Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ sử DỤNG vốn tại CÔNG TY cổ PHẦN gổ MDF VRG QUẢNG TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 109 trang )

BỘ TÀI CHÍNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKERTING



NGUYỄN HÀ LINH

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN GỔ MDF VRG QUẢNG TRỊ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh, 2014


LỜI CAM ĐOAN
==========

==========

Tôi tên là: NGUYỄN HÀ LINH
Sinh ngày: 20 tháng 5 năm 1982
Quê quán: xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Hiện công tác tại: Ban dân tộc Tỉnh Quảng Trị
Là sinh viên lớp Cao học K1/2011, khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường Đại học
Tài chính – Marketing thành phố Hồ Chí Minh.
Xin cam đoan:
- Đề tài “Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty cổ phần gỗ MDF VRG Quảng
Trị ”
- Người hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Hữu Hồng Thái


Để thực hiện luận văn này, tôi đã tự mình nghiên cứu, tìm hiểu vấn đề, vận dụng các
kiến thức đã học và trao đổi với giảng viên hướng dẫn, đồng nghiệp, bạn bè...
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và kết quả
nghiên cứu trong luận văn này là trung thực.
TP.HCM, tháng năm 2014
Người thực hiện luận văn

Nguyễn Hà Linh

i


LỜI CẢM ƠN
==========

==========

Để hoàn thành chương trình Cao học chuyên ngành Kinh tế tài chính - ngân hàng
và luận văn này tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn tới:
Quý Thầy, Cô Trường Đại Học Tài Chính Marketing đã hết lòng tận tụy, truyền đạt
những kiến thức quý báu trong suốt thời gian tôi học tại Trường, đặc biệt là TS. Phạm
Hữu Hồng Thái – Phó Hiệu trưởng, đã tận tình hướng dẫn phương pháp nghiên cứu khoa
học và nội dung nghiên cứu đề tài, giúp tôi có thêm lượng vốn tri thức để phục vụ tốt hơn
cho công việc nơi công tác và có được khả năng nghiên cứu độc lập.
Các anh/chị, các bạn đồng nghiệp đang công tác tại Công ty cổ phần gỗ MDF
VRG Quảng Trị và gia đình đã hỗ trợ và tạo mọi điều kiện cho tôi trong suốt quá trình
học tập. Các anh/chị và các bạn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã hỗ trợ, giúp đỡ tôi trong
quá trình nghiên cứu sơ bộ và và khảo sát dữ liệu sơ cấp.
Trong quá trình thực hiện, mặc dù đã hết sức cố gắng để hoàn thiện luận văn, trao
đổi và tiếp thu những kiến thức đóng góp của Quý Thầy, Cô và bạn bè, tham khảo nhiều

tài liệu, xong không tránh khỏi có những sai sót. Rất mong nhận được những thông tin
góp ý của Quý Thầy, Cô và bạn đọc.
Xin chân thành cám ơn./.

TP.HCM, ngày tháng năm 2014
Người thực hiện luận văn

Nguyễn Hà Linh

ii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
==========

==========

..................................................................................……………………………………………….
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

TP. HCM, ngày tháng năm 2014
Giáo viên hướng dẫn

Phạm Hữu Hồng Thái

iii


MỤC LỤC
==========

==========

LỜI CAM ĐOAN ............................................. ...................................................

.........i

LỜI CẢM ƠN............................................. ..........................................................

...…ii

MỤC LỤC……………………………………….. ............................................... .......iv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ...............................................

…..vii

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỀ TÀI ......................................................... .....viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ TRONG ĐỀ TÀI ...............................


.......ix

TÓM TẮT............................................................................ ...............................

.......x

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU ……….......................................... ......01
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI…………………..............................................

......01

2. MỤC TIÊU, CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ………................................................

......02

3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA…………… ....................

......02

4. KHÁI QUÁT PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................... ......03
5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ................................. ......04
6. BỐ CỤC CỦA BÀI LUẬN VĂN………...........................................................

......04

CHƯƠNG 2: CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
CỦA DOANH NGHIỆP ……................................................................................ ......06
2.1. TỔNG QUAN VỀ VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TRONG DOANH NGHIỆP. ......06
2.1.1 Tổng quan về vốn …............................................................................


......06

2.1.2. Hiệu quả sử dụng vốn .........................................................................

......10

2.1.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn ........................................................... ......12
2.2. MỘT SỐ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN..........

......17

2.2.1. Các yếu tố sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp………………….

......17

2.2.2. Nhân tố con người…………………………………………………… ......19
2.2.3. Chi phí vốn .......................................................................................... ......19

iv


2.2.4. Phương thức huy động vốn………………………………………….. …..20
2.2.5. Cơ cấu vốn...........................................................................................

…..20

2.3. CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY ..............................................................

......20


2.3.1. Một số mô hình nghiên cứu trên thế giới ............................................

.…21

2.3.2. Các nghiên cứu trong nước..................................................................

......22

2.3.3. Bình luận về các nghiên cứu trước đây................................................ ......24
Tóm tắt chương 2 ...................................................................................................

......25

CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HIỆU QỦA SỬ DỤNG VỐN CÔNG TY CỔ
PHẦN GỖ MDF VRG QUẢNG TRỊ…………………………………………..

......26

3.1. KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ ......26
PHẦN GỖ MDF VRG QUẢNG TRỊ……………………… ................................
3.2. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ

......27

MDF VRG QUẢNG TRỊ………………………....................................................
3.2.1. Khái quát về tình hình vốn của công ty……………………………...

......27


3.2.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định…………………………….

......30

3.2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động...........................................

......32

3.2.4. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu…………………………

......36

3.2.5. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh…………………………

......37

- Phân tích Dupont………………………………………………………….

......37

Tóm tắt chương 3 ...................................................................................................

......39

CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

......40

4.1. MÔ TẢ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU.


......40

4.1.1 Mô tả dữ liệu thứ cấp ….......................................................................

......40

4.1.2. Mô tả dữ liệu sơ cấp............................................................................

......40

4.2. MÔ HÌNH VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU.

......42

4.3. PHÂN TÍCH DŨ LIỆU.

......46

4.3.1 Phương pháp phân tích dữ liệu thứ cấp................................................

......46

4.3.2. Phương pháp phân tích dữ liệu sơ cấp……………………………….

......47

v


Tóm tắt chương 4 ...................................................................................................


......52

CHƯƠNG 5: KỂT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN………………. ...

......53

5.1. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA

......53

CÔNG TY………………………………………………………………………..
5.1.1 Thống kê mô tả.....................................................................................

…53

5.1.2. Kết quả nghiên cứu ………………………………………………….

…57

5.2. THẢO LUẬN………………………………………………………………..

......65

Tóm tắt chương 5 ...................................................................................................

….70

CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ……………………………………


......71

6.1. TÓM TẮT LẠI KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU…………………………………

......71

6.2. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY MDF………… ......72
6.2.1. Những mặt đạt được ………………………………………………...

…..72

6.2.2. Những hạn chế còn tồn tai…………………………………………...

......73

6.2.3. Nguyên nhân của những hạn chế trên .................................................

…73

6.3. GỢI Ý CHÍNH SÁCH.

......74

6.3.1. Nhóm biện pháp đa dạng hoá nguồn vốn …………………………...

….76

6.3.2. Nhóm biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn……………………

…76


6.3.3. Nâng cao trình độ quản lý và sử dụng vốn của đội ngũ cán bộ...........

….78

6.3.4. Có biện pháp phòng ngừa những rủi ro có thể xảy ra……………….

…..80

6.4. KIẾN NGHỊ………………………………………………………………….

…..81

6.4.1. Với nhà nước………………………………………………………… …..81
6.4.2. Với doanh nghiệp ……………………………………………………
6.5. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU

…81
…82

TIẾP THEO………………………………………………………………………
Tóm tắt chương 6 ...................................................................................................

.....83

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................

...xi

PHỤ LỤC .............................................................................................................. .....xiii


vi


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
==========

==========

BCTC

: Báo cáo tài chính

CBNV

: Cán bộ nhân viên

CP

: Chi phí

MDF

: Công ty cổ phần gỗ MDF VRG Quảng Trị

DN

: Doanh nghiệp

DT


: Doanh thu

HQSDV

: Hiệu quả sử dụng vốn

LNST

: Lợi nhuận sau thuế

NPT

: Nợ phải trả

NH

: Ngân hàng

PP

: Phương pháp

TTCK

: Thị trường chứng khoán

VCSH

: Vốn chủ sở hữu


VCĐ

: Vốn cố định

VLĐ

: Vốn lưu động

VN

: Việt Nam

VRG

: Tập đoàn cao su Việt Nam

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỀ TÀI
==========

==========

Bảng

Nội dung

Trang


3.1.....

Kết quả hoạt động kinh doanh...................................................................

.......26

3.2.....

Tình hình nguồn vốn của công ty giai đoạn 2011 - 2013..........................

.......27

3.3.....

Cơ cấu vốn cố định....................................................................................

.......30

3.4.....

Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định của CT..................... .......31

3.5.....

Cơ cấu vốn lưu động của công ty giai đoạn 2011-2013............................

3.6.....

Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động ................................. .......33


3.7.....

Khả năng thanh toán của công ty MDF.....................................................

3.8.....

Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh.................................... .......37

3.9.....

Các nhân tố tác động đến chỉ tiêu ROA..................................................... .......37

3.10...

Các nhân tố tác động đến ROE.................................................................. .......38

4.1.....
5.1.....

.......43
Các biến quan sát của 7 nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn
của MDF………………………………………………
Thống kê mô tả biến căn cứ ra quyết định đầu tư...................................... .......52

5.2.....

Thống kê mô tả biến phương thức huy động vốn .............. ......................... .......53

.......32

.......34

5.3...... Thống kê mô tả biến quản lý và hạch toán chi phí .......................... ........... .......53
5.4.....

Thống kê mô tả biến phân phối lợi nhuận.................................................

.......55

5.5...... Thống kê mô tả biến hoạch định và phân tích tài chính ............................. .......55
5.6….. Thống kê mô tả biến hiệu quả sử dụng vốn............................................... .......56
5.7….. Phân tích nhân tố tác biến độc lập trong mô hình........................................ .......57
5.8......

Phân tích nhân tố tác biến độc lập trong mô hình................... ................... .......60

5.9.....

Phân loại nhóm các nhân tố mới................................................................ .......61

5.10.... Phân tích nhân tố nhóm biến phụ thuộc..................................................... .......61
5.11.... Kết quả hồi quy.......................................................................................... .......62
5.12.... Bảng kết luận về các giả thiết thống kê.....................................................

viii

.......63


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ TRONG ĐỀ TÀI

==========

Sơ đồ, bản đồ

==========

Nội dung

Trang

2.1..................... Các nguồn cung ứng vốn của doanh nghiệp ....................................

........10

3.1..................... Diễn biến ROE giai đoạn 2011-2013………………………….....

........36

4.1..................... Mô hình nghiên cứu của đề tài………………………………..

........42

ix


TÓM TẮT
Công ty Cổ phần gỗ MDF VRG - Quảng Trị đang đối mặt với các khó khăn trong
thời gian vừa qua ( 2007 – 2013) cũng như đang đứng trước các cơ hội lớn trong giai
đoạn 2014 – 2020 của nền kinh tế. Ban lãnh đạo MDF nhận thấy cần phải nghiên cứu,
đánh giá và tối ưu việc sử dụng các nguồn vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh

doanh của mình. Kết quả đánh giá qua số liệu thứ cấp cho thấy, hiệu quả sử dụng vốn của
công ty đang ngày càng giảm. Trong khi đó kết quả phân tích số liệu sơ cấp thông qua
phần mềm SPSS để đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả sử dụng vốn của doanh
nghiệp cho thấy để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn công ty nên huy động vốn thông qua
hình thức tìm đến các công ty thuê mua tài chính hoặc liên doanh liên kết và quản lý CP
bằng máy tính, quản lý chi phí thông qua việc chủ DN trực tiếp ghi chép các báo cáo tài
chính và lập báo cáo tài chính. Đồng thời công ty nên lựa chọn dự án đầu tư dựa vào ý
kiến của ban tài chính, việc lựa chọn cơ hội đầu tư bằng phương pháp xem xét chỉ số lợi
nhuận (PI) của dự án, phương pháp xem xét lợi nhuận ròng (NPV) của dự án và huy động
vốn của ngân hàng. Từ kết quả chạy mô hình, tác giả cũng đưa ra đánh giá về hiệu quả sử
dụng vốn của công ty như sau: điểm mạnh đó là hiệu quả sử dụng vốn của công ty đã hạn
chế được khả năng thua lỗ của MDF, khả năng huy động vốn tăng và thanh khoản của
công ty khá cao. Tuy nhiện hiệu quả sử dụng vốn của công ty vẫn còn tồn tại một số hạn
chế sau: hiệu quả sử dụng vốn lưu động, cố định chủ sở hữu ngày càng giảm, công ty
không tận dụng được nguồn vốn vay ngân hàng, trình độ sử dụng và quản lý nguồn vốn
còn kém hiệu quả. Nguyên nhân của hạn chế trên là do năng lực quản trị chưa tốt, vị thế
cạnh tranh còn kém, một số khoản mục CP bị khống chế nên không đầu tư được cho hoạt
động Marketing. Ngoài ra còn có nguyên nhân từ bên ngoài do tình hình kinh tế khó khăn
nên quyết định sử dụng vốn bị giảm hiệu quả, chi phí nguyên vật liệu ngày càng
tăng....Kết quả nghiên cứu này cho thấy công ty cần có những giải pháp cần thiết để nâng
cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty.

x


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1.

Bùi Hữu Phước, Tài chính doanh nghiệp, NXB thống kê, chi nhánh TPHCM, 2004


2.

Đàm Văn Huệ “ Hiệu quả sử dụng vốn trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ” (Sách
chuyên khảo). NXB Lao động – Xã Hội, 2006;

3.

David Begg “Kinh tế học”. NXB thống kê (2007)

4.

Hệ thống kế toán ban hành kèm theo quyêt định số 15 của bộ tài chính…

5.

Hồ Viết Tiến (2006). Thị trường cổ phiếu Việt Nam có hiệu quả không. Tạp chí
Phát triển kinh tế, số 185, trang 33-36.

6.

Hoàn Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Thống kê ứng dụng trong Kinh tế
- Xã hội. Nhà xuất bản thống kê.

7.

Hoàng Ngọc Nhậm (2008). Giáo trình kinh tế lượng. Đại học kinh tế TP. HCM

8.


Luật doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành;

9.

Lưu Thị Hương, PGS.TS. Vũ Duy Hào “ Tài chính doanh nghiệp” dùng cho ngoài
ngành. NXB Đại học kinh tế Quốc dân- Hà Nội, 2011;

10.

N.gregory Mankin “Kinh tế vĩ mô” – HXB Thống kế, 2000;

11.

Nguyễn Cao Văn và cộng sự (2012), Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê
toán, Trường đại học Kinh tế Quốc Dân, NXB Đại học Kinh tế Quốc Dân

12.

Nguyễn Thị Cành (2007), Giáo trình Phương pháp & phương pháp luận nghiên
cứu khoa học kinh tế, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP.HCM.

13.

Nguyễn Thành Độ - Nguyễn Ngọc Hiền (2004), Giáo trình Quản trị Kinh doanh –
Nguyên lý chung cho các loại hình doanh nghiệp, Trường đại học Kinh tế Quốc
Dân, NXB Lao Động – Xã Hội.

14.

Paul A.Samuelson “Kinh tế học Samuelson” NXB Tài chính (2007),


15.

Phạm Quang Trung “Giáo trình Quảng trị tài chính doanh nghiệp”. NXB Đại học
kinh tế Quốc dân – Hà Nội, 2011;

16.

Scott, Jr.can others “Quản trị tài chính. NXB Prentice Hall”. Khoa Quản trị kinh
doanh Đại học Quốc gia Ha Nội dịch 1999

xi


17.

Trần Ngọc Thơ, 2007, Giáo trình Tài chính doanh nghiệp hiện đại, Nhà xuất bản
Thống Kê.

18.

Từ điển kinh tế hoạch hiện đại, NXB Chính trị quốc gia – Hà Nội, 1999, tr.129

19.

Vũ Duy Hào –Đàm Văn Huệ - Nguyễn Quang Ninh (1997), Quản trị tài chính
doanh nghiệp, NXB Thống kê Hà Nội.

Tiếng Anh
1.


Brennan, M.J., and E.S. Schwartz, 1984, Optimal financial policy and firm
valuation, Journal of Finance, Vol. 39.

2.

Fama and Jensen, 1983, Separation of Ownership and Control, Journal of Law
economics.

3.

Likert, Rensis (1932). "A Technique for the Measurement of Attitudes". Archives of
Psychology 140: 1–55.

4.

Modigliani, F., and M.H. Miller, 1958, The cost of capital, corporate finance and
the theory of investment, American Economic Review, Vol. 48, pp. 261-297.

5.

Modigliani, F., and M.H. Miller, 1963, Corporate income taxes and the cost of
capital: A correction, American Economic Review, Vol. 53, pp. 433-443.

6.

Myers, Stewart C.; Majluf, Nicholas S. (1984). “Corporate financing and
investment decisions when firms have information that investors do not have”.
Journal of Financial Economics 13 (2): 187–221. doi:10.1016/0304-405X
(84)90023 - 0.


7.

Narayan Rao and Lukose P. J., 2000, An Empirical Study on the Determinants of
the Capital Structure of Listed Indian Firms.

8.

Stiglitz, J. E. (1969) A Re-Examination of the Modigliani-Miller Theorem, The
American Economic Review, V59, N5,784-793.

9.

Stiglitz, J. E. (1988) "y Financial Structure Matters, Journal of Economic
Perspectives, V2, N4,121-126.

10. Zuraidah, A., Norhasniza, M. Hasan., Abdullah. and R. Shashazrina, 2012. Capital
structure effect on firms performance: Focusing on consumers and industrials
sectors on malaysian firms. International Review of Business Research Papers,
8(5): 137-155.

xii


xiii


PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA VỀ CÁC NHÂN TỐ
ẢNH HƯỞNG TỚI HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ

MDF VRG QUẢNG TRỊ
Kính chào quý vị.!
Tôi là học viên cao học, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu phân tích hiểu quả sử
dụng vốn cho Công ty cổ phần gỗ MDF VRG Quảng Trị.
Do đó, Tôi rất mong khách dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây một
cách chân thành bằng cách “khoanh tròn” vào số quý vị thấy hợp lý theo quan điểm của
mình.
Tất cả các thông tin được hồi đáp sẽ giúp ích cho nghiên cứu này cũng như giúp
Công Công ty cổ phần gỗ MDF VRG Quảng Trị hoàn thiện hơn. Mọi thông tin quý khách
cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho nghiên cứu này.
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý vị!
1. Xin quý khách vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
Họ và tên: …………………………………………………………………………
Giới tính: ……………………………………………………………………………
Tuổi:

……………………………………………………………………………

Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………
Thu nhập: ……………………………………………………………………………
□ <10 triệu

□ 10 -20 triệu

□ 20- 30 triệu

□ 30 - 40 triệu

□ > 40 triệu


2. Quý vị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của bản thân đối với các phát biểu sau liên
quan đến hiệu quả sử dụng vốn của Công ty cổ phần gỗ MDF VRG Quảng Trị

xiv


Mức đánh giá của chuyên gia
Hoàn Không Không Đồng Hoàn
toàn đồng ý ý kiến ý (4) toàn

Các yếu tố khảo sát và diễn giải

không

(2)

(3)

đồng

đồng ý

ý (5)

(1)
Lựa chọn cơ hội đầu tư: Doanh nghiệp đã lựa chọn cơ hôi đầu tư như thế nào?
Chủ doanh nghiệp tự ra quyết định đầu tư theo cảm
tính (không dựa vào các chỉ tiêu tài chính, không lập
dự án,..)?
Lập dự án đầu tư làm căn cứ đưa ra quyết định đầu

tư?

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4


5

1

2

3

4

5

Ban tài chính (giám đốc tài chính) có ý kiến quan
trọng tới việc ra quyết định đầu tư của doanh nghiệp?
Doanh nghiệp sử dụng phương pháp xem xét thời
gian thu hồi vốn đầu tư (thời gian thu hồi = vốn đầu
tư/ dòng tiền thuần) để đánh giá hiệu quả tài chính
của dự án đầu tư?
Doanh nghiệp sử dụng Phương pháp xem xét giá trị
hiện tại thuần (NPV) để đánh giá hiệu quả tài chính
của dự án đầu tư?
Doanh nghiệp sử dụng Phương pháp xem xét tỷ suất
hoàn vốn nội bộ (IRR) để đánh giá hiệu quả tài
chính của dự án đầu tư?
Doanh nghiệp sử dụng Phương pháp xác định chỉ số
sinh lời (PI) để đánh giá hiệu quả tài chính của dự án
đầu tư?

Tổ chức huy động vốn: Doanh nghiệp đã tổ chức huy động vốn như thế nào?


xv


Khi có nhu cầu về vốn, doanh nghiệp thường sử
dụng vốn chủ sở hữu.

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Khi có nhu cầu về vốn, doanh nghiệp thường vay
người thân, bạn bè.
Khi có nhu cầu về vốn, doanh nghiệp thường vay
nóng (vay lãi suất cao).

Khi có nhu cầu về vốn, doanh nghiệp thường vay
ngân hàng
Khi có nhu cầu về vốn, doanh nghiệp thường huy
động từ cán bộ nhân viên trong doanh nghiệp.
Khi có nhu cầu về vốn, doanh nghiệp thường vay
được nguồn vốn ưu đãi
Khi có nhu cầu về vốn, doanh nghiệp thường tìm đến
các công ty thuê mua tài chính.
Khi có nhu cầu về vốn, DN thường liên doanh, liên
kết

Quản lý chi phí và hạch toán chi phí: Doanh nghiệp đã quản lý chi phí và hạch toán
chi phí như thế nào?
Chủ doanh nghiệp là người trực tiếp ghi chép các
giao dịch kinh doanh trong doanh nghiệp.

1

2

3

4

5

1

2


3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Chủ doanh nghiệp là người trực tiếp lập báo cáo tài
chính và bảng cân đối kế toán trong doanh nghiệp.
Bộ phận tài chính (kế toán) chịu trách nhiệm ghi
chép các giao dịch kinh doanh trong doanh nghiệp.

Bộ phận tài chính (kế toán) chịu trách nhiệm lập báo
cáo tài chính và bảng cân đối kế toán trong doanh
nghiệp.
Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng máy tính (phần

xvi


mềm quản trị, phần mềm kế toán) trong quản lý và

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


hạch toán chi phí.
Doanh nghiệp thường phân loại chi phí theo nội dung
kinh tế của chi phí (yếu tố chi phí sản xuất).
Doanh nghiệp thường phân loại chi phí theo công
dụng cụ thể của chi phí trong sản xuất (khoản mục
tính giá thành).
Doanh nghiệp thường phân loại chi phí theo mối
quan hệ giữa chi phí và tình hình tăng giảm sản
lượng hàng hóa, doanh thu dịch vụ cung cấp (chi phí
cố định, chi phí biến đổi).
Doanh nghiệp thường phân loại chi phí theo phương
pháp phân bổ chi phí vào giá thành một cách nhất
quán (chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp).

Phân phối lợi nhuận và tái đầu tư: Doanh nghiệp đã phân phối lợi nhuận và tái đầu
tư như thế nào?
Trả tiền vi phạm pháp luật nhà nước: vi phạm luật
thuế, luật giao thông, luật môi trường,…
Chia lãi cho các đối tác góp vốn theo hợp đồng, thỏa
thuận

1

2

3

4

5


1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


1

2

3

4

5

Trích lập bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi đã chi
trong kỳ (Mức trích tùy theo tình hình kinh doanh cụ
thể của DN)
Trích lập quỹ dự phòng tài chính (10-25% vốn điều
lệ DN)
Trích nộp quỹ đầu tư phát triển (tối thiểu 50% lợi
nhuận)
Trích nộp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc (tối thiểu

xvii


5% lợi nhuận)

1

2

3


4

5

Chia lãi cổ phần

1

2

3

4

5

Hoạch định và phân tích tài chính: Doanh nghiệp đã hoạch định và phân tích tài
chính như thế nào?
Doanh nghiệp thường xuyên lập báo cáo tài chính

1

2

3

4

5


trong việc ra quyết định quản lý tài chính

1

2

3

4

5

Doanh nghiệp thường xuyên lập kế hoạch tài chính

1

2

3

4

5

1

2

3


4

5

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

Các báo cáo tài chính cung cấp thông tin quan trọng

Doanh nghiệp thường đối chiếu kết quả kinh doanh
thực tế với lập kế hoạch
Doanh nghiệp thường xuyên thực hiện phân tích tài

chính
Doanh nghiệp thường xuyên thực hiện hoạch định tài
chính

Hiệu quả sử dụng vốn của MDF VRG
Hiệu quả sử dụng vốn cố định của MDF là cao

1

2

3

4

5

Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của MDF là cao

1

2

3

4

5

Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu của MDF là cao


1

2

3

4

5

3. Xin quý vị vui lòng đóng góp thêm các ý kiến khác (nếu có) nhằm góp phần tư vấn
cho MDF VRG
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Chân thành cảm ơn quý vị!

xviii


PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ CHẠY MÔ HÌNH
Cronbach’s Alpha
Biến lựa chọn phương án đầu tư:
Lần 1:
Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items
,631
7
Item-Total Statistics
Scale
Scale
Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total
Alpha if
Item
Item
Correlation
Item
Deleted
Deleted
Deleted
NĐT ra quyết định theo cảm tính
21,03
5,983
-,250
,843
Lập DADT làm căn cứ ra quyết
21,25
4,756
,327
,600
định
Ban tài chính có ý kiến quan trọng
21,45
3,937

,594
,510
đến QĐĐT
DN sử dụng PP xem xét TG thu
hồi VĐT để đánh giá HQTC của
20,90
4,001
,679
,497
DA
DN sử dụng pp xem xét NPV để
21,09
3,939
,610
,507
đánh giá HQTC của DA
DN sử dụng PP IRR để đánh giá
20,85
4,945
,336
,603
HQTC của DADT
DN sử dụng PP PI để đánh giá
21,35
3,563
,722
,454
HQTC của DADT
Lần 2:


Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
,843
6

xix


Item-Total Statistics
Scale
Scale
Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total
Alpha if
Item
Item
Correlation
Item
Deleted
Deleted
Deleted
Lập DADT làm căn cứ ra quyết định
17,62
4,764
,454
,846
Ban tài chính có ý kiến quan trọng
17,82

3,867
,750
,789
đến QĐĐT
DN sử dụng PP xem xét TG thu hồi
17,28
4,084
,766
,789
VĐT để đánh giá HQTC của DA
DN sử dụng pp xem xét NPV để
17,46
4,045
,676
,806
đánh giá HQTC của DA
DN sử dụng PP IRR để đánh giá
17,22
5,100
,401
,852
HQTC của DADT
DN sử dụng PP PI để đánh giá
17,73
3,855
,690
,803
HQTC của DADT
Biến phương thức huy động vốn:
Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items
,859
8

DN sử dụng vốn chủ sở hữu
DN vay vốn từ người thân, bạn

DN vay nóng
DN vay NH
DN huy động từ CBNV trong
DN
DN vay nguồn vốn ưu đãi
DN tìm đến các công ty thuê
mua tài chính
DN thường liên doanh liên kết

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected Cronbach's
if Item
Variance if Item-Total
Alpha if
Deleted
Item
Correlation
Item
Deleted
Deleted
24,74

5,924
,763
,821
24,70

5,782

,732

,825

24,68
25,14

6,766
7,275

,661
,269

,839
,878

24,93

5,958

,687

,831


24,87

6,219

,657

,835

24,77

6,798

,549

,848

25,70

6,905

,572

,846

xx


Biến phương pháp quản lý và hạch toán chi phí:
Reliability Statistics

Cronbach's Alpha
N of Items
,739
9

Item-Total Statistics
Scale
Scale
Mean if
Variance if
Item
Item
Deleted
Deleted
Chủ DN trực tiếp ghi chép các
giao dịch kinh doanh trong DN
Chủ DN là người trực tiếp lập
BCTC
DN thường xuyên sử dụng máy
tính trong quản lý và hạch toán
CP
DN phân loại CP theo mối quan
hệ giữa CP và tình hình tăng
giảm SL, DT
DN phân loại CP theo PP phân
bổ CP và giá thành một cách
nhất quán
Bộ phận tài chính chịu trách
nhiệm ghi chép các giao dịch
KD trong DN

Bộ phận tài chính kế toán chịu
trách nhiệm lập BCTC và bảng
CĐKT trong doanh nghiệp
DN thường phân loại chi phí
theo nội dung kinh tế của chi
phí (CP sản xuất)

Corrected
Item-Total
Correlation

Cronbach's
Alpha if Item
Deleted

25,87

5,859

,574

,756

25,94

5,499

,622

,745


26,01

5,524

,584

,751

26,10

5,311

,592

,748

26,16

5,429

,533

,759

25,80

5,774

,413


,780

25,74

6,202

,301

,795

25,66

6,247

,372

,783

xxi


Biến phương pháp phân phối lợi nhuận:
Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
,637
7


Trả tiền vi phạm PL nhà nước
Chia lãi cho các đối tác góp vốn
theo hợp đồng, thoả thuận
Trích lập bổ sung quỹ khen
thưởng phúc lợi
Trích lập quỹ dự phòng tài chính
Trích lập quỹ đầu tư phát triển
Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc
Chia lãi cổ phần

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected Cronbach's
if Item
Variance if Item-Total
Alpha if
Deleted
Item
Correlation
Item
Deleted
Deleted
21,52
2,636
,240
,639
21,54


2,860

,121

,674

21,09

2,382

,623

,523

21,18
21,08

2,748
2,459

,333
,608

,606
,534

21,60

2,670


,224

,644

22,13

2,326

,459

,561

Lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
,798
4
Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
if Item
Variance if
Deleted
Item
Deleted
Trích lập bổ sung quỹ khen
thưởng phúc lợi

Trích lập quỹ dự phòng tài chính
Trích lập quỹ đầu tư phát triển
Chia lãi cổ phần

Corrected
Item-Total
Correlation

Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted

10,68

1,012

,752

,680

10,77
10,66
11,71

1,228
1,069
,965

,480

,735
,540

,806
,696
,805

xxii


Biến hoạch định và phân tích tài chính:
Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
,355
6

Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected Cronbach's
if Item
Variance if Item-Total
Alpha if
Deleted
Item
Correlation
Item

Deleted
Deleted
16,95
2,602
,005
,394

DN thường xuyên lập BCTC
DN thường xuyên lập kế hoạch
16,92
1,999
,378
,179
tài chính
DN thường đối chiếu KQKD
16,79
1,631
,468
,051
thực tế với lập kế hoạch
DN thường xuyên thực hiện
16,79
1,537
,524
-,011a
PTTC
DN thường xuyên thực hiện
16,78
2,185
,229

,274
hoạch định tài chính
Các BCTC cung cấp thông tin
quan trọng trong việc ra quyết
15,90
3,199
-,355
,652
định quản lý tài chính
a, The value is negative due to a negative average covariance among items, This violates
reliability model assumptions, You may want to check item codings,

Lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,743
3

xxiii


Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
if Item
Variance if
Deleted
Item
Deleted
DN thường xuyên lập kế hoạch

tài chính
DN thường đối chiếu KQKD
thực tế với lập kế hoạch
DN thường xuyên thực hiện
PTTC

Corrected
Item-Total
Correlation

Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted

6,47

1,299

,506

,732

6,35

,955

,626

,587


6,34

,964

,595

,629

Biến Hiệu quả sử dụng vốn:
Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,324
3
Item-Total Statistics
Scale
Scale
Corrected Cronbach'
Mean if Variance if Item-Total s Alpha if
Item
Item
Correlation
Item
Deleted
Deleted
Deleted
HQSD vốn cố định của MDF cao
7,34
,887

-,206
,994
HQSD vốn lưu động của MDF cao
6,86
,445
,529
-,526a
HQSD vốn chủ sở hữu của MDF cao
6,86
,451
,509
-,480a
a, The value is negative due to a negative average covariance among items, This violates
reliability model assumptions, You may want to check item codings,
Lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,994
2

xxiv


×