Tải bản đầy đủ (.doc) (74 trang)

Báo cáo tự đánh giá trườngf tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.25 KB, 74 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------***-------------

BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
ĐƠN VỊ: TIỂU HỌC THỊ TRẤN ĐỒI NGÔ
HUYỆN LỤC NAM TỈNH BẮC GIANG

ĐỒI NGÔ, THÁNG 9 NĂM 2010
1


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------***-------------

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT

Họ và tên

Chức danh, chức vụ

1

Nguyễn Văn Bình Hiệu trưởng - Bí thư
Chi bộ

2


3

4
6

Nguyễn
Thuận

Văn Phó Hiệu trưởng

Nhiệm vụ

Chữ ký

Chủ tịch Hội
đồng
Phó Chủ
tịch Hội

đồng
Phó Hiệu trưởng – Chỉ Phó Chủ
Nguyễn Thị Uyên tịch Công đoàn
tịch
Hội
Nguyễn Thị Toàn
Đặng Thị Lưu

Tổ trưởng Tổ 2+3
Tổ trưởng Tổ 4+5


đồng
Uỷ viên Hội
đồng
Uỷ viên Hội
đồng

7
8
9

Trần Thị
Khánh

Kim Tổ trưởng Tổ1

Uỷ viên Hội
đồng

Nguyễn Thị Nam

Tổ trưởng Tổ văn

Uỷ viên Hội

Nguyễn Thị Len

phòng
Tổ trưởng Nữ công

đồng

Uỷ viên Hội
đồng

10

Dương
Trúc

Quang Bí thư Chi đoàn Tổng phụ Uỷ viên Hội
trách Đội
đồng
2


11

Vũ Mạnh Điệp

Phó chủ tịch Công đoàn – Uỷ viên Hội
GV tin học
đồng

DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
Chức
TT
1
2
3

Họ và tên


danh,

Nhiệm vụ

Nguyễn Thị Dung

chức vụ
Giáo viên Thư ký Hội đồng -

Nguyễn Kim Dung

Kế toán

Nhóm trưởng
Thư ký Hội đồng

Nguyễn Thị Nhẫn

Văn thư

Thư ký Hội đồng

Nguyễn
Huế

Thị

Thanh Thư viện


Chữ ký

Thư ký Hội đồng

3


MỤC
LỤC
Nội dung

Trang

Trang bìa chính

1

Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá

2

Mục lục

3

Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá

5

PHẦN A. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG


7

I.Thông tin chung của nhà trường

7

Thông tin chung về học sinh

8

Các chỉ số chất lượng học sinh từ 2004 - 2009

9

Thông tin nhân sự

10

Danh sách quản lý

11

Các chỉ số về nhân sự

12

II. Các chỉ số về cơ sở vật chất, thư viện, tài chính

13


1, Cơ sở vật chất, thư viện

13

2, Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm
gần dây

15

III. Giới thiệu khái quát về nhà trường

15

PHẦN B. TỰ ĐÁNH GIÁ

16

I. Đặt vấn đề

16

II. Tổng quan chung

16

III. Tự đánh giá

16


1. Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường

17

1.1 Tiêu chí 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà trường

17

1.2 Tiêu chí 2: Quy mô trường, lớp

23

1.3 Tiêu chí 3: Hội đồng trường.

26

1.4 Tiêu chí 4: Hoạt động của tổ chuyên môn..

30

1.5 Tiêu chí 5: Tổ văn phòng.

34
4


1.6 Tiêu chí 6: Hiệu trưởng và công tác quản lý hoạt động
giáo dục.
1.7 Tiêu chí 7: Chế độ thông tin và báo cáo


38

1.8 Tiêu chí 8: Công tác bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
và lý

45

luận
trị. 2 : Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
2. chính
Tiêu chuẩn

42

49

2.1 Tiêu chí 1: Cán bộ quản lý giáo dục.

49

2.2 Tiêu chí 2: Giáo viên.

54

2.3 Tiêu chí 3: Nhân viên trong trường.

58

2.4 Tiêu chí 4: Trong 05 năm gần đây, tập thể nhà trường
xây


60

dựng được khối đoàn kết nội bộ và với địa phương.
3. Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục

64

3.1 Tiêu chí 1: Thực hiện chương trình giáo dục và tổ

54

chức các hoạt động nâng cao chất lượng dạy – học trong nhà
3.2 Tiêu chí 2: Xây dựng kế hoạch phổ cập giáo dục Tiểu
trường.
học

69

đúng3.3
độTiêu
tuổi chí
và triển
3: Tổkhai
chứcthực
cáchiện.
hoạt động hỗ trợ giáo dục.

72


3.4 Tiêu chí 4: Xây dựng thời khoá biểu.

76

3.5 Tiêu chí 5: Tình hình cập nhật thông tin phục vụ hoạt

80

động giáo dục
3.6 Tiêu chí 6: Biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học để
nâng cao chất lượng giáo dục.
4. Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục

83
88

4.1 Tiêu chí 1: Kết quả đánh giá học lực của học sinh.

88

4.2 Tiêu chí 2: Kết quả đánh giá về hạnh kiểm của học sinh.

92

4.3 Tiêu chí 3: Giáo dục thể chất của học sinh trong nhà
trường.
4.4
Tiêu chí 4: Kết quả giáo dục các hoạt động ngoài giờ lên
lớp.
5. Tiêu chuẩn 5: Tài chính, cơ sở vật chất


95

5.1 Tiêu chí 1: Huy động và sử dụng các nguồn kinh phí cho
hoạt

99
103
103

động giáo dục.
5


5.2 Tiêu chí 2: Quản lý tài chính.

105

5.3 Tiêu chí 3: Thực hiện quy chế dân chủ trong công

107

tác tài chính.
5.4 Tiêu chí 4: Khuôn viên trường học.

109

5.5 Tiêu chí 5: Phòng học và các phòng chức năng.

112


5.6 Tiêu chí 6: Thư viện trường học.

114

5.7 Tiêu chí 7: Thiết bị giáo dục - Đồ dùng dạy học

117

5.8 Tiêu chí 8: Khu vệ sinh, nơi để xe và hệ thống nước sạch

119

5.9 Tiêu chí 9: Hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất và thiết bị
giáo

121

dục6. Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội

124

6.1 Tiêu chí 1: Nhà trường và Hội PHHS.

125

6.2 Tiêu chí 2: Sự phối hợp giữa nhà trường và địa phương.

127


IV. Đánh giá chung

131

1. Những điểm mạnh

122

2. Những điểm yếu

123

3. Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục

123

4. Kiến nghị của nhà trường

133

III. Phụ lục

134

I. Danh mục mã hoá các minh chứng

134

II. danh mục các bảng


135

III. Danh mục các biểu đồ

136

IV. Danh mục đồ thị

137

V. Danh mục các hình vẽ

138

VI. Danh mục các ảnh minh hoạ

139

VII. Danh mục các bản đồ

140

6


PHÒNG GD & ĐT LỤC NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM


TRƯỜNG TH TT ĐỒI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
NGÔ
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ

Phụ lục

5.
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường:
Tiêu chí
Đạt
Không đạt Tiêu chí

Đạt

Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)

c)


















Tiêu chí 5
a)
b)
c)
Tiêu chí 6
a)
b)
c)
Tiêu chí 7
a)
b)

c)
Tiêu chí 8
a)
b)
c)...


















Không
đạt

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên.
Tiêu chí
Đạt

Không đạt Tiêu chí
Đạt
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2
a)








Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)

Không
đạt








7



b)
b)

c)
c)
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ




Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục
Tiêu chí
Đạt
Không đạt Tiêu chí
Đạt
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
Tiêu chí 3

a)
b)
c)














Tiêu chí 4
a)
b)
c)
Tiêu chí 5
a)
b)
c)...
Tiêu chí 6
a)
b)
c)


Không
đạt














BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục
Tiêu chí
Đạt
Không đạt

Tiêu chí


Tiêu chí 1
Tiêu chí 3

a)
a)


b)
b)

c)
c)

Tiêu chí 2
Tiêu chí 4

a)
a)

b)
b)

c)
c)...
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 5: Tài chính và cơ sở vật chất
Tiêu chí
Không đạt Tiêu chí
Đạt
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2








Tiêu chí 6
a)
b)
c)
Tiêu chí 7

Đạt

Không
đạt









Đạt

Không
đạt







8


a)
b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
Tiêu chí 5
a)
b)
c)


















a)
b)
c)
Tiêu chí 8
a)
b)
c)...
Tiêu chí 9
a)
b)
c)

Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội.
Tiêu chí
Đạt
Không đạt Tiêu chí
Tiêu chí 1
a)
b)
c)







Tiêu chí 2
a)
b)
c)













Đạt

Không
đạt







Tổng số các chỉ số: Đạt 97; Không đạt: 02
Tổng số các tiêu chí: Đạt 31 /33; tỉ lệ đạt 94 %
Đạt mức độ 3 - đề nghị UBND Tỉnh cấp giấy chứng nhận.

9


CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT ĐỒI NGÔ
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường : Trường Tiểu học Thị Trấn Đồi Ngô .
Tên trước đây (nếu có): Trường Tiểu học TT Đồi Ngô
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục – Đào tạo Lục Nam

Tỉnh / thành phố trực
thuộc Trung ương:
Huyện / quận / thị xã /
thành phố:
Xã / phường / thị trấn:

Bắc
Giang
Lục Nam

Tên Hiệu trưởng:

Nguyễn
Văn

Bình
Điện thoại trường: 02403884486

TT Đồi Fax:
Ngô
2006
Web:

Đạt chuẩn quốc gia:
Mức 2
Năm thành lập trường 1997
(theo quyết định thành
lập):
 Công lập
Bán công
Dân lập
Tư thục
Loại hình khác (đề nghị ghi
rõ)......

Số điểm trường
(nếu có):
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn ?
Trường liên kết với nước ngoài ?
 Có học sinh khuyết tật ?
Có học sinh bán trú ?
Có học sinh nội trú ?

1. Điểm trường (nếu có)
Số

TT

Tên
điểm
trườn
g

Địa chỉ

Diện
tích

Khoảng Tổng
cách
số học
sinh

Tổng số
lớp (ghi rõ
số lớp 1
đến lớp 5)

Tên cán
bộ, giáo
viên
phụ
trách

10



2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Loại học sinh

Tổng số học sinh
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Số học sinh tuyển mới
- Số học sinh đã học lớp mẫu giáo:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Số học sinh lưu ban năm học trước:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Số học sinh chuyển đến trong hè:
Số học sinh chuyển đi trong hè:
Số học sinh bỏ học trong hè:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém:
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là Đội viên:
Số học sinh thuộc diện chính sách (*)

- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo:
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học tin học:
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Số học sinh học ngoại ngữ:

Tổng
số

Lớp 1

Chia ra
Lớp Lớp Lớp
2
3
4

737
342
4
0
184
18
4
87

0
0
4
0
0
0
11
11
0
0
0
0

188 153
87
70
0
0
0
0
184
184
87
0
0
4
0
0
0
0

0
0
0
0
0

271
55
0
2
36
0
17
0
271
0
271

Lớp
5

125
59
2
0

128
63
0
0


143
63
2
0

0
0
0
0
0
0
3
3
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
5
2
0
0
0

0

0
0
0
0
0
0
2
2
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
1
4
0
0
0
0

0
10

0
0
8
0
2
0

0
10
0
0
6
0
4
0

0
12
0
0
7
0
5
0

128
8
0
1
6

0
1
0

143
15
0
1
9
0
5
0

0
0
0

0
0
0

0
0
0

128
0
128

143

0
143
11


271
0
0
0
128
143
- Tiếng Anh:
0
0
0
0
0
0
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
0
Số học sinh theo học lớp đặc biệt
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú:
206
66
41
43

36
34
- Số học sinh bán trú dân nuôi:
0
- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập: 4
1
0
1
1
1
Số buổi của lớp học /tuần
0
- Số lớp học 5 buổi / tuần:
0
- Số lớp học 6 buổi đến 9 / tuần:
0
- Số lớp học 2 buổi / ngày:
737
188 153 125 128 143
Các thông tin khác (nếu có)...
(*) Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo.
Các chỉ số

Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
Tỷ lệ học sinh trên
giáo viên
Tỷ lệ bỏ học, nghỉ
học
Số lượng và tỉ lệ

phần trăm (%) học
sinh được lên lớp
thẳng
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%) học
sinh không đủ
điều kiện lên lớp
thẳng (phải kiểm
tra lại)
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%) học
sinh không đủ
điều kiện lên lớp
thẳng đã kiểm tra

Năm học
2004-2005

Năm học
2005-2006

Năm học
20062007

Năm
học
20072008

Năm
học

20082009

29.5

28.5

28.8

29.2

29.3

20.2

20.5

20

18.4

18.6

0

0

0

0


0

100%

100%

96.7%

99.2%

99.5%

0

0

3.3

0.8

0.5

0

0

3.3

0.8


0.5

12


lại để đạt được
yêu cầu của mỗi
môn học (kiểm tra
lại tối đa 3 lần/ 1
môn học)
Số lượng và tỉ lệ 4.67
phần trăm (%) học
sinh đạt danh hiệu
học sinh Giỏi
Số lượng và tỉ lệ
phần trăm (%) học
sinh đạt danh hiệu
học sinh Tiên tiến
Số lượng học sinh
đạt giải trong các
kỳ thi học sinh
giỏi
Các thông tin
khác (nếu có)...

47.4

39.2

35.8


36

3. Thông tin về nhân sự
Nhân sự

Tổng Trong
số
đó nữ

Chia theo chế độ lao động
Biên chế

Tổng số cán bộ, giáo viên,
nhân viên
Số đảng viên
- Đảng viên là giáo viên:
- Đảng viên là cán bộ quản lý:
- Đảng viên là nhân viên:
Số giáo viên chia theo
chuẩn đào tạo
- Trên chuẩn:
- Đạt chuẩn:
- Chưa đạt chuẩn:
Số giáo viên dạy theo môn học
- Thể dục:
- Âm nhạc:
- Tin học:
- Tiếng dân tộc thiểu số:


Hợp đồng

Trong tổng
số

46

39

46

39

0

0

Thỉnh
giảng
Tổ N
ng ữ
số
0 0 0

30
26
3
1
39


24
22
1
1
35

30

24

0

0

0

0 0

0

3

1

0

0

0


0 0

0

39

35

22
17
0

19
16
0

22
17

19
16

1
1
1
0

0
1
0


1
1
1

0
1
0

Tổng
số

Nữ

Tổng
số

Nữ

0

13


- Tiếng Anh:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Còn lại:

Số giáo viên chuyên trách đội:
Cán bộ quản lý:
- Hiệu trưởng:
- Phó Hiệu trưởng:
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư, kế
toán, thủ quỹ, y tế):
- Thư viện:
- Thiết bị dạy học:
- Bảo vệ:
- Nhân viên khác:

1
0
0
0
0
35

1

1

1

33

35

33


3
1
2
4
3

1
0
1
3
2

3
1
2
4
3

1
0
1
3
2

1

1

1


1

Các thông tin khác (nếu
có)...
Tuổi trung bình của giáo
viên cơ hữu:

Các chỉ số

Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
Số giáo viên đạt chuẩn
đào tạo
Số giáo viên trên chuẩn
đào tạo
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp huyện, quận, thị
xã, thành phố
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp quốc gia
Số lượng bài báo của giáo
viên đăng trong các tạp
chí trong và ngoài nước
Số lượng sáng kiến, kinh
nghiệm của cán bộ, giáo
viên được cấp có thẩm

quyền nghiệm thu
Số lượng sách tham khảo mà

Năm học Năm học Năm học Năm học
2004-2005 2005-2006 2006-2007 2007-2008
0

0

0

0

Năm
học
20082009
0

19

21

20

20

17

18


18

18

20

20

15

22

17

14

6

3

3

2

0

0

1


1

1

0

0

0

0

0

21

25

20

14

12

0

0

0


0

0

14


cán bô, giáo viên viết được
các nhà xuất bản ấn hành
Số bằng phát minh, sáng 0
chế được cấp (ghi rõ nơi
cấp, thời gian cấp, người
được cấp)
Các thông tin khác (nếu
có)...

0

0

0

0

4. Danh sách cán bộ quản lý
Các bộ phận

Họ và tên

Chủ tịch Hội đồng quản trị

Hiệu trưởng
Các Phó Hiệu trưởng

Các tổ chức Đảng, Đoàn
thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ trách Đội,
Công đoàn,… (liệt kê)
Các Tổ trưởng tổ chuyên
môn (liệt kê)

Chức vụ, chức danh,
danh hiệu nhà giáo,
học vị, học hàm

Nguyễn Văn Bình
Nguyễn Thị Uyên

Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng

Nguyễn Văn Thuận

Phó hiệu trưởng

Nguyễn Văn Bình.
Tống Khắc Cường.
Dương Quang Trúc
Nguyễn Thị Vãng
Vũ Thị Loan
Nguyễn Thị Toàn

Đặng Thi Lưu

Bí thư Chi bộ
Bí thư Đoàn thanh niên.
Tổng phụ trách Đội
Chủ tịch CĐ
Tổ trưởng tổ 1.
Tổ trưởng tổ 2+3
Tổ trưởng tổ 4+5

Điện
thoại,
Email



II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1. Cơ sở vật chất, thư viện
Các chỉ số

Tổng diện tích đất
sử dụng của trường
(tính bằng m2):
1. Khối phòng học
theo chức năng:
a) Số phòng học văn
hoá:
b) Số phòng học bộ
môn:
- Phòng học bộ môn

Vật lý:

Năm học
2004-2005

Năm học
2005-2006

Năm học
20062007

Năm học
2007-2008

7794

7794

7794

7794

Năm
học
20082009
7794

24

24


25

25

25

22

22

22

22

22

0

0

1

1

1

0

0


0

0

0

15


- Phòng học bộ môn
Hoá học:
- Phòng học bộ môn
Sinh học:
- Phòng học bộ môn
Tin học:
- Phòng học bộ môn
Ngoại ngữ:
- Phòng học bộ môn
khác:
2. Khối phòng phục
vụ học tập:
- Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất hoặc
nhà đa năng:
- Phòng giáo dục
nghệ thuật:
- Phòng thiết bị giáo
dục:
- Phòng truyền thống

- Phòng Đoàn, Đội:
- Phòng hỗ trợ giáo
dục học sinh tàn tật,
khuyết tật hoà nhập:
- Phòng khác:...
3. Khối phòng hành
chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng
- Phòng Phó Hiệu
trưởng:
- Phòng giáo viên:
- Văn phòng:
- Phòng y tế học
đường:
- Kho:
- Phòng thường trực,
bảo vệ ở gần cổng
trường
- Khu nhà ăn, nhà
nghỉ đảm bảo điều
kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có)

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

3

3

4

4

4

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

0
1
0

0
1
0

1
1
0

1
1
0

1

1
0

1
1

1
1

1
2

1
2

1
2

0
1
1

0
1
1

0
1
1


0
1
1

0
1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

1

1

1

2


2

16


- Khu đất làm sân
chơi, sân tập:
- Khu vệ sinh cho
cán bộ, giáo viên,
nhân viên:
- Khu vệ sinh học
sinh:
- Khu để xe học sinh:
- Khu để xe giáo viên
và nhân viên:
- Các hạng mục khác
(nếu có):...
4. Thư viện:
a) Diện tích (m2) thư
viện (bao gồm cả
phòng đọc của giáo
viên và học sinh):
b) Tổng số đầu sách
trong thư viện của
nhà trường (cuốn):
c) Máy tính của thu
viện đã được kết nối
internet ? (có hoặc
chưa)

d) Các thông tin
khác (nếu có)...
5. Tổng số máy tính
của trường:
- Dùng cho hệ thống
văn phòng và quản
lý:
- Số máy tính đang
được kết nối internet:
- Dùng phục vụ học
tập:
6. Số thiết bị nghe
nhìn:
- Tivi:
- Nhạc cụ:
- Đầu Video:
- Đầu đĩa:
- Máy chiếu

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

2

2

2

2

2

1
1

1
1

1
1

1
1


1
1

48

48

48

48

48

0

0

0

0

1

06

12

24


26

27

01

01

04

04

04

0

0

03

17

18

0

0

20


22

23

03
02

03
02

10
02

10
03

10
02

02
0

02
01

10
02

10
02


10
02

17


OverHead:
Máy
chiếu 0
Projector:
- Thiết bị khác:...
7. Các thông tin
khác (nếu có)...

0

01

02

03

2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây
Các chỉ số

Năm học
2004-2005

Tổng kinh phí được

cấp từ ngân sách
1200799,2
Nhà nước
Tổng kinh phí được
cấp (đối với trường
ngoài công lập)
Tổng kinh phí huy 171.465.000
động được từ các tổ
chức xã hội, doanh
nghiệp, cá nhân,...
Các thông tin khác
(nếu có)...

Năm học
2005-2006

Năm học
2006-2007

Năm học
2007-2008

Năm học
2008-2009

1983698,0 2054261,0)
1501828,5

157.932.000


2128701,8

103.970.000

98.550.000

138.156.000

T/M HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH
GIÁ
Chủ Tịch

NGUYỄN VĂN BÌNH

18


III. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NHÀ TRƯỜNG:
Trường Tiểu học Thị Trấn Đồi đóng tại thôn Thân Thị Trấn Đồi Ngô huyện
Lục Nam tỉnh Bắc Giang. Trường Tiểu học Thị Trấn Đồi Ngô được thành lập
vào tháng 8 năm 1997. Trải qua 23 năm xây dựng và trưởng thành, trường liên
tục đạt danh hiệu Tập thể Tiên tiến và Tiên tiến xuất sắc của ngành GD - ĐT
tỉnh Bắc Giang. Từ năm học 2005 – 2006 tới năm học 2008 –2009, trường
Tiểu học Thị trấn Đồi Ngô liên tục là lá cờ đầu của ngành GD - ĐT huyện Lục
Nam và Tỉnh Bắc Giang
Năm học 2009 – 2010 trường có 22 lớp với 645 học sinh. Tổng số cán bộ
giáo viên, nhân viên: 45 (nam 7đ/c, nữ 38đ/c). Số cán bộ giáo viên đạt
chuẩn là 45/45 = 100%. Chi bộ có 30 Đảng viên được thành lập riêng từ
năm 1997. Chi bộ liên tục đạt danh hiệu Chi bộ trong sạch vững mạnh
xuất sắc. Trường Tiểu học Thị trấn Đồi Ngô là đơn vị đầu tiên của huyện

Lục Nam xây dựng thành công “Trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
mức độ II” (tháng 11 năm 2006) và “Trường học Xanh – Sạch - Đẹp” .
Trong những năm qua đơn vị đã nhận đuợc nhiều Giấy khen, Bằng khen của
các cấp, các ngành: Bằng khen của UNBD tỉnh Bắc Giang ( năm 2004 và
2005); Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục - Đào tạo (2004); Bằng
khen của Công đoàn Giáo dục Việt Nam ( năm 2007); Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ (14/1/2008). Dưới sự chỉ đạo của Phòng GD - ĐT
Lục Nam, trường Tiểu học Thị trấn Đồi Ngô đang là đơn vị dẫn đầu triển
khai phong trào “Xây dựng trường học thân thiện – Học sinh tích cực”
trong năm học 2009 – 2010 được Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Tằng Bằng khen.
B. TỰ ĐÁNH GIÁ
I/ ĐẶT VẤN ĐỀ:
Để đánh giá đúng chất lượng giáo dục của cơ sở, trường Tiểu học Thị trấn Đồi
Ngô đã dựa vào những tiêu chuẩn, quy trình, phương pháp và công cụ đánh giá
của Cục khảo thí – Kiểm định chất lượng – Bộ Giáo dục và Đào tạo để so sánh
đối chiếu xác định rõ chất lượng của đơn vị với mức chuẩn của Bộ Giáo dục.
19


Từ kết quả thực sẽ có được những định hướng chuẩn mực cho sự phát triển đi
lên của nhà trường trong các giai đoạn cụ thể tiếp theo.
II/ TỔNG QUAN CHUNG:
- Nhận thức rõ được tầm quan trọng của đợt kiểm định chất lượng
giáo dục, các thành viên của các bộ phận trong nhà trường đã chủ động
tích cực tham gia kiểm định đánh giá một cách trung thực. Trong quá
trình làm việc, nhiều vấn đề phức tạp đã nảy sinh như hệ thống số liệu
lưu trữ về nhân sự, về chất lượng, về cơ sở vật chất…chưa thực sự đầy
đủ, kế tiếp; nhiều báo cáo, công văn có liên quan tới địa phương, Hội
PHHS và cấp trên còn thiếu trong kho lưu trữ; nhiều công việc đã làm
thực sự có hiệu quả nhưng hồ sơ lưu trữ lại ít được quan tâm…;

lượng thời gian dành cho công tác tự kiểm tra đánh giá không có
nhiều…Tuy vậy sau một thời gian nỗ lực cố gắng, các khó khăn trên đã
từng bước được khắc phục.
- Năm học 2008 – 2009, trường Tiểu học TT Đồi Ngô là đơn vị dẫn
đầu toàn huyện trong công tác xây dựng phong trào “Trường học thân
thiện – Học sinh tích cực” và là đơn vị điểm về phong trào này ở cấp tiểu
học của Tỉnh Bắc Giang. Đây là dịp để đơn vị nhìn lại những gì mình đã
làm được, những gì còn tồn tại so với quy định chuẩn để từ đó có định
hướng khắc phục trong thời gian
ngắn nhất. Kiểm định chất lượng giáo dục cũng là một dịp đánh giá
xếp loại được tất cả các tổ chức đoàn thể, cán bộ công nhân viên cũng
như các lĩnh vực hoạt động của nhà trường một cách khách quan khoa
học. Tất cả những điều đó có ý nghĩa rất lớn với những quyết sách và con
đường đi tiếp theo của đơn vị.
III/ TỰ ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chuẩn 1.
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG
20


Trường Tiểu học TT Đồi Ngô có cơ cấu tổ chức bộ máy theo đúng quy định
trong
Điều lệ trường Tiểu học. Trường có đủ 5 khối với 22 lớp học và tập trung tại
01 điểm trường khu vực trung tâm TT Đồi Ngô. Hội đồng trường được thành
lập hàng năm theo quyết định của UBND huyện Lục Nam và có cơ cấu tổ
chức, hoạt động theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học. Các tổ chuyên
môn của trường hoạt động tất tích cực, nề nếp sinh hoạt tốt, đã thực sự phát
huy được hiệu quả khi triển khai các hoạt động giáo dục từ nhiều năm nay. Tổ
Văn phòng với biên chế đầy đủ đã thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao. Công
tác quản lý và triển khai các hoạt động giáo dục toàn diện cho học sinh được

tiến hành theo một nề nếp khoa học, có sự phối hợp đồng bộ, chặt chẽ giữa Ban
giám hiệu, giáo viên, công nhân viên và các tổ chức đoàn thể trong nhà
trường. Chế độ thông tin và báo cáo được thực hiện nghiêm túc. Hàng
năm, trường đã triển khai một cách thường xuyên, hiệu quả công tác tập
huấn chuyên môn, bồi dưỡng lý luận chính trị để nâng cao trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ cho cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên trong đơn vị.
1.1.Tiêu chí 1. Trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của Điều
lệ trường Tiểu học, bao gồm:
a. Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng và các hội đồng ( Hội đồng trường đối
với trường công lập, Hội đồng quản trị đối với trường tư thục, Hội đồng thi đua
khen thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng tư vấn ).
b. Tổ chức Đảng cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đoàn thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh, Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao nhi đồng Hồ
Chí Minh và các tổ chức xã hội khác.
c. Các tổ chuyên môn và tổ văn phòng.
1.1.1 Mô tả hiện trạng.
* Chỉ số a.
- Có đủ Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng
[ H1.1.01.01 ] - Có
- Quyết định thành lập Hội đồng trường [ H1.1.01.02 ]
21


- Có Quyết định thành lập Hội đồng Tư vấn [ H1.1.01.03 ]
- Nghị quyết Hội nghị cán bộ công chức [ H1.1.01.04 ]
* Chỉ số b.
- Có tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam [ H1.1.01.05 ]
- Có tổ chức Công đoàn, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh[ H1.1.01.06 ]
- Có tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh [ H1.1.01.07 ]

* Chỉ số c.
- Có Quyết định thành lập 3 tổ chuyên môn [ H1.1.01.08 ]
- Có Quyết định thành lập tổ văn phòng [ H1.1.01.09 ]
1.1.2. Điểm mạnh.
- Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng có trình độ đào tạo chuyên môn
trên chuẩn.
- Có điều kiện gia đình thuận lợi và bản thân có sức khoẻ tốt và có năng
lực quản lý.
1.1.3. Điểm yếu:
- Thời gian dành cho sinh hoạt Tổ chuyên môn còn ít. Có buổi
sinh hoạt vẫn được tổ chức sau mỗi buổi học nên chất lượng chưa cao.
- Nội dung một số buổi sinh hoạt chuyên môn còn hình thức, đơn
điệu, chưa thực sự sát với yêu cầu thực tế: một số biên bản còn chép lại
quy trình lên lớp của các phân môn hoặc lý thuyết phương pháp giảng
dạy…
- Công tác quản lý, đánh giá xếp loại tổ viên của cán bộ Tổ chuyên
môn và Tổ Văn phòng còn chưa theo kịp với yêu cầu của BGH. Cán bộ tổ
còn chưa dám thẳng thắn góp ý, phê bình khi tổ viên vi phạm nội quy.
1.1.4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
-

Tiếp tục nâng cao nhận thức và trình độ chuyên môn nghiệp vụ

cho đội ngũ cán bộ quản lý và phụ trách các Hội đồng giáo dục thông qua
các đợt tập huấn và chương trình tự học tự bồi dưỡng.
- Thực hiện nghiêm túc Quy chế dân chủ trong trường học: cung
cấp thường xuyên những thông tin về nhân sự, tài chính, thi đua, khen
22



thưởng…cho thành viên các Hội đồng.
- Thường xuyên tổ chức các đợt tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
cho đội ngũ cốt cán.
- Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với các tổ chức đoàn thể. Đấu tranh
kiên quyết với những biểu hiện sai phạm, những tư tưởng lệch lạc trong thành
viên của các tổ chức.
- Có kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ nguồn cho các tổ chức đoàn thể.
- Tiếp tục chỉ đạo nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ chuyên môn và tổ Văn
phòng thông qua việc giúp đỡ cán bộ tổ xây dựng kế hoạch.
- Cải tiến nội dung và hình thức hội họp, cải tiến công tác thi đua khen thưởng
sao cho đạt hiệu quả cao nhất. BGH sẽ duyệt nội dung họp tổ chuyên môn trước
3 ngày để có biện pháp điều chỉnh bổ sung kịp thời. Tổ chức cho bộ phận theo
dõi thi đua của trường ghi chép nhật ký và lưu hồ sơ thật chi tiết mọi diễn
biến trong quá trình hoạt động của đơn vị. Cán bộ tổ sẽ căn cứ vào đó để
đánh giá xếp loại tổ viên. Mọi thông tin phải được cán bộ tổ cập nhật thường
xuyên
1.1.5. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số
của tiêu chí
Chỉ số 1

Chỉ số 2

Chỉ số 3

Đạt

Đạt

Đạt


Không đạt

Không đạt

Không đạt

1.1.6. Tự đánh giá tiêu chí:

Đạt

Không đạt

1.2. Tiêu chí 2 : Trường có lớp, khối lớp học và điểm trường theo
qui mô thích hợp.

23


a. Mụi lp hoc co mụt giao viờn lm chu nhiờm phu trach giang day mụt
hoc nhiờu mụn hoc ; ụi vi trng day hoc 2 buụi/ ngy phai co u giao viờn
chuyờn trach ụi vi cac mụn My thuõt, m nhac, Thờ duc v mụn t chon.
b. Lp hoc co lp trng, 2 lp pho v c chia thanh cac tụ hoc sinh ;
nụng thụn khụng qua 30 hoc sinh/ lp, thanh thi khụng qua 35 hoc sinh/ lp ; sụ
lng lp hoc cua trng khụng qua 30 va co u cac khụi lp t lp 1 ờn lp 5.
c. iờm trng theo quy inh tai khoan 4, iờu 14 cua iờu lờ trng
tiờu hoc.
1.2.1. Mụ t hin trng.
* Ch s a.
- Mi lp hc cú mt giỏo viờn lm ch nhim ph trỏch ging dy
nhiu mụn hc [ H1.1.02.01 ].

- Nh trng cú 5 giỏo viờn chuyờn trỏch i vi cỏc mụn M thut, m
nhc, Th dc, Ngoi ng, Tin hc [ H1.1.02.02 ].
* Ch s b.
- Lp hc cú lp trng, 2 lp phú v c chia thnh cỏc t hc sinh ; mi
lp khụng quỏ 35 hc sinh [ H1.1.02.03 ].
* Ch s c.
- Trng khụng cú im trng l
1.2.2. im mnh.
- Trờng có đủ các khối lớp học và đợc tập trung ở một khu
- Tt c cỏc khi lp u hc 2 bui/ ngy
1.2.3. im yu.
- Biờn ch mt s lp cũn cha ng u.
1.2.4. K hoch ci tin cht lng.
- M thờm lp m bo biờn ch phự hp.
1.2.5. T ỏnh giỏ.
1.2.5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch
s ca tiờu chớ
Ch s 1

Ch s 2

Ch s 3

t

t

t

Khụng t


Khụng t

Khụng t
24


1.2.5.2. T ỏnh giỏ tiờu chớ: t

Khụng t

1.3Tiờu chớ 3 : Hi ng trng i vi trng cụng lp hoc Hi
ng qun tr i vi trng t thc cú c cu t chc v hot ng theo
quy nh ca iu l trng tiu hc.
a. Co cac kờ hoach hoat ụng giao duc ro rang va hop it nhõt hai lõn trong
mụt nm hoc.
b. ờ xuõt c cac biờn phap cai tiờn cụng tac quan ly, chi ao va tụ
chc thc hiờn cac nhiờm vu cua trng.
c. Phat huy hiờu qua nhiờm vu giam sat ụi vi Hiờu trng, Pho Hiờu
trng va cac bụ phõn chc nng khi tụ chc thc hiờn cac nghi quyờt hoc kờt
luõn cua Hụi ụng.
1.3.1. Mụ t hin trng.
* Ch s a.
- Cú c cu t chc, hot ng v th tc thnh lp Hi ng trng tiu
hc cụng lp [ H1.1.03.01 ]
- Cú biờn bn v cỏc cuc hp ca hi ng [ H1.1.03.02 ]
- Cú Quyt ngh v mc tiờu, chin lc, cỏc d ỏn k hoch u t v
phỏt trin ca nh trng trong tng giai on v tng nm hc [ H1.1.03.03 ]
- Thc hin qui trỡnh gii thiu ngi b nhim lm hiu trng theo
yờu cu ca c quan cú thm quyn [ H1.1.03.04 ]

- Cú biờn bn v giỏm sỏt vic thc hin cỏc ngh quyt ca hi ng
trng, vic thc hin qui ch dõn ch trong cỏc hot ng ca nh trng
[ H1.1.03.05 ]
* Ch s b.
- K hoch v cỏc bin phỏp ci tin cụng tỏc qun lý ca Hi ng
trng [ H1.1.03.06 ]
* Ch s c.
- Cú vn bn ca Ch tch Hi ng trng v vic phõn cụng trỏch
nhim c th cho tng thnh viờn giỏm sỏt cỏc hot ng ca nh trng
[ H1.1.03.07 ]
1.3.2. im mnh.
- Chủ tịch hội đồng và các thành viên có năng lực công tác, ý thức trách
nhiệm cao.
1.3.3. im yu.
25


×