dm
2dm + 3dm = 5dm
7dm + 3dm = 10dm
8dm + 10dm = 18dm

b)

5dm – 3dm = 2dm
10dm – 5dm = 5dm
18dm – 6dm = 12dm
49dm – 3dm = 46dm

34 và 42
34
+
42

40 và 24
40
+
24


76

64

8 và 31
8
+
31
38

Tóm tắt
Gà:
Vịt:
Cả gà và vịt:

22 con
10 con
..... con?

Bài giải
Mẹ nuôi tất cả số con gà và vịt là:
23 + 12 = 35 (con)
Đáp số: 35 con

...................................................................................
BỒI DƯỠNG MĨ THUẬT
VẼ TRANG TRÍ- VẼ ĐẬM - VẼ NHẠT
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nhận biết ba độ đậm, nhạt chính ( đậm, đậm vừa, nhạt).
10



- Giúp học sinh biết tạo ra những sắc độ đậm nhạt đơn giản trong bài vẽ trang trí
hoặc bài vẽ tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Giáo án, tranh ảnh có các độ đậm nhạt, bộ ĐDDH.
- Học sinh: Vở vẽ 2, chì, màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ;
A. Kiểm tra bài cũ: 2’
Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của
học sinh.
B. Bài mới: 30’
1, Giới thiệu: Màu sắc có vai trò quan
trọng trong đời sống con người. Trong
hội hoạ các tác phẩm trở nên đẹp và sinh
động hơn khi có màu sắc trong trang trí.
Muốn sử dụng được màu sắc trong mỗi
bài vẽ các em phải phân biệt đ ược sắc
độ đậm nhạt của chúng.
2, Hướng dẫn học sinh hoạt động.
Thực hành
- GV cho hs quan sát một số bài của hs
năm trớc để hs nhận biết được các độ
đậm nhạt.
- Hướng dẫn hs chọn màu đậm nhạt để
tô vào 3 bông hoa.
- Gợi ý hs tô màu tươi sáng, gọn gàng,
sạch sẽ.
- Gv đến từng bàn quan sát động viên
các em hoàn thành bài vẽ.

Nhận xét, đánh giá
- Gv thu một số bài của hs đính lên
bảng, gợi ý hs nhận xét.
? Bạn vẽ được 3 sắc độ chưa? tô màu có
gọn gàng sạch sẽ không?
? Em thích bài nào nhất? vì sao?
- Gv nhận xét bổ sung, đánh giá bài làm
của hs.
- Tuyên dơng những hs có bài vẽ đẹp.
- Gv nhận xét chung lớp học.
3. Dặn dò: 3’
Về nhà xem trước bài 2, chuẩn bị đồ
dùng cho tiết sau.

- Hs bày đồ dùng học tập để Gv kiểm
tra.

HS tự chọn màu theo ý thích vẽ vào 3
bông hoa thể hiện được 3 sắc độ đậm
nhạt.

- Hs quan sát nhận xét theo các tiêu chí
Gv đa ra.

- Hs lắng nghe.

.....................................................................................................
11



THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT CHỮ HOA A
I- Mục đích, yêu cầu
Rèn kĩ năng viết chữ:
- Biết viết chữ cái viết hoa A (theo cỡ vừa nhỡ vừa nhỏ).
- Biết viết ứng dụng câu Anh em thuận hoà theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.
II- Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ, bảng phụ.
III- Đồ dùng dạy học
A- Mở đầu: 2’
B- Dạy bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
chữ A hoa
- Chữ nạy cao mấy li, gồm mấy đường kẻ
ngang?
- GV chỉ vào chữ mẫu miêu tả.
- Chỉ dẫn cách viết.
2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con
- GV nhận xét uốn nắn.
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng
3.1 Giới thiệu câu ứng dụng
-Hiểu nghĩa: anh em trong nhà là phải
thương yêu nhau.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
3.3 Hướng dẫn HS viết chữ Anh vào bảng
con
4. Hướng dẫn HS viết vào vở TV

- GV nêu yêu cầu cách viết.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
5. Chấm, chữa bài
- Chấm nhanh 5 bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò: 2’
- Nhận xét tiết học
- Về nhà hòn thành bài viết.

- Cao 5 li- 6 đường kẻ ngang, được
vẽ bởi 3 nét.

- HS tập viết chữ A 2,3 lượt.
- Đọc câu ứng dụng Anh em thuận
hoà
- Độ cao của các chữ cái
- Tập viết chữ Anh 2, 3 lượt
- Viết theo hướng dẫn của GV.

KIỂM TRA CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

12


TUẨN 2
Ngày soạn : 23/ 8/ 2013.
Ngày giảng : Thứ 2 ngày 26 tháng 8 năm 2013
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
Tiết 1 (THTV)
I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- HS yêu thích môn học
- Hiểu ND truyện : Không nên chép bài của người khác
II.ĐỒ DÙNG :
- vở thực hành , bảng phụ
III: CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KTBC:(2p)
- KT sách vở của HS.
B. Bài mới:
1.GTB. (1p )
2. Luyện đọc: (15p).
a. GV đọc mẫu toàn bài
-HS lắng nghe.
b. Đọc câu
c.Đọc đoạn nối tiếp đoạn kết hợp giải -HS nối tiếp đọc.
nghĩa từ
-Luyện đọc câu dài
d. Đọc từng đoàn trước lớp
- HS đọc bài theo y/c
- Gọi HS đọc
e. Thi đọc giữa các nhóm
- HS thi đọc giữa các nhóm
- GVNX
-HS nhận xét
3. Tìm hiểu bài: (15p)
Bài 1: Đánh dấu vào ô trống trước
- HS đọc y/c BT- Làm bài vào vở
câu trả lời đúng:
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm, đại
diện các nhóm nêu
a.Tùng và Long là :Anh em sinh đôi

b. Chuyện xảy ra trong giờ học :
tiếng việt
c. Ai chép bài của ai : Long chép bài
của Tùng
13


- GV nhận xét chốt bài
Bài 2: Đặt dấu câu gì vào cuối mỗi
câu sau :
-Yêu cầu hs tự làm bài
-Hs nêu kết quả
-Gv nhận xét , chốt kết quả

d.Vì sao thầy giáo ngạc nhiên : Vì
hai bài giống hệt nhau
e.Long trả lời thầy giáo như thế nào:
Vì chúng em cùng một mẹ
-Hs đọc yêu cầu bài
a.Tùng và Long …..ai ?
b. Long chép…..Tùng .
c.Thầy giáo…..gì?
d.Câu trả lời ….cười !

C. Củng cố ,dặn dò (2p)
- Nhấn mạnh trọng tâm
-Nhận xét tiết học
_________________________________________
BỒI DƯỠNG TOÁN
LUYỆN TẬP


-

-

I. Mục tiêu :
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
- HS tích cực, chủ động, yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị :
- GV:
- HS: Vở , bảng con
III. Các hoạt động :
1- Kiểm tra bài cũ: 3’
Số bị trừ - số trừ - hiệu
-2 học sinh lên bảng
- Gọi HS lên bảng làm BT
- GV nhận xét ghi điểm
2- Bài mới : 30’
2.1- Giới thiệu:
- GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng
- Gọi HS lên bảng làm,cả làm vào
2.2 Thực hành :
bảng con
88 48
64
76
- Bài 1:- Tính
- 54

GV nhận xét
26 15
54
12
53
62 33
10
64
1
- HS làm miệng
Bài 2: Tính nhẩm
60 - 20 - 30 = 10
- GV yêu cầu HS nhẩm để điền kết quả
70 - 10 - 20 = 40
- GV nhắc HS lưu ý tính từ trái sang phải
50 - 40
= 10
90 - 30
= 60
14


-

- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con.
a)86 và 31 b)77 và 57
c)59 và 19
Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ, số
86

77
59
trừ
31
57
19
55
20
40
GV nhận xét . Khi sửa bài yêu cầu HS chỉ vào Trong phép trừ
từng số của phép trừ và nêu tên gọi
86 --> số bị trừ
31 --> số trừ
55 --> hiệu
2 HS đọc đề toán
Bài 4: Gọi HS đọc Y/c của bài
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
GV giúp HS nắm nd của bài
vở nháp
- Gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải, cả
lớp làm vào vở nháp, GV chấm điểm 1 số em Tóm tắt :
làm nhanh
Mảnh vải dài : 8 dm
Cắt đi
: 5 dm
GV nhận xét bài làm của HS.
Còn … dm ?
Bài giải
3- Củng cố- Dặn dò : 2’
Mảnh vải còn lại dài là :

- GV nhận xét tiết học
8 – 5 = 3 ( dm )
- Chuẩn bị: Luyện tập chung
Đáp số : 3 dm
....................................................................................
Ngày soạn : 25/ 8/ 2013.
Ngày giảng : Thứ 4 ngày 28 tháng 8 năm 2013
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
TIẾT 2 (THTV)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách phân biêt s hoặc x, ăn hoặc ăng, g hoặc gh.
- Tìm được các từ có tiếng học và từ có tiếng tập.
- Biết cách sắp xếp để tạo thành câu.
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ - Vở thực hành tiếng việt và toán.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 2’
B. Bài mới: 30’
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1:
- Điền vào chỗ trống
15


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm vào vở.

- GV nhận xét.

Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS trao đổi cùng nhau làm bài.
- Dưới lớp dổi chéo vở kiểm tra
bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS tự làm bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn mẫu
M: Ông bà yêu các cháu
Các cháu
yêu ông bà.
- HS trao đổi cùng nhau làm bài.
- Dưới lớp dổi chéo vở kiểm tra
bài.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.

a) s hoặc x
Năm nay em lớn lên rồi
Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm.
Nhìn trời, trời bớt xa xăm
Nhìn sao, sao cách ngang tầm cánh tay.

b) ăn hoặc ăng
trăng – trăng – trăng – chăn.
Điền vào chỗ trống: g hoặc gh.
Gà – gáy – ghê – gà – gáy – ghi.

- Từ có tiếng “ học”: học hành, ham
học, năm học, học hỏi, học kì.
- Từ có tiếng ‘ tập’: tập đọc, tập viết, tập
tành, luyện tập.

a) Bà nội là người em yêu nhất.
Người em yêu nhất là bà nội.
b) Thu là bạn gái thông minh nhất lớp
em.
Bạn gái thông minh nhất lớp
em là Thu.

C. Củng cố - dặn dò: 3’
- Gv nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị bài tiết sau.
……………………………………………………
TỔ CHỨC VUI CHƠI
TRÒ CHƠI: QUA ĐƯỜNG LỘI
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Ôn trò chơi :” Qua đường lội” Y/c học sinh biết cách chơi và tham gia.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường; Còi
16



III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
I/ MỞ ĐẦU:
6p
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung
1-2 lấn Đội Hình
yêu cầu giờ học
* *
HS chạy một vòng trên sân tập
* *
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
* *
Giậm chân …giậm
Đứng lại
* *
….đứng
Thành vòng tròn đi thường ….
bước
Thôi
28p
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
7p
Nhận xét
1-2lần
II/ CƠ BẢN:
d. Trò chơi: Qua đường lội
7p
1-2lần

*
*

*
*

* *
* *
* *
* *
GV

*
*
*
*

*
*
*
*

*
*
*
*

GV

Đội hình trò chơi
<= *
<= *
<= *

<= *

GV hướng dẫn và tổ chức HS
chơi
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Trò chơi : Có chúng em
Hệ thống lại bài học và nhận xét
giờ học
- Yêu cầu nội dung về nhà

*
*
*
*

*
*
*
*

*
*
*
*

*
*
*

*

*
*
*
*

*
*
*
*

7p
1-2lần

……………………………………………………
Ngày soạn : 26/ 8/ 2013.
Ngày giảng : Thứ 5 ngày 29 tháng 8 năm 2013
THỰC HÀNH TOÁN
Tiết 1 (TH TOÁN)
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm , đặt tính rồi tính
- Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn
- Biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận
- HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DUNG:
17

*

*
*
*


Bảng phụ - VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1(8p): Đặt tính rồi tính hiệu , biết số
trừ và số bị trừ lần lượt là:
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- GV cùng hs nhận xét
Bài 2(7p). Tính nhẩm:
-Gv nhận xét chữa BT.
Bài 3 (5p):
a. Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm
-Hs đọc yêu cầu
-Hs tự làm bài
b.Số ?
-Hs tự làm
- Gv nhận xét , chữa bài :
Bài 4 (6p) :
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Tóm tắt
Mảnh gỗ
: 9 dm
Cắt đi
: 6 dm
Mảnh gỗ còn lại dài: … dm?

- GV+ HS nhận xét.
Bài 5 (3p) : Điền cm hoặc dm vào chỗ
chấm thích hợp
- Hs đọc yêu cầu bài và tự làm bài

-HS đọc yêu cầu
-HS làm vở
- 4 HS lên bảng làm bài
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS làm bài tập
50 – 20 = 30 90 – 20 – 20 = 50
70 – 10 = 60
90 – 40 = 50
80 – 60 = 20
90 – 50 = 40
-Hs đọc
-Hs làm bài
b) Đoạn thẳng AB dài 1 dm.
-HS đọc:
-HS làm bài tập
-1 HS lên bảng làm
Bài giải
Mảnh gỗ còn lại dài số đề - xi – mét
là:
9 – 6 = 3 ( dm)
Đáp số: 3 dm
-HS đọc y/c bài tập.
-HS làm bài vào vở
a) Chị cao 15 dm
b) Em cao 85cm.


2. Củng cố , dặn dò(3p)
- Nhấn mạnh trọng tâm
- Nhận xét tiết học
………………………………………………………….
TỔ CHỨC VUI CHƠI
Đ/c Thủy dạy
.....................................................................................
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
TIẾT 3
18


I. MỤC TIÊU.
- Củng cố cách viết tự giới thiệu bản thân
-Kể lại câu chuyện “ Cùng một mẹ”
- HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DUNG:
Bảng phụ - VTH.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Giới thiệu bài
B. Hướng dẫn học sinh Làm bài tập
Bài 1(15p): Viết lời giới thiệu về bản
thân
-HS đọc yêu cầu bài
-GV treo bảng phụ
-HS đọc
-Chữa bài , chốt kết quả
-Hs làm vào vở ,1HS viết gắn lên
bảng

Bài 2(15p): Kể lại câu chuyện “cùng một
mẹ”
-Gv kể lần 1
-Hs nêu yêu cầu
-Hs kể theo nhóm
-Thi kể đoạn , cả truyện
- Hs nối tiếp kể 2 đoạn
-2, 3 nhóm kể đoạn , đại diện các
-Gv cùng lớp nhận xét , tuyên dương
nhóm kể cả câu chuyện
-Câu chuyện giúp ta hiểu điều gì?
C. Củng cố , dặn dò(3p)
-không nên chép bài của người khác
-Nhấn mạnh trọng tâm
-Nhận xét tiết học
-HS đọc
-3 HS làm bài
....................................................................................
BỒI DƯỠNG MĨ THUẬT
Thường thức mĩ thuật: XEM TRANH THIẾU NHI
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh biết mô tả các hình ảnh,các hoạt động và màu sắc trên tranh.
- Giúp học sinh bước đầu có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh.
- Giúp học sinh nhận được tình cảm của bạn bè thể hiện qua tranh vẽ.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Tranh in VTV2, tranh ĐDDH, 1 số bài vẽ của thiếu nhi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A - Kiểm tra bài cũ: 2’
- Hs bày đồ dùng học tập để Gv kiểm
Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của

tra
học sinh
B – Bài mới 30’
19


1, Giới thiệu: trực tiếp
2, Hướng dẫn học sinh hoạt động
Xem tranh
- Gv treo tranh lên bảng cho hs quan
sát đặt câu hỏi gợi ý hs tiếp cận với
nội dung bức tranh.
? Bức tranh “Đôi bạn” do ai vẽ, vẽ bằng
chất liệu gì?
? Trong tranh vẽ những gì?
? Hình ảnh nào là hình ảnh chính?
? Hai bạn đang làm gì?
? Ngoài ra còn hình ảnh nào khác?
? Em hãy kể tên các màu sắc có trong
tranh?
? Em thích hình ảnh nào trong tranh? Vì
sao?
? Bức tranh nói lên điều gì?
? Em có thích bức tranh này không? Vì
sao?
- GV bổ sung: Tranh “Đôi bạn” do
bạn Thảo My vẽ bằng chất liệu bút
dạ. Nhân vật chính là 2 bạn được vẽ
ở phần chính giữa tranh, cảnh vật
xung quanh là cỏ cây, bớm và 2 chú

gà làm cho bức tranh càng trở nên
sinh động. Hai bạn đang ngồi trên cỏ
đọc sách. Màu sắc trong tranh có
màu đậm, có màu nhạt (cỏ cây màu
xanh, áo mũ màu vàng cam).
Qua bài học hôm nay cô mong các em
học tập được cách vẽ hình và vẽ màu
của bạn. Qua bài xem tranh này cô
mong các em yêu thương và giúp đỡ bạn
bè và các em nhỏ.
Nhận xét đánh giá: 3’
- GV cho hs viết cảm nghĩ của mình khi
xem xong tranh “Đôi bạn”.
- Gv nhận xét chung lớp học, tuyên
dương hs tích cực, nhắc nhở 1 số hs có ý
thức cha tốt.
- Dặn dò: Quan sát 1 số hình dáng, màu
sắc lá cây trong thiên nhiên.

- Hs quan sát tranh
+ Bức tranh do bạn Thảo My vẽ, vẽ
bằng bút dạ.
+ Vẽ đôi bạn, chú bớm và gà, …
+ Hình ảnh chính là 2 bạn học sinh
+ 2 bạn đang ngồi đọc sách.
+ Hình ảnh con gà, con bớm, cây cối.
+ Xanh, da cam, đỏ, tím, ....
+ Hs trả lời tự do

- Hs lắng nghe


- Hs viết cảm nghĩ.
- Hs lắng nghe.

.......................................................................
20


Ngày soạn : 27/ 8/ 2013
Ngày giảng : Thứ 6 ngày 30 tháng 8 năm 2013
BỒI DƯỠNG TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng; tổng
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng 1 phép trừ.
- HS yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị :
- GV:Bảng phụ
- HS:Bảng con + SGK
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ : 3’
Luyện tập
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Viết các số:
3 HS lên bảng làm
a)Từ 40 đến 60: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,
48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, J

60.
B)Tròn chục và lớn hơn 50: 60, 70, 80, 90.
GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới : 30’
2.1. Giới thiệu: Luyện tập chung (tt)
2.2. Thực hành :
Bài 1: Viết (theo mẫu)
30 còn gọi là 3chục
30 còn gọi là mấy chục ?
35 gồm 3 chục và 5 đon vị
35 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng bảng con
con
35 = 30 + 5; 99 = 90 + 9 ; 72 = 70 + 2
GV nhận xét , sửa sai nếu có
Bài 2: GV treo bảng phụ có ghi BT
a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng với
Viết số thích hợp vào ô trống:
nhau
- Gọi HS nêu cách làm ?
b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số
- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào trừ
bảng con
- HS làm bài
GV nhận xét
a)
Số hạng

30


52

8

Số hạng

40

24

10

Tổng

70

76

18

7
1
8
21


Bài 3: Tính
Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng
con

GV nhận xét

b)
Số bị trừ
90

66

19

25

Số trừ
32 19
5
Bài 4: Gọi HS đọc Y/C của bài
50
- GV giúp HS nắm nội dung bài
- Gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán và giải,
Hiệu
34
0
20
cả lớp làm vào vở nháp. GV chấm điểm 1 số
40
em làm nhanh
GV nhận xét
- HS làm bài
38
65

94
+ 30
2- Củng cố – Dặn dò : 2’
21
32
- GV nhận xét tiết học
68
44
62
- Chuẩn bị: Kiểm tra
Tóm tắt :
Mẹ và chị hái : 95 quả
Mẹ hái : 64 quả
Chị hái : … quả ?
Bài giải:
Số cam chị hái được là:
95 – 64 = 31 (quả cam)
Đáp số: 31 quả cam
........................................................................
BỒI DƯỠNG ÂM NHẠC
Đ/c Lan dạy
.......................................................................
THỰC HÀNH TOÁN
TIẾT 2 (TH TOÁN)
I. MỤC TIÊU.
-Nhận biết được số liền trước , số liền sau
-Viết các số thành tổng
- Rèn kỹ năng đặt tính , tính đúng
-Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn
- Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận

- HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ - VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
22


1.Hng dn HS lm bi tp
Bi 1(5p): Vit s thớch hp vo ch
chm :
- GV yờu cu HS t lm bi
- GV cựng hs nhn xột
Bi 2(7p). vit theo mu:
M : 36 = 30 + 6
-Gv nhn xột cha BT.
Bi 3 (8p): t tớnh ri tớnh
-Hs c yờu cu
- Nhc nh Hs cỏch t tớnh
-Hs t lm bi
- Gv nhn xột , cha bi
Bi 4 (6p) :
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- Bi toỏn hi gỡ?
Túm tt
Lp 2A
: 35 hc sinh
HS n
: 20 hc sinh
Lp 2A cú: hc sinh nam?
-Bi toỏn thuc dng gỡ?

- GV+ HS nhn xột.

-HS c yờu cu
-HS lm v
a) S lin sau ca 69 l 70
b) S lin sau ca 90 l 100
c) S lin trc ca 40 l 39
d) S lin trc ca 100 l 90.
- HS c yờu cu BT.
- HS lm bi tp
-2 HS lờn bng lm bi
75 = 70 + 5
97 = 90 + 7
89 = 80 + 9
48 = 40 + 8
61 = 60 + 1
-Hs c
-Hs lm bi
- 4 Hs lm bi trờn bng
-HS c:
-Tỡm mt thnh phn cha bit ca
phộp cng
-HS lm bi tp
-1 HS lờn bng lm
Bi gii
Lp 2A cú s bn nam l:
35 20 = 15 ( bn)
ỏp s: 15 bn nam

Bi 5 (5p) : vui

- Hs c yờu cu bi v t lm bi
2.Cng c , dn dũ(2p)
-Nhn mnh trng tõm
-Nhn xột tit hc

-HS c y/c bi tp.
-HS lm bi vo v

..
THC HNH TON
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giúp Hs củng cố về:
- Đọc viết các số có hai chữ số, số tròn chục, số liền trớc, số liền sau của một số
- Thực hiện phép cộng trừ ( không nhớ) và giải toán có lời văn
23


II. Các hoạt động dạy học
A. KTBC(4)
Đặt tính và tính hiệu biết số bị trừ và số
trừ lần lợt là: 65 và 35
19 và 7
- GV NX
B. Bài mới
1. GTB(1) G ghi đầu bài
2. Luyện tập(28)
Bài 1. Viết các số
a. Từ 90 đến 100
.c Tròn chục và bé hơn 70

+ So sánh đối chiếu kết quả
GV: - Số có hai chữ số
- Số tròn chục
Bài 2
GV: Cách tìm số liền trớc , số liền sau
GV: Lu ý cách đặt tính và tính
G treo kết quả
Bài 4.
- GV tóm tắt: ? Bài cho biết gì?
? Bài hỏi gì?
Tóm tắt
Mẹ hái: 32 quả cam
Chị hái: 35 quả
Mẹ và chị: quả?
GV: Lựa chọn lời giải phù hợp
3. Củng cố dặn dò (2 )
? Ôn kiến thức gì?
- GV NX giờ học

- 2HS lên bảng- Lớp làm vở bài tập
- Hs NX

Nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài:+NX Đ-S
+ So sánh đối chiếu kết quả
Nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nêu kết quả- GV ghi nhanh
- Chữa bài: + NX Đ-S
+ Giải thích cách làm

Bài 3
- Nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng- Lớp làm vở
-Chữa bài:+ NX Đ- S
+ Đổi chéo vơ NX kết quả
- Đọc đề bài
- 1 HS lên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài: + NX Đ-S
+ Nêu cách đặt lời giải khác

................................................................................
XẫT DUYT CA T CHUYấN MễN

24


………………………………………………
………………………………………………………..
……………………………………………………..
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT CHỮ HOA Ă,Â
I/ Mục tiêu :
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Viết Ă, Â (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều
nét và nối nét đúng qui định.
- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận.
- HS có ý thức, tập trung rèn luyện.
II/ Chuẩn bị :
- GV: Chữ mẫu Ă, Â. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.

- HS: Bảng, vở luyện viết.
III/ Các hoạt động:
1- Kiểm tra bài cũ : 3’
- Gọi HS lên bảng viết chữ A
2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
Từ : Anh em
bảng con
2- Bài mới : 30’
2.1- Giới thiệu: Tiết tập viết hôm nay, các
em sẽ học cách viết chữ Ă, Â hoa, cách nối
từ chữ Ă, Â sang các chữ cái liền sau. Viết
câu ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ
2.2- Hướng dẫn viết chữ cái hoa:
a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* GV gắn mẫu chữ Ă, Â
- Chữ Ă, Â cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- 5 li
*GV chỉ vào chữ Ă, Â và miêu tả:
- 6 đường kẻ ngang.
+ Nét 1: gần giống nét móc ngược (trái) - 3 nét
hơi lượn ở phía trên và nghiêng bên phải.
- HS quan sát
+ Nét 2: Nét móc phải.
+ Nét 3: Nét lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con

GV nhận xét uốn nắn
- GV viết mẫu chữ Ă, Â cỡ nhỏ
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con
- HS tập viết trên bảng con
25


×