PP tọa độ trong mặt phẳng Oxy
Trần Minh Tâm
BÀI TẬP TRONG MẶT PHẲNG OXY
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P):
y = x 2 − 2 x và elip (E) :
x2
+ y 2 = 1 . Chứng minh
9
rằng (P) giao với (E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Viết phương trình
đường tròn đi qua 4 giao điểm đó.
Kq : 9 x 2 + 9 y 2 − 16 x − 8 y − 9 = 0
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x + y + 5 = 0 ; d 2 : x + 2 y − 7 = 0 và tam giác
ABC có A(2;3), trọng tâm G(0;2), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình
2
2
Kq : x + y −
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
83
17
338
x+ y−
=0
27
9
27
3. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh B và C của tam giác ABC, biết đỉnh A(-1;-3), trọng
tâm G(4;-2) và trung trực cạnh AB có phương trình : 3 x + 2 y − 4 = 0
Kq: C( 8;- 4 )
4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 − 4 x = 0 . Gọi I là tâm của (C). Xác định
·
tọa độ của điểm M thuộc (C) sao cho IMO
= 300
5. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E):
(
)
(
M 3; 3 ; M 3; − 3
Kq :
)
x2
+ y 2 = 1 và điểm C(2;0). Tìm tọa độ các điểm A, B
4
thuộc (E) biết rằng A, B đối xứng nhau qua trục hoành và các tam giác ABC đều
2 4 3
2
4 3
Kq : A ;
÷
÷ ; B 7 ; − 7 ÷
÷
7 7
6. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Tìm ba đỉnh của tam giác trên, biết
2
3
1
2
1
2
trọng tâm G 0; ÷ và trung điểm của BC là M ; − ÷
A(−1;3); B(−3; −2), C (4;1)
A(−1;3); C (−3; −2), B(4;1)
7. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(0; 2) , B (−2; −2), C (4; −2) . Gọi H là chân
Kq :
đường cao kẻ từ B, M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Viết phương trình đường
tròn ngoại tiếp tam giác HMN
Kq : x 2 + y 2 − x + y − 2 = 0
8. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC là
3 x − y − 3 = 0 , các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp r = 2 .
Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
4 3+7 2 3 +6
−4 3 − 1 −2 3 − 6
;
G
;
;
÷
÷
÷
÷
3
3
3
3
Kq: G
9. Trong
mặt phẳng Oxy, cho điểm M(4;6) và đường tròn (C) có phương trình :
x + y − 4 x − 8 y − 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng qua điểm M và cắt (C) tại hai điểm A,
B sao cho M là trung điểm của AB. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc -1
Kq: d : x + y − 10 = 0 , hai tiếp tuyến : x + y − 6 − 5 2 = 0 ; x + y − 6 + 5 2 = 0
2
2
10. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) :
x2 y2
+
= 1 và đường thẳng ∆ : x + 2 y − 2 = 0 . Chứng
4
1
minh rằng ∆ cắt (E) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn AB và tìm điểm C thuộc (E)
sao cho tam giác ABC bằng 2
Kq : AB = 5 ; C ( −2;0) ; C (0; −1)
11. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm P(12;8). Viết phương trình đường thẳng đi qua P và tạo với
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4
Kq : 8 x − 9 y − 24 = 0; x − 2 y − 4 = 0
12. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2;-3), B(3;-2). Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên
đường thẳng d : 3 x − y − 8 = 0 , diện tích tam giác ABC bằng
giác trên
3
. Tìm tọa độ đỉnh C của tam
2
Kq : C( 1; - 1) , C( -2 ; -10 )
1
PP tọa độ trong mặt phẳng Oxy
Trần Minh Tâm
13. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(2;1) và C(3;6). Xác định tọa độ điểm M
sao cho MA2 + MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất
Kq : M(2 ; 3)
14. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC, biết AC và đường trung trực của nó lần lượt có
phương trình là : x + y − 3 = 0, x − y + 3 = 0 đỉnh A(1;2), tọa độ trọng tâm G(1;3). Viết phương
trình các cạnh còn lại của tam giác ABC
Kq : AB : x − 2 y + 3 = 0, BC : x + 4 y − 15 = 0
15. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) + ( y − 4 ) = 25 và đường
2
2
thẳng ∆ : mx − (m − 1) y + 1 = 0 . Tìm m để ∆ cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B và độ dài dây
Kq: m =
cung AB bằng bán kính của (C)
−1 ± 3
2
16. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A( 3;0) ; B( 0; 4) và C( 0 ; - 4 ) . Viết phương
2
4
16
2
÷ +y =
3
9
d1 : x − y + 2 = 0 và d 2 : 2 x + y − 5 = 0 , điểm
Kq : x −
trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC
17. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng
5
M (2; ) . Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung
2
điểm của AB
Kq : x = 2
18. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông đỉnh A(3;4) và một đường chéo nằm trên đường thẳng
x = t
. Viết phương trình các cạnh và đường chéo thứ hai của hình
y = 8 + 7t
Kq: AC: x + 7 y − 31 = 0 , AB : 4 x + 3 y − 24 = 0 ; AD: 3 x − 4 y + 7 = 0
CD : 4 x + 3 y + 1 = 0 , BC : 3 x − 4 y + 32 = 0
có phương trình ∆ :
vuông
19. Trong mặt phẳng Oxy, tam giác ABC có đỉnh B( - 4; 3) đường cao và phân giác trong qua hai
đỉnh A và C lần lượt có phương trình là x + = y − 15 = 0 ; x − y + 3 = 0
Kq : BC : 3 x − y + 15 = 0 ; AC : x − 3 y − 3 = 0 ; AB: x + 13 y − 35 = 0
20. Trong mặt phẳng Oxy, Cho điểm A( 0 ; 3 ) và đường tròn (C) có phương trình
x 2 + y 2 − 4 x + 2 y + 1 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ điểm A
Kq : x = 0 và 3 x + 4 y − 12 = 0
21. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ và đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 21 = 0 .
Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua đường thẳng ∆
2
2
Kq ; ( x − 3) + ( y − 4 ) = 4
22. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn :
( C1 ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0
; (C2 ) : x 2 + y 2 + 4 x − 4 y − 56 = 0
Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn trên
Kq: 3 x − 4 y − 26 = 0
23. Trong mặt phẳng Oxy, cho một hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x − 2 y − 1 = 0 , đường chéo
BD : x − 7 y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2;1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ
nhật
24. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
( C ) : x2 + y 2 − 2 x − 6 y + 6 = 0
và
điểm M( -3 ; 1). Gọi A và B là các tiếp điểm kẻ từ M đến (C). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu
của điểm M lên đường thẳng AB
25. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : ( x − 1) + ( y + 1) = 4 . Một đường tròn (C’) tiếp
2
2
xúc với Oy và tiếp xúc ngoài với (C). Tìm tâm của (C’) biết tâm nằm trên đường thẳng d :
2x − y = 0
2