Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bối cảnh chung của một nền nông nghiệp đang tăng trưởng thuộc khu vực đồng bằng Sông Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.46 KB, 22 trang )

Bậi cnh chung cềa mẩt
nn nng nghiữp ặang
tđng trẻng thuẩc khu vc
ặng bêng sng Hng
Nhm tc gi.
Thi Bnh là mẩt tnh ặng dân trong ặ 93% dân
sậ hot ặẩng trong lnh vc nng nghiữp. Chđn
nui lển chim mẩt v tr quan trng trong ngành
chđn nui ni chung cềa tnh. D ặ, hiữn nay,
chđn nui lển ặang pht trin rt mnh m và
nhn ặểc nhiu s quan tâm, gip ặẽ cềa chnh
quyn ặa phăng.


BËi c∂nh chung cÒa mÈt n“n n´ng nghi÷p Æang t®ng tr≠Îng
thuÈc khu v˘c ÆÂng bªng s´ng HÂng

LÍi mÎ Æ«u
Mi“n Bæc Vi÷t Nam rÈng tr™n 117 000 km2, chi’m h¨n 1/3 tÊng di÷n t›ch cÒa c∂ n≠Ìc. N„ bao hµm thÒ Æ´ Hµ
NÈi, trung t©m kinh t’, ch›nh trfi vÌi h¨n 3 tri÷u d©n. Ph›a ß´ng-Nam lµ khu v˘c ÆÂng bªng S´ng HÂng tr∂i rÈng
tr™n 15 000 km2. VÔng ÆÂng bªng rÈng lÌn nµy c„ mÀt ÆÈ d©n sË n´ng th´n cao, trung b◊nh 1 300 ng≠Íi/km2,
tÀp trung ph«n lÌn d©n c≠ vµ c∏c hoπt ÆÈng kinh t’ cÒa toµn mi“n Bæc. Nˆa cuËi th’ kÿ XX, m∆c dÔ g∆p nhi“u
kh„ kh®n sau chi’n tranh, Vi÷t nam Æ∑ x©y d˘ng Æ≠Óc c¨ sÎ hπ t«ng n´ng nghi÷p Æ∏ng k”, tπo Æi“u ki÷n thÛc
Æ»y ngµnh trÂng tr‰t ph∏t tri”n. Do Æ„, sau ÆÂng bªng S´ng M™k´ng, ÆÂng bªng S´ng HÂng Æ∑ trÎ thµnh b˘a
lÛa th¯ hai cÒa c∂ n≠Ìc vµ lµ ƨn vfi xu†t kh»u gπo Ưng th¯ hai tr™n th’ giÌi. Tı vµi thÀp kÿ nay, nhÍ ch›nh s∏ch
mÎ cˆa n®m 1986, ngµnh ch®n nu´i cÚng Æang ph∏t tri”n vµ d«n Æ∏p ¯ng Æ≠Óc nhu c«u th˘c ph»m trong nuÌc
vµ quËc t’.
Th∏i B◊nh lµ mÈt tÿnh nªm c∏ch thÒ Æ´ Hµ NÈi 150 km v“ ph›a ß´ng-Nam (H◊nh 1). Ph›a bæc gi∏p bi”n Nam Trung
QuËc; ph›a T©y vµ Nam gi∏p S´ng HÂng vµ mÈt nh∏nh s´ng cÒa n„ lµ s´ng Trµ L˝; ph›a Bæc gi∏p s´ng LuÈc vµ
s´ng Ho∏. V“ m∆t hµnh ch›nh, Th∏i B◊nh Æ≠Óc chia thµnh 8 huy÷n trong Æ„ c„ thµnh phË Th∏i B◊nh. Toµn tÿnh
rÈng tr™n 15 000 km2 vÌi sË d©n kh∏ Æ´ng. 93% d©n sË lao ÆÈng trong n´ng nghi÷p (1). Sau nπn Æ„i khÒng khi’p


n®m 1945, Th∏i B◊nh nÊi ti’ng lµ mÈt tÿnh s∂n xu†t gπo nhÍ nh˜ng nÁ l˘c v≠Ót bÀc trong vi÷c c∂i ti’n h÷ thËng
t≠Ìi ti™u. Ch®n nu´i lÓn lµ mÈt th’ mπnh cÒa tÿnh Th∏i B◊nh, Æang ph∏t tri”n nhanh ch„ng vµ Æ≠Óc c∏c c†p ch›nh
quy“n Æfia ph≠¨ng quan t©m.

H◊nh 1: Vfi tr› tÿnh Th∏i B◊nh (Atlas Vietnam, 2001)

16


V. Porphyre, Nguyn Qu Ci (bin tp).Hà Nẩi: n phằm cềa PRISE, 2006.
Thâm canh chđn nui lển-qun l cht thi và bo vữ mi trng:
nghin cu ặểc thc hiữn ti tnh Thi Bnh, min Bổc Viữt Nam.

Bậi cnh x hẩi chnh tr và cc chnh sch
pht trin
Ci cch ruẩng ặt
Nh lnh t H Ch Minh, cha ặ cềa òng Cẩng Sn
Viữt Nam, nèc Viữt Nam ặ thot khãi ch thậng tr
cềa thc dân Php. òt nèc chnh thc ặểc trẻ li t
do sau bn tuyn ngn ặẩc lp ặểc cng bậ nđm
1954. Nhng nhiu nđm sau ặ, nhân dân Viữt Nam li
phi ặu tranh chậng li s thậng tr cềa ò quậc Má.
Cuẩc chin tranh chnh thc chm dt nđm 1976. Vào
thi ặim này, ch ặẩ chnh tr cẩng sn, ặang nổm
chnh quyn toàn min Bổc, bổt ặôu mẻ rẩng trn toàn
lnh thấ Viữt Nam.
Sau khi giành ặểc ặẩc lp và thậng nht ặt nèc, òng
Cẩng Sn thc hiữn chnh sch tp th trong c nèc. ụ
cc vễng nng thn, tp th ruẩng ặt ặểc trin khai qua
hai thi k: t 1978-1979 và t 1983-1985.

Nn nng nghiữp tp th theo Ch th sậ 100: Cễng
vèi s thit lp chnh phề cẩng sn Viữt Nam, cc nhà
lnh ặo ặ la chn thc hiữn nn nng nghiữp tp
th. Nhng ngay t nhng nđm 70, m hnh này ặ b
coi là quan liu và kọm hiữu qu. Do ặ, n ặ b gii
th do s ặẩc quyn cềa nhà nèc và do ch ặẩ bao
cp (2). Sau khi ặt nèc ặểc thậng nht nht nđm
1975 và sau khi nn kinh t min Nam Viữt Nam dng
nh ặ pht trin hăn, mẩt sậ Hểp tc x ặ p dng
m hnh hểp ặng khon gẩp. Ngi nng dân c th
thu ruẩng canh tc và tr mẩt khon ph nht ặnh. Ch
th sậ 100 nđm 1981 ặ cng nhn m hnh này và cho
phọp cc Hểp tc x nổm quyn qun l lch canh tc.
Phôn lèn cc cng viữc ặng ng ặu do cc gia ặnh
ặm trch và h phi tr mẩt phôn sn phằm thu
hoch. Phôn cn li thuẩc quyn sẻ hu cềa gia ặnh.
òấi Mèi ặnh du giai ặon ặôu cềa s thay ặấi
chnh tr: Dễ c nhng hđm hẻ, n lc mèi trong sn
xut ặậi vèi ngành trng trt, cc Hểp tc x b tấn tht
và ln sâu vào nhng thâm ht kinh t. Khi ặ, òi Hẩi
òng Cẩng Sn Viữt Nam lôn th VI nđm 1986 ặ
thng qua chnh sch {òấi Mèi}, nhn mnh s tham
gia vào qu trnh mẻ ca cềa Viữt Nam. Diữn tch canh
tc cềa tng x vin ph thuẩc vào kh nđng sn xut
cềa h và quá ặt cềa Hểp tc x. Thi hn hểp ặng
thu ặt là 20 nđm (thay v 1-3 nđm trèc ặây). Trong
thi gian này, ruẩng cềa Hểp tc x s ặểc giao cho
ngi nng dân. Mi x vin ặu c ruẩng và hoàn toàn
chu trch nhiữm 8 khâu trong trng la (thay v 5 khâu
trèc ặây). T lữ tin thu ặt là 10% mi v gt và t lữ


này khng ặểc thay ặấi trong vng 5 nđm. Nhng nhn
chung, thu nng nghiữp là rt thp. Cc trang tri nhà
nèc ặểc hẻng quyn t qun l tài chnh. Trong
trng hểp b ph sn, nhng trang tri này s b loi
bã và ặt ặai s ặểc chia cho ngi dân. Thăng mi
t nhân ặểc mẻ ca (3).
Ngay sau khi ặểc ph duyữt vào nđm 1987, lut ặt
ặai này rt kh thc hiữn ặểc trong bậi cnh nn kinh
t mẻ ca và x hẩi ặôy nhng bin chuyn do s mẻ
ca Nhà nèc cẩng hoà x hẩi chề ngha Viữt Nam vèi
cc nèc khng thuẩc hữ thậng XHCN. Quậc Hẩi ặ
nhiu lôn bã phiu thng qua cc ặo lut bấ sung
(1990, 1993 và 1999) cễng vèi mẩt sậ quyt ặnh và sổc
lữnh thc thi. Nđm 1999, Thề tèng Chnh Phề Phan
Vđn Khi ặ k sổc lữnh tha nhn cc quyn s dng
ặt (ặt nng nghiữp và ặt thành th) theo quyn trao
ặấi, quyn chuyn nhểng , thu, thu li, quyn tha
k quyn s dng ặt, quyn côm cậ và quyn s dng
ặt làm vận ặôu t. Tuy nhin, viữc thc thi nhng lut
này tăng ặậi kh và gây nn cho ngi nng dân (3).
Nhng rậi lon trong bẩ my hành chnh và ci cch
v gi c, lăng và tin tữ ặ dn ặn viữc bi bã ch
ặẩ bao cp cng nh hữ thậng 2 gi (gi th trng và
gi Nhà nèc). Ngh quyt 10 (Khon 10) nđm 1988
cng nhn mi hẩ gia ặnh là mẩt ặăn v sn xut: Nhà
nèc giao ặt cho cc hẩ gia ặnh và loi bã hữ thậng
gi cung cp và chnh sch t cung t cp cềa tng
huyữn. Ngh quyt này gây tc ặẩng tèi viữc chm dt
s qun l gi cềa nhà nèc. Xut pht t nguyn tổc

rêng muận xây dng CNXH, trèc ht côn phi pht
trin kinh t nhanh ri tip ặ c th chia s sn phằm
mẩt cch phân minh; vai tr cềa th trng và nguyữn
vng cềa ngi nng dân cng ặểc quan tâm ặn
trong ngh quyt. Khi ặ, nn sn xut ặt mc tđng
trẻng ặng k. Và nh vy, Viữt Nam ặ trẻ thành
nèc xut khằu go ặng th 3 trn th gièi. T lữ tđng
sn lểng lăng thc vểt qu t lữ tđng cềa dân sậ
giai ặon 1981-1988.
Nn nng nghiữp Viữt Nam ặểc gii phng mẩt
cch sâu xổc: Hiữn nay, chnh phề ch ặẩc quyn trong
xut khằu cc sn phằm nng nghiữp. òậi vèi th trng
cc sn phằm t tht trong nèc, cc doanh nghiữp
quậc doanh ặ hôu nh dng hn hot ặẩng. Cn rt
t ặăn v trc thuẩc nhà nèc thc hiữn khâu git mấ.
Cc că sẻ qun l thu và vữ sinh thc phằm cn cha
nhiu. Cc tấ chc hoà gii và côu nậi trung gian nhêm
ặm bo cc hot ặẩng thăng mi (tp hểp nhng
ngi sn xut, cng ặoàn, hẩi chể, th trng bn
bun,...) hot ặẩng cha hiữu qu.

17


Bậi cnh chung cềa mẩt nn nng nghiữp ặang tđng trẻng
thuẩc khu vc ặng bêng sng Hng

Sau 20 nđm ặấi mèi, nn kinh t Viữt Nam ặ mẻ ca
hăn nhiu và sn xut nng nghiữp pht trin mnh.
Hiữn nay, xut hiữn s phân biữt lèn gia cc nng hẩ

và thu nhp phi nng nghiữp ặng mẩt vai tr quan
trng. Trong khu vc ặng bêng Sng Hng, 40% nng
hẩ ặang ẻ trong tnh trng kh khđn t khi hữ thậng Hểp
tc x ngng hot ặẩng. Mc dễ nhng ci cch và
nhng thay ặấi v mt kinh t-x hẩi ặ c tc ặẩng tch

cc ặn nn kinh t ni chung (an ninh lăng thc ặm
bo hăn, sn xut nng nghiữp pht trin hăn) nhng
khong cch gia cc hẩ ngày càng r rữt và ngi
ngho càng b răi vào tnh trng trôm trng hăn.
T do kinh t dn tèi s mẻ ca cềa Viữt Nam ặậi vèi
th trng bn ngoài. Hiữn nay, Viữt Nam ặang là ng
c vin vào tấ chc Thăng Mi Th Gièi.

Bng 1: S pht trin cềa sc tiu th tht qua mẩt thp k ẻ Viữt Nam (kg/ngi/nđm)
Nđm
Tấng
Tht lển

1991
14,5
10,7

1992
15,5
11,6

1993
16,6
12,6


1994
17,7
13,5

1995
18,3
14,0

1996
19,3
14,8

1997
20,2
15,5

1998
21,1
16,3

1999
22,3
17,2

2000
23,3
18,0

Ngun: FAO, 2003


Nhng u tin pht trin cềa tnh Thi Bnh
T nđm 2004, tnh Thi Bnh ặ thậng nht u tin
pht trin thâm canh trng trt và chđn nui. Cc
ch th pht trin chđn nui cềa tnh giai ặon 2004-2010
ặu nhêm mc ặch thay ặấi că cu nng nghiữp, cng
nghiữp ho sn xut nng nghiữp và ặp ng ặểc nhu
côu th trng. UBND tnh ặ vch ra nhng mc tiu
rt r ràng: t nay ặn nđm 2010, gi tr chđn nui trong
toàn tnh ặt tậi thiu 40% gi tr sn xut nng nghiữp.
Ngoài ra, t lữ lển tht lai mu ngoi tđng ặn 40% vào
nđm 2010.
Theo chnh sch chđn nui cềa tnh, hai m hnh chđn
nui là trang tri và gia tri ặang ặểc u tin pht trin.
Phn ặu ặn nđm 2010, ặàn lển ặt 7,4 triữu con vèi
1600 trang tri và 16 400 gia tri. Chuyn t phăng
thc chđn nui theo kiu truyn thậng sang m hnh
chđn nui cng nghiữp hoc bn cng nghiữp là mẩt
gii php làm tđng sậ lểng và cht lểng sn phằm
nhêm ặp ng tật hăn yu côu cềa ngi tiu dễng. Do
vy, mc tiu cềa UBND tnh trong giai ặon 20042010 là khuyn khch chđn nui theo phăng thc cng
nghiữp (chđn nui gia côm và lển), cng nghiữp ho
khâu ch bin cc sn phằm chđn nui và tm kim th
trng ặôu ra.

hăn. UBND cc cp ch trng cng tc tp hun và
tuyn truyn nhêm gip ặẽ ngi nng dân trong giai
ặon chuyn ặấi m hnh sn xut cềa h. Cuậi cễng,
UBND cp x ặm trch xây dng că sẻ h tông cho
nhng vễng chuyn chđn nui. òây là khu vc u tin

xây dng trang tri và gia tri.

Tnh ặng dân và b khai thc mnh bẻi con
ngi
Mt ặẩ dân c lèn ...
Nđm 2002, toàn tnh Thi Bnh c 1 827 000 ngi trong
ặ khu vc nng thn chim tèi 94,2%. Mt ặẩ dân sậ
2
trung bnh là 1 183 ngi/km . Sậ khằu trung bnh/hẩ
ặt 3,75 ngi. T lữ tđng dân sậ là 1,02%.
Viữt Nam là mẩt nèc ặng dân nht so vèi mẩt sậ nèc
lng ging thuẩc òng Nam ẫ. Diữn tch trung
bnh/ngi khong 0,41 ha. òây ặểc xp vào mẩt
trong nhng diữn tch/ngi thp nht th gièi. Vèi mt
2
ặẩ dân sậ 240 ngi/km trong khi ặ ch c 9 triữu ha
ặt dành cho nng nghiữp (tc là 1/4 tấng diữn tch),
Viữt Nam phi ặm bo mi ha ặt nng nghiữp c th
nui sậng ặểc 9 ngi (Bng 2 và Bng 3).

...nhng thu nhp vn thp
ò ặt ặểc nhng mc tiu này, côn hoàn thiữn hăn
k thut sn xut vt nui giậng và cng nghiữp ch
bin. V vy, chnh phề ặang cậ gổng khuyn khch
ngi chđn nui, ặc biữt là h trể tài chnh và ặa vào
sn xut nhng vt nui giậng ngoi cho nđng sut cao

18

Nng nghiữp vn ặng vai tr că bn trong nn kinh t

Viữt Nam. C tèi 26 triữu ngi dân (70%) hot ặẩng
trong lnh vc nng nghiữp và ặng gp 24,3% vào tấng
sn phằm quậc dân (Bng 2). Diữn tch canh tc cềa


V. Porphyre, Nguyn Qu Ci (bin tp).Hà Nẩi: n phằm cềa PRISE, 2006.
Thâm canh chđn nui lển-qun l cht thi và bo vữ mi trng:
nghin cu ặểc thc hiữn ti tnh Thi Bnh, min Bổc Viữt Nam.

Hnh 2. S phân bậ dân c cềa tnh Thi Bnh

c nèc chim khong 10 triữu ha, b ặnh gi là rt nhã
so vèi mẩt sậ nèc òng Nam ẫ khc (Thi Lan 20
triữu ha; Indnsia 22 triữu ha; Myanma 10 triữu ha và
Philpin 9 triữu ha). Tấng sn lểng lăng thc ẻ Viữt
Nam nđm 2001 ặt 34,5 triữu tn trong ặ 49% ặểc
sn xut ti ặng bêng Sng M Kng và 20 ặểc sn
xut ti ặng bêng Sng Hng. Theo Bẩ Nng Nghiữp
và Pht Trin Nng Thn, mi nng hẩ c diữn tch ặt
2
trng la trung bnh ặt 7,5 sào (1 sào = 360 m ) vèi
2 v cy/nđm.

Tuy nhin, cc ặng bêng pha Bổc Viữt Nam (trong
ặ c tnh Thi Bnh) thng rt ặng dân. Theo sậ
2
liữu thậng k, c khong 800 - 900 ngi/km ruẩng
canh tc. Mi gia ặnh canh tc khong t 1,5 - 2 sào,
tăng ặăng vèi gôn mẩt na ch sậ trung bnh trong
c nèc (3).


Bng 2: Ch sậ kinh t - x hẩi ngành nng nghiữp Viữt Nam
Ch sậ
Diữn tch/ngi (ha)
Tđng trẻng cềa tấng sn phằm quậc nẩi (%)
Tđng trẻng cềa ngành nng nghiữp (%)
(nng nghiữp, lâm nghiữp, thu sn)
T trng nng nghiữp trong tấng sn phằm quậc nẩi (%)
(nng nghiữp, lâm nghiữp và thu sn)
T lữ thu nhp cềa ngi dân so vèi tấng sn phằm quậc nẩi (%)
Nhp khằu phân ho hc (triữu tn)
Xut khằu nng nghiữp (triữu USD)

Nđm
2000
2000
2000

Gi tr
0,41
6,75
1,6

2000

24,3

2000
2001
2001


32,1
3,24
305

Ngun: Sch thậng k Viữt Nam 2001, 2002

19


Bậi cnh chung cềa mẩt nn nng nghiữp ặang tđng trẻng
thuẩc khu vc ặng bêng sng Hng

Bng 3: Dân sậ, diữn tch nng nghiữp và mt ặẩ dân sậ cềa Viữt Nam.
Nđm
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002

Tấng

66,0
67,2
68,4
69,6
70,8
72,0
73,2
74,3
75,5
76,6
77,3
78,7
79,7

Dân sậ (triữu ngi)
Nng nghiữp
47,1
47,8
48,6
49,3
49,9
50,5
51,0
51,5
51,9
52,2
52,6
53,0
53,6


%
71,4
71,1
71,1
70,8
70,5
70,1
69,7
69,3
68,7
68,1
68,0
67,3
67,3

òiu kiữn t nhin
a) Kh hu
Khu vc ặng bêng Sng Hng c kh hu bn nhiữt
ặèi ằm, chu nh hẻng mnh bẻi cc ặểt gi mễa t
òng ẫ. Ti Thi Bnh, lểng ma trung bnh hàng nđm
0
xp x 1 400 mm và nhiữt ặẩ trung bnh là 24 C. òẩ ằm
trung bnh dao ặẩng t 85 - 90%. Mẩt nđm c 3 mễa,
ặểc phân biữt bẻi nhiữt ặẩ, ặẩ ằm, sậ gi nổng.

Diữn tch (triữu ha)
Nng nghiữp
Cy la
6,7
5,3

6,8
6,4
7,0
5,5
7,1
5,5
7,1
5,5
7,1
5,5
7,7
5,6
7,8
5,7
8,1
5,7
8,7
5,8
9,3
5,8
9,4
6,5
9,4
6,6

Mt ặẩ (ngi/ha)
Nng nghiữp
Cy la
9,8
12,5

9,9
10,5
9,8
12,4
9,8
12,6
10,0
12,9
10,1
13,1
9,5
13,1
9,5
13,0
9,3
13,2
8,8
13,2
8,3
13,3
8,4
12,1
8,5
12,1

kh và lnh, lểng ma thp nhng sậ gi xut hiữn mt
tri vn cao. Thi gian nổng vào mễa h ặểc trnh bày
qua hnh 4 vèi 1 600 ặn 1 800 gi chiu sng/nđm (1).
òim hn ch chề yu cềa tnh Thi Bnh, pha Bổc Viữt
Nam, là lểng nhiữt ặẩ t thng mi hai ặn thng hai

o
thp. Nhiữt ặẩ c th xuậng tèi 4 C. òiu này gây bt lểi
cho ngành thu sn và s pht trin cềa mẩt sậ giậng la.
b) òt

Hnh 4: Sậ gi chiu sng trong nđm cềa
tnh Thi Bnh (1)
Hnh 3: Biu ặ kh tểng nđm 2004
(Trm kh tểng Thi bnh)
Mễa xuân c lểng ma và nhiữt ặẩ thp, thng ằm èt,
kọo dài t thng mẩt ặn thng nđm do săng mễ. Mễa
h kọo dài t thng su ặn thng chn, c nhiữt ặẩ và
lểng ma cao (Hnh 2): lểng ma vào mễa h chim tèi
4/5 tấng lểng ma hàng nđm (4). Mễa ặng c ặc ặim

20

Theo bn ặ quậc gia v cc loi ặt, tnh Thi Bnh ch
c duy nht mẩt loi ặt. òây là ặt phễ sa sng Hng.
Vào gia th k XIII và th k XVIII, vễng ặt này thng
b ngp lt. Sau ặ, ngi ta xây dng cc di ặ bo
vữ c vễng (5). Cht ặt cềa tnh c kt cu ặt tht rt
tật cho nng nghiữp trng la nèc (Bng 4).


V. Porphyre, Nguyn Qu Ci (bin tp).Hà Nẩi: n phằm cềa PRISE, 2006.
Thâm canh chđn nui lển-qun l cht thi và bo vữ mi trng:
nghin cu ặểc thc hiữn ti tnh Thi Bnh, min Bổc Viữt Nam.

Bng 4: òc ặim nng ho cềa ặt phễ sa nẩi ặng sng Hng,

ặt khng ặểc bễ ặổp phễ sa bẻi cc ặểt nèc dâng
D tiu
(mg/1000g ặt)

Cation trao ặấi
(meq/100g ặt)

X
(Huyữn)

òẩ cao
(cm)

OM
%

pH
H2O

V ặng
(Kin Xăng)

0-15

3,38

4,90

N
0,17


P2O5
0,07

K2O
2,12

P2O5
2,48

K2O
10,00

Ca++
5,37

Mg++
1,37

15-25

2,75

4,80

0,16

0,05

2,20


2,77

10,00

6,50

4,62

0-15

2,13

4,60

0,18

0,06

1,67

5,12

11,00

6,10

3,50

15-25


1,15

5,10

0,09

0,03

2,23

2,47

7,00

6,00

6,70

0-15

2,08

5,95

0,19

0,07

1,55


19,22

7,00

7,50

2,87

15-28

1,45

7,36

0,12

0,07

1,24

20,64

4,00

7,50

2,37

Hoàng Diữu

(òng Hng)

Qunh Má
(Qunh Ph)

Tấng
(%)

ụ nhng năi c ặa th thp, ặẩ pH thng yu do ặ
ngi nng dân phi bn vi thng xuyn cho ặt
(4). Thi Bnh hiữn nay c thm mẩt loi ặt th hai
hay cn gi là ặt phễ sa mèi. Loi ặt này thng

thy ẻ nhng vễng ặt bi gôn b sng Hng và sng
Trà L. Vào thng by và thng tm, vễng ặt thm
sng này thng b ngp và ặểc bi ặổp thm phễ
sa (Bng 5)

Bng 5: òc ặim nng ho cềa ặt phễ sa ngoài ặ sng Hng;
loi ặt ặểc bi ặổp phễ sa hàng nđm bẻi cc ặểt nèc dâng
Tấng
(%)

D tiu
(mg/1000g ặt)

Cation trao ặấi
(meq/100g ặt)

X

(Huyữn)

òẩ cao
(cm)

OM
%

pH
H2O

V òoài
(V Th)

0-15

2,47

6,35

N
0,23

P2O5
0.09

K2O
1,77

P2O5

11,44

K2O
6,00

Ca++
9,30

Mg++
2,50

15-25

1,37

6,65

0,13

0,05

1,43

15,44

6,00

10,00

2,00


0-15

2,52

6,00

0,24

0,05

1,87

13,02

6,00

8,70

3,50

15-25

1,37

6,20

0,11

0,02


1,77

19,08

5,00

8,60

3,30

0-15

2,08

6,40

0,19

0,07

1,55

19,22

7,00

7,12

2,12


15-28

1,45

6,48

0,12

0,07

1,24

20,64

4,00

6,75

1,62

Hiữp Ha
(V Th)

Qunh Ngc
(Qunh Ph)

Nhng loi ặt bi này c ặẩ pH thp, ặt ch khong
ặẩ 6 (BARBIER, 1997). òây là du hiữu thiu cht kim
và cc bon trong ặt. Diữn tch ặt bi thp, rt phễ hểp


cho trng ng và lc. Vào mễa h, mc nèc sng cao
nn cuận ặi rt nhiu phễ sa. Ngểc li, vào mễa ặng,
nèc bin xâm nhp sâu vào t 15 - 20 km.

21


Bậi cnh chung cềa mẩt nn nng nghiữp ặang tđng trẻng
thuẩc khu vc ặng bêng sng Hng

Hnh 5. S phân bậ ặt cềa tnh Thi Bnh

Di ặt b phân tch
Trong tnh Thi Bnh, di ặt b tch biữt ring thành ặt
ẻ và ặt trng trt. òt ặểc chia thành 3 ặăn v sinh
thi chnh:

22

i) Ruẩng-ặt nẩi ặng Cc cnh ặng ặu ặểc
tèi, tiu nèc. òa hnh phấ bin nht ẻ ặây là cc vễng
ặng bêng ặểc hữ thậng ặ bo vữ, che chổn khãi cc
dng chy lèn. òẩ chnh lữch v ặẩ cao cềa hai mnh
ruẩng c khi ch là vài cm nn kh c th pht hiữn ra


V. Porphyre, Nguyn Qu Ci (bin tp).Hà Nẩi: n phằm cềa PRISE, 2006.
Thâm canh chđn nui lển-qun l cht thi và bo vữ mi trng:
nghin cu ặểc thc hiữn ti tnh Thi Bnh, min Bổc Viữt Nam.


bêng mổt thng. Do ặ, ngun tèi tiu nèc và cc
loi cây trng c th là rt khc nhau. òt nng nghiữp
1
ặểc phân chia theo ặẩ cao thành ặt cao , ặt trung
2
3
bnh và ặt thp (4). òi khi, ngi dân chuyn ặấi ặt
thp thành ao nui c; loi ặt thp cng c th phễ hểp
cho m hnh c-la vào mễa ma.
ii) òt phễ sa hàng nđm thng b ngp vào thng by
và thng tm. Thng khng c hữ thậng tèi tiu. Vễng
ặt này phễ hểp cho trng ng, lc và dâu têm (6).
iii) Vễng ặt ẻ c phm vi r ràng và thuẩc phôn ặt
cao nht; ngi dân thng sậng tp trung ẻ ặây. ẫp
lc dân sậ là phấ bin trong cc vễng. Tt c diữn tch
xung quanh nhà ẻ ặểc khai thc triữt ặ. Do ặ, phôn
ặt ẻ là năi thc hiữn rt nhiu hot ặẩng cềa ngi dân.
ụ ặ, ngi ta c th tin hành sn xut nng nghiữp
(trng cây đn qu, rau, nui c, lển,...) và cc hot ặẩng
khc nh xt go, ng, git mấ, nu rểu, làm ặu,....
C th ni vn ặng vai tr quan trng ặậi vèi nng
hẩ: trèc ặây, dèi ch ặẩ tp th, vn là mnh ặt
duy nht mà ngi ta c th trng cc loi cây tu và

thu lểi trc tip. Nh vy, vn cng ặểc tnh vào diữn
tch thậng k trong ặa b cềa Viữt Nam (Bng 6).
Mèi ặây, nhà nèc Viữt Nam ặ phân quyn sẻ hu ặt
vào nđm 1993 vèi lut ci cch ruẩng ruẩng ặt sau
chnh sch òấi Mèi nđm 1986. Tuy nhin, quyn này

c khậng ch v mt thi gian: 20 nđm ặậi vèi cây hàng
nđm và 50 nđm ặậi vèi cây lâu nđm. Viữc cp ruẩng
cho ngi dân da trn yu tậ thấ nhẽng, ặc biữt là
cht lểng ặt và ặẩ cao cềa ặt. Nhng khong cch
gia năi ẻ và ruẩng trng khng ặểc xp vào trong cc
tiu ch phân ặt.
ụ nng thn, nhà ẻ và năi chđn nui thng c
khong cch v khng gian so vèi ao và so vèi ruẩng
trng. òc ặim này va là mẩt u ặim, va là mẩt
hn ch trong viữc vn chuyn phân t năi chđn nui
ặn năi tiu th. Tuy nhin, t vài nđm nay, ngi
nng dân khng thc hiữn theo ặng thi quen này
na. Mẩt sậ hẩ chđn nui/ngi nui c do c thiu
diữn tch sn xut, muận mẻ rẩng và xây dng că sẻ
chđn nui gôn ruẩng ặng.

Bng 6: Phân bậ diữn tch ặt theo mc ặch s dng cềa huyữn V Th (1)
Mc ặch s dng ặt

V Th
Ha
%
Tấng diữn tch
19.843
Diữn tch ặt nng nghiữp
12.045
Cây hàng nđm
10.697
Trng la
9.318

Cây lâu nđm
692
Vn
656
Diữn tch thu sn
1.173
Rng khai thc
0
òt chuyn dng
3.150
òt ẻ
1.655
òt cha khai thc
1.820

61
54
47
3
3
6
0
16
8
9

Tnh Thi Bnh
Ha
%
154.601

96.469
91.424
87.491
1.513
3.386
7.309
3.394
26.569
12.443
8.494

62
59
57
1
2
5
2
17
8
5

Ngun: Cc Thậng k Thi Bnh, 2003

1

òt thp

2


òt trung bnh

3

òt cao

23


BËi c∂nh chung cÒa mÈt n“n n´ng nghi÷p Æang t®ng tr≠Îng
thuÈc khu v˘c ÆÂng bªng s´ng HÂng

H◊nh 6: Ph©n bË Æ†t theo mÙc Æ›ch sˆ dÙng

24


V. Porphyre, Nguyn Qu Ci (bin tp).Hà Nẩi: n phằm cềa PRISE, 2006.
Thâm canh chđn nui lển-qun l cht thi và bo vữ mi trng:
nghin cu ặểc thc hiữn ti tnh Thi Bnh, min Bổc Viữt Nam.

Tôm quan trng cềa hữ thậng thu lểi
Quy hoch thềy lểi ặng vai tr quan trng trong nn
nng nghiữp khu vc ặng bêng. T hàng th k nay,
ngi dân ặ bit chậng li bo lt, ặc biữt cc ặểt
lt do nèc Sng Hng gây nn, nht là vào mễa ma.
S ặu tranh chậng cc ặểt lt ặểc biu hiữn qua
viữc xây dng hữ thậng ặ chổn cp I và cp II chy
dc Sng Hng và cc nhnh cềa Sng Hng, ặc
biữt dèi ch ặẩ kinh t tp th (t nđm 1954-1986).

Song song vèi viữc xây dng ặ ặiu, hữ thậng thu
lểi ặ ặp ng ặểc nhu côu nèc cho trng trt trong
toàn vễng và c vai tr quyt ặnh trong s la chn
cây trng cềa nng dân. Ngun nèc tèi ặểc duy tr
là cng c sậ mẩt chậng li s pht trin cềa cc loi
cã di ặậi vèi trng la. Nh vy, gôn nh toàn bẩ diữn
tch nng nghiữp ặểc tèi tiu. Mng lèi măng
mng (thng bêng xi mđng) và rnh (ặt) tri khổp
ruẩng ặng. Ngi nng dân c th dễng băm hoc
tt nèc vào ruẩng.
Thi Bnh là mẩt trong nhng khu vc ặng bêng tr nht
trong lu vc Sng Hng. Thi Bnh ặểc hnh thành do
s ln bin và nh hữ thậng thu lểi ặ ặểc xây dng t
lâu. C th coi Thi Bnh là mẩt hn ặo tch biữt, ặểc
Sng Hng, sng Thi Bnh và bin òng bao quanh.
Thuẩc ặng bêng Sng Hng, Thi Bnh nêm trong khu
vc rt thp: ặẩ cao cềa ặt thng dao ặẩng t 1 ặn
2 m; mc nèc ph thuẩc vào ch ặẩ nèc cềa Sng
Hng, sng Thi Bnh, cc nhnh sng khc và thềy triu.
Cc ặểt nèc dâng thng gp vào mễa ma khi lểng

nèc sng và lểng ma qu nhiu; mễa kh cn kọo dài
t thng mi mẩt ặn thng nđm; thu triu thay ặấi
trung bnh t 1,9 ặn 2,4 m vèi mc ặẩ tậi ặa là 3,8 m.
ò ngđn sng chia Thi Bnh làm 2 khu vc: pha Bổc
và pha Nam hoàn ặẩc lp vèi nhau v hot ặẩng tèi
tiu (Bng 7).
Khu vc pha Bổc bao gm cc huyữn: Hng Hà,
òng Hng, Qunh Ph, Thi Thu. Khu vc pha
Nam gm cc huyữn V Th, Kin Xăng, Tin Hi

và thành phậ Thi Bnh. Hai khu vc này chề yu ặểc
tèi tiu nh cc dng chy lu thng do c ặẩ dậc
nht ặnh và (hoc) bêng my băm tu theo mc nèc
sng hay thu triu. Nh cc ặp nèc, nèc c th
lu thng ặểc vào ặôu mễa h khi thu triu thp
nhng rt t vào mễa xuân. Khi côn tiu nèc trong
ruẩng ặng, ngi ta s dng my băm trong cc trm
băm thu lểi do x nghiữp thu lểi qun l. Băm nèc
3
3
c cng sut rt cao t 1000 m /h ặn 4.000 m /h, c
th dn nèc vào hoc tiu nèc trong chu vi t 50 ha
ặn vài trđm ha.
ụ Thi Bnh, nèc tèi ặểc chuyn ặn ruẩng ặng
nh cc trm băm thuẩc s qun l cềa x nghiữp thu
lểi, nh s lu thng cềa nèc trong cc măng mng
do c ặẩ dậc nht ặnh, hoc nh ngi ngi dân dễng
gôu tt. Ngi ta ặt trm băm ặa phăng ẻ mẩt v tr
nht ặnh nào ặ hoc c th lu ặẩng (tàu, xe ặp).
My băm chy bêng ặiữn hoc bêng dôu c cng sut
3
3
thp hăn (320 m /h ặn 1.200 m /h).

Bng 7: òc ặim cềa hai khu vc thu lểi trong tnh Thi Bnh
Khu vc

Diữn tch trng trt

Bổc Thi Bnh

Nam Thi Bnh
Tấng toàn tnh

58.907 ha
44.053 ha
102.960 ha

S Tèi

Diữn tch tèi tiu
tèi/trng trt

S tiu

56.109 ha
40.970 ha
97.016 ha

95,25 %
93,00 %
94,22 %

73.923 ha
47.225 ha
121.148 ha

Ngun: Bẩ Nng nghiữp và PTNT, 1993
Bng 8: Cng sut hot ặẩng cềa cc trm băm cng trong tnh Thi Bnh
Sậ trm băm


Diữn tch tèi (ha)

Diữn tch tiu (ha)

377

L thuyt
50.000

L thuyt
25.000

Thc t
31.000

Thc t
20.000

Sậ lểng
my băm
1.044

Cng sut
m3/h
1.448.060

kw
37.875

Ngun: Bẩ Nng nghiữp và PTNT, 1993.(VIE/89/034)


25


Bậi cnh chung cềa mẩt nn nng nghiữp ặang tđng trẻng
thuẩc khu vc ặng bêng sng Hng

Bng 9: S phân chia diữn tch ặt tèi theo phăng thc tèi cềa huyữn Tin Hi
Tèi nh cc trm băm cềa nhà nèc

Tèi nh cc trm băm ặa phăng

Sậ trm băm

Sậ trm
băm
53

37

Diữn tch
ặt tèi
6.863 ha

%
69

Diữn tch
ặt tèi
1.543 ha


%
15,5

Nh s lu thng cềa nèc
do c ặẩ dậc hoc tt
Diữn tch
%
ặt tèi
1.543 ha
15,5

Ngun: X nghiữp thu lểi huyữn Tin Hi - Thi Bnh, 2003

Qun l thu lểi ẻ Thi Bnh ặểc thc hiữn theo tng
cp và c dng hnh chp: Sẻ Nng Nghiữp và Pht
trin Nng Thn tnh (SPADR) ặa ra chnh sch qui
hoch và qun l thu lểi trong toàn tnh; Phng Thu
lểi tnh (DHP) dèi s gim st cềa SPADR ặm trch
v mt hành chnh cc cng viữc tèi tiu ẻ cp tnh;
Phng ò òiu (DPD) dèi s qun l cềa DHP hoàn
tt khâu bo dẽng ặ và phng chậng bo lt cp tnh;
2 x nghiữp thềy lểi thuẩc pha Bổc và Nam Thi Bnh
dèi s gim st cềa DHP chu trch nhiữm ặm bo
cung cp nèc cho cc x nghiữp thu lểi ẻ cc huyữn;
X nghiữp thu lểi dèi s qun l cềa DHP, tèi và tiu
nèc phc v cho cc x trong huyữn. Phng Nng
Nghiữp và Pht Trin Nng Thn huyữn phậi hểp vèi
DPD, dèi s gim st cềa UBND huyữn, qun l ặ
ặiu; Hểp tc x nng nghiữp cung cp và tiu nèc

trn phôn ặt canh tc cềa mnh.

bo tật viữc tèi tiu nèc phc v trng trt. Ngi dân
ặa vào sn xut cc giậng la ngổn ngày. Thi gian
trậng gia cc v la ngày càng gim. Tt c nhng
ặiu này dôn dôn cho phọp xen thm v trng th
ba/nđm. Trong v th ba, ngi dân trng chề yu là
ng, khoai lang và khoai tây (Hnh 7).

Vễng trng trt thâm canh, chề yu là trng
la

Cây lâu nđm nh dâu têm và cây cnh khng c nhiu
(1). Nu phôn diữn tch ặt ẻ ặề lèn, ngi dân c th
trng rau và cây đn qu trong vn nhà. Cc sn phằm
này chề yu phc v gia ặnh nhng ặi khi ngi ta
cng ặem ra chể bn.

T khi phân phậi li ruẩng ặt nđm 1993, Nhà nèc cp
2
1 sào (360 m )/ngi dân. Hôu ht cc gia ặnh rt coi
trng an ninh lăng thc và h c t 3 - 10 sào ặ trng
la. òa sậ ngi dân cy 2 v la/nđm: v la xuân t
thng hai ặn thng nđm - thng su, v la h t thng
by ặn thng mi - mi mẩt. Hữ thậng thu lểi ặm

Cc cây v ặng thng là khoai lang, khoai tây, ặu
tăng, ng và cc loi rau. Khoai lang ặểc dễng làm
thc đn cho lển; khoai tây dễng làm thc phằm cho
ngi; ặu tăng ặểc ch bin thành ặu ph; phôn

lèn ng dành làm thc đn cho vt nui; ngi ta trng
rau gôn nh trong suật c nđm. Rau qu, khoai tây, lc
c th ặểc bn trong cc chể ặa phăng hoc xut ặi
năi khc. òay và ci ặểc s dng nh nguyn liữu ặ
làm chiu.

Mẩt sậ sn phằm trng trt trn c th ặểc ch bin
ngay ti nhà. Ngi dân dễng go ặ nu rểu và làm
bnh ặa. B rểu là mẩt thành phôn rt tật trong khằu

Hnh 7 : Cc loi cây trng trong huyữn V Th nđm 2004 (tnh theo ha), Phng Nng nghiữp huyữn V Th

26


V. Porphyre, Nguyn Qu Ci (bin tp).Hà Nẩi: n phằm cềa PRISE, 2006.
Thâm canh chđn nui lển-qun l cht thi và bo vữ mi trng:
nghin cu ặểc thc hiữn ti tnh Thi Bnh, min Bổc Viữt Nam.

phôn đn cềa lển. òu tăng ặểc ch bin thành ặu
ph. B ặu cng là mẩt sn phằm ph, cho lển đn
rt tật.

Phân bn ho hc ặểc ngi dân s dng rt rẩng ri
và cho nđng sut cao, khong 5,5 - 7 tn/ha ặậi vèi la
v xuân và ng (7). Cc Hểp tc x cềa x ph trch
bn phân ho hc và thuậc tr sâu. H cn tấ chc cc
cuẩc hp phấ bin, thng là kt hểp vèi cc ặăn v
cung cp phân (cc cng ty sn xut phân cng nghiữp
t nhân hoc bn t nhân).

Do chnh sch t nhân ho và do bậi cnh cềa ặa
phăng, ti Thi Bnh c nhiu Hểp tc x nng nghiữp
theo nhiu cp ặẩ khc nhau: i) Hểp tc x nng
nghiữp cềa x qun l viữc tèi tiu cho toàn x; ii) Hểp
tc x gia cc làng qun l viữc tèi tiu trn mẩt vài
làng trong x iii) Hểp tc x nng nghiữp cềa làng ặm
trch khâu thu lểi cềa mẩt làng ặ. Cuậi cễng, nhng
ngi nng dân s dng nèc tèi cho ruẩng cềa h
phi tr mẩt khon ph cho dch v cung cp và tiu
nèc. Khon ph này do cc hểp tc x nng nghiữp
thu, tp hểp ri nẩp ln cho cc x nghiữp thu lểi. Mc
ph phi nẩp ph thuẩc vào phăng thc tèi/tiu, vào
loi cây trng và v trng. Mc ph này khng ặểc
phọp vểt qu ngẽng UBND tnh ặ n ặnh.

Hnh 8 : òậng phân ề trn ặng la, huyữn V Th

Khung 1: Cc v trng

Cc v trng ặểc trnh bày trong bng dèi ặây. Sậ v trng/nđm ph thuẩc vào
ặẩ cao cềa ặt so vèi hữ thậng thu lểi. Ngểc li vèi la, ặểc trng dèi nèc,
ngi nng dân trng nhiu cây khc trn ặt kh, gi là cây trng cn.
òt thp ch c th trng ặểc 2 v la/nđm vào mễa xuân và mễa h. Vào mễa
ặng, v nèc ặng trong ặt sau mễa ma và sau v gt trèc nn khng th
trng xen thm ẻ ặây v th ba ặểc. V vâ, ặt b bã khng và ngi ta th b
trn phôn ruẩng ặ. òt cao và ặt trung bnh c th trng 3 v/nđm.
Mẩt sậ cch lun canh ngi dân p dng:
- 3 v cn: rau-rau-rau, ng-ặu tăng-ng, ặu tăng-rau-ng.
- 2 v la và mẩt v ặng: la-la-khoai tây, la-la-khoai lang, la-la-ng, lala-ặu tăng.
- 2 v cn: ng-ng, ci-ci, lc-ng.

- 2 v la: sậ v la/nđm tu thuẩc vào giậng la ặem cy; khi ruẩng trng 3 v
la/nđm th v la h thng là giậng ngổn ngày.

27


Bậi cnh chung cềa mẩt nn nng nghiữp ặang tđng trẻng
thuẩc khu vc ặng bêng sng Hng

Bng 10: Cch luân canh cềa ngi nng dân phãng vn
Thng

òt
nẩi ặng

òt
trung bnh
òt cao

òt thp

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

CS

CS

CS

CS

CS

CS


CS

CS

CS

R

R

R

R

R

R

R

R

R

12

1

CSh


CSh

CSh

CS

CS

CS

Vit tổt: R: la, CS: cây trng cn, CSh: cây v ặng

Bng 11: S pht trin cềa mẩt sậ cây trng (triữu tn) ẻ Viữt Nam nđm 2002, ặậi chiu vèi Php, Châu Âu và
th gièi
Nđng sut nđm
2002 (triữu tn)
Ma ặng
Ng cậc
òu tăng
Ng
Sổn
Khoai lang
Thc

Viữt Nam

Php

Châu Âu


Th gièi

16 823 500
25 035 054
201 400
2 314 700
4 157 700
1 725 100
34 063 500

69 123 110
207 000
16 013 000
105 000

114 000
214 158 088
791 505
40 624 313
65 635
2 603 700

1 288 403 240
1 837 484 690
179 917 302
602 589 189
184 852 540
136 130 396
576 280 153

Ngun: FAO, 2003

Chđn nui: ngành hàng lển ặang pht trin
rt mnh
Chđn nui chim 30% tấng gi tr sn xut nng nghiữp
cềa tnh Thi Bnh. Do sc tiu th cc sn phằm chđn
nui tđng nhanh gổn lin vèi s pht trin cng nghiữp
cềa c nèc, ngành chđn nui, ặc biữt là chđn nui
lển, ặang thu ht ch và s quan tâm cềa nhà nèc.
C th ni, ngành chđn nui pht trin vèi tậc ặẩ nhanh
hăn ngành trng trt. S tđng trẻng này ặ làm thay
ặấi că cu sn xut nng nghiữp. Thc vy, nđm 1995,
gi tr chđn nui chim 18% tấng gi tr sn xut nng
nghiữp. Nhng nđm 2003, chđn nui ặ pht trin rt
nhanh và ặt tèi 26% tấng gi tr sn xut nng nghiữp.
Do vy, mẩt sậ hẩ ặ tp trung ặôu t sn xut vt nui
c gi tr kinh t cao: lển hèng nc, gia côm cht lểng
cao. Toàn tnh hiữn nay c 6 700 hẩ chđn nui vèi quy

28

m lèn và trung bnh, trong ặ c 8 trang tri lển. M
hnh chđn nui chuyn mn ho theo phăng thc
cng nghiữp hoc bn cng nghiữp ặem li cho ngi
nng dân nhiu lểi ch kinh t hăn là cc m hnh chđn
nui quy m trung bnh.
Tuy nhin, theo UBND tnh Thi Bnh, mc dễ chđn
nui ặ ặt ặểc nhng bèc tin quan trng nhng
vn cha khai thc ặểc ht tim nđng cềa tnh. Thc
vy, nhng thay ặấi v h tông và phăng thc chđn

nui cn chm. Chđn nui theo kiu tn dng vn
chim ặa sậ. Phôn lèn cc că sẻ chđn nui cn nhã,
phân tn và nêm trong khu vc làng x. Ngi nng
dân khi muận mẻ rẩng chđn nui th li thiu vận ặôu
t, thiu ặt xây chung tri cng nh thiu kin thc,
k thut ặ qun l sn xut t khâu giậng, thc đn, vữ
sinh thc phằm ặn khâu git mấ.


V. Porphyre, Nguyn Qu Ci (bin tp).Hà Nẩi: n phằm cềa PRISE, 2006.
Thâm canh chđn nui lển-qun l cht thi và bo vữ mi trng:
nghin cu ặểc thc hiữn ti tnh Thi Bnh, min Bổc Viữt Nam.

Bng 12: S pht trin cềa ngành sn xut tht lển cềa Viữt Nam (triữu tn) t 1990 ặn 2002, so vèi Php, M,
châu Âu và th gièi.
Nđng sut (triữu tn)
Th gièi
Châu ẫ
Châu Âu
Php
Viữt Nam
M

Nđm
1990
69 862 273

1 726 800
728 560
6 964 000


1995
78 635 452
39 826 719
24 698 308
2 144 000
1 007 000
8 097 000

2000
89 533 448
48 385 305
25 334 959
2 312 000
1 409 015
8 597 000

2002
94 185 700
52 430 782
24 986 877
2 350 000
1 653 595
8 937 000
Ngun: FAO, 2003

Ngành chđn nui lển ẻ Viữt Nam và ẻ Thi Bnh
C tim nđng pht trin ngành hàng lển rt lèn ặậi vèi
th trng trong nèc, tht lển trẻ thành mẩt mt hàng
ặểc chuẩng nht ẻ Viữt Nam mc dễ tậc ặẩ pht trin

ặ th ẻ Viữt Nam rt mnh. Ngoài tht lển tăi, trn th
trng cn c nhiu sn phằm ặểc ch bin t tht lển
nhng phôn lèn theo phăng php thề cng. Nht là
mn tht muậi ặa phăng (8).
Ngoài ra, tht lển cn ặểc xut khằu sang cc nèc
khc. Nđm 2001, c nèc ặ xut 34 000 tn tht lển
trong ặ 15 000 tn sang Nga, 12 000 tn sang Hng
Kng và 5000 tn sang Trung Quậc/Lào và 2000 tn
sang Malaixia (8).
Nđm 2002, ring tnh Thi Bnh ặ xut khằu ặểc 4000
tn sang Hng Kng. Hiữn nay, chnh phề ặang muận
ặằy mnh xut khằu và chim lnh mẩt sậ th trng

mèi. Tuy nhin, cht lểng tht lển cn thp, nhiu mẽ
và gi thành sn xut cao khin Viữt Nam kh xâm
nhp vào th trng th gièi. Do ặ, nguyữn vng ặằy
xut khằu và pht trin ngành hàng lển ặểc biu hiữn
qua viữc ci thiữn cht lểng sn phằm (mc ặẩ vữ
sinh, t lữ tht nc,...).
Chnh phề ặ trin khai mẩt sậ chnh sch trể gip và
khuyn khch pht trin chđn nui lển thâm canh. Ngi
chđn nui mua trn 6 ni ngoi s ặểc nhn trể cp
cềa Nhà nèc. Ngi dân d dàng vay vận khin cho
cc k hoch ặôu t chđn nui lển thâm canh là ặiu
c th. Nhiu kho tp hun ặ ặểc tấ chc trong
nhiu x nhêm nâng cao nđng sut chđn nui và nhêm
khuyn khch ngi dân chđn nui lển hèng nc
(hèng dn v thc đn, chn giậng).
Sổc lữnh 12-NQ-TU v pht trin chđn nui giai ặon
2004-2010 ặ xc ặnh mc tiu tậc ặẩ trin chđn nui

ặt 13%/nđm. Phn ặu ặn nđm 2010, ặàn lển ặt 1,4
triữu con. Nh vy, ngành hàng lển ặng vai tr quan
trng nht trong lnh vc sn xut tht, tip ặ là ặn gia
côm, trâu, b. Bẻi v, hiữn nay, sn lểng tht lển ặ
chim tèi 75% tậng gi tr chđn nui. V tr ặa l nêm gôn
cc trung tâm tiu th (Hà Nẩi), ch bin và xut khằu
tht (Hi Phng) ặ to ặiu kiữn cho chđn nui tnh Thi
Bnh pht trin. Nđm 2004, tấng ặàn lển ặt hăn mẩt
triữu con (Hnh 10). Vèi tậc ặẩ tđng trẻng 10%/nđm t
nđm 1993 (Hnh 9), t 400 000 con ln tèi 1,1 triữu con
trong vng 10 nđm (1). Chđn nui tđng trẻng nhanh
do ngi dân ci to că sẻ h tông. Xu hèng này s
cn ặểc tip tc trong nhng nđm tèi v hiữn nay lnh
ặo tnh u tin pht trin chđn nui lển. òàn lển ặểc
phân bậ kh ặng ặu trong cc huyữn.

Hnh 9: S pht trin cềa ặàn lển 1993-2004

29


Bậi cnh chung cềa mẩt nn nng nghiữp ặang tđng trẻng
thuẩc khu vc ặng bêng sng Hng

Hnh 10: Bn ặ phân bậ ặàn lển

Ngi chđn nui lển và cc m hnh chđn nui
Chđn nui lển là mt hot ặẩng truyn thậng trong cc
vễng nng thn. Tht lển ặ trẻ thành ngun thc đn că
bn th hai sau go và thu nhp t hot ặẩng chđn nui

lển ặng vai tr quan trng ặậi vèi ặa sậ cc hẩ ẻ nng
thn (9). Do ặ, nhà nào cng nui lển và tn dng cc

30

sn phằm ph t trng trt làm thc đn cho lển (10).
Ngi ta chia ra nhiu loi hẩ chđn nui lển, ặểc trnh
bày trong bng 13.
Trong tnh, phôn lèn nng hẩ là cc hẩ chđn nui nhã.
Nhng hẩ này c chung nui gôn nhà ẻ. Nhn chung,
nhà nào cng chđn nui lển chề yu ặ phc v cho


V. Porphyre, Nguyn Qu Ci (bin tp).Hà Nẩi: n phằm cềa PRISE, 2006.
Thâm canh chđn nui lển-qun l cht thi và bo vữ mi trng:
nghin cu ặểc thc hiữn ti tnh Thi Bnh, min Bổc Viữt Nam.

Bng 13: Cc m hnh chđn nui lển, thut ng ch cc m hnh và s pht trin cềa tng m hnh chđn nui (11)
M hnh
Tn gi ặa phăng
Chđn nui
Nng Hẩ
truyn thậng
Chđn nui gia ặnh Gia Tri
Trang tri
Trang Tri

Tiu chuằn
Dèi 5 ni (hay 19 lển tht)


1993
420.000

T 5 ặn 19 ni (hay 19 ặn 99 lển tht) 89
Trn 20 ni (hoc100 lển tht)
88

nhu côu cềa gia ặnh hoc ặem bn cho bn b, hàng
xm hoc ngoài chể ặa phăng. Do vy, chđn nui lển
khng phi là ngun thu nhp lèn ặậi vèi nhng gia ặnh
này. Mt khc, hẩ chđn nui lển cng khng nhêm mc
ặch ặ v h c cc ngun thu nhp khc lèn hăn: trng
trt, chđn nui khc, thăng mi, ngh khc,...Ngi
chđn nui nhã thng khng tm cch mẻ rẩng chđn
nui v h khng u tin nui lển hoc khng c vận
ặôu t.
Trang tri phân biữt vèi cc m hnh chđn nui khc ẻ
ch thng xuyn phi thu lao ặẩng ngoài và c trnh
ặẩ cao hăn v k thut, v giậng và thc đn vt nui.
Nhiu trang tri thuẩc cng ty Giậng Chđn Nui Thi
Bnh, trèc ặây là Cng ty quậc doanh ặ ặểc cấ phôn
ho nđm 2004. Cc trang tri thng nui ni ngoi
giậng Large White và Landrace kt hểp vèi lển tht.
Khc vèi gia tri và nng hẩ, trang tri nêm ngoài phôn
ặt ẻ do diữn tch xây dng chung tri qu lèn nn
khng th xây ặểc trong làng x. Hẩ chđn nui lèn
thng c m hnh chđn nui kt hểp nhiu thành phôn
khc nhau, dng VAC. Hôu ht nhng hẩ chđn nui
này ặu là xây mèi và khng phi là s mẻ rẩng cềa
mẩt că sẻ chđn nui c. Do ặ, ngi ta phi xây trang

tri bn ngoài làng, xa ch ẻ. Chề nhng că sẻ chđn
nui này là nhng ngi bổt ặôu ặôu t nhiu cho chđn
nui. H lun cậ gổng mẻ rẩng và nâng cao nđng sut
chđn nui.

2004
412.000
2.452
1.335

Trong kt qu ặiu tra,70% ngi chđn nui c t nht
mẩt con ni. Chđn nui lển ni ngoi thng ch gp
trong nhng hẩ quy m lèn c trang b cc dng c
chđn nui hiữn ặi nh: ci, sàn sổt,... òa sậ hẩ chđn
nui thch ni nẩi giậng Mng Ci v nui giậng lển này
d hăn và khng ặi hãi cao v mt k thut và tài chnh.
Lển ni ngoi ch c trong nhng hẩ nui trn 5 ni
(Bng 13). Hẩ nui ni thng nui c lển tht. 30% sậ
hẩ ặiu tra ch nui lển tht (n=12). Lển tht c th là ặi
F1 (Mng ci X lển ngoi) hoc F2 (F1 X lển ngoi).
Ngi ta ch thc hiữn lai giậng Mng ci thuôn ặ to
th hữ ni nẩi mèi.
Thi gian v bọo và khậi lểng lển bn rt khc nhau.
ụ Viữt Nam, c 2 loi lển: lển tht và lển gẩt. V mt l
thuyt, lển tht là loi lển choai hoc lển to; lển gẩt là
loi lển con t sau cai sa. Trn thc t, ngi ta git

Hẩ chđn nui quy m trung bnh, ặang thâm canh chđn
nui hoc gi là m hnh gia tri, bao gm nhng hẩ
nêm gia m hnh trang tri và truyn thậng. Phôn lèn

ặây là nhng hẩ ặ pht trin và mẻ rẩng t quy m
chđn nui nhã thuẩc khu vc làng x. Chung tri ặểc
xây dng trn phôn ặt ẻ cềa gia ặnh.
Khi cc thng tin thậng k ẻ quy m nng hẩ cn him,
nghin cu mu là ngi chđn nui, ặ cho phọp m
t cc m hnh qun l chđn nui trong toàn tnh Thi
Bnh (12).

Hnh 11: K hoch v bọo lển trong cc hẩ chđn nui

31


Bậi cnh chung cềa mẩt nn nng nghiữp ặang tđng trẻng
thuẩc khu vc ặng bêng sng Hng

Bng 14: S phân bậ ặàn ni trong cc hẩ chđn nui

Sậ lểng ni (NT)
0
05<=NS<10
10<=NS<15
15<=NS<20
NS=20
NS=60

Sậ hẩ
chđn nui
13

18
6
3
1
1
1

SL ni trung
bnh/hẩ
0
1,8
5,5
11
17
20
60

lển tht khi chng ặt khậi lểng kh lèn (t 50 - 90 kg
theo tng tnh hoc tng giậng lển). Lển gẩt tăng ng
vèi lển con s b mấ hoc bn ặ nui tip thành lển tht
sau 3 thng nui (20 - 30kg) (Hnh 11). Mẩt sậ hẩ ch
chuyn chđn nui lển gẩt (n=4). H bn lển choai cho
l mấ hoc cho ngi nui lển tht (n=3). Tuy nhin, khậi
lểng lển bn ph thuẩc rt nhiu vào gi c th trng
và diữn tch chung nui. Nh vy, mi hẩ la chn mẩt
thi ặim mà h cho là ặểc gi ặ bn lển. Do ặ, hot
ặẩng sn xut cềa mẩt că sẻ chđn nui và sậ vt nui
vào mẩt thi ặim nht ặnh nào ặ rt kh th tnh ặểc
mẩt cch chnh xc.
Thc đn cềa vt nui c th là thc đn ặểc ch bin

ngay ti nng hẩ, thc đn hoàn chnh hay thc đn ặm
ặc do mẩt sậ cng ty sn xut nh Vina Feed, Cargill,
Japfa ComFeed, Guyomarch, CP, Proconco. Khằu
phôn đn cềa lển bao gm cm go, cm ng và thc
đn cng nghiữp. Khằu phôn đn này s ặểc hoàn chnh
hăn vèi bo tm, thân cây chuậi, cng khoai lang, cng
khoai tây và mẩt sậ thc đn tha. Ch ặẩ đn phc tp
này khin chng ti khng th ặon trèc ặểc cc loi
cht thi vt nui s thi ra da vào thc đn, ngoi tr
lển ngoi v chng hoàn toàn ặểc nui bêng thc đn
cng nghiữp (n=6).

Hèng th trng ặậi vèi sn phằm t chđn nui
lển
Tht lển ặểc coi là mẩt sn phằm ặ bn. Nui lển vèi
mc ặch t cung và ặ bn ngay ti trang tri khng
pht trin lổm. C tèi 80 - 90% lển tht ặểc xut bn ra
bn ngoài. Ngi dân nng thn tiu th tht lển t hăn
ngi dân thành th. òiu tra cho thy 40 - 64% ngi
ặểc phãng vn ch dễng tht lển dèi 3 lôn/thng (13).
Ngểc li, ti Hi Phng, 40% ngi dân ngày nào
cng s dng tht lển và 46% gia ặnh c 2 ngày đn tht
lển mẩt lôn (14).

32

Nẩi

Giậng ni
100% nẩi


100%
85%
6%
18%
0%
0%

SL hẩ chđn nui
100%
100%L Nẩi
& Ngoi Ngoi

0%
18
0
0
15%
4
2
0
94%
0
1
2
82%
0
1
0
100%

0
0
1
100%
0
0
1
SL: hẩ chđn nui, NT: Sậ lểng ni, SN: Sậ ni

C 3 phăng thc thăng mi (15): chu trnh thăng mi
ặăn gin cung cp thc phằm cho th trng trong
huyữn và ch c duy nht mẩt loi ặậi tểng tham gia:
ngi git mấ/ngi bn l ặa phăng; chu trnh thăng
mi ặăn gin cung cp tht cho th trng thành phậ
Thi Bnh t cc huyữn trong tnh, 2 ặậi tểng tham gia
là ngi git mấ ặa phăng và ngi bn l thành th;
chu trnh thăng mi rẩng hăn tip t cho tr trng Hà
Nẩi, cng Hi Phng, bao gm ngi thu mua lển,
ngi git mấ, ngi bn bun thành th, ngi bn l
và ngi xut khằu tht lển. òây là hnh thc thăng mi
c tấ chc nht; mậi quan hữ gia ngi chđn nui và
cc cng ty thu mua lển ặểc thng qua hểp ặng.
Trong khi, hiữn nay ch c mẩt vài trang tri thăng mi
nui hăn 200 con lển/nđm th ặa sậ cc hẩ chđn nui
theo kiu phân tn và c quy m chđn nui rt khim
tận. 10% sậ hẩ chuyn nui ni. 80% sậ hẩ nui lển tht
trong ặ 60% nhng hẩ này nui dèi 6 con lển/nđm
và c thm mẩt hot ặẩng kinh t khc vèi thu nhp
thp. Tip ặ, chng ti phân chia hẩ sn xut hăn 6
con lển/nđm và c chi ph thc đn lèn (chim dèi 10%);

hẩ ặ gim ặểc chi ph thc đn và thc hiữn hot ặẩng
kinh t hiữu qềa (15 - 25%); hẩ nui lển gẩt và hot
ặẩng chđn nui lển này ặem li ngun thu nhp lèn cho
gia ặnh (15). Ni chung, cc hẩ chđn nui lển cha
chuyn mn ho cao sn xut. Rt him gp mẩt m
hnh ch ặẩc tp trung chđn nui lển ngay c ặậi vèi cc
trang tri và gia tri. ụ Thi Bnh, ch ặẩ phân phậi ặt
ặai ặểc p dng cht ch hăn so vèi cc tnh pha
Nam. Do ặ, mi gia ặnh ặểc phân mẩt diữn tch ặt
nht ặnh theo sậ khằu cềa gia ặnh. V vy, ngi chđn
nui nào cng là ngi trng trt. Mt khc, ngi dân
thng c thm c ao th c. Cng giậng nh chđn
nui lển, ngi nng dân c th nui c thâm canh tu
thuẩc vào mc ặch ring cềa h. Mẩt chề tch x ặểc
phãng vn ni: {Chng ti c lển, gà, la, cây đn qu
và rt nhiu gia ặnh c thm ao nui c. V vy, c th


V. Porphyre, Nguyn Qu Ci (bin tp).Hà Nẩi: n phằm cềa PRISE, 2006.
Thâm canh chđn nui lển-qun l cht thi và bo vữ mi trng:
nghin cu ặểc thc hiữn ti tnh Thi Bnh, min Bổc Viữt Nam.

ni rêng tt c chng ti ặu là ngi chđn nui, ngi
trng trt và ngi nui c}.
Do ặ, ngi chđn nui pht trin chđn nui lển mà vn
c th pht trin thm cc hot ặẩng khc: nui vt, c,
trng vn, ch,... nhng ặi khi mẻ rẩng chđn nui lển
làm ngng mẩt sậ hot ặẩng sn xut khc: trng cây
đn qu hoc nui c. Hẩ chđn nui loi này rt bit tn
dng că hẩi. Ngi ta c th tđng nhanh sậ lểng lển

nui nu th trng tht lển ặang thun lểi. Ngểc li, sậ
lển nui cng c th b gim mnh và b thay th bêng
mẩt hot ặẩng sn xut khc hiữu qu hăn nh nui gà,
nui vt. V d, gi c thng tđng vào mi dp Tt (Tt
âm lch t cuậi thng mẩt ặn gia thng hai). Mễa
ặng rt phễ hểp ặ ngi dân ặôu t chđn nui nn
h thng tn dng tậi ặa diữn tch chung tri. Ngểc
li, vào mễa h, th trng tht lển thng gây bt lểi cho
chđn nui. V vy, mẩt sậ chung s b bã trậng, ặểc
s dng ặ cha thc hoc ặ nui gà.
Loi gia tri th hai bao gm nhng hẩ ặang tm cch
xây thm chung nui v phôn diữn tch gôn ch ẻ
khng cn ặề na. V vy, h xây chung trn ruẩng và
la chn ch xây ặẩc chung lển hoc thc hiữn m hnh
chđn nui kt hểp.

Chđn nui khc
i) Gia côm. Chđn nui gia côm ặng vai tr quan trng
trong ngành chđn nui cềa tnh Thi Bnh. Nđm 2002,
toàn tnh thậng k ặểc 7 triữu con gia côm, tđng 200%
t nđm 1993 (1). Phôn lèn ngi dân thng chđn nui
gà tht vèi khong 196 732 gà mi và gà thăng phằm,
83 163 vt thăng phằm và vt ặ.

Khung 2 : Thut ng {trang tri} ẻ Viữt Nam
Trang tri hay hẩ sn xut lèn là mẩt nng hẩ hot ặẩng theo
phăng thc cng nghiữp. Chề hẩ muận tp trung chuyn mn ho
vào mẩt dng sn xut. S chuyn mn ho này kọo theo s mẻ
rẩng và thâm canh sn xut. {Trang tri} ặểc phân biữt vèi cc
nng hẩ khc nh vào diữn tch, că cu ặàn, nhng khon ặôu t

lèn và trnh ặẩ k thut cềa chề trang tri.
ònh ngha chnh thc cc m hnh chđn nui lển:
- Trang trai là mẩt hẩ sn xut c hăn 20 ni hoc hăn 100 lển tht.
- Gia tri bao gm khong 5 - 19 ni hoc t 19 - 99 lển tht.
- Hẩ chđn nui nhã c dèi 5 ni hoc dèi 19 lển tht.

Giậng nh chđn nui lển, c nhiu kiu nui gà. Ni
chung, tt c cc hẩ ặu c chung gà và tậi thiu vài
gà ặ và mẩt gà trậng (sn xut trng, gà con và gà
tht). Nhng sn phằm này gia ặnh s dng hoc ặem
ra chể bn. Mẩt sậ hẩ tp trung chđn nui gà, vt kh
chuyn nghiữp. Vt ặ và vt thăng phằm (giậng nẩi và
ngan) ặểc nui trong chung kh kin cậ hoc ặểc
th ngoài tri, gôn ao hay knh, rch. Khi khng c ao,
ngi chđn nui s th vt ra ruẩng. Vt s t kim sậng
ẻ ặ và đn cc loi ặẩng thc vt trong ao, sng. Gà
thăng phằm ặểc nui trong chung. Nhng hẩ
chuyn chđn nui gà tht xut khằu sn phằm sang cc
tnh khc nh Nam ònh và Hà Nẩi. Quy m ặàn nui
c th ặt t 100 ặn 600 con (6 hẩ). Thi gian cc la
nui thng là t 45 - 60 ngày ặậi vèi gà thăng phằm,
60 - 75 ngày ặậi vèi vt và 80 - 90 ngày ặậi vèi ngan.
Ngan c lểi th hăn vt là c th nui ặểc trong c nđm
v vt khng th chu ặểc thi tit lnh vào mễa ặng.
Sậ la nui/nđm ph thuẩc vào th trng, kh nđng
ặôu t và s la chn cềa ngi chđn nui.
Hu qu do dch cm gia côm ặậi vèi quy m ặàn nđm
2004 và 2005 ặ ặểc thậng k. Mc dễ sậ gia côm c
gim nhng chđn nui gia côm hiữn nay vn cn nhiu.
ii) Trâu, b. Chđn nui trâu, b ch chim mẩt sậ nhã

do Thi Bnh thiu diữn tch ặng cã và nhu côu thc
phằm t trâu, b (tht, sa) thp. Phôn lèn trâu b ặểc
s dng ặ cày kọo. Trâu, b ci ặ ặ con. Ngi ta
bn b con t khi n cn rt nhã.
iii) Thu sn. Tnh c nhiu m hnh chđn nui thu
sn nhng m hnh phấ bin nht vn là ặa qung canh
vèi ặậi tểng nui chnh là c trổm cã (16). Chđn nui
c chề yu ặ phc v gia ặnh v diữn tch cềa mi hẩ
ặu c hn. Nđng sut c thng thp, khong 2
tn/ha. Nhiu hẩ ặào ao nhã trong vn vèi hai mc
ặch: to diữn tch mt nèc ặ nui trng thu sn và
ly ặt ặ làm gch xây nhà. Nhng loi ao này dễng
ặ nui c phc v nhu côu cềa gia ặnh và th mẩt sậ
thc vt nấi làm thc đn cho lển. Tuy nhin, t vài nđm
nay, nui trng thu sn ặ nấi ln nh mẩt hot ặẩng
sn xut th hai, ặem li hiữu qềa kinh t kh hp dn.
Cc hot ặẩng nui trng thu sn là nui c giậng và
c tht. Ngi dân th 4 loi c vào cễng mẩt ao: c
trổm, c m, c chọp và c tri. C th ặnh bổt c 2
thng sau khi th mc dễ nu ặnh bổt c muẩn hăn
c s to hăn nhiu. Thi ặim ặnh bổt c quan trng
nht răi vào thng mi hai, trèc Tt. Thc đn cềa c
thay ặấi tu theo mc ặẩ thâm canh: cht thi cềa vt
nui, cềa ngi, cã, l cây (ng, thc vt nấi) và thc
đn cng nghiữp. Ngoài ra, ngi ta cn cho c đn cm

33


Bậi cnh chung cềa mẩt nn nng nghiữp ặang tđng trẻng

thuẩc khu vc ặng bêng sng Hng

nu chn t go tm và t cm go. òậi vèi cc m hnh
chđn nui quy m nhã hăn, ngi nng dân ra bt ặa
và ni nu cm lển xuậng ao ặ tn dng ngun thc
đn cho c.

S pht trin cềa hữ thậng sn xut kt hểp
Nu nh ẻ trn, chng ti trnh bày tch bch gia chđn
nui và trng trt th trong thc t, vn ặ li khng hoàn
toàn nh vy v m hnh sn xut truyn thậng ẻ khu
vc ặng bêng lun ặểc p dng theo phăng thc
kt hểp. Rt nhiu hẩ nui trng thu sn nui vt v nui
vt côn mẩt diữn tch mt nèc nht ặnh. M hnh VAC
ặ rt phấ bin trong tnh Thi Bnh (Khung 3). Thut
ng VAC da trn s s dng li cc cht dinh dẽng
và nèc gia cc thành phôn sn xut nêm cn k
nhau. S kt hểp này ặểc thc hiữn do chin lểc sn
xut cềa ặa sậ nng dân c thu nhp thp và bẻi v n
bo ặm ặểc tnh ặa dng trong sn xut. òiu này
nhêm hn ch s giao ặẩng cềa gi c và nhng bin

Hnh 12: Kt hểp nui lển và c trong tnhThi Bnh

ặẩng cềa th trng. Cht thi chđn nui là ngun dinh
dẽng cho cây trng, vn, c và hữ vi thc vt trong
ao. Do ặ, n c vai tr kh quan trng.

Khung 3: M hnh VAC
VAC là t vit tổt t 3 thut ng {Vn - Ao - Chung}. òây là mẩt hữ thậng hot

ặẩng theo nguyn tổc kt hểp cc thành phôn sn xut cềa n. N cho phọp s
dng li cc cht dinh dẽng và nèc gia cc thành phôn sn xut. òng thi,
m hnh VAC làm cho hot ặẩng sn xut phong ph hăn, do ặ, hn ch ặểc
nhng bin ặẩng v gi c.
Chđn nui cung cp cho gia ặnh ngun Protein, phân bn và ngun thc đn thu
sn (v nui c côn phân lển). T ao, ngi nng dân c th th cc loi thc vt
nấi, làm thc đn cho vt nui; th c phc v nhu côu cềa gia ặnh. Vn cây cho
rau, qu làm phong ph hăn khằu phôn đn cềa gia ặnh. Hăn na, nhng cây trng
này là ngun tiu th cc cht thi t chđn nui.
ò t lâu, ẻ Viữt Nam, ngi ta ặ c th tn dng tậi ặa diữn tch vận ặ eo hóp
cềa mnh vèi m hnh kt hểp VAC. Trong thi k ặôu, ao ặểc ặào ch vèi mc
ặch ly ặt làm nhà và làm vn. Vn c ngha ặc biữt ặậi vèi ngi nng
dân v ặây là năi duy nht gia ặnh c th trng cc loi cây theo muận mà khng
b p ặt. M hnh VAC hiữn nay rt phấ bin và hôu ht cc hẩ c quy m nhã
và quy m trung bnh ặu hot ặẩng theo m hnh này.
Cht thi chđn nui (lển, gia côm, trâu, b) và cht thi cềa con ngi ặng vai
tr trung tâm ặậi vèi viữc kt hểp cc thành phôn sn xut trong m hnh VAC
truyn thậng.

34


V. Porphyre, Nguy‘n Qu’ C´i (bi™n tÀp).Hµ NÈi: ƒn ph»m cÒa PRISE, 2006.
Th©m canh ch®n nu´i lÓn-qu∂n l˝ ch†t th∂i vµ b∂o v÷ m´i tr≠Íng:
nghi™n c¯u Æ≠Óc th˘c hi÷n tπi tÿnh Th∏i B◊nh, mi“n Bæc Vi÷t Nam.

T≠¨ng t˘ ÆËi vÌi ch®n nu´i lÓn, c∏c hÈ ch®n nu´i th©m
canh ph∂i nªm Î b™n cπnh ho∆c xa n¨i Î. Di÷n t›ch
nu´i trÂng thu˚ s∂n c„ xu h≠Ìng t®ng; ch›nh quy“n Æfia
ph≠¨ng vµ c∏c phflng k‹ thuÀt n´ng nghi÷p chÛ tr‰ng

chuy”n ÆÊi di÷n t›ch lÛa n®ng su†t th†p thµnh ao nu´
c∏ (Khung 5) nhªm mÙc Æ›ch t®ng gi∏ trfi tËi Æa cÒa
Ɔt/ha vµ Æa dπng ho∏ c∏c hoπt ÆÈng n´ng nghi÷p.
Hi÷n nay, ch›nh phÒ Æang khuy’n kh›ch ph∏t tri”n thu˚
s∂n, Æ∆c bi÷t trong tÿnh Th∏i B◊nh. Tÿnh Æ∑ tri”n khai
d˘ ∏n giai Æoπn 1999 - 2010 nhªm t®ng khËi l≠Óng s∂n
ph»m xu†t kh»u trong c∂ n≠Ìc. Vi÷t Nam hi v‰ng sœ
xu†t kh»u kho∂ng 2 tri÷u t†n n´ng s∂n tı nay cho Æ’n

n®m 2010, t≠¨ng Æ≠¨ng vÌi 2,1 tÿ €. D˘ ∏n c„ mÙc ti™u
c∂i thi÷n t◊nh h◊nh hi÷n nay cÒa ngµnh nu´i trÂng thu˚
s∂n vÌi 6 000 ao, chuy”n ÆÊi ruÈng c„ n®ng su†t lÛa
th†p thµnh ao n≠Ìc ng‰t theo m´ h◊nh c∏ - lÛa. Th´ng
qua c∏c x∑ vµ c∏c huy÷n, ch›nh phÒ hÁ trÓ
7 000 000 Æ (t≠¨ng Æ≠¨ng vÌi 369 €)/ha Ɔt chuy”n
ÆÊi. Tı n®m 2001 Æ’n n®m 2004, tÊng di÷n t›ch ruÈng
chuy”n ÆÊi thµnh ao Æ∑ l™n Æ’n 1 907 ha trong Æ„
40% lµ ao vµ 60% lµ theo m´ h◊nh c∏ - lÛa. T†t c∂ c∏c
x∑ Æi“u tra Æ“u khuy’n kh›ch tÀp trung ch®n nu´i vµ
ao c∏ ra vÔng chuy™n ch®n nu´i xa khu v˘c d©n c≠.

Khung 4: Ch›nh s∏ch vÔng {chuy™n ch®n nu´i}: c´ng cÙ ph∏t tri”n ch®n nu´i lÓn

VÔng chuy™n ch®n nu´i lµ mÈt di÷n t›ch nh†t Æfinh c„ trong mÁi x∑ mµ Î Æ„, Nhµ
n≠Ìc khuy’n kh›ch ng≠Íi d©n Æ«u t≠, dÂn Æi“n ÆÊi thˆa, chuy’n ÆÊi Ɔt Æai vµ tÀp
trung chuy™n m´n ho∏ s∂n xu†t. MÙc ti™u cuËi cÔng cÒa ch›nh s∏ch lµ nhªm tπo
Æi“u ki÷n th©m canh ch®n nu´i lÓn vµ nu´i trÂng thu˚ s∂n. VÔng nµy sœ tÀp trung
nhi“u hÈ s∂n xu†t Æ” n©ng cao hi÷u qu∂ ch®n nu´i vµ giÛp ng≠Íi d©n ti’p cÀn d‘
h¨n vÌi nguÂn th¯c ®n cÚng nh≠ c∏c dfich vÙ ch®m s„c s¯c khoŒ vÀt nu´i. VÔng
chuy™n ch®n nu´i ph∂i ti÷n giao th´ng, ti÷n cho vi÷c tho∏t n≠Ìc, xˆ l˝ ch†t th∂i

ch®n nu´i vµ th≠¨ng mπi. VÔng chuy™n ch®n nu´i ph∂i t´n tr‰ng mÈt sË c∏c ti™u
chu»n sau:
- X©y d˘ng vµ quy hoπch ph∂i d˘a tr™n ti“m n®ng vµ c∏c Æi“u ki÷n tπi Æfia ph≠¨ng.
Tuy nhi™n, ≠u ti™n x©y d˘ng vÔng nµy tr™n ph«n di÷n t›ch c„ n®ng su†t lÛa th†p,
xa khu d©n c≠ ho∆c tr™n ph«n Ɔt g«n s´ng (tπo Æi“u ki÷n thuÀn lÓi cho vi÷c x©y
d˘ng c¨ sÎ hπ t«ng). VÔng ch®n nu´i c„ c¨ sÎ hπ t«ng tËt Æ∂m b∂o vi÷c Æi lπi d‘
dµng.
- VÔng ch®n nu´i ph∂i lµ h◊nh m…u cÒa s˘ ph∏t tri”n k‹ thuÀt, c„ kh∂ n®ng qu∂n
l˝ ch†t th∂i ch®n nu´i c´ng nghi÷p hi÷u qu∂ (kh©u sinh s∂n cÒa vÀt nu´i, th¯c ®n,
ch’ bi’n). Ch†t l≠Óng s∂n ph»m ph∂i Æ≠Óc ≠u ti™n. C´ng t∏c thÛ y vµ an toµn v÷
sinh y t’ ph∂i Æ≠Óc cÒng cË vµ Æ∂m b∂o.
- Ph∏t tri”n ch®n nu´i ph∂i gæn vÌi ph∏t tri”n trÂng tr‰t, ch’ bi’n c∏c s∂n ph»m
n´ng nghi÷p theo ph≠¨ng th¯c c´ng nghi÷p vµ th¯c ®n vÀt nu´i. Nh≠ vÀy, vÔng
ch®n nu´i ph∂i khuy’n kh›ch vµ thu hÛt c∏c c´ng ty th¯c ®n gia sÛc vµ ch’ bi’n
s∂n ph»m n´ng nghi÷p. ß©y d˘ ki’n lµ mÈt vÔng c„ th” s∂n xu†t th¯c ®n gia sÛc
tı c∏c loπi c©y Æ≠Óc trÂng trong vÔng (ÆÀu t≠¨ng, ng´).
- CuËi cÔng, vÔng chuy™n ch®n nu´i lµ mÈt h◊nh m…u th” hi÷n s˘ t´n tr‰ng ÆËi vÌi
m´i tr≠Íng: Æi lπi thuÀn ti÷n, xa khu d©n c≠, c„ nguÂn n≠Ìc phÙc vÙ ch®n nu´i vµ
tπo Æi“u ki÷n thuÀn lÓi cho hoπt ÆÈng cÒa c∏c ph≠¨ng th¯c xˆ l˝ ch†t th∂i.

35


Bậi cnh chung cềa mẩt nn nng nghiữp ặang tđng trẻng
thuẩc khu vc ặng bêng sng Hng

Khung 5: Cht lểng ặt và vn ặ ặt thp
òt nẩi ặng ặểc chia thành 3 loi theo ặẩ cao: ặt cao, ặt trung bnh và ặt
thp. Nhn chung, ngi nng dân Viữt Nam ặu c, dễ t hay nhiu, 3 loi ặt
này. Mi loi ặt c gi tr khc nhau. Thc vy, s khc nhau v ặẩ cao cềa tng

loi ặt quy ặnh loi cây ặểc trng.
Nh vy, trn phôn ặt cao, ngi ta c cy 2 v la/nđm (la xuân và la h) và
xen thm cây v ặng.
òt trung bnh là loi ặt c th trng cây ặểc vào mễa xuân và mễa h v trong
thi gian này ặt khng b ngp nèc. Ngểc li, vào mễa ặng, ặt d b ngp
nn khng th xen thm cây v ặng.
Cuậi cễng, loi ặt thp thng xuyn b ngp nèc nn ngi ta ch c th trng
la ẻ ặây.
Hiữn nay, chnh phề Viữt Nam ặang khuyn khch ngi nng dân Thi Bnh
chuyn ặấi ặt thp c nđng sut kọm thành ao nui c nhêm tđng thu nhp/ặăn
v diữn tch. Mc ặch cuậi cễng cềa chnh sch này là gim t lữ ặi ngho.

Li cm ăn
Cc tc gi xin chân thành cm ăn ng Bui Kim Dong,
nghin cu vin ti Bẩ mn Hữ Thậng Nng
Nghiữp/Vin Khoa Hc Nng Nghiữp Viữt Nam, ặ
cung cp thng tin v hot ặẩng qun l nèc trong tnh
Thi Bnh.

Tài liữu tham kho
1. Bureau des Statistiques de Thai Binh. Annales des
statistiques de la Province de Thai Binh en 2003,
2003.
2. Dao The Tuan. 2000.
3. THANH LIEM L. La nouvelle gestion des terres au
Vietnam (1986-2000). Washington DC: The
Kenney Auditorium, 2000.
4. Barbier J-M, TRUNG HUNG BACH, LE QUERE E.,
NGOC HAN TRAN. La riziculture irriguọe dans le
delta du Fleuve Rouge: analyse des transformations de quelques pratiques culturales. Agriculture

et dọveloppement 1997; 6:81-91.
5. NISF. 2002.
6. Le Bahers G. Diagnostic agraire dans le district de
Hung Ha, Vietnam: ENITA de Bordeaux, 2004.

36

7. Bureau Agricole de V Th. 2004.
8. Mission Economique. 2003.
9. Bergeret P, Pham Hoang Ha. Dynamiques comparọes de trois filires dans le delta du fleuve Rouge:
riz, porc, ail - Spọcial Vietnam. Agriculture et
dọveloppement 1997:67-73.
10. Dao The Tuan. 2003.
11. Tran Duy Khanh. 2004.
12. Emonet-Denand V. Typologie fonctionnelle des
exploitations porcines de la Province de Thai Binh
basọe sur le risque environnemental gọnọrọ par les
effluents dọlevages porcins. Paris-Grignon:
INAPG, 2005.
13. Nguyen Chi Tam. n.d.
14. Le Goulven K, Boutonnet JP, Codron JM.
Commercialisation dun produit agricole dans un
contexte ọconomique de transition: la filire viande
porcine de Nam Thanh à Hai Phong. Revue dọlevage et de mọdecine vọtọrinaire des pays tropicaux
1999; 52 (3-4):305-312.
15. Le Coq JF, Jọsus F. Ecopol, an integrative and participatory approach for concerted design of public
decision. sọminaire PAOPA {des approches inovantes au service du dọveloppement agricole}.
Ha Noi, 2002.
16. Mikolasek O. 2005.




×