Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Bài tập về bất đẳng thức có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.81 KB, 27 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

50 Bài tập về bất đẳng thức
Bài 1: Cho a ≥ 3 , tìm giá trị nhỏ nhất của S = a +
Giải: S = a +
2

1

=

a

8a
9

+(

a

9

+

1

a

)≥

24


9

+

a.1
9 a

=

1
a

10
3
1

Bài 2: Cho a ≥ 2 , tìm giá trị nhỏ nhất của S = a +
Giải: S = a +

a2

1

a

2

=
+


6a
8

+(

a
8

+

a
8

1
12
a a
12 3 9
)≥
+ 33 . . =
+ =
1
2
2
a
8
8 8 a
8 4 4

Bài 3: Cho a, b > 0 và a + b ≤ 1 , tìm giá trị nhỏ nhất
của

1
1
15
Giải: S = ab + = (ab +
) +
≥ 2ab1 16ab +
ab
16ab 16ab
Bài 4: Cho a, b, c> 0 và a + b + c ≤
Tìm giá trị nhỏ nhất của S =

S = ab +
15
 a + b 2

16 
 2 

3
2

a2  1
+
b2

b2  1
+
c2

c2  1

a2

Giải:
Cách 1:

Cách 2:
S =
1

a2  1
+
b2

b2  1
+
c2

c2  1
a2

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư

1
ab
=

17
4



2

2

(1 + 4 )(a
+

2

2

1
) ≥ (1.a + 4.
12
)⇒
2
b
b

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
4

(a + )
a2  1
b2
b
17

Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1

4
(b + );
c
17

Tương tự
b2  1

c2

c2  1 ≥ 1 (c + 4 )
a2
a
17

Do đó:



S

1
17

(a + b + c +



4

a

+

4

b
9

4
+ )

1

(a + b + c + 36
a + b + c)
17

c

1  (a + b + c
=

135
)
+

≥ 3 17
+

4(a + b + c) 4(a + b + c)
2
17 

Bài 5: Cho x, y, z là ba số thực dương và x + y + z ≤ 1 . Chứng minh rằng:
x2  1
+
y2

y2  1
+
z2

z2  1
≥ 82
x2
1

Giải:
(1.x + 9.
+

1

y

2


2

2

) ≤ (1 + 9 )(x

2

y

2

)⇒

x2  1 ≥
y2

1

(x +

82
z 2  1 ≥ 1 (z + 9 )
x2
x
82

9


)

y

1

(y+
y 2  1 9);
z2
z
82
1
9 9 9
1
S ≥ (x + y + z + + + )
81
(x + y + z
82
x + y + z)

+
x y z
82
1
= 1  (x + y + z
80 
)
+
+


≥
x + y + z x + y + z 82
82 


TT :

Bài 6: Cho a, b, c > 0 và a + 2b + 3c ≥ 20
3 9 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của S = a + b + c + + +
a 2b c
Giải: Dự đoán a =2, b = 3, c = 4
12 18 16
12  
18  
16 

4S = 4a + 4b + 4c +
+
+
= a + 2b + 3c + 3a +
+ 2b +
+ c+





a bc
a

b
c
20 + 3.2.2 + 2.2.3 + 2.4 = 52 ⇒ S ≥ 13


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1 1

 
 

Bài 7: Cho x, y, z > 0 và + + = 4
x y z
1

Tìm giá trị lớn nhất của P
=

1

1
1
+
+
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
Ta có

1
x

+

4

1

1 1
; + ≥

4



1

+

1

+

1

+

1


4



4

+

16



1



1 1

+

2

+

1


x+ y

y


y + z

y z

x

z TT :
1

2x +z y + ≤ 1 2 + 1 + 1
 

16
x; y z



y

y

x + y y + z x+2y + z

z

x+2y+

1
1 1 1 2 

x +2zy + ≤ 16
+x y + z




14 4 4
S ≤ 16  +x y+ z = 1
Bài 8:
Chứng minh rằng với mọi x ∈ R , ta có

 12 x

x

 15

 20

x

+
+



 
  
5
4

     3

x

x

≥3 +4 +5

x

Giải:
x
x
x
x
x  20 x
x  20 x
 12
 15   12 x . 15x
 15 ≥ 2.5 ;
 12 ≥ 2.4x
= 2.3 ;
+
≥ 2  

+
+

  


 


  
5
4


 5  4 
 3  4
 3   5

Cộng các vế tương ứng => đpcm.
Bài 9:
x

y

z

Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 6 . Chứng minh rằng 8 + 8 + 8 ≥ 4
Giải:
Dự đoán x=y=z = 2 và 3 8x.8x = 3 64x = 4x nên:
x

x

2

3


x

x

y

y

2

3

y

y

z

z

2

3

z

2

x


8 + 8 + 8 ≥ 3 8 .8 .8 = 12.4 ;
2

y

8 + 8 + 8 ≥ 3 8 .8 .8 = 12.4 ;
z

2

8 + 8 + 8 ≥ 3 8 .8 .8 = 12.4
x



y

z

3

x

y

z

3


z
2

2

2

8 + 8 + 8 ≥ 3 8 .8 .8 = 3 8 .8 .8 = 192
Cộng các kết quả trên => đpcm.
Bài 10:
Cho x, y, z> 0 và xyz = 1. Hãy chứng minh rằng
1  x3  y 3
xy

+

1  y3  z3
yz

+

1  z 3  x3
zx

≥ 33

x+ 1

+4


y +1

+4

z +1


16  x y


z


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
x3 + y3 ≥ xy ( x + y ) ⇒ 1+ x3 + y3 ≥ xyz + xy ( x + y ) = xy ( x + y + z ) ≥ 3xy 3 xyz = 3xy
1  x3  y 3

1  y3  z3
= 3xy = 3 ;
xy
xy
yz

xy


1
1
1 

=
+

3 xy
+
yz
zx 


S

=

31
x≥2 y32 z 2

3yz

=3
yz
yz

;

1  z 3  x3

=

zx


3zx

=3
zx
zx

=3

Bài 11:
Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
( x − y ) (1− xy )
biểu thức P =
(1+ x )2 (1+ y )2
Giải:
 x + y +1+ xy 2
2



( x + y ) (1+ xy )

 x  y  1 xy 
P =
1  x 2 1  y 2





(1+ x )2 (1+ y

)2

−1

1

1

=⇒
≤P≤
4
4
4

( x + y +1+ xy
)2

Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4
Khi cho x=1 và y = 0 thì P = 1/4
KL: Khi dấu = xảy ra.
Bài 12:
a 3 b3 c 3
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: Giải:
+
≥ ab + bc + ca b
c a
a3

b3


c3

2
2
2 2
( ab + bc + ac )2
a4 b4 c4 (a + b + c )
Cách 1:
ac+b c + a = ab + bc + ca ≥ ab + bc + ac ≥ ab + bc + ac = ab + bc +
3

3

2

b
3

a

3

b

+
+
c
b c a
Bài 13:


3

2

+ ab ≥ 2a ;
b

Cách 2:
a

+ bc ≥ 2b ;
c
c

+ ca ≥ 2a

2

a

3
2

2

2

≥ 2(a + b + c ) − ab − bc − ac ≥ ab + bc + ac

2


3x + 4 2 + y

Cho x,y > 0 và x + y ≥ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A =

4x

+

y

2

3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
Giải: Dự đoán x = y = 2
2
3
3x + 4 2 + y
 1 x  2 y y  x+ y  9
3x 1 2
A =
+
=
+ +
+y= + +
+ +  + 

≥

2
2
4x
y
4 x y
 x 4  y2 4 4   2  2



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 14: Cho x, y > 0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P

1
1
=
+
≥ 4 3+ 2
3
3
x + y xy

Giải: Ta có

( x + y )3
3

= x3 + y 3 + 3xy(x+y) ⇒ x3 + y 3 + 3xy=1
3


x +y +
3xy

P=

3

x +y

3

3

+
+

1 =2

1+
x

=4

xy

Bài 15: Cho x, y, z >

Giải:


3
x 3+ ≥ 4 + 2
3xy
3
y
3
x + +
3
xy
y

3

x + y + 3xy

1
0 và
1
1 = 2 . Chứng minh
1+ x + 1+ + 1+
rằng
y
z

1
1 − 1+
=
1+ z
1−
y

xz

y
1
1 = 1+
z
+1−
+
≥2
1+
1+ y
1+ z
y
z

1 x  1 z 

1
TT :
≥ 2
1+
y

xyz ≤

1
8

yz


1 y  1 z 
;

1
1+ z

xy

≥2

1 x  1 y 

Nhân các vế của 3 BĐT => đpcm

S

Bài 16: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất

x
= + y
z
x +1 y +1 +
z +1

của Giải:
=

S

x


x +1

 1 1
1 
9
9 3
=3−
+
+
≤ 3−
=3− =
+
z

y +1 z +1
x+ y+z +3
4 4
x +1 y +1 z +1

+ y





Bài 17:
4a

5b


+

3c

2

≥ 48

a −1 b −1 c −1

4 ( a − 1) +
= 4 (a
4a
4
=
+1)
a −1
a −1
2

2

2

2

+

Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng:

Giải:

2

5b
= 5 ( b −1)
b −1
+

5

+

b −1

4
a −1
2

= 4 (a

−1)

+

4

+ 8 ≥ 8 + 8 = 16
a −1


+10 ≥ 20; c −1 = 3 ( c −1) +
3c


3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c −1

+ 6 ≥ 12⇒ dpcm

Bài 18:
Cho a, b, c > 0, chứng ming rằng:
1

1

+
a b
c

+

1

1
1 
1
≥3

+
+

 a + 2b b + 2c c + 2a 

Giải:
1
a

+

1
b

+

1
b



9

1

; +

1

a +≥ 2b b c


+

1

9

c

b + 2c

;

1

+

1

c a

+
a

1



9


c + 2a

cộng ba bất đẳng thức =>đpcm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 19:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:
1
4 9 36
a +b +c a≥ + b + c
Giải:
1
a

+

4
b

+

9
c



(1+ 2 + 3)

2


a+b + c

=

36
a+b+c

Bài 20:
Cho a, b, c, d > 0 chứng minh rằng:
1 1 4 16
64
a +b +c +d a≥ + b + c + d
Giải:
1

+

1

+

4

a b c
Bài 21:



16

16
16
64
;
+

a+b+c a+b+c d a+b+c+d
4

Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:

+

5

+

3

 +
≥4 3

2

+

1 

Cần nhớ:


 a  b  c 2

a 2b2
c2
Giải:

xyzx  y  z
1
a

+

1



b

a

4



3

a + b a

+


3
b



3

1 1
; +

a≥
+b

b c



 a + b b + c c + a

b
c

4



2

b + c b


+

2
c



8

;

b+c

1

+
c a

1



4

c+a

Bài 22:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó.
1
Chứng minh rằng

1
1
1 1 1
≥ 2 + + 
+
+
p − a p − b p−
 ab c
c
Giải:
1
1
1
2
2
2
+
+
=
+
+
p − a p − b p − c −a + b + c a − b + c a + b − c
1
1
1
1
1
1
1 1 1
=

+
+
+
≥ 2 + + 
+
+
 ab c
−a + b + c a − b + c a + b − −a + b + c a − b + c a + b −
c
c


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 23:
2

2

2

P =x + y + z
y + z z + x x+y

Cho x, y, z> 0 và x + y + x ≥ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của
Giải:
x2

y2


z22

)

(x+y+z

x+ y + z 4

Cách1: P =
+
+

=
y + z z + x x+
2( x+y+ z)
y
Cách
2:
x

2

y + z
y
+
≥ x;

2

2


=

2

= 2.

2

z + x
z
+x+y
+
≥ y;
y + z 4
z + x 4
x + y 4 ≥z
x+y+z x+y+z 4
⇒P≥x+y+x−
=
= = 2.
2
2
2
Bài 24:
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng
2 y + 3z + 5 3z + x + 5 x + 2 y + 5 51
+
+


1+
1+ 2
1+ 3z
7
x
y
Giải:
2 y + 3z + 5 3z + x + 5 x + 2 y + 5
+ 1+ 2
+ 1+ 3z
1+
x
y
2 y + 3z + 5
3z + x + 5
x+2y+5
+ 1 + 1+ 2
+ 1 + 1+ 3z
+1− 3
1+
x
y

1
1
1
= ( x + 2 y + 3z +6 )
+
+
− 3 ≥ 24.

1+ x 1+
1+
3z

2
x
+
2
y
+
3z + 3
y
=

= 24.

9
21

−3=

51



9

−3




7

Bài 25:
Chứng minh bất đẳng thức:
2

2

a + b +1 ≥ ab + a + b
Giải:
Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương.
Bài 26:
Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì
pa
+pb +pc
≤3p


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 23:
Giải:
Bupa

nhi
+pb

+pc

-a

 21
 2 )( p  a  p  b  p  c)
≤ (12 1

ta
= 3(3 p  2 p)

có:
=3p


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 27:
Cho hai số a, b thỏa mãn: a ≥ 1;b ≥ 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A = a +

Giải:
a+
b

1

≥ 2;b +

a

1

=

a




15b

b

+
1  15.4
1 17
21
+ ≥
+ 2. =
⇒A≥
16  16
16
4 4
4
b



4

4

1

+b+
1

b

Bài 28:
3

3

Chứng minh rằng a + b ≥ a b + ab

Giải:
 a 2 2 + b 2 2  (12 +12 ) ≥ a 2 + b 2 2 = a 2 + b 2 a 2 + b 2 ≥ 2ab a 2 + b 2 => a 4 + b 4 ≥ a 3b
( )3 ( )
(
) (
)(
)
(
)
+ ab


Bài 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2

(x + y +1)
(Với x; y là các số thực dương).
A =
+ xy + y + x
xy + y + x

(x + y
2
+1)
Giải:

= a; a > 0 ⇒ A = a +

(x + y
2
+1)

Đặt

xy + y + x
1 8a
a 1
8
A=a+ =
+ ( + ) ≥ .3 + a . 1
9 a
2.
a 9
9 a 9

1



a
=


8
3

+

2
3

=

10

⇒A≥

3

10
3

Bài 30:
Cho ba số thực a,b, c đôi một phân biệt.
Chứng minh

a2
b2
c2
2+
2+
2 ≥ 2

(b − c) (c − a) (a − b)

Giải:

a

.
b

+

b

.

+

c

.

c
a
(b − c) (c − a) (c − a) (a − b) (a − b) (b − c)
a
b
c 2
VT=
+
+

≥0

= −1


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 27:



 (b − c) (c − a) (a − b) 

(Không cần chỉ ra dấu = xảy ra hoặ nếu cần cho a= 1,b=0 => c=-1 thì xảy ra dấu =)
Bài 31:
Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c ≤ 3. Chứng ming rằng
1
2009
2
a +b + +
ab
+
bc +
2
c
ca
2

≥ 670



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
1
2

2009

+
2

2

a + b + c ab + bc + ca
1
1
1
2007
2
= 2
+
+
+
a +b +
ab + bc + ca ab + bc + ca ab + bc +
2
c
ca




9
(a + b +
c )2

2007
(a + b +
c )2
3

+

Bài 32:

≥ 670

Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a + b + c = 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

=

2

2

+

P a

2


+

b

+ ab + bc + ca

c

2

2

a b +2 b c +
ca

Giải:
Bài 33:

3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2
Mà a3 + ab2 ≥2a2b ;b3 + bc2 ≥2b2c;c3 + ca2 ≥2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2) ≥ 3(a2b + b2c + c2a) > 0
2

2

2

Suy ra P ≥ a + b + c +

ab + bc + ca
2


2

a +b + c

2

2

2

⇒P≥a +b +c +

9 − (a 2 + b 2 + c 2)

2

2

2

2

2(a + b + c )

t = a2 + b2 + c2, với t ≥3.

9 − t t 9 t 1
= + + − ≥3 3−1 =4 ⇒P≥4
2 2

2t
2 2t 2 2 +

Suy ra P ≥ t +

a=b=c=1

Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
P =
1 1
+
16x 4 y+ z
Giải:
 1
1 1 1
1 1  y
x   z x   z y  21
+ +4 =y (z x + y + z )  +16x 4+ y z=  +16x 4+y  + 16x+z  + 4 y+z  16
P= 16x
y
x
1
z
x 1
z
y
+
≥ có =khi y=2x;
+ ≥ khi z=4x;

+ ≥ 1 khi z=2y =>P ≥ 49/16
16x 4 y 4
16x z 2
4 y z
Min P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 34:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: 4

x

+

5
≥ 23
y
6
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B =

G 8x +
iả + 18y +
i:

2 3

6
7 
2

B
=
8x
+
+
18y
+
=
8x
+
+

2 4 5
18y +
+
+
≥ 8 + 12 + 23
= 43
x


y
xy
x

y



 

 

1 1
Dấu bằng xảy ra khi ( x; y ) =  1; 1 
.Vậy Min B là 43 khi ( x; y ) =
;


2 3






Bài 35
Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2]
và có tổng không vượt quá 5. Chứng minh
rằng x2 + y2 + z2 ≤ 9
Giải:
1 ≤ x ≤ 2 ⇒ x − 1 ≥ 0 và x − 2 ≤ 0 ⇒ (x −
1)(x − 2) ≤ 0
2

⇒ x ≤ 3x − 2

Tươ y 2 ≤ z 2 ≤ 3z − 2
ng 3y − 2
tự và
⇒ x2 + y2 + z2 ≤ 3( x + y +z) – 6 ≤ 3. 5


–6=9
16

Bài 36:
Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư

7
x
y


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 34:
Cho a, b, c là2
các số thuộc


1.a
 2
9
thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + +
81 1 + 2 1
1 . ≤
a
c2 = 6. Chứng minh rằng
+


[−1; 2]



4


a


+

4 b
a2  1

b2 97


b
+


b

1
6





2





c



4b

c2  1
a2

97

0

+
97



4a

4c




.

G
i

i
:

( a +1 )( a − 2) ≤ 0 ⇔ a2 − a − 2 ≤ 0;b2 −
b − 2 ≤ 0; c2 − c − 2 ≤ 0
2

2

2

⇒a+b+c≥a +b +c −6=0
Bài 37:
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a + b +
c ≤ 2 . Chứng minh rằng:
a2  +1
b+2

b2  1 97
≥c2 2

;



cộng các vế
lại

4 
9
c+


b



c2  1
a2

Giải:

17

a
+



≥9
4
;


b2  1
c2

9 


Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư








VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 38:
Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng
p
p
p
≥9
p − a+ p − b+ p − c
Giải:
p
1
p
1
1
9
9
≥ 9 hay
+
+
p − a p − b p−

p − a+ p − b+ p − c≥ p − a + p − b + p − c= p
c
p

Bài 39:
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng:
2

2

2

3(a + b + c ) + 2abc ≥ 52
Giải:
8
abc ≥ (−a + b + c)(a − b + c)(a + b − c) = (6 − 2a) ( 6 − 2b )( 6 − 2c) ⇔ abc ≥ −24 + (ab + bc + ac)
3
2
2) 
16  36 − 2
8 2
2
2
⇔ 2abc ≥ −48 +
+b +
⇔ (a + b + c ) + 2abc ≥ 48 (1)
(a
c



3
2
3


2
2
2
+b +
( a − 2 )2 + ( b − 2 )2 + ( c − 2 )2 ≥ 0 c
≥ 4 (2)
(1)and(2) ⇒ dpcm
a

3

2

2

2

Có chứng minh được 3(a + b + c ) + 2abc < 18 hay không?
Bài 40:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = 4(a3 + b3 + c3 ) + 15abc .
Giải:
2

2


2

Có a ≥ a − (b − c) = (a − b + c)(a + b − c)
(1) ,
2

2

2

2

2

b ≥ b − (c − a) = (b − c + a)(b + c (2)
− a)

2

c ≥ c − (a − b) = (c − a + b)(c + a −
(3) . Dấu ‘=’ xảy ra ⇔ a = b = c
b)
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế với vế của (1),
(2), (3) ta có: abc ≥ (a + b − c)(b + c − a)(c + a − b) (*)
Từ a + b + c = nên (*) ⇔ abc ≥(2−2a)(2−2b)(2−2c) ⇔ 8 −8(a + b + c) +8(ab + bc + ca) −9abc ≤
2
0
⇔ 8 + 9abc − 8(ab + bc + ca) ≥ 0 ⇔ 9abc − 8(ab + bc +
ca) ≥ −8


(*)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 38:
3
3
3
3
Ta có a + b + c = (a + b + c) − 3(a + b + c)(ab + bc + ca) + 3abc = 8 − 6(ab + bc + ca) + 3abc


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Từ đó 4(a3 + b3 + c3 ) +15abc = 27abc − 24(ab + bc + ca) + 32 = 3 9abc −8(ab + bc + ca) + 32
[
]
(**)
3

3

3

Áp dụng (*) vào (**) cho ta 4(a + b + c ) +15abc ≥ 3.(−8) + 32 = 8
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = .
3
2
Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi a = b = c =

3
Bài 41:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2
1
3
3
3
≤ a + b + c + 3abc <
.9
4
Giải:
3

3

3

*P = a + b + c + 3abc
3

3

3

2

2

2


Tacó a + b + c − 3abc = (a + b + c)(a + b + c − ab − bc − ac)
3

3

3

2

2

2

⇔ a + b + c − 3abc = (a + b + c − ab − bc − ac) (1)
có abc ≥ (−a + b + c)(a − b + c)(a + b − c) = (1− 2a)(1− 2b)(1− 2c) =
−2 8
−1+ 4(ab + bc + ca) − 8abc ⇔ 6abc ≥
+ (ab + bc + (2)
ca)

3

3

2 5
(1)and(2) ⇒ a3 + b3 + c3 + 3abc ≥ a2 + b2 + c2 − + (ab + bc + ca)
3 3
2
2

2
1 2
1
1− a + b + c
2
2
mà ab + bc + ca =
⇒P≥ a +b +c +
2
6
6
2 
12 
12
1 1 1 2
2
2
2 1
1 +

b−
+
c−
≥0⇔a +b +c ≥ ⇒P≥ . + =


a−
3
6 3 6 9


 
 
3
3
3

 
 


(

3

3

3

3

3

3

)

(

)


*P = a + b + c + 3abc
abc ≥ (−a + b + c)(a − b + c)(a + b − c) = (1− 2a)(1− 2b)(1− 2c) = −1+ 4(ab + bc + ca) − 8abc
>0
1
(3)
⇒ ab + bc + ca) − 2abc >
4

2

2

2

P = a + b + c + 3abc = (a + b + c)(a + b + c − ab − bc − ac) + 6abc


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
= a + b + c − ab − bc − ac + 6abc = ( a + b + c ) − 3 ( ab + bc + ca) +
6abc
1 1
= 1− 3 ( ab + bc + ca − 2abc) < 1− 3. =
4 4
2

2

2



Bài 42:
Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:
2

2

2

x + y + z − xy − yz − zx + xyz ≥ 8
Giải:
Chứng minh được
xyz ≥ ( −x + y + z )

( x−y+z) ( x+y−z)

= (6 − 2x)(6 − 2 y)(6 − 2z) = 216 − 72(x + y + z) + 24(xy + yz + zx) − 8xyz
8
⇔ xyz ≥ −24 + (xy + yz + zx) (1)
3


( x + y + z )2
2

2

= 9 ⇔ x 2 + y 2 + z 2 + 2xy + 2 yz + 2xz = 9

2


⇔ x + y + z − xy − yz − xz = 36 − 3xy − 3yz − 3xz (2)
8
2
2
2
Nên xyz + x + y + z − xy − yz − xz+ ≥ −24 + (xy + yz + zx)+ 36 − 3xy − 3yz − 3xz
3
1
2
2
2
⇔ xyz + x + y + z − xy − yz − xz+ ≥ 12 − (xy + yz + zx) mà ( x + y + z )2 ≥ 3(xy + yz + zx)
3
36
1 ( x+y+z
2
2
2
= 12 −
=8
⇒ xyz + x + y + z − xy − yz − xz+ ≥ 12 2
)

.
3
3
9
Bài 43:
Cho a ≥ 1342;b ≥ 1342 . Chứng minh rằng a2 + b2 + ab ≥ 2013(a + b ) . Dấu đẳng thức xảy

ra khi nào?
Giải:
Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau:

( a −1342)2 + (b −1342)2 ≥ 0;(a −1342)(b −1342) ≥ 0; a −1342 + b −1342 ≥ 0
Thật vậy:

( a −1342 )2 + ( b −1342 )2 ≥ 0 ⇔ a 2 + b2 − 2.1342. ( a + b ) + 2.13422 ≥ 0 (1)
(2)
( a −1342)(b −1342) ≥ 0 ⇔ ab −1342a −1342b +13422 ≥ 0
⇒ a2 + b2 − 2.1342.(a + b ) + 2.13422 + ab −1342a −1342b +13422 ≥ 0
⇔ a2 + b2 + ab ≥ 3.1342.(a + b ) − 3.13422 = 2.2013.(a + b ) − 3.13422
= 2013.(a + b ) + 2013.(a + b ) − 2.2013.1342 = 2013.(a + b ) + 2013.(a + b −1342 −1342) ≥
2013.(a + b )
Bài 44:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = ( x −1)4 + ( x − 3)4 + 6 ( x −1)2 ( x − 3)2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải:
Cách 1:

Cách 2:
A = ( x −1)4 + ( x − 3)4 + 6 ( x −1)2 ( x − 3)2
A = ( x 2 + ( x −
2 + 4 ( x −1) 2 ( x − 3) 2
−1)
3) 2 



A =  2x − 8x +10  + 4 ( x − 4x + 3)
2

2

2

2

A =  2(x − 2) + 2  + 4 ( (x − 2) −1)
2

2

4

2

2

2

4

2

A = 4(x − 2) + 8(x − 2) + 4 + 4(x − 2) − 8(x − 2) + 4
4


A = 8(x − 2) + 8 ≥ 8
Bài 45:
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
ab
bc
ca
1
c +1 + a +1 + b +1≤ 4
Giải:

Bài 46
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng:
3
3
1
1+ x + y
1
+ 1+ y3 + z3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
+

Giải:

1
3
3 ≤ 1 1+ z
+x



x + y ≥ 2xy ⇒ ( x + y )
2

2

⇒ 1+
x

3

+y

3

(x

≥ xy ( x + y + z

2

+y

2

) ≥ 2xy ( x + y ) ⇒ x
1

)⇒


1+ x3

3

+ y ≥ xy ( x + y )
3

1

+ y3 xy ( x + y + z )

1
z
1
x
1
y
⇒ 1+ x3 + y3 ≤
3
≤ x + y + ; 1+ z3 + x3 ≤ x + y + ⇒ dpcm
x + y + ; 1+
y
+
3
z
z
z
z
Bài 47
Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng:

a+b
≥ b + 2b a
( a + b )2 +
2a
2
Giải:

a+b

1
1 
1
= (a + b) a + b +
= ( a + b) a +
+ b+
(a + b )2 +
( a + b) =
+ 2b
ab 2a
b
a
≥2





2
2
4 

4 


Bài 48
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:
1
1
1
+
≥1
3 +
3
1+ 8a
1+
1+ 8c
3

Giải:
1

8b

1

=

( 2a +1) ( 4a 2 − 2a

1+
3

8a

2



1

⇒ VT ≥
2a

2

Bài 49

1

1
;
2b +1
2

1+
3
8c

2

1
1

9
+
+

=1
2
2
2
2
2
+1 2b +1 2c +1 2a +1+ 2b +1+ 2c +1
3

Giải:
Cách 1:
3

3

4

4

4

(2a
)

2


2

+b +c

b
c
+b
c ≥
+
+ =
+
a
b c a ab bc ca ab + bc + ca
Cách 2
a

3

2

1
≥ 2c2 +1

Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng:
a

3

1


=

2a +1+ 4a − 2a +1 4a + 2 2a +1
2

+1)

1
; 1+
3
8b

1



2

=

3

3

3

3

2
2

2
+b
≥a +b +c
+
c
b c a

2

(a

2

2

+b +c

2

)( a

2

2

+b +c

2

)

2

=

2

≥a +b +c
ab + bc + ca

2


×