Thương mại quốc tế
Chương 1:
Thương mại quốc tế và toàn
cầu hoá
Economic interdependence
Nhân tố tham gia thị trường
Thương mại: hàng hoá, dịch vụ, nguyên liệu thô, năng
lượng
Tài chính: nợ nước ngoài, đầu tư nước ngoài, tỷ giá
Kinh doanh: công ty đa quốc gia, sản xuất toàn cầu
2
Toàn cầu hoá
Quá trình thể hiện sự phụ thuộc lẫn nhau rất lớn
giữa các quốc gia và công dân của họ
Gia tăng sự hội nhập thị trường về sản phẩm và
nguồn lực
Thương mại
Lao động (nhập cư)
Đầu tư
Toàn cầu hoá về chính trị, kinh tế, kỹ thuật và văn hoá
3
Economic interdependence
Nguyên nhân dẫn đến toàn cầu hoá
Thay đổi về kỹ thuật:
Sản xuất
Bưu chính viễn thông
Giao thông
Tự do hoá thương mại và đầu tư:
Giảm hàng rào thuế quan và phi thuế quan
Tự do hoá các giao dịch tài chính
Thị trường tài chính quốc tế
4
Economic interdependence
Làn sóng toàn cầu hoá
Làn sóng đầu tiên: 1870-1914
Giảm hàng rào thuế quan
Cải tiến giao thông
Làn sóng thứ 2: 1945-1980
Các thoả thuận giảm hàng rào thuᚿ quan lấn nữa
Chuyên môn hoa, ra đời “nền kinh tế kếd tụ”
Quốc gia nghèo bị bỏ lại phía sau
Làn sóng thứ 3: 1980-nay
Sự phát triển của
thị trường đang nổi
Sự di chuyển vốn quốc tế đóng vai trò quan trọng
Ít nhập cư, di chuyển ra ngoài nhiều hơn
5
Economic interdependence
Thương mại hàng hoá và dịch vụ (2005)
TT
Tên thị
trường
Tổng kim
ngạch
1
2
3
4
5
Ấn độ
Anh
Đài Loan
Đức
Hoa Kỳ
Xuất khẩu
Kim ngạch Tỷ trọng
Nhập khẩu
Kim ngạch Tỷ trọng
32.223
100%
36.881
100%
97.756
303,4
598.795
1623,6
1.015.799
3152,4
185.056
501,8
936.155
2905,2
4.328.966
11737,7
1.086.693
3372,4
662.541
1796,4
5.930.606
18404,9
864.422
2343,8
Nguồn: truy cập11/1/07
6
Economic interdependence
Tác động của sự tự do hoá
Tiêu chuẩn cuộc sống cao hơn
Sử dụng nguyên liệu và năng lượng nước nhà
không có
Sử dụng hàng hoá và linh kiện rẻ hơn
Sử dụng nguồn tài chính và đầu tư không có
trong nước
Cạnh tranh quốc tế làm tăng tính hiệu quả
7
Economic interdependence
Tác động của tự do hoá (tt)
Tác động khác: tốt và xấu
Tạo áp lực về lạm phát trong nước
Tăng lương tối thiểu
nền kinh tế dễ bị tổn thương do ảnh hưởng
bên ngoài
hạn chế tác động của chính sách tài chính nội
địa lên nền kinh tế
8
Comparative advantage
Lợi thế so sánh (David Ricardo)
nếu chi phí tương đối làm ra hai sản phẩm là khác
nhau ở hai quốc gia, mỗi nước có lợi khi chuyên
môn hoá vào 1 sản phẩm rẻ nhất-nghĩa là mỗi quốc
gia có lợi thế so sánh về sản phẩm đó.
Ngay cả những nước không có lợi thế về cả hai
sản phẩm đều có lợi từ chuyên môn hoá
9
So sánh LTTĐ và LTSS
LTTĐ là sự khác biệt
tuyệt đối về năng
suất lao động hay chi
phí làm ra cùng loại
sản phẩm
LTSS: nếu quốc
gia không có
LTTĐ ở cả 2 sản
phẩm thì vẫn có
lợi khi chuyên
môn hoá vào sp
có LTTĐ hơn so
với sản phẩm
còn lại
10
Minh hoạ LTTĐ (Adam Smith)
Sản phẩm
Mỹ
Anh
Lúa mì (giạ/giờ)
6
1
Vải (m/giờ)
4
5
•Mỹ có LTTĐ về lúa
mì (6>1)
Anh có LTTĐ về vải
(5>4)
•Mỹ chuyên môn
hoá sx lúa mì
Anh chuyên môn hoá
sx vải
•Mỹ xuất lúa mì,
nhập vải
Anh xuất vải, nhập
lúa mì
11
Minh hoạ LTTĐ (Adam Smith)
t.gian
Mỹ (2 giờ)
Trường hợp
tự cung tự cấp
Chuyên môn
hóa sản xuất
Sau khi trao
đổi mậu dịch
Lợi ích
tăng thêm
6giạ + 4m
12giạ
6giạ + 6m
2m
Anh(6giờ)
6giạ
30m
6giạ + 24m
24m
Thế giới
12giạ + 4m
12giạ + 30m
12giạ + 30m
26m
12
Minh hoạ LTSS
Sản phẩm
Lúa mì (giạ/giờ)
Vải (m/giờ)
Mỹ
Anh
6
4
1
2
•Mỹ có LTSS về lúa
mì (6/1>4/2)
Anh có LTSS về vải
(2/4>1/6)
•Mỹ chuyên môn
hoá sx lúa mì
Anh chuyên môn hoá
sx vải
•Mỹ xuất lúa mì,
nhập vải
Anh xuất vải, nhập
lúa mì
13
Minh hoạ LTSS
t.gian
Trường hợp tự
cung tự cấp
Chuyên môn
hóa sản xuất
Sau khi trao
đổi mậu dịch
Lợi ích
tăng thêm
Mỹ (2 giờ)
6giạ + 4m
12giạ
6giạ+ 6m
2m
Anh (6 giờ)
6giạ
12m
6giạ + 6m
6m
12giạ + 12m
12giạ + 12m
8m
Thế giới
12giạ + 4m
•Khung trao đổi mậu dịch
4m<6giạ<12m
•Cơ sở nào để tính khung trao đổi mậu dịch?
•Lợi ích đạt được của hai quốc gia tại mỗi tỷ lệ giao dịch?
14
Lý thuyết chi phí cơ hội (G.Haberler)
Số sp khác hy sinh để
sx thêm một sp chính
Chi phí cơ hội
không đổi ở mỗi
nước
Chuyên môn hoá
sx hoàn toàn
15
Minh hoạ LT CPCH
Sản phẩm
Lúa mì (giạ/giờ)
Vải (m/giờ)
Chi phí 1 giạ lúa mì:
Mỹ
Anh
6
4
1
2
Chi phí 1 m vải:
Mỹ: 4/6
Mỹ: 6/4
Anh: 2/1
Anh: 1/2
Mỹ sx lúa mì
Anh sx vải
16
Minh hoạ LT CPCH
Vải
120
du
ct i
120
on
Po
s
s ib
er
E
r
Lúa mì
B
110
180
tie
A
Lúa mì
90
E
on
Fr
50
40
ity
A
b il
s si
Po
n ti
io n
yF
ro
uct
i li t
B’
od
Pr
70
60
Pr
o
Vải
40
60 70
17
Nguồn lực tạo ra LTSS
Điều kiện tự nhiên
Năng suất lao động
Lợi thế nhờ qui mô
Giá khác nhau
Chuyên môn hoá
Trao đổi
18
Minh hoạ ở Việt Nam
Kim ngạch các mặt hàng XK năm 2005
Dầu thô
Dệt may
Giày dép
Thuỷ sản
Gỗ
Đtử, kiện
vi tính
linh
Gạo
Cà phê
Cao su
Thủ công
mỹ nghệ
18,08 triệu tấn
4,8 tỷ USD
3 tỷ USD
2,74 tỷ USD
1,52 tỷ USD
1,44 tỷ USD
5,2 triệu tấn
885 ngàn tấn
574 ngàn tấn
565 triệu USD
tăng 30,2%
tăng 9,6%
tăng 11,7%
tăng 14,2%
tăng 33%
tăng 34%
tăng 27,3%
giảm 9,2%
tăng 12%
tăng 9,4%
Nguồn: www.mpi.gov.vn, truy cập 9/1/2006
19
Minh hoạ ở Việt nam
Kim ngạch XNK năm 2005
Xuất khẩu
Cả năm
DN FDI
Kim ngạch:
DNNN
DN FDI
DN khác
Thị trường:
Mỹ
EU
Nhật
Nhập khẩu:
Cả năm
32,233 tỷ USD tăng 21,6% so 2004
11,13 tỷ USD 26,2%
chiếm 21%
chiếm 34,5%
chiếm 21,5%
tăng 16%
tăng 7%
tăng 25%
tỷ trọng: 18,5%
tỷ trọng: 16,5%
tỷ trọng:13,8%
36,9 tỷ USD
tăng 15,4%
Linh kiện, phụ tùng ô tô, vi tính, điện tử, hoá chất, giấy…
Nguồn: www.mpi.gov.vn, truy cập 9/1/2006
20
Economic interdependence
Quan điểm sai lầm về TMQT
Thương mại có tổng lợi ích bằng 0 “Trade is zerosum”- thương mại có lợi cho cả hai nước
“Xuất khẩu tốt-nhập khẩu xấu” - nếu bạn không
mua gì ở các quốc gia khác thì họ sẽ không có tiền để
mua hàng của bạn
“Thuế quan và hạn ngạch giữ việc làm” - cắt giảm
nhập khẩu gây khó khăn cho xuất khẩu và mất việc
làm.
21
Comparative advantage
Sự cạnh tranh và thương mại
Mục tiêu chính là nâng cao tiêu chuẩn cuộc sống
Không nước nào có thể tự làm tất cả mọi sản
phẩm một cách hiệu quả
Thương mại quốc tế làm cho mỗi quốc gia có thể
tập trung sản xuất sản phẩm có lợi thế
Lĩnh vực nào kém hiệu quả sẽ bị loại bỏ
Cạnh tranh tạo ra sự hiệu quả và năng suất hơn
22
Economic interdependence: globalization
Thuận lợi & khó khăn của toàn cầu hoá
Thuận lợi
Năng suất tăng nhanh hơn
Giá thấp và kiềm hãm lạm phát
Kỹ thuật phát triển và rút ngắn khoảng cách
phát triển
Công việc ở nước xuất khẩu được trả cao hơn
ở nước nhập khẩu
Đầu tư nước ngoài tăng và giảm lãi suất
23
Economic interdependence: globalization
Thuận lợi & khó khăn của toàn cầu hoá
Khó khăn
Giảm việc làm do nhập khẩu và đầu tư sang
nước ngoài
Tăng thất nghiệp lao động không có kỹ năng
Chảy máu chất xám
Giảm lợi thế cạnh tranh khi công ty đầu tư ở
nước ngoài.
24
Câu hỏi củng cố bài
1.Những nhân tố nào làm cho các nước phụ thuộc vào nhau
theo quan điểm kinh tế, chính trị thời kỳ sau chiến
tranh TG II?
2.Những quan điểm ủng hộ và phản đối hệ thống
thương mại mở cửa?
3. Thế nào là cạnh tranh của doanh nghiệp, ngành, quốc
gia?
4. Khi nào thương mại QT có lợi cho người lao động và
ngược lại?
25