Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

giáo án bài học hình thang cân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.69 KB, 14 trang )

TIẾT 4: HÌNH THANG CÂN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-

Kiến thức : Học sinh nắm được:
1. Định nghĩa hình thang cân
2. Tính chất của hình thang cân
3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân

-

Kĩ năng: Học sinh biết vẽ và tính toán, giải các bài tập liên quan đến hình thang
cân.

-

Yêu cầu học sinh nghiên cứu trước sách giáo khoa.

II. CƠ SỞ VẬT CHẤT:
− File HinhThangCan.gsp
− Giấy A0, A4.
− Bìa, đinh, dây.
− Projector
III.THỜI GIAN : MỘT TIẾT (45 PHÚT )
Thời
gian
3’
17’

15’


Hoạt động
Học sinh

Công việc

Giáo viên
Ổn định tổ Kiểm tra sĩ số.
chức lớp
Chia nhóm hoạt động.
Định
Nhóm 1: Làm việc với máy tính.
Theo dõi các nhóm hoạt
nghĩa, tính
Nhóm 2: Thực hành trên bìa, đinh,
động, hướng dẫn học sinh
chất, dấu
dây
cụ thể hơn nếu có thể.
hiệu
Nhóm 3: Làm bài trên giấy Ao.
+ Các nhóm trình bày các kết
Đặt câu hỏi hướng học quả hoạt động của mình.
Thảo luận.
sinh theo mục đích tiết học + Các nhóm tự đánh giá lẫn nhau
theo tiêu chuẩn đã hướng dẫn .

5’

Tổng kết


Đánh giá tổng quan từng
nhóm
Nêu trọng tâm kiến thức,
Phát bảng tóm tắt bài học

5’

Trắc
nghiệm

Kiểm tra giấy.

Kiểm tra toàn lớp.

HH8 - 4 - 1


TÓM TẮT BÀI HỌC

HÌNH THANG CÂN
1. Định nghĩa:
Hình thang cân là hình thang có hai góc ở một đáy bằng nhau.
Trong hình thang cân, tổng số đo hai góc đối bằng 1800.
2.Tính chất:
Hình thang cân có đầy đủ các tính chất của một hình thang, ngoài ra:
Định lí 1
Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau
Định lí 2
Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau
Định lí 3 (đảo của định lí 2)

Nếu hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình thang cân.
Ta nói rằng:
Hình thang là cân khi và chỉ khi hai đường chéo bằng nhau.
3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
hai ® êng chÐo b»ng nhau

H ×n h th a n g

H ×n h th a n g c © n
hai gãc ë mét ®¸y b»ng nhau

HH8 - 4 - 2


NHÓM 1: LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH
1.Tổ chức:
Hai học sinh một máy.
2.Công cụ:
Sử dụng file T5L8_Thangcan.gsp được thiết kế trên phần mềm Sketchpad.
3.Hoạt động:
Thời gian

Nội dung

3’

Hoạt động 1

3’


Hoạt động 2

3’

Hoạt động 3

3’

Hoạt động 4

5’

Hoạt động 5

15’

Thảo luận

Hướng dẫn
+ Click vào “Định nghĩa- TH1”, “Định nghĩaTH2”, thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Click vào “Định lí 1-TH1”, “Định lí 1-TH2”,
+ Thực hiện các bước sau theo hướng dẫn trên
máy.
+ Click vào “Định lí 2”. Thảo luận và trả lời câu
hỏi.
+ Click vào “Định lí 3”. Thảo luận và trả lời câu
hỏi.
+ Click vào “ Dấu hiệu”. Thảo luận và trả lời câu
hỏi.
+ Trình bày (trong 5’ )

+ Nghe nhóm khác trình bày.
+ Cho điểm đánh giá từng nhóm.

5’

Kiểm tra
nghiệm

trắc

Kiểm tra toàn lớp.

Ghi chú: Trình bày trả lời trên giấy (nếu trình bày trên máy có thể ẩn chúng bằng
công cụ hide/show)

HH8 - 4 - 3


NHÓM 2: THỰC HÀNH TRÊN BÌA, GHIM, DÂY
1. Tổ chức:
Chia nhóm nhỏ: mỗi nhóm hai học sinh.
2. Chuẩn bị: Mỗi nhóm được phát:
+ Bìa, đinh ghim, dây, thước đo độ dài, thước đo góc.
+ Một bảng điền kết quả.
3. Các hoạt động:
Thời
gian

Nội dung


Hoạt động
Dùng đinh, dây, tạo ra một hình thang ABCD (AB//CD)


5’

Hoạt động 1

7’

Hoạt động 2

5’

Hoạt động 3

15’

Thảo luận

Lắng nghe các nhóm trình bày.

Trắc nghiệm

Đánh giá, cho điểm từng nhóm.
Kiểm tra toàn lớp.

5’




Thay đổi vị trí đỉnh B để hình thang ABCD cân ( D = C )
Đo các góc, các cạnh bên và đường chéo của hình thang cân.
Điền các số liệu đo được vào bảng kết quả và đưa ra nhận xét
Dựng hình thang MNPQ có hai đường chéo bằng nhau. Hình
thang MNPQ có là hình thang cân không?
Thay đổi vị trí các đỉnh của hình thang MNPQ sao cho hai
cạnh bên của hình thang luôn bằng nhau. Tìm vị trí để hình
thang MNPQ không cân.
Tổng kết các dấu hiệu nhận biết:
Khi nào một hình thang là hình thang cân?
Trình bày kết quả trước lớp (trong5’).

HH8 - 4 - 4


KẾT QUẢ NHÓM 2
THỰC HÀNH TRÊN BÌA, ĐINH GHIM, DÂY
I. Hoạt động 1: Định nghĩa và tính chất của hình thang cân:
Hình thang cân ABCD

Nội dung
Số liệu
Số đo hai cặp góc ở
đáy.
Tổng hai góc đối của
hình thang
Độ dài hai cạnh bên
của hình
Độ dài hai đường

chéo

Nhận xét

II. Hoạt động 2, 3:
Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
1. Một hình thang là hình thang cân khi:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

HH8 - 4 - 5


NHÓM 3: VIẾT TRÊN GIẤY A0
1. Tổ chức:
Hai nhóm 3.1 và 3.2.
2. Chuẩn bị: Mỗi nhóm được phát giấy A0 và bút viết.
3. Hoạt động:
Bài tập

 
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có hai góc ở đáy bằng nhau ( C = D ).


 

Cặp góc A, B có bằng nhau không? Tại sao?
   
Tính tổng A + C ; B + D , rồi đưa ra nhận xét về số đo tổng các góc đối.
Chứng minh hai cạnh bên AD = BC.
Chứng minh ABCD là hình thang cân khi và chỉ khi hai đường chéo bằng nhau.
Các cách chứng minh một hình là hình thang cân
Thời
Nội dung

Hoạt động

gian
12’
5’

15’
5’

Nhóm 3.1 làm câu 1, 2, 3.
Định
nghĩaNhóm 3.2 làm câu 4, 5.
Tính chất- dấu
Hai nhóm trao đổi, tổng hợp kết quả, cử đại diện chuẩn bị
hiệu nhận biết
trình bày.
Trình bày kết quả trước lớp (trong5’).
Thảo luận


Lắng nghe các nhóm trình bày.

Trắc nghiệm

Đánh giá, cho điểm từng nhóm.
Kiểm tra toàn lớp.

HH8 - 4 - 6


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A

B

D

C

Chọn câu trả lời đúng:
1. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
2. Hình thang cân có hai góc đối bù nhau
3. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
4. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
5. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
6. Hình thang có tổng hai góc đối bằng 1800 là hình thang cân
7. Hình thang cân có một trục đối xứng
8. Tứ giác có một cặp góc kề bằng nhau, các cặp góc đối bù nhau
là hình thang cân


HH8 - 4 - 7


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NHÓM 1: HOẠT ĐỘNG MÁY TÍNH
Điểm
Nội dung
Trình bày

Kiến thức

Hình thức

0
Không rõ ràng,
mạch lạc, hiểu sai.
Tính toán sai, trả
lời sai các kết
luận.
Các kết quả tính
toán không gọn,
làm rối màn hình.

1

2

KQ


Trình bày dễ hiểu,
Dễ hiểu, mạch lạc.
còn lúng túng.
Sai một lỗi hoặc Tính toán và kết luận
tính toán thừa.
chính xác
Trình bày các kết Kết quả trình bày theo
quả có trình tự, trình tự, biết dùng công
chưa gọn.
cụ ẩn/hiện

NHÓM 2: HOẠT ĐỘNG DỰNG ĐINH, BÌA, DÂY
Điểm
0
1
Nội dung
Trình bày
Trình bày dễ
Không rõ ràng,
hiểu, còn lúng
mạch lạc, hiểu sai.
túng.
Kiến thức
Tính toán sai, trả
Sai một lỗi hoặc
lời sai các kết
tính toán thừa.
luận.
Sản phẩm
Mô hình không

Mô hình chắc
chắc chắn, bìa nát,
chắn, nhưng chưa
đinh đóng xiên
cân đối.
xẹo, không cân đối

2

KQ

Dễ hiểu, mạch lạc.

Tính toán và kết luận
chính xác
Mô hình chắc chắn,
chính xác, hình cân đối,
đẹp.

HH8 - 4 - 8


NHÓM 3: LÀM BÀI TẬP TRÊN GIẤY
Điểm
0
1
Nội dung
Trình bày dễ
Không rõ ràng,
Trình bày

hiểu, còn lúng
mạch lạc.
túng.
Tính toán sai, trả
Sai sót ít hoặc
lời sai các kết luận
Kiến thức
chứng minh dài
hoặc chứng minh
dòng.
sai.
Hình vẽ không Hình vẽ theo
Hình vẽ
theo trình tự, bố trình tự, bố cục
cục xấu.
chưa gọn,

2

KQ

Dễ hiểu, mạch lạc.

Tính toán, kết luận hoặc
chứng minh ngắn gọn,
chính xác.
Hình vẽ theo trình tự,
đẹp, bố cục gọn gàng.

HH8 - 4 - 9



NI DUNG HinhThangCan.gsp
Định nghĩa - TH1
Định nghĩa:
1. Di chuyểnđỉnh C sao cho hai góc ở đáy
bằng nhau (ô số 1)
2. Nhận xét tổng số đo hai góc đối (ô số 2)

Ô số 1 (cặp góc ở đáy)

Ô số 2(Tổng các góc đối)

gócDAB = 114

gócADC = 66
gócBCC = 44

gócABC = 136

A

m

ABC + m

ADC =

203


m

DAB + m

BCC =

157

B

D

C

Định nghĩa - TH 2

Định nghĩa - TH 2
Khi tứ giác ABCD là hình thang cân.
Quan sát số đo hai góc ở đáy và di chuyển
đỉnh D để kiểm tra định nghĩa.

Hai góc ở đáy

A

D

góc ADC = 63

góc BAD = 117


góc BCD = 63

góc ABC = 117

B

C

HH8 - 4 - 10


Định lí1 - TH1

Định lí 1 - TH1:
ABCD là hình thang cân
+ Di chuyển đỉnh D
+ Quan sát số đo hai cạnh AD, BC
+ So sánh hai cạnh bên của hình thang cân
+ Kết luận về tính chất của hình thang cân.

AD = 5.8 cm
BC = 5.8 cm

A

B

D


C

Định lí1 - TH2
Định lí 1 - TH2
Di chuyển điểm C sao cho AD = BC.
+ Có mấy vị trí của điểm C thoả mãn điều kiện
trên?
+ Có thể kết luận: Hình thang là cân khi và chỉ khi
hai cạnh bên bằng nhau không?

A

D

B

BC = 5.8 cm
AD = 5.8 cm

C

HH8 - 4 - 11


Định lí2

Định lí 2:
Hình thang ABCD cân
+ Di chuyển đỉnh D, nhận xét
số đo hai đờng chéo AC, BD

+ Cho kết luận về tính chất 2
của một hình thang cân bất kì.
AC =

8.1 cm

BD =

8.1 cm

A

B

D

C

Định lí 3:
Hình thang ABCD.
+ Di chuyển đỉnh C sao cho AC=BD.
+ Quan sát số đo hai góc ở đáy, cho kết luận về hình thang ABCD.
+ Có thể kết luận một hình thang là cân khi và chỉ khi hai đờng
chéo bằng nhau không?
AC = 8.1 cm
BD = 8.1 cm

A

D


gócADC = 63
gócBCD = 63

B

C

HH8 - 4 - 12


DÊu hiÖu

3.DÊu hiÖu nhËn biÕt h×nh thang c©n
C©u hái:
Khi nµo h×nh thang lµ h×nh thang c©n ?
1)
2)
Thang thêng

Thang c©n

HH8 - 4 - 13



×