Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Hướng dẫn chi tiết đề thi thử lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.57 KB, 10 trang )

Sở gD&ĐT Thanh hóa
Trờng thpt yên định 2
Mó 781

Thi thử đại học cao đẳng năm 2011 lần 03
Môn: vật lý - thời gian 90 phút

( Hng dn chi tit)

=============================================================================
Cõu 1 : Mt vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh x = 6 cos(4t / 3)cm . di quóng ng m vt i
c trong khong thi gian t1 = 13/6s n t2 = 37/12s l:
A. 34,5cm
B. 45cm
C. 69cm
D. 21cm
T = 2 / = 0,5s

t 2 t1
37 / 12 13 / 6
22

.2 A =
.2 A = . A = 44cm; do : S Amax < S < S + Amax chn B
HD : S =
0,5T
0,25
3


Amax = ( 2 1) A 2,46cm



Câu 2 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà, cùng phơng, cùng tần số có phơng trình li độ
x = 4 3 cos10t (cm) , phơng trình li độ của dao động thứ hai là x 2 = 4 sin 10t ( cm ) . Tìm phơng trình li độ
của dao động thứ nhất?
A. x1 = 8 cos(10t + / 6) ( cm )
B. x1 = 8 cos(10t / 6 ) ( cm )
C. x1 = 8 cos(10t + 5 / 6) ( cm )
D. x1 = 8 cos(10t 5 / 6 ) ( cm )
HD : x2 = 4 sin 10t ( cm ) = 4 cos(10t / 2)cm
x1 = x x2 = a1 cos(10t + ) ( cm )
570 MS : shift + = 8; shift = 30
Thao tác máy tính: mode 2 4 3shift ()0 4 shift () 90
570 ES : shift 23 = 830
Chú ý chế độ của máy tính : Độ (D), Radian (R)
Cõu 3: Mt con lc lũ xo dao ng iu ho theo phng thng ng vi phng trỡnh x = 4cos(5t - /4)cm.
T s gia chiu di ln nht v nh nht ca lũ xo l 1,4. Cho g = 10 (m/s2). Chiu di t nhiờn ca lũ xo l
A. 24 cm
B. 18 cm
C. 22 cm
D. 20 cm
2
l max = 0 + g / + A l max
mg
g

= 1,4 0 = 20cm
= 2 ;VTCB: = 0 + 0
HD: 0 =
l min
k


l min = 0 + g / 2 A
Cõu 4: Dao ng c hc i chiu khi:
A. Hp lc tỏc dng cú ln cc tiu
B. Hp lc tỏc dng cú ln cc i
C. Hp lc tỏc dng bng khụng
D. Hp lc tỏc dng i chiu
HD: Dao động cơ học đổi chiều ở vị trí biên nên gia tốc cực đại, dẫn tới hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại
Câu 5: Một con lắc đơn chiều dài l đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là T . Bây giờ,
trên đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O bên dới O, cách O một đoạn 3l / 4 sao cho
trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc tổng hợp lúc này
là:
A. 3T / 4
B. T
C. T / 4
D. T / 2
l
l
T
T T ' 3T
m
L
; T ' = 2
= : chu kỡ tng hp : Ts = + =
HD : T = 2
g
4g 2
2 2
4
x

L
Câu 6: Mt h gm 2 lũ xo L 1, L2 cú cng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m mt u gn
c
nh, u cũn li gn vo vt m cú th dao ng iu ho theo phng ngang nh h.v.
Khi trng thỏi cõn bng lũ xo L1 b nộn 2cm. Lc n hi tỏc dng vo m khi vt cú li 1cm l
A. 0,6N
B. 1N
C. 1,6N
D. 2,2N
HD: Lò xo L1 bị nén F 1 , để hệ CB F 2 , khi đó k1 01 = k 2 02 02 = 0,03m = 3cm
1

2

F 1 = k1 .1 = 0,6 N
1 = 1cm

Fhl = 1N
VTCB lũ xo 2 gión 3cm. Khi vt cú li 1cm
2 = 4cm F 2 = k 2 . 2 = 1,6 N
Mụn Vt Lý

Mó 781

Trang 1 / 10


Câu 7: Một con lắc đơn A dài l = 1,06 ( m ) , dao động nhỏ với T1 trớc mặt một con lắc đồng hồ B dao động
với chu kì T2 = 2 ( s ) . Con lắc B dao động nhỏ nhanh hơn con lắc A một chút ( T1 > T2 ) nên có những lần hai
con lắc chuyển động cùng chiều và trùng với nhau tại vị trí cân bằng của chúng (gọi là những lần trùng

phùng). Quan sát cho thấy hai lần trùng phùng kế tiếp cách nhau = 60 ( s ) . Chu kỳ dao động của con lắc đơn
A là:
A. 2,02s
B. 2,069s
C. 2,69s
D. 2,1s
HD: Trong thời gian = 60 ( s ) , con lắc đơn A dao động đợc n (lần), còn con lắc đơn B dao động đợc (n+1)


n = T 1 = 29
2
(lần), tức là ta có: = nT1 = ( n + 1)T2
T = = 60 2,069 ( s )
1
n 29

Câu 8: Trờn mt cht lng cú hai ngun súng kt hp S 1,S2 phỏt ra hai dao ng iu ho cú phng trỡnh
u1 = a cos t , u 2 = a sin t . Khong cỏch S1S2=2,25 . Hi trờn on S1S2 cú bao nhiờu im cc i ao
ng ngc pha vi S2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
HD: - Vit Pt dao ng tng hp ti M thuc S1S2








u M = 2a cos + (d 2 d1 ) cos t ( d1 + d 2 ) = 2a cos + (d 2 d1 ) cos[t 2,5 ]
4
4



4



im M l cc i dao ng ngc pha vi S2 nu cos + (d 2 d1 ) = 1
4

Chỳ ý: S1 S 2 d 2 d 1 S1 S 2 2,25 d 2 d 1 2,25 cú hai giỏ tr ca k. Vy cú hai im tha món
Câu 9: Mt súng truyn theo trc Ox vi phng trỡnh u = acos(4t 0,02x) (u v x tớnh bng cm, t tớnh
bng giõy). Tc truyn ca súng ny l
A. 100 cm/s.
B. 200 m/s.
C. 2 m/s.
D. 4 m/s.
2x
= 0,02x = 100cm v = . f = 200cm / s = 2m / s
HD: Ta có

Câu 10: Hai nguồn kết hợp A, B dao động trên mặt nớc theo phơng thẳng đứng theo các phơng trình
u1 = 2cos ( 100 t + / 2 ) ( cm ) , u2 = 2cos100 t ( cm ) . Khi đó trên mặt nớc, tạo ra một hệ thống vân giao thoa.
Quan sát cho thấy, vân bậc k đi qua điểm P có hiệu số PA PB = 5( cm ) và vân bậc k + 1 (cùng loại với vân
k) đi qua điểm P' có hiệu số P ' A P ' B = 9 ( cm ) . Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nớc, các vân nói trên là
vân cực đại hay cực tiểu.

A. 200cm/s, cực tiểu
B. 180 cm/s, cực tiểu
C. 180cm/s, cực đại
D. 200cm/s, cực đại

1 2

5cm = PS1 PS 2 = k + 2 .
= 4( cm ) v = 200cm / s

HD:
k = 1(nguyờn) : C
9cm = P ' S P ' S = ( k + 1) + 1 2 .
1
2

2
Câu 11:Trong mt mụi trng súng cú tn s 50Hz lan truyn vi vn tc 160m/s. Hai im gn nhau nht
trờn cựng phng truyn súng dao ng lch pha nhau 0,25 cỏch nhau
A. 1,6m.
B. 0,4m.
C. 3,2m.
D. 0,8m.
2 .d

= d = = 0,4m
HD: =

4
8

Câu 12: Khi õm thanh truyn t khụng khớ vo nc thỡ
A. Bc súng thay i nhng tn s khụng i.
B. Bc súng v tn s u thay i.
C. Bc súng v tn s khụng i.
D. Bc súng khụng i nhng tn s thay i
Mụn Vt Lý

Mó 781

Trang 2 / 10


Câu 13: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên
2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 14: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5F và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R =
0,1. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một
công suất là bao nhiêu?
A. P = 0,125W.
B. P = 0,125mW.
C. P = 0,125W.
D. P = 125W.
2
LI
CU 02
0
HD: Cụng sut cn cung cp bng cụng sut ta nhit: P=I2.R vi I =I0/ 2

m :
=
2
2
(
)
L
=
6
mH
Cõu 15: Cho mạch dao động điện từ gồm cuộn dây
hai tụ điện có điện
dung lần lợt là C1 = 2 ( àF ) , C 2 = 3 ( àF ) mắc nối tiếp. Biết năng lợng dao động
trong mạch W = 2,4.10 6 ( J ) . Bỏ qua điện trở thuần trong mạch. Ngời ta đóng khoá
k vào thời điểm dòng có giá trị cực đại. Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm
A, B sau khi đóng khoá.
HD
C1C 2
2.3
2W
2.2,4.10 6
=
= 1,2 ( àF ) U AB= U 0 =
Bộ tụ ghép nối tiếp nên: C =
=
= 2 (V )
C1 + C 2 2 + 3
C
1,2.10 6
Đóng khoá k vào thời điểm dòng có giá trị cực đại, lúc này tụ không mang năng lợng nên không làm mất năng

lợng. Do đó, năng lợng dao động của mạch sau khi đóng khoá vẫn là: W ' = W = 2 ,4.10 6 ( J )

C 2U ' 02
2.2 ,4.10 6 ( J )
2W '
U'0 =
=
= 2 0 ,2 (V )
+ Sau khi đóng khoá K, mạch chỉ gồm LC 2 : W ' =
2
C2
3.10 6
Cõu 16: Mt t in cú in dung 10 F c tớch in n mt hiu in th xỏc nh. Sau ú ni hai bn t
in vo hai u mt cun dõy thun cm cú t cm 1 H. B qua in tr ca cỏc dõy ni, ly 2 = 10. Sau
khong thi gian ngn nht l bao nhiờu (k t lỳc ni) in tớch trờn t in cú giỏ tr bng mt na giỏ tr
ban u?
A. . 3/ 400s
B. 1/600 . s
C. 1/300 . s
D. 1/1200 . s
HD: K t lỳc ni hai bn t n khi in tớch trờn t in cú giỏ tr bng mt na giỏ tr ban u l
t = T / 4 T / 12 = T / 6 = 2 LC / 6 = 1 / 300s
Cõu 17: on mch RLC ni tip R=150, C=10-4/3(F). Bit hiu in th hai u cun dõy (thun cm)
lch pha 3/4 so vi hiu in th hai u on mch v hiu in th hai u on mch cú dng
u=U0sin100t(V). Tỡm L?
A.1,5/(H);
B. 1/(H);
C.1/2(H);
D. 2/(H)
Cõu 18: Cho on mch RLC ni tip cú UL=UR=UC/2 thỡ lch pha gia hiu in th hai u on mch

vi dũng in qua mch l:
A.u nhanh pha /4 so vi i;
B. u chm pha /4 so vi i;
C.u nhanh pha /3 so vi i;
D.u chm pha /3 so vi i;
U L UC
= 1
HD: tan =
UR
Cõu 19: Cho mch R,L,C tn s ca mch cú th thay i c, khi = 0 thỡ cụng sut tiờu th trong mch
t giỏ tr cc i, khi = 1 hoc = 2 thỡ mch cú cựng mt giỏ tr cụng sut. Mi liờn h gia cỏc giỏ tr
ca l
12
A. 02 = 12 + 22
B. 0 =
C. 02 = 1.2
D. 0 = 1 + 2
1 + 2
HD: Cụng sut P=I2.R,
CS khụng i thỡ I1 = I2 => Z1 = Z2 => 1 L
Mụn Vt Lý

Mó 781

1
1
1
= 2 L
1 . 2 =
= 02

1C
2C
LC
Trang 3 / 10


Cõu 20: Cho mch in RLC ghộp ni tip gm in tr R, cun dõy cú in tr thun 30, t cm
0,159H v t in cú in dung 45,5F, Hiu in th hai u mch cú dng u = U 0cos100t(V). cụng
sut tiờu th trờn in tr R t giỏ tr cc i thỡ in tr R cú giỏ tr l
A. 30()
B. 50()
C. 36 ()
D. 75()
2
2
U
U
PR = R I 2 = R
=
2
2
2
HD: Cụng sut ca bin tr R l
( R + R0 ) + ( Z L Z C ) 2
( R + R0 ) + ( Z L Z C )
R
2
2
2
( R + R0 ) + ( Z L Z C )

R + (Z L ZC )2
t mu thc ca biu thc trờn l : A =
= R+ 0
+ 2 R0
R
R
p dng bt ng thc Cauchy cho A ta c:
R 2 + ( Z L Z C )2
R 2 + ( Z L ZC )2
A= R+ 0
+ 2 R0 2 R 0
+ 2 R0 = 2 R02 + ( Z L Z C ) 2 + 2 R0 = const
R
R
Ta thy rng PRmax khi Amin ngha l du = phi xy ra, khi ú:
- Cụng sut cc i ca bin tr R l:

PR max =

R=

R02 + ( Z L Z C ) 2

U2
2 R02 + ( Z L Z C ) 2 + 2 R0

Câu 21: Một điện trở R nhúng vào nhiệt lợng kế dùng nớc chảy, cho dòng điện xoay chiều có cờng độ cực đại
2A qua điện trở và ta điều chỉnh lu lợng dòng nớc sao cho sự chênh lệch nhiệt độ của nớc ra so với nớc vào là
40. Xác định giá trị của R. Biết lu lợng của dòng nớc là L = 807cm3/ phút, nhiệt dung riêng của nớc là c =
4,18J/g.độ và khối lợng riêng của nớc 1g/cm3.

A. 100
B. 84
C. 1,67
D. 70,74
2
HD: + Nhiệt lợng dòng điện toả ra trên điện trở R trong 1 phút: Qt = I Rt = 2..R.60 = 120 R ( J ) .

(

)

(

) (

)

+ Trong 1 phỳt cú V = 718 cm 3 hay m = Vd = 718 cm 3 .1 g / cm 3 = 718 ( g ) nớc chảy qua.
+ Nhiệt lợng mà 718g hấp thụ để nhiệt độ của khối lợng nớc đó tăng thêm t 0 = 4 0 C trong thời gian
1 phút là: Qh = C.m.t 0 = 4,18.718.4 = 12005 ( J ) .
+ Ta phải có Qh = Qt , từ đó suy ra: 12005 = 120 R R 100 ( ) .
Cõu 22. Mt on mch ni tip gm mt cun dõy v mt t in. Hiu in th hiu dng hai u on
mch, hai u cun dõy, hai u t in u bng nhau. Tỡm h s cụng sut cos ca mch.
A. 0,5.
B. 3 /2.
C. 2 /2.
D. 1/4.
HD: Cun dõy phi cú R, vỡ nu khụng UL=UC => Umch = 0
Z C = 2 Z L
R

3
2
2
2
2
2
cos = =
Khi ú Z C = R + Z L = R + ( Z L Z C )
Z
2
R = 3Z L
Câu 23: Đoạn mạch AM chứa cuộn dây D mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chỉ có tụ điện C thành đoạn mạch
AB, đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos100t (V )
thì đo đợc hiệu điện thế hiệu dụng uAM = 100V, uMB = 100 2V . Biết độ tự cảm
1
H.
của cuộn dây L =
2
Giá trị của C là
10 4
10 4
2.10 4
2 .10 4
A.
B.
C.
D.
F
F
F

F

2


HD: Cun dõy cú in tr thun
T gin U D = U AB = 100V ;U C = 100 2
Suy ra AMB cõn ti A
U r = U L = U C / 2 r = Z L = Z C / 2 Z C = 100
Mụn Vt Lý

Mó 781

Trang 4 / 10


Câu 24: Chọn phơng án sai khi giải thích sự quay của khung dây trong nam châm
A. Khi nam châm bắt đầu quay (từ trờng quay), từ thông qua khung biến thiên làm xuất hiện dòng điện cảm
ứng.
B. Theo định luật Lenx, dòng điện này chống lại sự biến thiên của từ thông sinh ra nó, nghĩa là chống lại sự
chuyển động tơng đối giữa nam châm và khung dây, do đó lực điện từ tác dụng lên khung dây làm khung quay
ngợc chiều với nam châm.
C. Nếu khung dây đạt tới vận tốc thì từ thông qua nó không biến thiên nữa, dòng điện cảm ứng mất đi, lực từ
cũng mất đi, khung dây quay chậm lại. Nên thực tế khung dây chỉ đạt tới một vận tốc góc ổn định 0 < .
D. Động cơ hoạt động theo nguyên tắc trên gọi là động cơ không đồng bộ.
Câu 25: ối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay n vòng mỗi giây thì tần số dòng
điện do máy tạo ra có thể tính bằng công thức nào sau đây:
A. f = np/60
B. f = p/60n
C. f = 60/pn

D. f = np
0,4
( H ) . Đặt vào hai đầu cuộn
Câu 26: Cho một cuộn dây có điện trở thuần r = 40 ( ) và có độ tự cảm L =

dây một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U 0 cos100t (V ) . ở thời điểm ban đầu dòng qua mạch có
giá trị i0 = 2,75 2 ( A) . Tính U 0 .
HD + Cảm kháng: Z L = L = 100 .

0,4
= 40 ( )


+ Tổng trở của toàn mạch: Z = r 2 + Z L2 = 40 2 ( )
ZL

= 1 = , nghĩa là hiệu điện thế sớm pha hơn
r
4



so với dòng điện . Vậy biểu thức của dòng điện sẽ có dạng: i = I 0 cos100t ( A) .
4
4

I

+ Thay t = 0 , i0 = I 0 cos100 .0 = 0 ( A) , theo bài ra: i0 = 2,75 2 ( A) ,
4

2

I
nên suy ra: 0 = 2,75 2 I 0 = 5,5 ( A) .
+ Do đó: U 0 = I 0 Z = 220 2 (V )
2
Cõu 27: Khi chiu ln lt hai bc x cú tn s l f 1, f2 (vi f1 < f2) vo mt qu cu kim loi t cụ lp thỡ
u xy ra hin tng quang in vi in th cc i ca qu cu ln lt l V 1, V2. Nu chiu ng thi hai
bc x trờn vo qu cu ny thỡ in th cc i ca nú l
A. (V1 + V2).
B. V1 V2.
C. V2.
D. V1.
2
2
hc hc mv0
mv0
=
+
HD: T CT
vi
= e Vmax ta suy khi f1 < f2 thỡ V2 > V1, vy giỏ tr ln nht l V2
0
2
2
Cõu 28: Trong quang ph vch ca hirụ (quang ph ca hirụ), bc súng ca vch th nht trong dóy
Laiman ng vi s chuyn ca ờlectrụn (ờlectron) t qu o L v qu o K l 0,1217 m , vch th nht
ca dóy Banme ng vi s chuyn M L l 0,6563 m . Bc súng ca vch quang ph th hai trong dóy
Laiman ng vi s chuyn M K bng
A. 0,1027 m

B. 0,5346 m .
C. 0,7780 m .
D. 0,3890 m .
hc
= 0,1027.10 6 ( m ) = 0,1027 ( àm )
HD: 2 =
EM EK
Cõu 29: ng Rnghen cú hiu in th gia anụt v catụt l 12000V, phỏt ra tia X cú bc súng ngn nht l
. cú tia X cng hn, cú bc súng ngn nht l ngn hn bc súng ngn nht 1,5 ln, thỡ hiu in
th gia anụt v catụt phi l
A. U = 18000V
B. U = 16000V
C. U = 21000V
D. U = 12000V
2hc
hc
=
HD: Bớc sóng nhỏ nhất trong chùm tia Rơnghen do ống có thể phát ra: min =
2
e.U AK
mv
+ Độ lệch pha của hiệu điện thế so với dòng điện: tg =

Mụn Vt Lý

Mó 781

Trang 5 / 10



Cõu 30. Gii hn quang in ca km l 0,36àm, cụng thoỏt e ca km ln hn natri 1,4 ln. Gii hn quang
in ca natri l
A. 0,257àm.
B. 2,57àm.
C. 0,504àm.
D. 5,04àm.
hc
hc
HD : 01 = ; 02 =
. Do A1=1,4A2 nờn 02 = 1,401 = 1,4.0,36 = 0,504 àm
A1
A2
Cõu 31. Nu ỏnh sỏng kớch thớch l ỏnh sỏng mu lam thỡ ỏnh sỏng hunh quang khụng th l ỏnh sỏng no
di õy?
A. nh sỏng .
B. nh sỏng lc.
C. nh sỏng chm.
D. nh sỏng lam.
HD: Theo nh lý Stock bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch nh hn bc súng ca ỏnh sỏng phỏt ra
Cõu 32: Nu nh lut Hubble c ngoi suy cho nhng khong cỏch rt ln thỡ vn tc lựi ra xa tr nờn
bng vn tc ỏnh sỏng khong cỏch
A. 1,765.1010nm ỏnh sỏng.
B. 1,765.107 nm ỏnh sỏng.
18
C. 5,295.10 nm ỏnh sỏng.
D. 5,295.1015 nm ỏnh sỏng.
HD: p dng nh lut Hubble: v=Hd suy ra d=v/H=c/H=1,765.1010nm ỏnh sỏng.
Cõu 33: Cho phn ng ht nhõn 23090Th 226
88 Ra + +4,91MeV .Bit rng ht nhõn Thori ng yờn .Xem t s
khi lng bng t s s khi luong .ng nng ca ht nhõn Radi l

A. 0,085MeV
B. 4,82MeV
C. 8,5eV
D.4,82eV
60
Cõu 34: Ht nhõn 27 Co cú cu to gm :
A. 33p v 27n
B. 27p v 60n
C. 27p v 33n
D. 33p v 27n
Cõu 35: Phn ng nhit hch l
A. ngun gc nng lng ca Mt Tri
C. phn ng ht nhõn thu nng lng
B. s tỏch ht nhõn nng thnh cỏc ht nhõn nh nh nhit cao
D. phn ng kt hp hai ht nhõn cú khi lng trung bỡnh thnh mt ht nhõn nng.
238
Cõu 36: Bit s Avụgarụ l 6,02.1023/mol, khi lng mol ca urani 92 U l 238 g/mol. S ntrụn (ntron)
trong 119 gam urani U 238 l
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 2,2.1025.
119
.6,02.10 23.146
HD: 1 ht U cú 146 ntron, trong 119 g U cú s ht N =
238
Cõu 37: Trong thớ nghim Young vi ỏnh sỏng trng (0,4 àm 0,75àm), cho a = 1mm, D = 2m. Hóy tỡm
b rng ca quang ph liờn tc bc 3.
A. 2,1 mm.
B. 1,8 mm.

C. 1,4 mm.
D. 1,2 mm.
D
2
HD : Bề rộng quang phổ 3 = 3 ( d t ) = 3. 3 (0,75 0,4).10 6 = 2,1.10 3 m = 2,1mm
a
10
Câu 38: Một lăng kính thuỷ tinh có tiết diện thẳng là tam giác ABC góc A = 60 0 đặt trong không khí. Một
chùm tia sáng đơn sắc màu lục hẹp song song đến mặt AB theo phơng vuông góc cho tia ló đi là là trên mặt
AC. Thay chùm tia màu lục bằng chùm tia sáng trắng gồm 5 màu cơ bản đỏ, vàng, lục, lam, tím thì các tia ló
ra khỏi mặt AC gồm những màu nào?
A. Cả 5 màu
B. 3 màu đỏ, vàng, lục
C. 3 màu lục, lam, tím
D. chỉ màu lục
HD: Ta có: n d < nvàng < nlục < nlam < ntím , i ghd > i ghv > i ghl > i ghllam > i ght
Vậy các tia sáng ló ra gồm: đỏ, vàng, lục
Câu 39: Mỏy quang ph cng tt nu chit sut ca cht lm lng kớnh
A.cng ln.
C.bin thiờn cng nhanh theo bc súng ỏnh sỏng.
B.cng nh.
D.bin thiờn cng chm theo bc súng ỏnh sỏng.
HD : Tác dụng của máy quang phổ là phân tích ánh sáng do đó chiết suất của chất làm lăng kính biến thiên
càng nhanh (nhạy) theo bớc sóng thì càng tốt
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, các khe đợc chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
. Khoảng cách hai khe a và khoảng cách hai khe đến màn D . Đặt ngay sau khe S1 một bản thủy tinh có bề
dày e = 2.10 5 ( m ) và có chiết suất n = 1,5 ta thấy vân trung tâm ở vị trí I 1 , còn khi đặt ngay sau khe S 2 thì
Mụn Vt Lý

Mó 781


Trang 6 / 10


vân trung tâm ở vị trí I 2 . Khi không dùng bản thủy tinh, ta thấy có 41 vân sáng trong khoảng I 1 I 2 , trong đó
có hai vân sáng nằm đúng tại I 1 và I 2 . Tìm bớc sóng .
A. = 0,6 ( àm )
B. = 0,55 ( àm )
C. = 0 ,5 ( àm )
D. = 0,4 ( àm )
D( n 1).e
HD:
Nếu đặt bản trong suốt chiết suất n thì hệ vân dịch về phía có đặt bản x0 =
a
D( n 1) e
D
I 1 I 2 = 2 x 0 = 2.
= ( 41 1) i = 40
= 0 ,5 ( àm )
a
a
Phầnriêng:
I Dành cho chơng trình nâng cao
Câu 41: Một vật rắn có khối lợng m=1,5kg có thể quay quanh trục nằm ngang. Dới tác dụng của trọng lực vật
dao động nhỏ với tần số f = 2Hz. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là 10cm. Tính moomen quán
tính của vật đối với trục quay ( lấy g=10m/s2)
A. 0,015 kg.m2
B. 0,0075 kg.m2
C. 0,095 kg.m2
D. 0,0095 kg.m2

I
T 2 .m.g.d
I=
= 9,5.10 3 kg .m 2
HD: Ta có chu kì của con lắc vật lí: T = 2
2
m.g .d
4
Câu 42:. Động năng của một êléctron có động lợng là p sẽ là (m0 là khối lợng nghỉ của e)
A. Wd = c p 2 + (m0 c) 2 ;

B. Wd = c p 2 + (m0 c) 2 + m0 c 2 ;

C. Wd = c p 2 + (m0 c) 2 m0 c 2 ;
D. Wd = p 2 + (m0 c ) 2
HD: Ta có Wđ = mc2 m0c2 = E - m0c2 => E = Wđ + m0c2
Bình phơng hai vế và chú ý công thức: E2 = p2c2 + m02 c 4 (SGK ) Ta đợc kết quả phải tìm
Câu 43: Mt con lc dao ng tt dn chm, c sau mi chu k biờn gim 3%. Phn nng lng ca con
lc b mt i trong mt dao ng ton phn l bao nhiờu?
A. 6%
B. 3%
C. 0,06%
D. 9%
HD: Gi A0 l biờn dao ng ban u ca vt. Sau mi chu k biờn ca nú gim 3% nờn biờn cũn
li l A = 0,97A0. Khi ú nng lng ca vt gim mt lng l:
0,5k . A02 0,5k (0,97 A0 ) 2
W =
= 1 0,97 2 = 0,06 = 6%
2
0,5kA0

Câu 44: Một khối gỗ hình trụ có khối lợng m, diện tích tiết diện thẳng là S, đợc thả nổi trên mặt nớc (nớc có
khối lợng riêng d), tại nơi có gia tốc trọng trờng là g. Từ vị trí cân bằng ấn khối gỗ xuống theo phơng thẳng
đứng một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Tính chu kì dao động.
m
m
2m
Sm
A. T = 2
B. T = 2
C. T = 2
D. T = 2
Sdg
2Sdg
Sdg
dg
HD: Hợp lực tác dụng vào m: - Lực đẩy Asimet FA = Vg = Shg : hớng lên
- Trọng lực P= mg : hớng xuống
Sgd
m
T = 2
Vậy Fhl = mg S ( h + x ) dg = Sgdx = ma = mx' ' =
m
Sgd
Câu 45: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm và điện trở thuần lần lợt là:
1,4
L=
và R0 = 30 ( ) , biến trở R và tụ C = 31,8 ( àF ) . Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là:

u = 100 2 cos100t (V ) .Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Giá trị của R và công suất cực
đại đó là:

A. 10 , 125W
B. 10 , 62,5W
C. 50 , 62,5W
D. 50 , 125W

Mụn Vt Lý

Mó 781

Trang 7 / 10


2
HD:Công suất tiêu thụ trên R: PR = I R =

=

2

( R + R0 )

U R
2

+ ( ZL ZC )

2

U2
2


R2 + ( ZL ZC )
2 R0 + R + 0
R







2
100 2 .50
R02 + ( Z L Z C )
= 62,5 (W )
+ Công suất cực đại khi MS min: R =
R = 50 ( ) PR max =
( 50 + 30) 2 + 40 2
R
Cõu 46: Mch chn súng ca mt mỏy thu vụ tuyn gm mt cun dõy cú t cm L v mt b t in gm
mt t in c nh C0 mc song song vi mt t Cx cú in dung thay i t 10nF n 170nF. Nh vy mch
cú th thu c cỏc súng cú bc súng t n 3 . Giỏ tr ca C0 l:
A. 170nF
B. 45nF
C. 30nF
D. 10nF
8
1 = 6 .10 L.C b1 =
C b1 = C 0 + C = C 0 + 10nF
C 0 = 10nF

HD:
Vy
C b 2 = C 0 + C = C 0 + 170nF
2 = 6 .10 8 L.C b 2 = 3
Cõu 47: Mt qu cu c ng cht , khi lng M bỏn kớnh R . Mụmen quỏn tớnh ca qu cu i vi trc
quay cỏch tõm qu cu mt on R/2 l.?

A. I =

2
M .R 2
5

B. I =

1
M .R 2
10

C. I =

13
M .R 2
20

D. I =

9
M .R 2
10


2
2
R
13
M .R 2 + M .d 2 = M .R 2 + M .( ) 2 =
M .R 2
5
5
2
20
Cõu 48: Mt xe cnh sỏt ng yờn bờn l mt on ng thng phỏt ra ting cũi cú tn s 1056 Hz. Bn lỏi
xe ca mỡnh tin li gn xe cnh sỏt vi tc 54 km/h thỡ bn nghe thy ting cũi cú tn s bng bao nhiờu?
Ly tc truyn õm trong khụng khớ l 340 m/s.
A. 1224 Hz.
B. 888 Hz.
C. 1103 Hz.
D. 1009 Hz.
v + vM v + vM
340 + 15
=
.f =
.1056 = 1103Hz
HD:Mỏy thu ch/ng li gn ngun õm ng yờn nờn: f , =

v
340
Cõu 49: Ban đầu có một mẫu 210
84 Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân
206

chì 82 Pb bền với chu kì bán rã T = 138 ( ngày) . Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát
thì tỉ số giữa khối lợng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4
A. 55,2 ngày
B. 138 ngày
C. 158 ngày
D. 68 ngày
t

N 1 e
N
206 = 0
206
m Pb =
N
N
m
206

A
A
206
Pb = e t 1
HD:+ Khối lợng của 82 Pb và 210
84 Po :
t
m Po
210
m = N 210 = N 0 e 210
Po


NA
NA
HD: p dng cụng thc Huyghen Stenner: I =

(

)

(

(

) 206
= 0,4 e
210

)

210
210
210

e t = 1 + 0,4.
t = ln1 + 0,4.
t = 68ngy
206
206
206

Cõu 50: Mt ngun sỏng im nm cỏch u hai khe Young v phỏt ra ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú

bc súng 1 v 2 . Khong võn ca n sc 1 o c l 3 mm. Trong khong rng L = 2,4 cm trờn mn,
m c 17 vch sỏng, trong ú cú 3 vch l kt qu trựng nhau ca h hai võn; bit rng hai trong ba vch
trựng nhau nm ngoi cựng ca khong L. S võn sỏng ca bc x n sc 2 l:
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 6.
L
2,4
D
HD: i1 = 1 = 0,3 ( cm ) . Số vân của 1 l: N 1 = + 1 = + 1 = 9 .
a
0,3
i1
e t 1

t

1 = 0,4.

Trong khoảng L có 17 vạch sáng, trong số đó có 3 vạch sáng là do 3 vân của 1 trùng với 3 vân của 2. Vậy
tổng số vân của cả hai hệ là 20. Số vân của bức xạ 2 là N 2 = 20 9 = 11 .
Mụn Vt Lý

Mó 781

Trang 8 / 10


II Dành cho chơng trình chuẩn

Câu 51: Mt con lc dao ng tt dn chm, c sau mi chu k biờn gim 3%. Phn nng lng ca con
lc b mt i trong mt dao ng ton phn l bao nhiờu?
A. 6%
B. 3%
C. 0,09%
D. 9%
HD: Gi A0 l biờn dao ng ban u ca vt. Sau mi chu k biờn ca nú gim 3% nờn biờn cũn
li l A = 0,97A0. Khi ú nng lng ca vt gim mt lng l:
0,5k . A02 0,5k (0,97 A0 ) 2
W =
= 1 0,97 2 = 0,06 = 6%
0,5kA02
Câu 52: Một khối gỗ hình trụ có khối lợng m, diện tích tiết diện thẳng là S, đợc thả nổi trên mặt nớc (nớc có
khối lợng riêng d), tại nơi có gia tốc trọng trờng là g. Từ vị trí cân bằng ấn khối gỗ xuống theo phơng thẳng
đứng một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hoà. Tính chu kì dao động.
m
m
2m
Sm
A. T = 2
B. T = 2
C. T = 2
D. T = 2
Sdg
2Sdg
Sdg
dg
HD: Hợp lực tác dụng vào m: - Lực đẩy Asimet FA = Vg = Shg : hớng lên
- Trọng lực P= mg : hớng xuống
Sgd

m
T = 2
Vậy Fhl = mg S ( h + x ) dg = Sgdx = ma = mx' ' =
m
Sgd
Câu 53: Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm và điện trở thuần lần lợt là:
1,4
L=
và R0 = 30 ( ) , biến trở R và tụ C = 31,8 ( àF ) . Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là:

u = 100 2 cos100t (V ) .Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Giá trị của R và công suất cực
đại đó là:
A. 10 , 125W
B. 10 , 62,5W
C. 50 , 62,5W
D. 50 , 125W
2
HD:Công suất tiêu thụ trên R: PR = I R =

( R + R0 )

=

U 2R
2

+ ( ZL ZC )

2


U2
2

R02 + ( Z L Z C )

2 R0 + R +
R







2
100 2 .50
R02 + ( Z L Z C )
= 62,5 (W )
R = 50 ( ) ; PR max =
( 50 + 30) 2 + 40 2
R
Cõu 54: Mch chn súng ca mt mỏy thu vụ tuyn gm mt cun dõy cú t cm L v mt b t in gm
mt t in c nh C0 mc song song vi mt t Cx cú in dung thay i t 10nF n 170nF. Nh vy mch
cú th thu c cỏc súng cú bc súng t n 3 . Giỏ tr ca C0 l:
A. 170nF
B. 45nF
C. 30nF
D. 10nF
1 = 6 .10 8 L.C b1 =
C b1 = C 0 + C = C 0 + 10nF

C 0 = 10nF
HD:
Vy
C b 2 = C 0 + C = C 0 + 170nF
2 = 6 .10 8 L.C b 2 = 3
Cõu 55: Ban đầu có một mẫu 210
84 Po nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ và chuyển thành hạt nhân
chì 206
82 Pb bền với chu kì bán rã T = 138 ( ngày ) . Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát
thì tỉ số giữa khối lợng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4
A. 55,2 ngày
B. 138 ngày
C. 158 ngày
D. 68 ngày
t

N 1 e
N
206 = 0
206
mPb =
N
N
mPb
206

A
A
206


= e t 1
HD:+ Khối lợng của 82 Pb và 210
84 Po :
t
mPo
210
m = N 210 = N 0 e 210
Po

NA
NA
Mụn Vt Lý
Mó 781
Trang 9 / 10

Công suất cực đại khi MS min: R =

(

)

(

)


(

) 206
= 0,4 e

210

210
210
210

e t = 1 + 0,4.
t = ln1 + 0,4.
t = 68ngy
206
206
206

Cõu 56: Mt ngun sỏng im nm cỏch u hai khe Young v phỏt ra ng thi hai ỏnh sỏng n sc cú
bc súng 1 v 2 . Khong võn ca n sc 1 o c l 3 mm. Trong khong rng L = 2,4 cm trờn mn,
m c 17 vch sỏng, trong ú cú 3 vch l kt qu trựng nhau ca h hai võn; bit rng hai trong ba vch
trựng nhau nm ngoi cựng ca khong L. S võn sỏng ca bc x n sc 2 l:
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 6.
L
D
2 ,4
HD: i1 = 1 = 0,3 ( cm ) . Số vân của 1 l: N 1 = + 1 = + 1 = 9 .
a
0,3
i1
Trong khoảng L có 17 vạch sáng, trong số đó có 3 vạch sáng là do 3 vân của 1 trùng với 3 vân của 2. Vậy
tổng số vân của cả hai hệ là 20. Số vân của bức xạ 2 là N 2 = 20 9 = 11 .

Câu 57 Mạch dao động LC lí tởng, cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo phơng
trình: i = 0,04 sin t ( A) . Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất t = 0,25 ( às ) thì năng lợng điện trờng
và năng lợng từ trờng bằng nhau bằng 0,8 / ( àJ ) Xác định C .
A. 122 / ( pF )
B. 126 / ( pF )
C. 124 / ( pF )
D. 125 / ( pF )
e t 1

t

1 = 0,4.

W = 0,5 L.I 02 = 2.0,8 / ( àJ )
125 12
125
C =
.10 F =
. pF
HD: Cứ sau 1/4T thì NL điện bằng NL từ
6


T = 2 LC = 10 s
Cõu 58: Ln lt chiu vo catt ca mt t bo quang in cỏc bc x in t gm bc x cú bc súng 1 =
0,26 m v bc x cú bc súng 2 = 1,21 thỡ vn tc ban u cc i ca cỏc ờlectrụn quang in bt ra t
catt ln lt l v1 v v2 vi 1 2 v2 = 3v1/4. Gii hn quang in 0 ca kim loi lm catt ny l
A. 1,45 m.
B. 0,90 m.
C. 0,42 m.

D. 1,00 m.
2
hc / 1 = hc / 0 + 0,5me v1
0 = 0,42.10 6 m = 0,42 àm
HD: Ta cú
2
hc / 2 = hc / 0 + 0,5me v 2
Cõu 59: Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 cách nhau 6,5 cm dao động với cùng phơng trình u = A cos( 160 t),
tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,32 m/s. Giữa S 1S2 có bao nhiêu đờng hypebol tại đó chất lỏng dao
động mạnh nhất,
A. 33
B. 32
C. 16
D. 14
S
S
<
d

d
=
k

<
S
S


:
33

C
HD: Hai ngun cựng pha, s cc i 1 2
2
1
1 2
Trung trc l ng thng nờn cú 32 ng Hypebol
Cõu 60: Mt cht im dao ng iu hũa trờn on ng PQ = 20 cm, thi gian vt i t P n Q l 0,5 s.
Gi E, F ln lt l trung im ca OP v OQ. Vn tc trung bỡnh ca cht im trờn on EF l
A. 1,2m/s
B. 0,8m/s
C. 0,6m/s
D. 0,4m/s
T T
HD : T = 2.t PQ = 1s; m : t EF = 2. = = 1 / 6s ; EF = 10cm nờn v = EF / t EF = 60cm / s = 0,6m / s
12 6

Mụn Vt Lý

Mó 781

Trang 10 / 10



×