Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

giải pháp duy trì và phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần vật tư hậu giang (hamaco)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.74 KB, 77 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THI XUÂN TRANG

GIẢI PHÁP DUY TRI VA PHÁT TRIỂN
NGUÔN NHÂN LƯC TAI CÔNG TY CỔ
PHÂN VÂT TƯ HÂU GIANG (HAMACO)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Mã số ngành: 52340101

11/2014
1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THI XUÂN TRANG
MSSV: 4114587

GIẢI PHÁP DUY TRI VA PHAT TRIỂN
NGUÔN NHÂN LƯC TAI CÔNG TY CỔ
PHÂN VÂT TƯ HÂU GIANG (HAMACO)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Mã số ngành: 5234010



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
THACH KEO SA RATÉ

11/2014
2


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt thời gian học tập tại trường Đại Học Cần Thơ em ñã nhận
ñược sự quan tâm, giảng dạy và hướng dẫn nhiệt tình của Quý Thầy (Cô) và
nhất là Thầy (Cô) của Khoa Kinh Tế- Quản trị kinh doanhñã giúp em có ñược
những kiến thức cũng như kinh nghiệm sống và làm việc, làm hành trang giúp
em bước vào cuộc sống này. Thêm vào ñó qua hơn 2 tháng thực tập tại công
ty Cổ Phần Vật Tư Hậu Giang ( HAMACO) cùng với sự giúp ñỡ nhiệt thành
của Ban Giám Đốc và toàn thể nhân viên trong quý công ty, ñặc biệt là nhân
viên phòng kế hoạch - Marketing, ñến nay em ñã hoàn thành bài báo cáo tốt
nghiệp.
Em xin chân thành cám ơn Ban Giám Đốc công ty Cổ Phần Vật Tư
Hậu Giang (HAMACO), các anh chị, các phòng ban và nhất là phòng kế
hoạch-Marketing ñã hỗ trợ và giúp ñỡ em trong suốt quá trình thực tập tại
công ty.
Đặc biệt, em chân thành cảm ơn Thầy Thạch Keo Sa Raté ñã tân tình
hướng dẫn, sửa chữa những khuyết ñiểm cho em trong suốt thời gian nghiên
cứu, thực hiện ñề tài.
Cuối cùng em xin chúc quý Thầy (Cô) ở Khoa Kinh tế - Quản trị kinh
doanh, trường Đại học Cần Thơ cùng Ban Giám Đốc và các Cô, Chú, Anh,
Chị tại công ty Cổ Phần Vật Tư Hậu Giang ( HAMACO) ñược nhiều sức
khỏe, hạnh phúc và luôn thành ñạt trong công tác cũng như trong cuộc sống.
Do thời gian và kiến thức của bản thân còn nhiều hạn chế nên không thể tránh

khỏi những thiếu sót. Rất mong Thầy (Cô) và bạn ñọc thông cảm và ñóng góp
ý kiến ñể ñề tài này ñược hoàn thiện hơn.

Cần Thơ, ngày… , tháng … , năm 2014
Người thực hiện

3


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết chuyên ñề này ñược hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa ñược dùng cho bất cứ
chuyên ñề cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày… , tháng … , năm 2014
Người thực hiện

4


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................
Cần Thơ, ngày… , tháng … , năm 2014
Thủ trưởng ñơn vị

5


MỤC LỤC
Trang

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU...............................................................................1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI...............................................................................1

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung.........................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể.........................................................................................2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU..........................................................................2
1.3.1 Phạm vi không gian..................................................................................2
1.3.2 Phạm vi thời gian......................................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu...............................................................................2
CHUƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU..................................................................................................................3
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN.............................................................................3
2.1.1 Khái niệm, vai trò ý nghĩa, mục tiêu và chức năng của quản trị nguồn
nhân
lực......................................................................................................................3
2.1.1.1 Khái niệm..............................................................................................3
2.1.1.2 Vai trò và ý nghĩa..................................................................................4
2.1.1.3 Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực...................................................4
2.1.1.4 Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực..............................5
2.1.2 Cơ sở lý luận về duy trì và phát triển nguồn nhân lực.............................5
2.1.2.1 Khái niệm về duy trì và phát triển nguồn nhân lực...............................5
2.1.2.2 Mục tiêu duy trì và phát triển nguồn nhân lực......................................6
2.1.2.3 Ý nghĩa của duy trì và phát triển nguồn nhân lực.................................6
6


2.1.3 Nôi dung cơ bản của phat triển nguôn nhân lưc.......................................7
2.1.3.1 Xây dựng cơ cấu NNL ñáp ứng mục tiêu của tổ chức..........................7
2.1.3.2 Phát triển trình ñộ chuyên môn nghiệp vụ ngươi lao ñộng...................7
2.1.3.3 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp của ngươi lao ñộng.............................7
2.1.3.4 Nâng cao nhận thức của ngươi lao ñộng...............................................7
2.1.3.5 Nâng cao ñộng cơ thúc ñẩy ngươi lao ñộng..........................................7

2.1.3.5 Các chỉ tiêu ñánh giá chất lượng nguồn nhân lực.................................7
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................................................8
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu...................................................................8
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu.................................................................9
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT
TƯ HẬU GIANG (HAMACO).......................................................................10
3.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY....................................................................10
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển.............................................................10
3.1.2 Ngành nghề kinh doanh..........................................................................14
3.1.3 Sứ mệnh – chính sách chất lượng...........................................................14
3.1.4 Mục tiêu kinh doanh của công ty...........................................................15
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY.....................................................16
3.2.1 Sơ ñồ tổ chức công ty.............................................................................16
3.2.2 Sơ ñồ, chức năng và nhiệm vụ của một số phòng ban...........................17
3.2.2.1 Phòng tổ chức hành chính...................................................................17
3.2.2.2 Phòng kế toán......................................................................................18
3.2.2.3 Phòng kế hoạch kinh doanh VLXD.....................................................20
3.2.2.4 Phòng xây dựng cơ bản.......................................................................22
3.2.2.5 Phong công nghê- thông tin.................................................................22

7


3.2.2.6 Phòng kinh doanh Gas.........................................................................23
3.2.2.7 Phòng kinh doanh dầu nhờn................................................................24
3.3 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY..................25
3.3.1 Doanh thu...............................................................................................26
3.3.2 Chi phí....................................................................................................26
3.3.3 Lợi nhuận................................................................................................27
3.4 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN................................................................27

3.4.1 Thuận lợi.................................................................................................27
3.4.2 Khó khăn................................................................................................28
3.5 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TRONG TƯƠNG
LAI..................................................................................................................29
CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN
NGUÔN NHÂN LƯC TAI CÔNG TY CỔ PHÂN VÂT TƯ HÂU GIANG
(HAMACO).....................................................................................................29
4.1 CƠ CẤU NGUỒN NHÂN LỰC CÔNG TY ...........................................29
4.1.1 Cơ cấu nguồn nhân lực theo tính chất....... ............................................29
4.1.2 Cơ cấu nguồn nhân lực theo trình ñộ học vấn........................................30
4.1.3 Cơ cấu nguồn nhân lực theo giới tính....................................................33
4.1.4 Cơ cấu nguồn nhân lực theo ñộ tuổi.......................................................34
4.2 TÌNH HÌNH TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY 2011-2013....36
4.2.1 Tình hình nhân sự tại các phòng ban trong công ty 2011-2013.............36
4.2.2 Tình hình tuyển dụng nhân trong công ty..............................................39
4.2.3 Quy trình tuyển dụng nhân sự................................................................41
4.3 THỰC TRẠNG DUY TRÌ NGUỒN NHÂN LỰC...................................44
4.4 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC............................58
4.4.1 Các quy ñịnh ñào tạo..............................................................................51
8


4.4.2 Các hình thức ñào tạo.............................................................................53
4.4.3 Các chương trình ñào tạo........................................................................54
4.5 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU GIANG (HAMACO)........................59
4.5.1 Đánh giá chung về nguồn nhân lực công ty...........................................59
4.5.2 Đánh giá về công tác phát triển nguồn nhân lực....................................60
CHƯỢNG 5: GIẢI PHÁP DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰC CHO CÔNG TY CỔ PHÂN VÂT TƯ HÂU GIANG

(HAMACO).....................................................................................................57
5.1 Cơ sở ñề ra giải pháp.................................................................................57
5.2 Các giải pháp.............................................................................................57
5.2.1 Kế hoạch hóa nguồn nhân lực................................................................57
5.2.2 Nâng cao chất lượng công tác ñào tạo và phát triển nguồn nhân lực.....58
5.2.3 Tạo môi trường làm việc thuận lợi cho người lao ñộng.........................60
5.2.4 Thực hiện chế ñộ lương thưởng và chính sách ñãi ngộ hợp lý...............60
5.2.5 Giữ chân nhân viên giỏi.........................................................................61
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................62
6.1 KẾT LUẬN...............................................................................................62
6.2 KIẾN NGHỊ...............................................................................................62
6.2.1 Đối với Công Ty Cổ Phần Vật Tư Hậu Giang.......................................62
6.2.2 Đối với các cấp quản lý nhà nước..........................................................63
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................64

9


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Bảng kết quả hoạt ñộng kinh doanh từ 2011 – 2013 của công ty
HAMACO.......................................................................................................27
Bảng 4.1: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực theo tính chất lao ñộng 2011-201.....31
Bảng 4.2: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực theo trình ñộ học vấn từ năm 20112013 của công ty HAMACO...........................................................................33
Bảng 4.3: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực theo giới tính 2011-2013 của công ty
HAMACo........................................................................................................36
Bảng 4.4: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực theo ñộ tuổi 2011-2013 ...................37
Bảng 4.5: Lao ñộng tại các phòng ban từ 2011 – 2013 của công ty
HAMACO.......................................................................................................39
Bảng 4.6: Bảng tình hình tuyển dụng nhân sự qua 3 năm 2011– 2013...........42
Bảng 4.7: Bảng thu nhập bình quân ñầu người của công ty HAMACO từ năm

2011 – 2013.....................................................................................................48
Bảng 4.8: Mức tiền thưởng theo chức vụ của công ty HAMACO..................50
Bảng 4.9: Năng suất lao ñộng của công ty HAMACO từ 2011 – 2013..........51
Bảng 4.10: Nội dung chương trình ñào tạo ngắn hạn của công ty HAMACO
năm 2011-2013................................................................................................55
Bảng 4.11: Bảng công tác bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cho nhân viên năm
2011 - 2013......................................................................................................55
Bảng 4.12: Bảng chi phí cho công tác bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cho nhân
viên qua 3 năm 2011- 2013.............................................................................57

10


DANH SÁCH HÌNH
Sơ ñồ 1: Sơ ñồ tổ chức của công ty................................................................17
Sơ ñồ 2: Sơ ñồ tổ chức hanh chinh.................................................................18
Sơ ñồ 3: Sơ ñồ tổ chức phong kê toan............................................................19
Sơ ñồ 4: Sơ ñồ phòng kế hoạch kinh doanh VLXD........................................21
Sơ ñồ 5: Sơ ñồ phòng kinh doanh Gas............................................................24
Sơ ñồ 6: Sơ ñồ phòng kinh doanh dầu nhờn....................................................25
Sơ ñồ 7: Qui trình tuyển dụng nhân sự............................................................45
Biểu ñồ 1: Cơ cấu nguồn nhân lực theo trình ñộ học vấn từ 2011 – 2013 của
công ty HAMACO..........................................................................................33
Biểu ñồ 2: Thu nhập bình quân ñầu người của công ty HAMACO từ năm
2011– 2013......................................................................................................48

11


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

HAMACO : Haugiang Materials Joint-stock Company
ĐBSCL: Đồng Bằng Sông Cửu Long
NNL: Nguồn nhân lực
CBCNV: Cán bộ công nhân viên
UBND: Ủy ban nhân dân
VLXD : Vật liệu xây dựng
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
CMND : Chứng minh nhân dân
TCHC : Tổ chức hành chính
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
BHTN : Bảo hiểm tai nạn
VCCI: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
BGĐ: Ban giám ñốc

12


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn ñề tài
Trong ñiều kiện xã hội ñang chuyển sang nền kinh tế tri thức, thì các nhân
tố công nghệ, vốn, nguyên vật liệu ñang giảm dần vai trò của nó. Bên cạnh
ñó, nhân tố tri thức của con người ngày càng chiếm vị trí quan trọng. Chỉ có
con người mới sáng tạo ra các hàng hoá, dịch vụ và kiểm tra ñược quá trình
sản xuất kinh doanh ñó. Mặc dù trang thiết bị, tài sản, nguồn tài chính là
những nguồn tài nguyên mà các tổ chức ñều cần phải có, nhưng trong ñó tài
nguyên nhân văn - con người lại ñặc biệt quan trọng. Không có những con
người làm việc hiệu quả thì tổ chức ñó không thể nào ñạt tới mục tiêu. Xã hội
không ngừng tiến lên, doanh nghiệp ngày càng phát triển và nguồn lực con

người là vô tận. Nếu biết khai thác nguồn lực này ñúng cách sẽ tạo ra nhiều
của cải vật chất cho xã hội, thoả mãn nhu cầu ngày càng cao của con người.
Nhưng việc có một ñội ngũ nhân viên giỏi, giàu kinh nghiệm, năng ñộng luôn
cống hiến và gắn bó vì mục tiêu chung của doanh nghiêp luôn là một bài toán
khó cho tất cả các doanh nghiệp và các nhà quản trị nhân sự.
Các doanh nghiệp của Việt Nam luôn mong muốn khẳng ñịnh chỗ ñứng
của mình trên thị trường. Để ñạt ñược mục tiêu ñó, doanh nghiệp cần phải tổ
chức, xây dựng và hoàn thiện ñội ngũ cán bộ quản lý có năng lực và nhân
viên nòng cốt - những nhân tài của doanh nghiệp. Duy trì và phát triển nguồn
nhân lực là một việc làm hết sức cần thiết nhằm nâng cao chất lượng lao ñộng
và phát triển tài nguyên nhân lực, ñảm bảo khả năng cạnh tranh lâu dài và bền
vững cho doanh nghiệp.
HAMACO luôn chú trọng ñào tạo và phát triển nguồn nhân lực va xem
phát triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ quan trọng trong chiến lược phát triển
toàn diện, là khâu nối liền quá trình tuyển dụng với quá trình sử dụng lao
ñộng có hiệu quả của Công ty. Nhìn chung Công ty có cơ cấu nguồn nhân lực
khá hợp lý và nguồn nhân lực trẻ năng ñộng, dễ dàng thích nghi với sự thay
ñổi của nền kinh tế, công ty cũng có nhiều chính sách ñãi ngộ và chương trình
ñào tạo, phát triển cho nhân viên trong Công ty. Tuy nhiên, công tác duy trì
và phát triển nguồn nhân lực của công ty trong những năm qua còn bộc lộ
những tồn tại, hạn chế, các chính sách ñào tạo chưa ñược chú trọng nhiều,
chính sách lương thưởng và ñãi ngộ ñược thực hiện nhưng mang lại hiệu quả
không cao, một số nhân viên nghỉ việc. Do vậy, làm thế nào ñể nâng cao hơn
nữa hiệu quả công tác duy trì và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty là vấn
ñề rất cần thiết. Chinh vi nhận thấy tâm quan trong va sự cần thiết ñó nên ñề
13


tài “ Giải phap duy tri va phat triển nguôn nhân lưc tai công ty Cổ Phân
Vât Tư Hâu Giang (HAMACO)” ñươc thưc hiên vơi muc ñich ñưa ra

những giải phap nâng cao hiêu quả công tac duy tri va phat triển nguôn nhân
lưc tai công ty, gop phân ñể hoat ñông của công ty ngay cang hiêu quả.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích thực trạng duy trì và phát triển nguồn nhân lực tại công ty Cổ
Phần Vật Tư Hậu Giang (HAMACO) nhằm tìm ra những vấn ñề khó khăn
còn tồn tại trong công ty, trên cơ sở ñó ñê xuât giải phap nâng cao hiêu quả
công tac duy tri va phat triển nguôn nhân lưc tai công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Thực trạng duy trì và phát triển nguồn nhân lực của công ty.
- Đanh gia chât lương nguôn nhân lưc công ty.
- Đề xuất một số giải pháp duy trì và phát triển nguồn nhân lực.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài ñược thực hiện tại Công ty Cổ Phần Vật Tư Hậu Giang
(HAMACO), số 184 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp, quận Ninh kiều,
TP.CẦN THƠ.
1.3.2 Phạm vi thời gian
Thời gian của số liệu là giai ñoạn từ năm 2011 – 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung phân tích ñánh giá thưc trang phat triển nguôn nhân lưc tại
Công ty Cổ Phần Vật Tư Hậu Giang (HAMACO).

14


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái niệm, vai trò ý nghĩa, mục tiêu và chức năng của quản trị

nguồn nhân lực
2.1.1.1 Khái niệm
a) Nguồn nhân lực là gì?
Là nguồn lực của mỗi con người, gồm có thể lực và trí lực. Thể lực phụ
thuộc vào tình trạng sức khoẻ của con người, mức sống, thu nhập, chế ñộ ăn
uống, chế ñộ làm việc, nghỉ ngơi. Trí lực là nguồn tiềm tàng to lớn của con
người, ñó là tài năng, năng khiếu cũng như quan ñiểm, lòng tin, nhân cách.
b) Khái niệm quản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực là hệ thống các triết lý, chính sách và hoạt
ñộng chức năng về thu hút, ñào tạo - phát triển và duy trì con người của một
tổ chức nhằm ñạt ñược kết quả tối ưu cho cả tổ chức lần nhân viên.
Quản trị nguồn nhân lực vừa là nghệ thuật vừa là khoa học làm cho
những mong muốn của doanh nghiệp và mong muốn của nhân viên tương hợp
với nhau cùng ñạt ñến mục tiêu. Quản trị nguồn nhân lực còn là những hoạt
ñộng mà người quản trị tiến hành triển khai sắp xếp nhân lực nhằm ñạt ñược
các mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp. Quản trị bao gồm các khía cạnh
nguồn nhân lực liên quan ñến cơ cấu, ñiều hành và phát triển.
2.1.1.2. Vai trò và ý nghĩa quản trị nguồn nhân lực
Nghiên cứu quản trị nguồn nhân lực giúp các nhà quản trị học ñược
cách giao tiếp với người khác, biết tìm ra ngôn ngữ chung và biết cách nhạy
cảm với nhu cầu của nhân viên, biết cách ñánh giá nhân viên chính xác, biết
lôi kéo nhân viên say mê với công việc, tránh ñược các sai lầm trong tuyển
chọn sử dụng nhân viên, biết cách phối hợp thực hiện mục tiêu của tổ chức và
mục tiêu của các cá nhân, nâng cao hiệu của tổ chức và dần dần có thể ñưa
chiến lược con người trở thành một bộ phận hữu cơ trong chiến lược kinh
doanh của doanh nghiệp. Về mặt xã hội, quản trị nguồn nhân lực thể hiện
quan ñiểm rất nhân bản về quyền lợi của người lao ñộng, ñề cao vị thế và giá
trị của người lao ñộng, chú trọng giải quyết hài hòa mối quan hệ lợi ích giữa
tổ chức, doanh nghiệp và người lao ñộng, góp phần làm giảm bớt mâu thuẫn
tư bản- lao ñộng trong các doanh nghiệp.


15


Con người với khả năng sáng tạo, lao ñộng cần cù siêng năng của mình,
ñã phát minh ra những dụng cụ từ ban ñầu là thô sơ cho ñến phát triển công
nghệ cao, khoa học kỹ thuật cao như ngày nay ñã phục vụ ñược nhu cầu bản
thân và phát triển xã hội. Quản trị nguồn nhân lực góp phần vào việc giải
quyết các mặt kinh tế xã hội của vấn ñề lao ñộng. Đó là một vấn ñề chung của
xã hội, mọi hoạt ñộng kinh tế nói chung ñều ñi ñến một mục ñích sớm hay
muộn là làm sao cho người lao ñộng hưởng thành quả do họ làm ra. Quản trị
nguồn nhân lực gắn liền với mọi tổ chức, bất kỳ một cơ quan tổ chức nào
cũng cần phải có bộ phận nhân lực. Quản trị nguồn nhân lực là một thành tố
quan trọng của chức năng quản trị, nó có gốc rễ và các nhánh trải rộng khắp
nơi trong mọi tổ chức.
2.1.1.3 Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực nghiên cứu các vấn ñề về quản trị con người
trong các tổ chức ở tầm vi mô có hai mục tiêu cơ bản:
- Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất lao ñộng và
nâng cao tính hiệu quả của tổ chức.
- Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhân viên, tạo ñiều kiện cho nhân
viên phát huy tối ña các năng lực cá nhân, ñược kích thích ñộng viên tại nơi
làm việc và trung thành, tận tâm với Doanh nghiệp.
2.1.1.4 Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực
Chức năng thu hút, tuyển chọn và bố trí nhân sự
Chức năng này nhằm ñảm bảo ñủ số lượng nhân viên với trình ñộ, kỹ
năng, phẩm chất phù hợp với công việc và bố trí họ vào ñúng công việc ñể ñạt
ñược hiệu quả cao nhất.
Chức năng ñào tạo và phát triển
Nhóm chức năng này nhằm nâng cao trình ñộ lành nghề, các kỹ năng

và các nhận thức mới cho nhân viên. Đào tạo, phát triển hướng ñến nâng năng
cạnh tranh cũng như tăng khả năng thích ứng với môi trường ñầy thay ñổi.
Chức năng duy trì và sử dụng nguồn nhân lực
Chức năng này nhằm vào việc sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực.
Chức năng này hướng ñến sự phát huy tối ña khả năng làm việc của nhân viên
ñồng thời tạo ra sự gắn bó trung thành với tổ chức. Các chính sách liên quan
ñến ñộng viên ñúng ñắn sẽ góp phần nâng cao tinh thần và nhiệt tình cho nhân
viên.

16


Chức năng thông tin và dịch vụ về nhân lực (Quan hệ lao ñộng)
Chức năng này nhằm cung cấp các thông tin có liên quan ñến người lao
ñộng và thực hiện các dịch vụ mang tính phúc lợi cho nhân viên. Các thông
tin về lao ñộng bao gồm các vấn ñề như: chính sách tiền lương, tiền công,
thông tin về tuyển dụng, ñề bạt, ñào tạo, ñánh giá kết quả công việc, các thông
tin liên quan ñến quan hệ lao ñộng hay các thông tin về an toàn và bảo hộ lao
ñộng… Thực hiện tốt chức năng này nhằm thỏa mãn sự hài lòng cho nhân
viên. Họ cảm thấy ñược tôn trọng khi mà không có gì là bí mật ñối với họ.
Chức năng này còn bao gồm các dịch vụ có tính phúc lợi cho nhân viên
như: chương trình chăm sóc y tế, bảo hiểm, phân chia phúc lợi, cổ phiếu. Các
chương trình như vậy là ñộng lực cho nhân viên gắn bó lâu dài với tổ chức.
2.1.2 Cơ sở lý luận về duy trì và phát triển nguồn nhân lực
2.1.2.1 Khái niệm về duy trì và phát triển nguồn nhân lực
Duy trì nguồn nhân lực nói chung là tìm mọi cách ñể giữ chân nhân
viên và lôi kéo nhân viên ở lại làm việc cho doanh nghiệp nhằm ñáp ứng nhu
cầu trước mắt và mục tiêu phát triển lâu dài của doanh nghiệp, là ñiều kiện
quyết ñịnh ñể các tổ chức có thể ñứng vững và thắng lợi trong môi trường
cạnh tranh.

Phát triển nguồn nhân lực là tổng thể các hoạt ñộng học tập có tổ chức
ñược tiến hành trong những khoảng thời gian nhất ñịnh nhằm tạo ra sự thay
ñổi hành vi nghề nghiệp của người lao ñộng.
Phat triển la bao gôm cac hoat ñông nhăm chuẩn bi cho nhân viên theo
kip vơi cơ câu tổ chưc khi no thay ñổi va phat triển.
Xét về nội dung, phát triển nguồn nhân lực bao gồm 3 hoạt ñộng là:
giáo dục, ñào tạo và phát triển.
2.1.2.2 Mục tiêu duy tri va phát triển nguồn nhân lực
Trong bât ky doanh nghiêp nao cũng cân phải duy tri nguôn nhân lưc vi:
- Công viêc sẽ ñươc hoan thanh ñung dư kiên khi nhân viên không bỏ viêc.
- Năng suât va hiêu quả lam viêc sẽ tăng khi nhân viên an tâm va co long tin
vơi công ty.
- Tiêt kiêm chi phi ñao tao va tuyển dung ngươi thay thê khi co nhân viên bỏ
viêc.
Do vây viêc duy tri nguôn nhân lưc hêt sưc quan trong nêu muôn doanh
nghiêp phat triển vững manh va lâu dai,
17


Mục tiêu của phát triển nguồn nhân lực là nhằm sử dụng tối ña nguồn
nhân lực hiện có và nâng cao tính hiệu quả của tổ chức thông qua việc giúp
cho người lao ñộng hiểu rõ hơn về công việc, nắm vững hơn về nghề nghiệp
của mình và thực hiện chức năng, nhiệm vụ của mình một cách tự giác hơn,
với thái ñộ tốt hơn, cũng như nâng cao khả năng thích ứng của họ với các
công việc trong tương lai.
2.1.2.3 Ý nghĩa của duy tri va phát triển nguồn nhân lực
- Đối với một tổ chức thì quan hệ giữa tổ chức và người lao ñộng sẽ ñược
cải thiện, gắn kết với nhau hơn, nâng cao tính ổn ñịnh và năng ñộng của tổ
chức; tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp. Và nó còn có ý nghĩa vô
cùng lớn ñối với doanh nghiệp ñó là có thể ñạt ñược mục tiêu tối ña hoá lợi

nhuận của mình.
- Nâng cao kiến thức, trình ñộ chuyên môn nghiệp vụ, phát triển kỹ năng,
nâng cao nhận thức ñáp ứng yêu cầu công việc hiện tại và tương lai của tổ
chức.
- Là giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh trong hoat ñộng
kinh doanh của doanh nghiệp trên thương trường.
2.1.3 Nôi dung cơ bản của phat triển nguôn nhân lưc
2.1.3.1 Xây dựng cơ cấu NNL ñáp ứng mục tiêu của tổ chức
- Cơ cấu nguồn nhân lực của một tổ chức là ñề cập ñến thành phần, tỷ
trọng và vai trò của các bộ phận nguồn nhân lực trong tổ chức ñó.
- Cơ cấu nguồn nhân lực phải phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ, mục tiêu
của tổ chức.
2.1.3.2 Phát triển trình ñộ chuyên môn nghiệp vụ ngươi lao ñộng
Phát triển nguồn nhân lực của tổ chức phải quan tâm ñến chất lượng
nguồn nhân lực, tức là phải ñề cập ñến chuyên môn, nghiệp vụ của người lao
ñộng. Nâng cao kiến thức là yếu tố cốt lõi của phát triển nguồn nhân lực.
2.1.3.3 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp của ngươi lao ñộng
Kỹ năng nghề nghiệp là một bộ phận cấu thành chất lượng nguồn nhân
lực, phát triển kỹ năng nghề nghiệp tức là góp phần làm gia tăng ñáng kể về
chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức.
2.1.3.4 Nâng cao nhận thức của ngươi lao ñộng
Trình ñộ nhận thức của người lao ñộng là trình ñộ phản ánh mức ñộ sự
hiểu biết về chính trị, xã hội và tính tự giác trong hoạt ñộng sản xuất kinh
18


doanh. Khi trình ñộ nhận thức của người lao ñộng ñược nâng cao thì hành vi
và thái ñộ của người lao ñộng trong doanh nghiệp có xu hướng tích cực.
2.1.3.5 Nâng cao ñộng cơ thúc ñẩy ngươi lao ñộng
Động cơ là ñộng lực tâm lý nội sinh gây ra và duy trì hoạt ñộng của cá

nhân trong tổ chức và khiến cho hoạt ñộng ấy diễn ra theo mục tiêu và
phương hướng nhất ñịnh. Động cơ thúc ñẩy ñúng ñắn dẫn ñến hành ñộng
ñúng ñắn, hoàn thiện nhân cách góp phần phát triển nguồn nhân lực của tổ
chức.
2.1.5 Các chỉ tiêu ñánh giá chất lượng nguồn nhân lực
a) Chỉ tiêu biểu hiện trạng thái sức khỏe của nguồn nhân lực
Sức khỏe của nguồn nhân lực là trạng thái thoải mái về thể chất cũng
như tinh thần của con người. Để phản ánh ñiều ñó có nhiều chỉ tiêu biểu hiên
như: Tiêu chuẩn ño lường về chiều cao, cân nặng, các giác quan nội khoa,
ngoại khoa, thần kinh, tâm thần, tai, mũi, họng. Bên cạnh ñó việc ñánh giá
trạng thái sức khỏe còn thể hiện thông qua các chỉ tiêu: tỷ lệ sinh, chết, biến
ñộng tự nhiên, ñộ tuổi, cơ cấu giới tính.
b) Chỉ tiêu biểu hiện trình ñộ văn hoá của nguồn nhân lực
Trình ñộ văn hóa là sự hiểu biết của người lao ñộng ñối với những kiến
thức phổ thông không chỉ về lĩnh vực tự nhiên mà còn bao gồm cả lĩnh vực xã
hội. Ở một mức ñộ cho phép nhất ñịnh nào ñó thì trình ñộ văn hoá của dân cư
thể hiện mặt bằng dân trí của một quốc gia.
Trình ñộ văn hoá của nguồn nhân lực ñược thể hiện thông qua các quan
hệ tỷ lệ: Số lượng qua các cấp học tiểu học, trung học cơ sở, phổ thông trung
học, cao ñẳng, ñại hoc, trên ñại học.
Đây là một trong những chỉ tiêu hết sức quan trọng phản ánh chất
lượng nguồn nhân lực cũng như trình ñộ phát triển của kinh tế xã hội
c) Chỉ tiêu biểu hiện trình ñộ chuyên môn kỹ thuật của nguồn nhân
lực
Trình ñộ chuyên môn kỹ thuật thể hiện sự hiểu biết, khả năng thực hành
về một chuyên môn, nghề nghiệp nào ñó. Đó cũng là trình ñộ ñược ñào tạo ở
các trường chuyên nghiệp, chính quy. Các chỉ tiêu phản ánh trình ñộ chuyên
môn kỹ thuật như:
- Số lượng lao ñộng ñược ñào tạo và chưa qua ñào tạo
- Cơ cấu lao ñộng ñược ñào tạo:

19


+ Cấp ñào tạo
+ Công nhân kỹ thuật và cán bộ chuyên môn
+ Trình ñộ ñào tạo( cơ cấu bậc thợ..)
Ngoài ra còn có thể xem xét chất lượng nguồn nhân lực thông qua chỉ
tiêu biểu hiện năng lực phẩm chất của người lao ñộng
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu
- Thu thập số liệu và thông tin về cơ cấu nguồn nhân sự của công ty, quy
trình tuyển dụng, quy trình ñào tạo, tình hình ñãi ngộ nhân sự của công ty từ
phòng tổ chức hành chính từ năm 2011 - 2013 ñể phân tích tình hình nhân sự.
- Thu thập số liệu về kết quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty Cổ Phần
Vật Tư Hậu Giang (HAMACO) từ phòng kinh doanh của công ty từ năm
2011 - 2013 ñể phân tích tình hình kết quả hoạt ñộng kinh doanh.
- Thu thập số liệu thông qua website: www.hamaco.vn về lịch sử hình
thành và phát triển của công ty từ khi thành lập ñến nay.
2.2.2 Phương phap phân tich sô liêu
- Xử lý số liệu theo phương pháp thống kê, so sánh số tuyệt ñối, so
sánh số tương ñối qua các năm.
Phương pháp so sánh số tuyệt ñối:
Công thức tính: c= a-b
Trong ñó:
c: là chênh lệch tăng hay giảm của chỉ tiêu năm sau so với năm trước
a: là số liệu năm phân tích hay năm sau của chỉ tiêu
b: là số liệu năm gốc hay năm trước của chỉ tiêu
Là phương pháp so sánh một chỉ tiêu nào ñó bằng cách lấy số liệu kỳ
phân tích trừ ñi số liệu gốc. Kết quả sẽ cho biết sự biến ñộng tăng hay giảm về
mặt ñộ lớn (giá trị) của chỉ tiêu này qua từng năm.

Phương pháp so sánh số tương ñối:
Công thức tính: c=a/b x100Error! Reference source not found.
Trong ñó:
Error! Reference source not found.: là tốc ñộ tăng trưởng của chỉ
tiêu năm sau so với năm trước
20


Error! Reference source not found.: là số liệu năm phân tích hay
năm sau của chỉ tiêu
Error! Reference source not found.: là số liệu năm gốc hay năm
trước của chỉ tiêu
Là phương pháp so sánh mà kết quả sẽ cho biết tốc ñộ tăng hay giảm
của một chỉ tiêu nào ñó theo thời gian.
- Phương pháp suy luận tổng hợp và ñánh giá, ñể ñưa ra một số giải pháp phù
hợp cho công ty.

21


CHƯƠNG 3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ HẬU
GIANG (HAMACO)
3.1 Khái quát chung về công ty
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
a. Khái quát chung
Tên công ty: Công ty Cổ Phần Vật Tư Hậu Giang
• Tên giao dịch quốc tế: Haugiang Materials Joint-stock Company
• Tên viết tắt: HAMACO
• Mã số thuế: 1800506679

• Biểu tượng công ty:

• Trụ sở chính:
184 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp, quận Ninh
Kiều, thành phố Cần Thơ.
• Điện thoại: (0710).3735345
• Fax: (0710) .3734426
• Email:
• Website: www.hamaco.vn
• Vốn ñiều lệ: 62.253.990.000 ñồng
• Tài khoản tiền:.
- Tài khoản tiền Việt Nam Đồng số 011.100.000059.3 mở tại ngân hàng
TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Cần Thơ, số 07 Hòa Bình, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
- Tài khoản số 102010000285179 tại Ngân hàng Công thương chi nhánh
Cần Thơ.
22


b. Lịch sừ hình thành và phát triển
- Công ty Vật Tư tỉnh Hậu Giang ñược thành lập theo Quyết ñịnh số 245/VTQĐ ngày 03/03/1976 của bộ trưởng Bộ Vật Tư, trên cơ sở sáp nhập 5 ñơn vị:
Ty Vật Tư tỉnh Cần Thơ, Ty Vật Tư kỹ thuật thành phố Cần Thơ, Công ty
Xăng Dầu thành phố Cần Thơ, Công ty Xăng Dầu tỉnh Cần Thơ, Công ty
Xăng Dầu Sóc Trăng với tổng số gần 500 CBCNV.
- Giai ñoạn 1976 – 1986: Ngay sau khi thành lập, công ty ñã nhanh chóng
ổn ñịnh tổ chức, triển khai thực hiện nhiệm vụ theo sự chỉ ñạo của Bộ Vật Tư
và UBND tỉnh Hậu Giang. Nhiệm vụ chính trị của công ty lúc bấy giờ là: tiếp
quản, quản lý toàn bộ tài sản gồm văn phòng, nhà xưởng, các cụm vật tư, thiết
bị phụ tùng, nhiên liệu của chế ñộ cũ ñể lại tại thành phố Cần Thơ và tỉnh Hậu
Giang.

- Giai ñoạn 1987 – 1997: Thực hiện ñường lối ñổi mới của Đảng và Nhà
Nước, Công ty vừa thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận và cung ứng vật tư, vừa chủ
ñộng chuyển ñổi hình thức kinh doanh, tự tìm ñến các nhà cung cấp trong và
ngoài nước ñể ký kết hợp ñồng mua bán hàng hoá theo cơ chế mới.
- Năm 1991: Khi tách tỉnh Hậu Giang thành tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Cần Thơ,
Công ty ñổi tên thành Công ty Vật Tư tỉnh Cần Thơ.
- Năm 1993: Tiếp tục ñổi tên thành Công ty Vật Tư Tổng Hợp Hậu Giang.
Đây là thời ñiểm Công ty phát triển thêm mặt hàng gas ñốt, bếp gas, phụ tùng
ngành gas.
- Năm 2000: Để ñáp ứng nhu cầu vật liệu xây dựng tại thị trường TP. Cần
Thơ, Công ty thành lập thêm Trung tâm kinh doanh VLXD 26B, nay là Cửa
hàng Vật Tư Trà Nóc.
- Năm 2001: Công ty tiếp tục thành lập chi nhánh TP. HCM ñể mở rộng
mạng lưới kinh doanh tại TP. HCM.
- Năm 2002: Nhằm phát triển thị trường Bạc Liêu, Sóc Trăng, công ty thành
lập chi nhánh Bạc Liêu.
- Năm 2003: Tháng 04/2003, thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp theo quyết
ñịnh số 0024/2003/QĐ-TM ngày 10/01/2003 của bộ trưởng Bộ Thương Mại,
công ty chuyển ñổi thành công ty Cổ phần Vật Tư Hậu Giang (HAMACO)
và chính thức hoạt ñộng theo giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh số
5703000042 ngày 12/05/2003 của Sở Kế Hoạch và Đầu Tư thành phố Cần
Thơ cấp. Cuối năm 2003, Công ty ñã ñưa vào kinh doanh ngành hàng dầu
nhờn.
23


- Năm 2004: Khi tỉnh Cần Thơ ñược tách thành thành phố Cần Thơ và tỉnh
Hậu Giang, Hamaco thành lập chi nhánh Vị Thanh (tháng 09/2004) ñể mở
rộng mạng lưới kinh doanh tại tỉnh Hậu Giang.
- Năm 2007: HAMACO thành lập Chi nhánh Sóc Trăng tại thị xã Sóc Trăng,

tỉnh Sóc Trăng nhằm ñẩy mạnh khai thác thị trường Sóc Trăng.
- Công ty ñã ñược cấp chứng nhận “Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn quốc tế ISO 9001:2000”.
- Năm 2008: HAMACO khai trương Tổng kho Trà Nóc (tháng 03/2008) với
diện tích 10.000 m2 sử dụng hệ thống 2 cầu trục ñể nhập xuất hàng hoá tăng
nhanh tốc ñộ luân chuyển nhằm ñáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Tháng 04/2008: HAMACO tiếp tục ñầu tư Kho C22 Lê Hồng Phong với
diện tích 9.933m2 ñể phát triển ngành hàng vật liệu xây dựng như: Cát, ñá và
phát triển kinh doanh mặt hàng xăng dầu và trạm trộn bê tông tươi.
- Tháng 08/2008: HAMACO khai trương CH Vật Tư Bình Phước tại thành
phố Hồ Chí Minh với diện tích trên 500m2 có sử dụng hệ thống cầu trục nhập
xuất hàng.
- Năm 2009: HAMACO tiếp tục mua quyền sử dụng ñất tại 184 Trần Hưng
Đạo với diện tích 1.000 m2.
- HAMACO thành lập Công ty Cổ phần Bê Tông HAMACO với công suất
90m3/giờ ñể ñáp ứng nhu cầu sử dụng bê tông trộn sẵn của các công trình tại
TP. Cần Thơ.
- Năm 2010: HAMACO ñầu tư mua quyền sử dụng ñất làm kho dự trữ hàng
hóa tại Quốc lộ 91B với diện tích 10.000m2.
- Năm 2011: HAMACO thành lập Chi nhánh Phú Quốc tại 51 Nguyễn Huệ,
thị trấn Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang.
- Năm 2012: HAMACO xây dựng tổng kho LPG với diện tích 2.000 m2 tại
Khu Công Nghiệp Trà nóc II, TP. Cần Thơ.
Những thành tích công ty ñã ñạt ñược:
- Năm 1976: Công ty nhận lẵng hoa của Chủ tịch nước Tôn Đức Thắng trao
tặng.
- Năm 1984: Công ty ñược Nhà nước tặng thưởng Huân chương lao ñộng
hạng ba.
- Năm 1990: Công ty ñược Nhà nước tặng thưởng Huân chương lao ñộng
hạng nhì.

24


- Năm 2002: Công ty ñược Nhà nước tặng thưởng Huân chương Lao ñộng
hạng nhất.
- Năm 2004: Công ty ñược nhận “Cờ Thi ñua của Chính phủ”.
- Năm 2005: Công ty ñược nhận “Cờ Thi ñua của Chính phủ”, bằng khen
Bộ Tài Chính.
- Năm 2006: Bằng khen Tổng cục Thuế.
- Năm 2007: Đề nghị Nhà nước tặng thưởng Huân chương Độc lập hạng III,
Bằng khen Tổng cục Thuế ñông thời công ty cũng ñược ghi nhận trong bảng
xếp hạng “500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam năm 2007” do Vietnamnet tổ
chức bình chọn.
- Năm 2008: Công ty ñược giải thưởng cúp vàng “Công ty cổ phần hàng ñầu
Việt Nam” do tạp chí chứng khoán Việt Nam và Hiệp hội kinh doanh chứng
khoán Việt Nam tổ chức bình chọn. HAMACO ñược Nhà nước tặng thưởng
Huân chương Độc lập Hạng ba. HAMACO nằm trong bảng xếp hạng “500
doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam năm 2008” do Vietnamnet tổ chức bình
chọn.
- Năm 2009: HAMACO nằm trong bảng xếp hạng “500 doanh nghiệp lớn
nhất Việt Nam năm 2009” do Vietnamnet tổ chức bình chọn.
Năm 2010
- HAMACO nằm trong bảng xếp hạng “500 doanh nghiệp lớn nhất Việt
Nam năm 2010” do Vietnamnet tổ chức bình chọn.
- HAMACO ñạt top 500 Thương hiệu Việt năm 2010.
- HAMACO ñược xếp hạng nằm trong 1.000 doanh nghiệp nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2010.

Năm 2011
- HAMACO nằm trong bảng xếp hạng “500 doanh nghiệp lớn nhất Việt

Nam năm 2010” do Vietnamnet tổ chức bình chọn.
- HAMACO ñược xếp hạng nằm trong 1.000 doanh nghiệp nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam 2010.
- HAMACO ñạt top 500 Thương hiệu Việt năm 2010.
Năm 2012

25


×