Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI ĐÁP ÁN THI THỬ ĐH MÔN HÓA 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.87 KB, 7 trang )

TRUNG TM EWORK
TRUNG TM PHM MNH HNG

S 11, ng Lờ Quý ụn
Thnh ph Thỏi Nguyờn
T: 02806256688-0979715222

Đề THI THử ĐạI HọC, cao đẳng LầN I NĂM 2011

MÔN HóA HọC
(Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian phỏt )
Mó thi 132

H, tờn thớ sinh:................................................................................................................................
S bỏo danh:............................................................................... .....................................................
Cho bit khi lng nguyờn t theo vC ca mt s nguyờn t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23 ; Mg = 24; Al = 27, K = 39; Ca = 40 ; Fe = 56; Cu = 64, S = 32, Ag = 108, Ba = 137;
Zn =65 ; Pb = 207 ; Si = 28; Br = 80; Cr = 52; Ni = 59; He = 4.
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Cho hn hp X gm etanol v phenol tỏc dng vi natri (d) thu c 3,36 lớt khớ hiro (ktc).
Nu cho hn hp X trờn tỏc dng vi dung dch nc brom va thu c 19,86 gam kt ta trng
ca 2,4,6tribromphenol. Phn trm khi lng ca etanol trong X l
A. 66,187%
B. 80%
C. 33,813%
D. 20%
Cõu 2: Oxi hoỏ 4,6 gam hn hp X cha cựng s mol ca hai ancol n chc thnh anehit thỡ dựng
ht 8,0 gam CuO. Cho ton b lng anehit thu c phn ng vi dung dch AgNO 3 trong amoniac
thỡ thu c 32,4 gam bc. Cụng thc cu to ca hai ancol trong X l (bit rng cỏc phn ng u
xy ra hon ton)
A. CH3OH ; CH3-CH2-OH


B. CH3OH ; CH3-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH2-OH ; CH3-CH2-CH2-OH
D. CH3-CH2-OH ; CH3-[CH2]3-OH
Cõu 3: Phỏt biu no sau õy ỳng ?
A. un hn hp hai ancol [CH3CH2CH2OH v (CH3)2CHOH ] vi H2SO4 c 1700C thu c 2
anken.
B. Sn phm chớnh khi un 1-clo-3-metylbutan vi NaOH/H2O l ancol isoamylic.
C. Sn phm chớnh khi un sụi 2-clobutan vi KOH/etanol l but-1-en.
D. Sn phm chớnh khi chiu sỏng hn hp toluen v clo l p-clotoluen.
Cõu 4: X phũng hoỏ 8,8 g hn hp X gm etyl axetat v metyl propionat bng 120 ml dung dch
NaOH 1M. Sau khi phn ng xy ra hon ton, cụ cn dung dch thu c 10,05 gam cht rn khan.
Thnh phn phn trm khi lng ca etyl axetat trong X l
A. 75%.
B. 25%.
C. 80%.
D. 20%.
Cõu 5: Cho 200 ml dung dch NaHCO3 1M vo 150 ml dung dch Ba(OH)2 1M thu c m gam kt
ta. Giỏ tr ca m l
A. 39,4
B. 14,775
C. 19,7
D. 29,55
Cõu 6: Cho s sau: CH4 X Y Z CH3-CHO.
Trong cỏc dóy cht sau:
X
Y
Z
(a)
C2H2
C2H4

C2H4Cl2
(b)
C2H2
C2H4
C2H5OH
(c)
C2H2
CH2=CH-Cl
CH3-CHCl2
(d)
CH3OH
CH3COOH
CH3COOCH=CH2
(e)
C2H2
C2H6
C2H4
Cú bao nhiờu dóy cht tha món s trờn?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 7: Propin tỏc dng vi cỏc cht sau : (a) H 2, xỳc tỏc Ni ; (b) Br 2 / CCl4 200C ; (c) H2, xỳc tỏc
Pd / PbCO3 ; (d) AgNO 3, NH3 / H2O; (e) Br2 / CCl4 - 200C; (g) HCl (khớ, d) ; (h) HOH, xỳc tỏc
Hg2+/ H+ . S trng hp xy ra phn ng oxi húa - kh l
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Trang 1/6 - Mó thi 132



Câu 8: Nấu chảy 6 g magie với 4,5 g silic đioxit thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với lượng dư
dung dịch NaOH thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là (giả sử các phản ứng được tiến hành với
hiệu suất 100%)
A. 1,12
B. 6,72
C. 4,48
D. 3,36
Câu 9: Axit acrylic đóng vai trò là chất bị oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
Ni ,t 0
A. CH2 = CH–COOH + H2 
→ CH3 – CH2 – COOH
B. CH2 = CH–COOH + Br2 
→ CH2Br – CHBr–COOH
C. CH2 = CH–COOH + NaHCO3 
→ CH2 = CH–COONa + CO2 + H2O
D. CH2 = CH-–COOH + C6H5-ONa 
→ CH2 = CH–COONa + C6H5-OH
Câu 10: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m và số mol HNO3 tham gia phản ứng lần lượt là
A. 38,72; 0,54
B. 38,72; 0,24
C. 26,62 ; 0,24
D. 26,62 ; 0,54
Câu 11: Axit glutaric có công thức là
A. HOOC-CH2-CH2-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-CH2-COOH
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

D. HOOC-[CH2]4-COOH
Câu 12: . Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mol.
Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, rồi cô cạn phần dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 7,45.
B. 14,9.
C. 22,35.
D. 11,175
Câu 13: Chia 36 hỗn hợp X gồm Cu và Fe làm hai phần. Cho phần 1 tác dụng với H 2SO4 đặc dư được
11,2 lít khí SO2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng với H 2SO4 loãng được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng
của Cu có trong 36 gam hỗn hợp X là:
A. 6,4 gam
B. 12,8 gam
C. 12,4 gam
D. 19,2 gam
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3 , MgCO3 , Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất
rắn X vào nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa
F. Hoà tan E trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Kết tủa F là:
A. BaCO3
B. BaCO3 và Al(OH)3 C. Al(OH)3
D. MgCO3
Câu 15: Hấp thụ hết 3,36 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp X gồm ( NaOH 0,45M và KOH
0,55M ) thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 23,42
B. 25,58
C. 22,52
D. 24,86
Câu 16: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Phe-Val-Phe-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 5.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau:
H 2O
H 2O
H 2O
enzim
→ Y →
→ X 
Tinh bột 
Z 
→ C2H5OH
β − amilaza
α − amilaza
mantaza
Để điều chế 23 lít ancol etylic 450 ( khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml) theo sơ đồ trên với hiệu suất
mỗi giai đoạn lần lượt là 95% ; 90%; 85% ; 80% thì khối lượng bột ngô (chứa 70% tinh bột) cần là
A. 12,11 kg.
B. 20,83 kg.
C. 35,82 kg.
D. 14,58 kg.
H =85%
H =80%
H =95%
Câu 18: Cho sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 .
Khối lượng H2SO4 98% thu được từ 1 tấn quặng pirit chứa 60% FeS2 theo sơ đồ trên là
A. 1 tấn.
B. 1,055 tấn.
C. 1,548 tấn.

D. 0,646 tấn
Câu 19: Khối lượng Ba(OH)2 cần dùng để trung hoà 10 g một chất béo có chỉ số axit bằng 5,6 là
A. 0,0855 g.
B. 0,056 g.
C. 0,171 g.
D. 0,342 g.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam một kim loại oxit hoá trị 3 cần 331,8 gam dung dịch H 2SO4 thì
vừa đủ . Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 7,456%. Oxit kim loại và C% của
dung dịch axit lần lượt là
A. Al2O3 ; 8,86%
B. Fe2O3 ; 5,65%
C. Cr2O3 ; 5,95%
D. Al2O3 ; 8,68%
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol etilen, 0,2 mol metylaxetilen, 0,1 mol vinylaxetilen và 0,8 mol H2.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 7,25. Nếu cho toàn bộ
Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32
B. 16.
C. 128.
D. 64.
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C5H10 có x đồng phân cấu tạo có phản ứng cộng với Br 2 và y đồng
phân cấu tạo có phản ứng cộng với H2. Giá trị của x ; y lần lượt là
A. 8 ; 9
B. 7 ; 8
C. 5 ; 5
D. 8 ; 8
Câu 23: Tiến hành hai thí nghiệm :

Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch AlCl 3 x (mol/l) tác dụng với 600 ml dd NaOH 1M thu được 2y
mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 x (mol/l) tác dụng với 660 ml dd NaOH 1M thu được y
mol kết tủa.
Giá trị của x bằng
A. 1,9
B. 1,6
C. 1,8
D. 1,7
Câu 24: Trong các phản ứng sau:
(a) Ca(OH) 2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(c) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
H + ,t 0
(d) CH2=CH2 + HOH 
→ CH3-CH2-OH
KOH / ancol ,t 0
(e) CH3-CH2-CH2-Cl 
→ CH3-CH=CH 2 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa-khử?
A. 3
B. 4

C. 2

D. 5

35
17


Cl (75,77%) và 1737Cl (24,23%). Hợp chất tự nhiên
35
quan trọng nhất của clo là NaCl. % khối lượng của đồng vị 17 Cl trong NaCl là (cho Na = 23)
Câu 25: Trong tự nhiên, clo gồm các đồng vị bền

A. 60,34%
B. 45,98%.
C. 45,34%
D. 45, 97%
Câu 26: Cho 2 nguyên tố hoá học X, Y có cấu hình electron của nguyên tử là :
Nguyên tử X : 1s 2 2s2 2p6 3s1 ; Nguyên tử Y : 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X thuộc nhóm IA, Y thuộc nhóm VIB.
B. X, Y đều là kim loại.
C. X, Y cách nhau 13 nguyên tố hóa học.
D. X thuộc chu kì 3, Y thuộc chu kì 4.

Câu 27: Cho biết các monome dùng để điều chế polime sau:
A. Benzen-1,2-điamin và axit phtalic
B. Benzen-1,2-điamin và axit benzoic
C. Benzen-1,2-điamin và axit terephtalic
D. Benzen-1,2-điamin và axit isophtalic
Câu 28: Cho cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 480 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu

cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 180 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng
điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H6.
B. C2H4 và C3H6.
C. C2H6 và C3H8.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 30: Cho hỗn hợp A gồm ( 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol glyxin ) vào 175 ml dung dịch HCl
2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol
NaOH đã phản ứng là
A. 0,80.
B. 0,60.
C. 0,75.
D. 0,65.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 31: Dung dịch A chứa các ion Na +, NH4+, SO42−, và CO32−, biết rằng khi cho A tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm xanh qùy ẩm và 4,3 gam kết tủa; còn
khi cho A tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc). Khối lượng các muối có
trong dung dịch A là
A. 3,82 gam.
B. 2,38 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,83 gam.
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 32: Cho dãy chuyển hóa sau: CO2 → X → Y → Z → etyl axetat
Trong các dãy chất sau:

X
Y
Z
(a)
CO
CH3OH
CH3COOH
(b)
C6H12O6
C2H5OH
CH3COOH
(c)
(C6H10O5)n
C6H12O6
C2H5OH
(d)
CH3COOMgBr
CH3COOH
CH3COO-CH=CH2
Những dãy chất thỏa mãn sơ đồ trên là
A. c
B. b,c
C. a, b, c
D. a, b, c, d
Câu 33: Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa 2 muối là Cu(NO 3)2 và AgNO3 với cường độ dòng
điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng
cực âm tăng thêm 3,44g. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch ban đầu lần lượt là
A. 0,01M; 0,01M
B. 0,02M ; 0,02M
C. 0,2M ; 0,2M

D. 0,1M; 0,1M
Câu 34: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri zincat, natri phenolat và bốn chất lỏng: ancol
propylic, toluen, benzen, o-toluđin đựng trong bẩy ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử
duy nhất là dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 35: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH
0,02M, KOH 0,04M và Ba(OH)2 0,12M, thu được x gam kết tủa và dung dịch Y . Đun nóng dd Y đến
phản ứng hoàn toàn thu được y gam kết tủa. Giá trị của y là
A. 1,970.
B. 0,394.
C. 1.182
D. 2,364.
Câu 36: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2.
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được : HF, HCl, HBr, HI.
(c) Điện phân nước, người ta thu được khí oxi ở catot.
(d) Amophot (hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 ) là phân hỗn hợp.
(e) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic
và đun nóng.
(f) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than cốc khử silic đioxit trong lò điện ở
nhiệt độ cao.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 37: Cho sơ đồ sau: C6H5OH


+H , Ni

CuO

+

+Br2 , H
2

→ I 
→ K 
→ L;
to
to

I, K, L lần lượt là

A. hexan-1-ol ; hexanal ; axit hexanoic
B. xiclohexanol ; xiclohexanon ; 3-bromxiclohexan-1-on
C. ancol benzylic ; benzanđehit ; axit benzoic
D. xiclohexanol ; xiclohexanon ; 2-bromxiclohexan-1-on
Câu 38: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà không
làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là
A. AgNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Hg(NO3)2.
D. Cu(NO3)2.
Câu 39: Cho 12,9 gam hỗn hợp Zn và Cu phản ứng với 2 lít dung dịch AgNO 3. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được 35,6 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 28,3 gam muối
khan. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là

A. 0,30M
B. 0,20M
C. 0,15M
D. 0,10M
Câu 40: Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3, Na2CO3); (NaHCO3, Na2SO4); (Na2CO3; Na2SO4). Bộ thuốc
thử nào sau đây có thể phân biệt được 3 dung dịch trên?
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


A. Dung dịch HNO3 và Ba(NO3)2.
C. Dung dịch NaOH và BaCl2.

B. Dung dịch NaOH và HCl.
D. Dung dịch NaOH và Ba(OH)2.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít
không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. Tính hàm
lượng khí đó trong không khí và xem xét sự nhiễm bẩn không khí trên có vượt mức hàm lượng cho
phép không? Biết hiệu suất phản ứng là 100% và hàm lượng cho phép là 0,01 mg/l.
A. 0,0255 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
B. 0,00075 mg/l; sự nhiễm bẩn cho phép.
C. 0,045 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
D. 0.0015 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) NO2 + NaOH (dư) ; (b) NaHSO4 + KOH (dư) ;
(c) Ca(HCO3)2 + NaOH (dư) ; (d) Ca(OH)2 (dư) + NaHCO3
Số thí nghiệm thu được hai muối sau phản ứng là
A. 2
B. 3

C. 1
D. 4
Câu 43: Có một lượng anđehit HCHO được chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi phần chứa a mol HCHO.
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được x gam Ag.
- Phần 2: Oxi hóa bằng Oxi thành HCOOH với hiệu suất 40% thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được y gam Ag. Tỉ số y : x có giá trị bằng
A. 0,2.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,4.
Câu 44: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Để trung hoà m gam X cần V ml dung
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO 2 (đktc) và 11,7
gam H2O. Số mol của axit oleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,015.
B. 0,01.
C. 0,02.
D. 0,03.
Câu 46: Phản ứng nào sau đây sau khi cân bằng có tổng hệ số nguyên tối giản (của các chất phản ứng
và sản phẩm) lớn nhất
A. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → ......
B. K2Cr2O7 + Na2S + H2SO4 → S + ...
C. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → S + ...
D. CrCl3 + Cl2 + NaOH → ...
Câu 47: Nung một lượng sunfua kim loại hóa trị hai trong oxi dư thì thoát ra 1,7584 lít khí (đktc). Chất

rắn còn lại được nung nóng với bột than dư tạo ra 13 gam kim loại. Nếu cho khí thoát ra đi chậm qua
đồng nung nóng thì thể tích giảm đi 20%. Công thức muối sunfua là
A. NiS
B. PbS
C. SnS
D. ZnS
Câu 48: Cho các chất sau đây :
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH
(X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH
(Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH
(Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH
(T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 49: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đa chức, đồng đẳng liên tiếp thu được CO 2 và hơi
H2O theo tỉ lệ nCO2 : nH2O = 5:7. Công thức phân tử của hai ancol là:
A. C2H3(OH)3 và C3H5(OH)3
B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
C. C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2
D. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
Trang 5/6 - Mã đề thi 132



0

0

+

1500 C
C / 600 C
+ propilen / H
Câu 50: Cho dãy chuyển hoá sau: CH 4 
→ X 
→ Y 
→Z .

Chất Z là
A. toluen

B. propylbenzen

C. cumen

D. xilen

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi nung nóng butan với xúc tác người ta thu được 3 anken đều có công thức phân tử C 4H8. Cho 3
anken đó phản ứng với H2O có xúc tác axit (đun nóng), rồi oxi hoá nhẹ các ancol thu được bằng CuO (t 0)
thì thu được hỗn hợp X gồm các đồng phân có công thức phân tử là C 4H8O. Sản phẩm chính trong hỗn hợp
X là
A. etyl metyl xeton
B. butan-2-ol

C. butanal
D. etylmetylxeton
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ( a mol muối natri của 2 axit cacboxylic no đơn chức mạch hở
X1, X2 đồng đẳng liên tiếp và 0,01 mol HCOONa) thu được CO 2 , H2O và 2,65 gam Na2CO3, (khối lượng
CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 3,51 gam). X1, X2 là
A. HCOONa , C2H5COONa
B. C4H9COONa , C5H11COONa
C. C2H5COONa , C3H7COONa
D. C3H7COONa , C4H9COONa
Câu 53: Cho buta-1,3-đien tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, ở -800C thu được sản phẩm chính
là X, còn ở 400C thu được sản phẩm chính là Y. X ; Y lần lượt là:
A. 1,2-đibrombut-3-en ; 1,4-đibrombut-2-en
B. 1,2-đibrombut-1-en ; 1,4-đibrombut-2-en
C. 3,4-đibrombut-1-en ; 1,4-đibrombut-2-en
D. 1,4-đibrombut-2-en ; 3,4-đibrombut-1-en

→ H2 + CO2. Tại 7000C hằng số cân bằng K = 1,873. Biết nồng
Câu 54: Xét cân bằng: H2O + CO ¬


độ ban đầu của H2O và CO đều bằng 0,03 mol/l. Nồng độ CO ở trạng thái cân bằng là
A. 0,0173 M
B. 0,0127 M
C. 0,1733 M
D. 0,1267 M
Câu 55: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Au, Cu, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Au, Al, Fe
Câu 56: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain.
B. ampixilin, erythromixin, cafein.

C. cocain, seduxen, cafein.
D. heroin, seduxen, erythromixin.
Câu 57: Có hai chất: anilin (X) và benzylamin (Y). Phát biểu không đúng là
A. Y tác dụng với với HNO2 ở t0 thường tạo ra ancol benzylic.
B. Y tan vô hạn trong nước, làm quỳ tím hóa xanh. X tan ít trong nước, không làm quỳ tím hóa xanh.
C. X tác dụng với với HNO2 ở t0 thường tạo ra muối điazoni.
D. X, Y đều là amin bậc một và tạo liên kết hiđro với H2O.
Câu 58: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
5000 C
A. Cl-CH2-CH2-Cl 
→ CH2=CH-Cl + HCl
B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 
→ [2C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
C. C6H5OH + Na2CO3 
→ C6H5ONa + NaHCO3
t0
D. CH3-CH2-CH2-Cl + H2O 
→ CH3-CH2-CH2-OH + HCl
Câu 59: Cho a gam hỗn hợp A gồm (Fe, Cu, Ag, Al, Zn, Cr, Ni) tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, sau
phản ứng thu được dung dịch B ( không có muối amoni) và hỗn hợp khí C gồm ( x mol NO2, y mol
NO, z mol N2O, t mol N2). Cô cạn dung dịch B thu được b gam muối khan. Mối liên hệ giữa a, b, x, y, z,
t là:
A. b = a + 62(x + 3y + 8z + 10t )
B. b = a + 62(x + 3y + 4z + 5t )
C. b = a + 62(x + y + z + t )
D. b = a + 62(x + y + 2z + 2t )
Câu 60: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam
hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch
KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 16,15

B. 32,30
C. 36,30
D. 18,15
----------- HẾT ---------Trang 6/6 - Mã đề thi 132


HÃY LIÊN LẠC VỚI CHÚNG TÔI NGAY THEO ĐỊA CHỈ:

§¸P ¸N §Ò THI THö §¹I HäC, cao ®¼ng LÇN I N¡M 2011

TRUNG TÂM EWORK
(TRUNG TÂM PHẠM MẠNH HÙNG)

Số 11, đường Lê Quý Đôn
Thành phố Thái Nguyên
ĐT: 02806256688-0979715222

M¤N HãA HäC

Mã đề: 132
1

2

3

4

5


6

7

8

9

21

22

23

24

25

26

27

28

29

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

35

36

37

38

39

40


A
B
C
D
30

31

32

33

34

A
B
C
D

Trang 7/6 - Mã đề thi 132



×