Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.25 KB, 5 trang )

Họ và tên:……………………………..ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ………………………………
MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Trường:…………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm

Lời phê của thầy
Ngườicoi: ……………….
Người chấm: …….………

Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau :
a/ Tám trăm ba mươi bảy phẩy bảy trăm sáu mươi chín :
………………………………..
b/ Chín trăm lẻ bảy phẩy không trăm mười ba :
………………………………………………..
c/ 505,74:………………………………………………………………………….
d/ 233,039:………………………………………………………………………..
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 8,47km=………………….. m;

35g = …………………..……….kg.

b/ 4,05 m2 = ………………………cm2;1 giờ 18phút = …………………. giây.
Bài 3: (1 điểm) Một hình được tạo bởi 6 hình lập
phương (như hình vẽ), mỗi hình lập phương
đều có cạnh bằng 3 cm. Khoanh tròn vào trước câu trả
lời đúng:
a/ Diện tích toàn phần của mỗi hình lập phương là:
A. 36 cm2
B. 45cm2


C. 54 cm2
D. 63 cm2
b/ Thể tích của hình đó là:
A. 18 cm3
B. 54cm3
C. 162 cm3
D. 243 cm3
Bài 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Cho số thập phân 54, 182. Chữ số 8 có giá trị là:
A. 8 B.
8
C.
8
D.
8
10
100
1000
b/ Số
A. 80%

4
5

viết dưới dạng tỷ số phần trăm là:
B. 0,80%

C. 8,8%

D. 8%


Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:


a/ 2

4
= 2,8
5

b/ 2,45 m3

c/ 45% của 180 = 81

< 245 m3

d/ 3552 dm2 > 0,3552 cm3

Bài 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 216,309 +49,17

b/ 84,62 – 46,284

……………………………………

…………………………………

……………………………………

…………………………………


……………………………………

…………………………………

……………………………………

………………………………….

……………………………………

………………………………….

c/ 43,6x 4,7
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………….
……………………………….
……………………………….

d/ 260,40 : 60

Bài 7. (1,5 điểm)
B
Cho hình vẽ. Biết: ABCD là hình thang
BC = 20m ; AD = 40m ; BM = 25m ; EN = 29m
1. Tính diện tích hình thang ABCD.
2. Tính diện tích tam giác ADE.


A

C

M

N

D

E
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
.


Bài 8:(1,5 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ và đến B lúc 11giờ 45 phút. Ô tô đi với
vận tốc 50 km/giờ. Tính độ dài quảng đường AB.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a/ 837,769
b/ 907,013
c/ Năm trăm lẻ năm phẩy bảy mươi bốn phần trăm.
d/ Hai trăm ba mươi ba phẩy không trăm ba mươi chín phần trăm.
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a/ 8,47 km = 8470m;

35g = 0,035 kg.

b/ 4,05 m2 = 40500cm2;

1 giờ 18 phút = 4680 giây.

Bài 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý C. 54cm2
b/ ý C. 162 cm3
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý C. 8

b/ ý A. 80%
100
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a/ Đ
b/ S
c/ Đ
d/ S
Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
a/
b/ 84,62
216,309
46,284
+ 49,17
265,476
38,336
c/ 43,6
x 4,7
+ 3052
1744
204,92
Bài 7: (1,5 điểm)

d/ 260,40
204
240
0

60
4,34


Giải
a/ Diện tích hình thang ABCD là:
(0,25 điểm)
2
(20 + 40) x 25 : 2 = 750 ( m )
(0,25 điểm)
b/ Diện tích hình tam giác ADE là: (0,25 điểm)
40 x 29 : 2 = 580 (m2)
(0,5 điểm)
2
2
Đáp số: a/ 750 m , b/ 580 m
( 0, 25 điểm
Bài 8: (1,5 điểm)
Giải
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
( 0,25 điểm)
11 giờ 45 phút – 8 giờ = 3 giờ 45 phút
( 0,25 điểm)
3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
( 0,25 điểm)
Độ dài quảng đường AB là:
( 0,25 điểm)
50 x 3,75 = 187,5 ( km ).
Đáp số: 187,5 km
( 0,25 điểm)





×