Ngày dạy:
Tuần 10
Tiết : 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:-Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I về phép nhân và phép chia các đa thức,các
hằng đẳng thức đáng nhớ,các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
2.Kĩ năng:-Rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản trong chương.
3.Thái độ:-Giáo dục tính cẩn thận,chính xác
II . CHUẨN BỊ:
− Thầy: Giáo án,Sgk, bảng phụ ghi các câu hỏi.
− Trò : Làm các câu hỏi , bài tập ôn chương.
III. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp và gợi mở,hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH:
n đònh:
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp giờ ôn tập
Bài mới :
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Hoạt động của GV_ HS
Nội dung bài học
-HĐ1: n tập lý thuyết.
I. L thuyết:
• GV nêu yêu cầu kiểm tra:
1)-Qui tắc nhân đơn thức với đa thức(Sgk /4)
-HS1:Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa
Công thức : A.(B + C) = AB + AC
thức,nhân đa thức với đa thức và viết công
-Qui tắc nhân đơn thức với đa thức(Sgk /7)
thức
(A + B) (C + D) = AC + AD + BC +BD
2)Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
- HS2: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( có
(A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2
thể gọi một số HS ở dưới phát biểu thành lời). ( A ± B) 3 = A3 ± 3A2B + 3AB2 ± B3
A2 – B2 = ( A + B)( A – B)
A3 ± B3 = ( A ± B) ( A2 m AB + B2)
3) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi
biến của B đều là biến của A với số mũ khơng
- HS3: Trả lời câu hỏi 3.
Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B lớn hơn số mũ của nó trong A.
4)Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi
?
hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức
- HS4: Trả lời câu hỏi 4.
B.
Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
5)Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một
đa thức Q sao cho A=B.Q hoặc đa thức A chia
- HS5: Trả lời câu hỏi 5.
hết cho đa thức B nếu dư bằng 0.
Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
II.Bài tập:
Bài 75 b trang 33 (Sgk) :Làm tính nhân
-HĐ2: Bài tập:
2
2
2
b) xy(2x y - 3xy + y )
- Cho cả lớp cùng làm BT 75 b trang 33 Sgk
- Gọi 1 HS lên bảng giải.
- HS nhận xét,sửa sai.
-Cho HS làm BT 76 b trang 33 Sgk
-Gọi 1 HS lên bảng giải
- HS nhận xét,sửa sai.
3
4 3 2 2 2 2 3
= x y -2x y + xy
3
3
Bài 76 b trang 33 (Sgk):Làm tính nhân
b) ( x –2y)( 3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y - xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
Trang 38
- Cho HS cả lớp làm BT 77 trang 33 Sgk
- Nêu cách làm.
- Mỗi dãy một câu.
- Cử đại diện lên bảng trình bày (2 HS)
- HS nhận xét,sửa sai.
- HS cả lớp làm bài tập 78 trang 33 Sgk.
- Mỗi dãy một câu.
- Cử 2 đại diện lên bảng trình bày (2 HS).
- HS nhận xét_ sửa sai.
- HS cả lớp cùng làm BT79a,b trang 33 Sgk
( Mỗi dãy một câu)
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Bài học kinh nghiệm
Qua cách giải các BT trên, em rút ra được
BHKN gì?
Bài 77 trang 33 (Sgk): Tính giá trò biểu thức
a) M = x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2
Tại x = 18; y = 4 thì
M = ( 18 – 2.4)2 = 102 = 100
b)N = 8x3–12x2y + 6xy2–y3= (2x – y) 3
Tại x = 6; y = -8 thì
N = [ 2.6 – (-8) ]3 = 203 = 8000
Bài 78 trang 33( Sgk): Rút gọn biểu thức.
a) ( x + 2) (x – 2) – (x – 3) (x + 1)
= x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1
b) (2x + 1)2 + (3x - 1)2+2(2x +1)(3x – 1)
= 4x2+4x+1+9x2–6x +1 +12x2- 4x + 6x –2
= 25x2
Bài 79 trang 33: (Sgk) Phân tích đa thức
thành nhân tử.
a) x2 – 4 + ( x – 2)2
= ( x + 2)( x – 2) + (x – 2)2
= ( x – 2) ( x + 2 + x – 2)
= (x – 2) . 2x
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x.( x2 – 2x + 1 – y2)
= x.[( x – 1)2 – y2 ]
= x.( x – 1 + y)( x – 1 – y)
III.Bài học kinh nghiệm
Làm tính nhân đơn, đa thức cho đa thức.
Tính giá trò của biểu thức.
Rút gọn biểu thức.
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Học kỹ 5 câu hỏi và trả lời ôn tập chương.
- Làm bài tập 79c ; 80; 81; 82 ; 83 trang 33( Sgk).
(BT79 c:Nhóm hạng tử,dùng HĐT,đặt nhân tử chung.
BT80:câu a,b:thực hiện phép chia đa thức cho đa thức;câu c:dùng HĐT phân tích đa thức bò chia
thành nhân tử rồi giản ước với đa thức chia).
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................................………………..
...................................................................................................................................................…………………
...................................................................................................................................................………………..
...................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..
Trang 39