Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuan 6 B1 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.46 KB, 17 trang )

Tuần 6

Ngày soạn : 26 - 9 - 2010

I. Mục tiêu

Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Chào cờ
Tiếng việt
Tiết 51 52 : Học âm : p - ph, nh

- Đọc đợc p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II. Đồ dùng dạy học

- GV: - Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá; câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì
có chó xù.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Chợ, phố.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở luyện tiếng việt.
III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu

Tiết 1
1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- Đọc câu ứng dụng: Xe ô tô chở khỉ và s tử về sở thú.
- 3 - 4 HS thực hiện.
- Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên


1. Hoạt động: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu
+ Cách tiến hành: Giới thiệu trực tiếp
- Hôm nay học âm p, ph, nh.
2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
a. Dạy chữ ghi âm p
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ p và âm p
+ Cách tiến hành :
- Nhận diện chữ: Chữ p gồm: nét xiên
phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu.
- Hỏi: So sánh p với n?

Học sinh

- Thảo luận và trả lời:
- Giống: nét móc hai đầu
- Khác: p có nét xiên phải và nét sổ
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn.

- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm: uốn đầu lỡi về phía vòm, hơi
thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
b. Dạy chữ ghi âm ph:
+ Mục tiêu: nhận biết đ ợc chữ ph và
Học sinh
âm ph.
+ Cách tiến hành:
- Giống: chữ p.
Giáo viên

- Khác: ph có thêm h
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ
hai con chữ : p, h
Hỏi: So sánh ph và p?
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng phố
- Phát âm và đánh vần :
1


+ Phát âm: môi trên và răng dới tạo thành
một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không
có tiếng thanh.
+ Đánh vần: tiếng khoá: phố
c. Dạy chữ ghi âm nh:
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ nh và
âm nh.
+ Cách tiến hành:
- Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai
con chữ : n, h
Hỏi : So sánh nh với ph?
+ Phát âm : mặt lỡi nâng lên chạm vòm,
bật ra, thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi.
+ Đánh vần: Tiếng khoá: nhà
d. Hớng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên bảng
- (Hớng dẫn qui trình đặt bút)
e. Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
- Đọc lại toàn bài trên bảng

3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2
1. Hoạt động 1:ổn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới
+ Mục tiêu: - Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên .
+ Cách tiến hành :
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
+ Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân:
nhà, phố)
+ Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì
na ở phố, nhà dì có chó xù.
b. Đọc SGK
c. Luyện viết
d. Luyện nói
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói: Chợ, phố,
thị xã.
+ Cách tiến hành:
Giáo viên

- Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n, ph
bắt đầu bằng p
- Đọc : cá nhân, đồng thanh

- Viết bảng con : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


- Đọc lại bài tiết 1 (cá nhân- đồng thanh)
- Thảo luận và trả lời
- Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
- Đọc câu ứng dụng
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Đọc SGK(Cá nhân- đồng thanh)
- Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá

Học sinh
- Thảo luận và trả lời

- GV hỏi:
- Chợ có gần nhà em không?
- Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thờng đi chợ?
- ở phố em có gì?
- Thành phố nơi em ở có tên là gì? Em
đang sống ở đâu?
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Thể dục

I. Mục tiêu

Tiết 6: Đội hình đội ngũ trò chơi vận động

- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
2


- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.

- Nhận biết đúng hớng để xoay ngời theo hớng đó.
- Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.
- Biết cách chơi trò chơi.
II. Địa điểm, phơng tiện
- Địa điểm: Trên sân trờng
- Phơng tiện: Còi, tranh ảnh
III. các hoạt động dạy học chủ yếu

Phần
Nội dung
Mở
1. Nhận lớp: ổn định lớp
đầu
- GV nhận lớp kiểm tra sĩ số
- Phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học .
Nội dung
2. Khởi động
- Vỗ tay và hát 1bài hát
- Lớp trởng cho lớp xoay các khớp

TG
2
1
TG

Phơng pháp tổ chức
Đội hình nhận lớp (1)
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxx
Phơng pháp tổ chức

1

3-5

GV
Đội hình khởi động (2)
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
GV


bản

1. ĐHĐN
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng
hàng, đứng nghiêm, nghỉ

5-7

5
- Học dàn hàng, dồn hàng
+ Yêu cầu các em thực hiện
đợc động tác ở mức độ ban
đầu

- GV điều khiển 1 lần, lần sau cán

sự điều khiển
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
- GV phân tích kết hợp với tranh Td
- GV lam mãu động tác chạm cho
HS quan sát
- GV điều khiển lớp tập luyện
- GV chia tổ tập luyện
x x x x x x x x x Tổ 1
x x x x x x x x x Tổ 2
x x x x x x x x x Tổ 3
+ Sau mỗi lần tập GV nhận xét
+ Nhắc nhở một số học sinh đùa
nghịch
- Cán sự điều khiển và đa ra những
con vật có hại

2. Ôn trò chơi: Diệt các con vật
có hại.

Kết

- Thả lỏng

2
3

- GV cho HS thực hiện các động tác



thúc

- Nhận xét và ra BTVN

1

- Giải tán lớp.

thả lỏng
- Gv nhận xét u khuyết điểm và ra
BTVN
- Đội hình xuống lớp nh (1)

Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt
I. Mục tiêu

Tiết 53 - 54: Học âm:

g - gh

- Đọc đợc: g, gh, gà ri, ghề gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: g, gh, gà ri, ghề gỗ
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
II. Đồ dùng dạy học

- GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Gà ri, gà gô.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở luyện tiếng việt.

III. Các Hoạt động dạy- học chủ yếu

Tiết 1
1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành: Giới thiệu trực tiếp:
- Hôm nay học âm g, gh
2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
a. Dạy chữ ghi âm g:
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ g và
âm g.
+ Cách tiến hành:
- Nhận diện chữ: Chữ g gồm: nét cong - Thảo luận và trả lời:
hở phải và nét khuyết dới.
- Giống: nét cong hở phải
- Hỏi: So sánh g với a?
- Khác: g có nét khuyết dới
- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm: gốc lỡi nhích về phía gạc mềm, - (Cá nhân- đồng thanh)
hơi thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh.
- ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: gà ri
+ Đánh vần tiếng khoá: gà

+ Đọc trơn: gà ri
b. Dạy chữ ghi âm gh:
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ gh và âm
gh.
+ Cách tiến hành:
- Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai
con chữ : g, h
- Giống : chữ g.
- Hỏi: So sánh gh và g?
- Khác: gh có thêm h
- Phát âm và đánh vần:
- (Cá nhân- đồng thanh)
+ Phát âm: nh g
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
+ Đánh vần: tiếng khoá: ghế
- Đọc: cá nhân, đồng thanh
+ Đọc trơn từ: ghế gỗ
c. Hớng dẫn viết bảng con:
- Viết bảng con: g, gh, gà, ghế gỗ
+ Viết mẫu trên bảng
- (Hớng dẫn qui trình đặt bút)
4


+ Hớng dẫn viết trên không bằng
ngón trỏ.
d. Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại toàn bài trên bảng

3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Tiết 2
1. Hoạt động 1: ổn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới
+ Mục tiêu: - Đọc đợc câu ứng dụng
Học sinh
- Phát triển lời nói tự nhiên.
Giáo viên
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
+ Cách tiến hành:
- Thảo luận và trả lời
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
- Đọc câu ứng dụng:
+ Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học
- Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
( gạch chân: ghế, gỗ )
+ Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà
- Đọc SGK(cá nhân- đồng thanh)
có tủ gỗ, ghế gỗ
b. Đọc SGK:
- Tô vở tập viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ
c. Luyện viết:
d. Luyện nói:
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói: Gà ri, gà gô
+ Cách tiến hành:
- Thảo luận và trả lời
- GV hỏi:

- HS trả lời
- Trong tranh vẽ gì?
- Gà gô thờng sống ở đâu?
- Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể?
- Em kể tên các loại gà mà em thấy?
- Gà thờng ăn gì?
- Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay
gà mái?
- Tại sao em biết?
- HS nêu
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
Thủ công

I. mục tiêu

xé dán hình quả cam ( tiết 1)

- Biết cách xé, dán hình quả cam.
- Xé, dán đợc hình quả cam. Đờng xé có thể bị răng ca. Hình tơng đối phẳng. Có thể
dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV : Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
- HS : Giấy màu,vở,bút chì,hồ dán,thớc kẻ,khăn lau.
III. các HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu

1. ổn định lớp: Hát tập thể.
2. Bài cũ

- Hỏi học sinh tên bài học tiết trớc?: Xé dán hình tròn
5


- Kiểm tra đồ dùng học tập, nhận xét .
- Học sinh đặt dụng cụ lên bàn cho GV kiểm tra.
3.Bài mới
Giáo viên
Học sinh
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn xé hình
*Bớc 1: Xé hình quả cam.
- Giáo viên hớng dẫn lật mặt sau giấy
màu đánh dấu vẽ hình vuông 8 ô xé rồi - Học sinh lấy giấy ra thực hành xé quả cam
lấy hình vuông ra và xé 4 góc của hình
vuông sau đó chỉnh sửa cho giống hình
quả cam.
*Bớc 2: Xé hình lá.
+ Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật
có chiều dài 4x2 ô,đánh dấu và xé dần - Học sinh thực hành xé cái lá.
rồi chỉnh sửa cho giống hình cái lá.
*Bớc 3: Xé hình cuống lá.
- GV hớng dẫn lấy giấy màu vẽ hình
chữ nhật 4x1 ô,xé đôi hình chữ nhật lấy - Học sinh xé cuống lá.
một nửa để làm cuống.
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn dán hình.
- GV hớng dẫn và làm mẫu.
- Bôi hồ: dán quả sau đó đến cuống và
cuối cùng dán lá lên nền giấy.
- Học sinh thực hành phết hồ và dán.
- Dùng tờ giấy đặt lên trên hình quả,

dùng tay miết cho thẳng.
4. Củng cố
- Chấm bài,nhận xét.
- Nêu lại quy trình xé dán hình quả cam.
5. Nhận xét, dặn dò
- Tinh thần,thái độ.
- Chuẩn bị đồ dùng.
Toán
Tiết số 22: Luyện tập
I. Mục tiêu

- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
10, cấu tạo của số 10 .
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU

1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Bài cũ học bài gì? (số 10) - 1HS trả lời.
- Làm bài tập 4/37: ( Viết số thích hợp vào chỗ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
0, 1, , , 4, , , , 8, , ;
10, , , , , , , , , 1, ;
- (2HS viết bảng lớp - cả lớp viết bảng con).
- Làm bài 5/37: Khoanh vào số lớn nhất :
a.
4, 2 , 7
b.

8, 10, 9
c.
6, 3, 5
- (3 HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con).
6


- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
a. Giới thiệu bài trực tiếp.
b. Hớng dẫn HS làm các bài tập ở
sách giáo khoa.
+ Mục tiêu
- nhận biết số lợng của từng nhóm đồ
vật. Nắm đợc cấu tạo của số 10. So
sánh các số trong phạm vi 10.
+ Cách tiến hành :
* Bài tập1/39: HS làm phiếu học tập.
- Đọc yêu cầu bài1: Nối (theo mẫu)
- Hớng dẫn HS:
- HS làm bài: Đếm số lợng của mỗi nhóm
đồ vật rồi gạch nối với số .
- Chữa bài, HS đọc: 10 con heo, 8 con mèo,
9 con thỏ.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- HS đọc yêu cầu bài 3
* Bài 3/39:
- Có mấy hình tam giác?

- HS làm ở bảng con.
- Hớng dẫn HS đếm số hình tam giác
màu xanh và số hình tam giác màu trắng - HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
rồi điền số vào ô trống.
- GV nhận xét.
Bài 4/39: HS làm phiếu học tập
- HS đọc yêu cầu bài 4a: điền dấu vào ô
- HD HS làm bài:
Học sinh
a. So sánh số, điền dấu <, >, =.
b, c. Có thể HD HS dựa vào việt quan trống, 4b, 4c
sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các số
- HS làm bài.
bé hơn 10; số bé nhất, số lớn nhất
- Chữa bài: Đọc kết quả vừa làm.
( trong các số từ 0 đến 10).
- GV chấm một số bài của HS và
nhận xét.
c.Trò chơi.
Bài tập 5/39
HS đọc yêu cầu bài 5: Điền số.
- (Thi đua điền số vào ô trống).
- 1HS trả lời.
+ Mục tiêu: Củng cố về cấu tạo số 10.
- Cử mỗi đội 4 HS lên bảng làm nối tiếp và
+ Cách tiến hành:
giải thích nh trên.
- HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử + HS nêu:
10 gồm 9 và 1; gồm 1 và 9.
giải thích tại sao lại điền số đó vào ô

10 gồm 8 và 2; gồm 2 và 8.
Học sinh
Giáo viên
trống (bài mẫu)?
10 gồm 7 và 3; gồm 3 và 7.
- Các bài sau cũng hỏi tơng tự nh trên.
+ KL: Sau khi HS nối phải yêu cầu HS 10 gồm 6 và 4; gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
nêu đợc cấu tạo số 10.
+ HS đọc CN- ĐT cấu tạo số 10.

- GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố, dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồ dùng
học Toán để học bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tuyên dơng.

- Trả lời (Luyện tập).
- Lắng nghe.

7


Thứ t ngày 29 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt
Tiết 55 - 56 : Học âm :

q - qu - gi


I. Mục tiêu

- Đọc đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: qùa quê
II. Đồ dùng dạy học

- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng: chợ quê, cụ già; câu ứng dụng và minh hoạ phần
luyện nói.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở luyện iếng việt
III. Các Hoạt động dạy - học chủ yếu

Tiết1
1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
- Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành: Giới thiệu trực tiếp:
Hôm nay học âm q - qu -gi.
2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
a. Dạy chữ ghi âm q:
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ q và âm q
Học sinh

Giáo viên
+ Cách tiến hành:
- Thảo luận và trả lời:
- Nhận diện chữ: Chữ q gồm: nét cong
- Giống: nét cong hở -phải
hở - phải, nét sổ thẳng.
- Khác: q có nét sổ dài, a có nét móc ngợc
Hỏi: So sánh q với a?
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Phát âm : quy/ cu
b. Dạy chữ ghi âm qu:
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ qu và âm
qu.
+ Cách tiến hành:
- Nhận diện chữ: Chữ qu ghép từ hai con
chữ q và u
- Hỏi: So sánh qu và q?
- P hát âm và đánh vần:
+ Phát âm: môi trên tròn lại gốc lỡi
nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát
nhẹ quờ.
+ Đánh vần: tiếng khoá: quê
c. Dạy chữ ghi âm gi:
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ gi và
âm gi.

- Giống : chữ q
- Khác : qu có thêm u
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn


8


+ Cách tiến hành:
-Nhận diện chữ: Chữ gi ghép từ hai con
chữ g và i.
- Hỏi: So sánh gi và g?
- Phát âm và đánh vần :
+ Phát âm: di
+ Đánh vầ tiếng khoá: Già
c. Hớng dẫn viết bảng con:
+ Viết mẫu trên bảng
(Hớng dẫn qui trình đặt bút)
d. Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
- Đọc lại toàn bài trên bảng
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò

- Giống: g
- Khác: gi có thêm i
- cá nhân - đồng thanh.

- Viết bảng con: q, qu, gi, quê, già
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp

Tiết 2
1. Hoạt động 1: ổn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới
+ Mục tiêu: - Đọc đợc câu ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên .
+ Cách tiến hành:
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
+Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học:( gạch ch :
qua, giỏ)
+Hớng dẫn đọc câu: Chú t ghé qua nhà,
cho bé giỏ cá.
b. Đọc SGK
c. Luyện viết
d. Luyện nói
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói: Quà quê
+ Cách tiến hành:
- Hỏi: - Qùa quê gồm những gì? Em
thích quà gì nhất? Ai hay cho quà em?
- Đợc quà em có chia cho mọi ngời
không? Mùa nào thờng có nhiều quà từ
làng quê?
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.

- Đọc lại bài tiết 1 (cá nhân- đồng thanh)
- Thảo luận và trả lời
- Đọc thầm và phân tích: qua, giỏ

- Đọc câu ứng dụng(cá nhân- đồng thanh)
- Đọc SGK (cá nhân- đồng thanh)
- Tập viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.

- Thảo luận và trả lời

Toán

Tiết 23: luyện tập chung
I. Mục tiêu

- Nhận biết đợc số lợng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi
10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở luyện toán 1.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU

1. Khởi động: ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ
9


- Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
- Làm bài tập 4/39: ( Viết dấu <, >, =, vào chỗ trống) - 1 HS nêu yêu cầu.
01
12
23
34
98
87
76
66

45
10 9
- (2HS viết bảng lớp - cả lớp viết bảng con).
- Làm bài 5/37: Điền số.
10
10
10
10
10
/ \
/ \
/ \
/ \
/ \
1 9
2
3
4
5
- (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
- GV nhận xét, ghi điểm. - GV nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu bài trực tiếp
2. Hớng dẫn HS làm các bài tập ở
+ Mục tiêu: Nhận biết số lợng của từng
nhóm đồ vật trong phạm vi 10, đọc, viết,
so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự
của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

+ Cách tiến hành:
- Đọc yêu cầu bài1: Nối (theo mẫu).
*Bài tập1/40: HS làm phiếu học tập.
- HS làm bài: Đếm số lợng của mỗi
- Hớng dẫn HS
nhóm đồ vật rồi gạch nối với số thích
hợp.
- Chữa bài, HS đọc: 3 con gà, 5 bút chì, 10
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. bông hoa, 6 quả cam, 7 que kem 4 cái
thuyền, 9 con cá.
HS nghỉ giải lao 5
- 1HS đọc yêu cầu: Điền số
*Bài3/40:
- 2HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học HS làm bài rồi chữa bài:
a. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
tập.
b. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/40
- 2HS làm bảng lớp, cả lớp làm ở bảng - HS đọc yêu cầu bài 4: Viết các số 6, 1, 3,
7, 10.
con.
- HS làm bài, chữa bài: Đọc kết quả.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
1, 3, 6, 7, 10.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- GV nhận xét kết quả HS làm.
10, 7, 6, 3, 1.
3. Trò chơi
+ Mục tiêu: Củng cố về số lợng và cách

xếp hình.
+ Cách tiến hành:
- HS đọc yêu cầu bài 5: Xếp hình theo mẫu.
Bài 5/40
- 2 HS đại diện 2 đội lên bảng xếp hình, cả
- (HS thi đua xếp hình theo mẫu).
+ HD HS lấy hình vuông hình tròn ở hộp lớp tự xếp hình.
- HS xếp 2 hình vuông, 1 hình tròn.
đồ dùng ra để xếp hình theo mẫu ở sách
giáo khoa.
- GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố, dặn dò
- Trả lời (Luyện tập chung).
- Vừa học bài gì?
- Lắng nghe.
- Xem lại các bài tập đã làm.
10


- Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồ dùng học
Toán để học bài: Luyện tập chung tiếp
theo.
- Nhận xét tuyên dơng.

Tự nhiên xã hội

I. Mục tiêu

Tiết 6: Chăm sóc và bảo vệ răng


- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: Mô hình hàm răng; Tranh các bài tập trong SGK phóng to
- HS: SGK

III. các HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu

1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Tiết trớc các con học bài gì?
(Giữ vệ sinh thân thể)
- Khi nào con rửa tay?
(Rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi vệ sinh)
- Khi nào con rửa chân?
- Muốn cho cơ thể sạch sẽ con làm gì?
(Tắm, gội, rửa chân tay)
- GV nhận xét bài cũ và ghi điểm
3. Bài mới
Giáo viên

Học sinh

11


a. Giới thiệu bài mới
+ Họat động1:
- Trò chơi: Ai nhanh - Ai khéo

- Mục tiêu:
- Rèn tính nhanh nhẹn, khéo léo.
- Cách tiến hành
- GV nêu luật chơi kết hợp hớng dẫn HS
chơi.
- Theo dõi HS chơi
- Kết thúc trò chơi, GV công bố đội
thắng nêu rõ lý do (chú ý vai trò của
răng). Vậy để hàm răng trắng chắc nh
thế nào chúng ta cùng học bài: Chăm
sóc răng miệng
+ Hoạt động 2: Quan sát răng
- Mục tiêu: HS biết thế nào là răng
khoẻ, trắng, đều.
- Cách tiến hành: Từng ngời quan sát
hàm răng của nhau
- GV theo dõi:
- Bớc 2: Hoạt động chung
+ Đại diện nhóm nào cho cô biết: Răng
bạn nào trắng và đều?
+ GV gọi 3 em lên phỏng vấn: Con có
bí quyết gì mà răng trắng nh vậy?

- Mỗi đội cử 4 em, mỗi em ngậm 1 que
bằng giấy, em đầu hàng có 1 vòng tròn bằng
tre. GV cho HS chuyển vòng tròn đó cho
bạn thứ 2
- HS tiến hành chơi

- HS làm việc theo cặp


Giáo viên
- Cách tiến hành: Từng ngời quan sát
hàm răng của nhau
- GV theo dõi:
- Bớc 2: Hoạt động chung
+ Đại diện nhóm nào cho cô biết: Răng
bạn nào trắng và đều?
+ GV gọi 3 em lên phỏng vấn: Con có
bí quyết gì mà răng trắng nh vậy?
+ Trong lớp bạn nào răng sún?
+ Vì sao răng con lại sún?
+ Răng của bạn đang trong thời kỳ thay
răng chứ không phải răng bị sâu.
+ GV kết luận: Hàm răng trẻ em có 20
chiếc gọi là răng sửa. Đến 6-7 tuổi răng
sửa đợc thay răng mới gọi là răng vĩnh
viễn. Nếu răng vĩnh viễn này bị sâu
không bao giờ mọc lại, vì vậy các con
phải biết chăm sóc và bảo vệ răng.
+ Giới thiệu bộ răng: Bàn chải ngời lớn,
trẻ em, nớc muối, nớc súc miệng để
chăm sóc răng.
+ Hoạt động 3: Làm việc với SGK
- Mục tiêu: HS biết nên và không nên
làm gì để bảo vệ răng.

Học sinh
- HS quay mặt vào nhau, lần lợt xem răng
bạn nh thế nào?

- HS tiến hành quan sát
- Đại diện nêu 3 em răng trắng nhất lên.
- Mời 2 em lên cời cho cả lớp thấy.
- Vì con thay răng.

- Thực hiện quan sát cá nhân
12


- Cách tiến hành: Hớng dẫn HS quan sát
các hình 14-15 SGK những việc làm
nào đúng? Những việc làm nào sai?
- Đại diện 1 số HS lên trình bày theo nội
- GV cho lớp thảo luận chung
dung từng tranh.
- GV treo tranh lớn
- GV chốt lại nội dung từng tranh
- HS đọc không nên ăn các đồ cứng
- Vậy qua nội dung 4 bức tranh này ta
nên và không nên làm cái gì?
- GV kết luận: Nên đánh răng, súc
miệng, đến bác sĩ khám đúng định kỳ.
Hoạt động 4:
Củng cố bài học: Vừa rồi các con học
bài gì?
- Mỗi ngày các con đánh răng ít nhất
mấy lần?
- Muốn cho răng chắc khoẻ con phải ăn
uống nh thế nào?
4. Củng cố, dặn dò

- Nhận xét tiết học

Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
Tiếng việt
I. Mục tiêu

Tiết 57- 58 : học âm:

ng- ngh

- Đọc đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: bé, nghé, bế.
II. Đồ dùng dạy học

- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệ; câu ứng dụng,tranh phần luyện nói
- HS: - SGK, vở tập viết, vở luyện tiếng việt
III. các Hoạt động dạy học chủ yếu

Tiết1
1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Đọc câu ứng dụng : Chú t ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- GV nhận xét bài cũ và ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
+ Mục tiêu:

+ Cách tiến hành: Giới thiệu trực tiếp: Hôm
nay học âm ng, ngh
2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
a. Dạy chữ ghi âm ng:
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ ng và âm ng
+ Cách tiến hành:
- Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai
con chữ n và g
- Thảo luận và trả lời:
- Hỏi: So sánh ng với n?
- Giống: chữ n.
- Khác: ng có thêm g
- Phát âm: gốc lỡi nhích lên về phía vòm
miệng, hơi thoát ra qua cả hai đờng mũi và
13


miệng.
- Đánh vần: Tiếng khoá ngừ
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Đọc trơn: Từ: cá ng
b. Dạy chữ ghi âm ngh
+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ ngh và âm
ngh
+ Cách tiến hành:
- Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ
n, g và h
- Hỏi: So sánh ng và ngh?
- Giống: chữ ng
- Khác: ngh có thêm h

- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm: ngờ
+ Đánh vần: Tiếng khoá: nghệ
- (Cá nhân- đồng thanh)
+ Đọc trơn từ: củ nghệ
- Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Giáo viên
Học sinh
c. Hớng dẫn viết bảng con:
Viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
+ Viết mẫu trên bảng
- (Hớng dẫn qui trình đặt bút)
+ Hớng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d. Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
ngã t, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Đọc lại toàn bài trên bảng
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Tiết 2
1. Hoạt động 1: ổn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới
+ Mục tiêu
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên.
+ Cách tiến hành:
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc lại bài tiết 1 (cá nhân- đồng thanh)
- Đọc câu ứng dụng:
+ Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?

- Thảo luận và trả lời
+ Tìm tiếng có âm mới học:( gạch chân:
- Đọc thầm và phân tích: nghỉ, nga
nghỉ, nga)
+ Hớng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà - Đọc câu ứng dụng
bé nga.
- (cá nhân- đồng thanh)
b. Đọc SGK
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
c. Luyện viết
- Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
d. Luyện nói
+ Mục tiêu:
- Phát triển lời nói: bê, nghé, bé
+ Cách tiến hành:
- Thảo luận và trả lời
- GV hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
- (Đều có bé)
- Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
- Thảo luận và trả lời
- Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- Bê, nghé ăn gì?
- Em có biết hát bài nào về bê, nghé
không?
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
Toán


Tiết 24: Luyện tập chung

14


I. mục tiêu

- So sánh đợc các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp đợc các số theo thứ tự
đã xác định trong phạm vi 10.
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở luyện toán 1. Bảng con.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU

1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) - 1HS trả lời.
- Làm bài tập 4/40: (Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.) (1 HS nêu yêu cầu).
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- (2 HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con).
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Giáo viên
Học sinh
a. Giới thiệu bài trực tiếp
b. Hớng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+ Mục tiêu: Thứ tự của mỗi số trong dãy
số từ 0 đến 10. Sắp xếp các số theo thứ tự

đã xác định. So sánh các số trong phạm vi
10.
+ Cách tiến hành:
- Đọc yêu cầu bài1: Điền số.
*Bài tập1/42
- HS làm phiếu học tập.
- 2HS làm bài. Chữa bài: HS đọc:
- Hớng dẫn HS
0, 1, 2; 1, 2, 3; 8, 9, 10 ;
0, 1, 2, 3, 4 ; 8, 7, 6, 5.
- GV chấm điểm, nhận xét .
- Đọc yêu cầu bài 2: Điền dấu <, >, =
*Bài 2/42
- 2 HS thực hành viết dấu ơ bảng lớp.
- Cả lớp Làm vở Toán 1.
- Cả lớp làm vở toán.
- Hớng dẫn HS viết
- GV chấm điểm, nhận xét
-1HS đọc yêu cầu: Điền số.
*Bài3/42:
- 3HS làm bài rồi chữa bài: HS đọc:
- 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
0 < 1 ; 10 > 9 ; 3 < 4 < 5 .
+ KL: GV củng cố: Số liền trớc số 1 là số
0. Số liền sau số 9 là số 10. Số ở giữa số 3
và số 5 là số 4.
- GV nhận xét bài làm của HS.
+ HS nghỉ giải lao
*Bài 4/42
- HS đọc yêu cầu bài 4:

- 2HS làm bảng lớp, cả lớp làm ở bảng con - HS làm bài, chữa bài: Đọc kết quả.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- GV nhận xét kết quả HS làm.
2, 5, 6, 8, 9.
c.Trò chơi
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
+ Mục tiêu:
9, 8, 6, 5, 2.
- Nhận dạng và tìm số hình đã học.
+ Cách tiến hành:
- HS đọc yêu cầu bài 5: Xếp hình theo mẫu
Bài 5/42:
Giáo viên

Học sinh

- HS thi đua tìm số hình đã học
- GV vẽ hình( nh SGK) lên bảng cho HS
tìm trên hình đó có mấy hình tam giác.
- Cả lớp lấy 2 hình tam giác ra xếp để có
hình tam giác thứ 3.

- HS 2 đội thi đua trả lời.
- Khi chữa bài HS chỉ vào từng hình tam giác
để nhận ra có tất cả 3 hình tam giác: tam
giác(1), (2) và tam giác tạo bởi (1), (2).
15


- GV nhận xét thi đua của hai đội.

4. Củng cố, dặn dò
-Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học
bài: Làm bài Kiểm tra.
- Nhận xét tuyên dơng

- Trả lời (Luyện tập chung).
- Lắng nghe.

Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
I. Mục tiêu

Tiết 59 - 60 : Học âm :

y- tr

- Đọc đợc: y, tr, y tá, tre ngà: từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II. Đồ dùng dạy học

- GV: - Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra
y tế xã.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nhà trẻ.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở luyện tiếng việt.
III. các Hoạt động dạy- học chủ yếu

Tiết 1

1. Khởi động: ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: ngã t, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- Đọc câu ứng dụng: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới
Giáo viên
1.Hoạt động: Giới thiệu bài:
+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành: Giới thiệu trực tiếp:
- Hôm nay học âm y, tr
2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
a. Dạy chữ ghi âm y:
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ y và âm
y.
+ Cách tiến hành:
Giáo viên
- Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên
phải, nét móc ngợc, nét khuyết dới.
- Hỏi: So sánh y với u?
- Phát âm: i (gọi là chữ y dài)
- Đánh vần: Tiếng khoá: y
- (y đứng một mình)
- Đọc trơn: Từ: y tá
b. Dạy chữ ghi âm tr:
+ Mục tiêu: nhận biết đợc chữ tr và âm tr
+ Cách tiến hành:
- Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ hai con
chữ: t, r
- Hỏi: So sánh tr và t ?

- Phát âm và đánh vần:

Học sinh

Học sinh
- Thảo luận và trả lời:
- Giống: phần trên dòng kẻ, chúng tơng tự
nhau
- Khác: y có nét khuyết dới
- (Cá nhân- đồng thanh)

- Giống: chữ t
- Khác: tr có thêm r
16


+ Phát âm: đầu lỡi uốn chạm vào vòm
cứng, bật ra, không có tiếng thanh
+ Đánh vần: Tiếng khoá: tre
+ Đọc trơn từ: tre ngà
c. Hớng dẫn viết bảng con:
+ Viết mẫu trên bảng
- (Hớng dẫn qui trình đặt bút)
+ Hớng dẫn viết trên không bằng ngón
trỏ.
d. Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
3. Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Tiết 2:

1. Hoạt động 1: Khởi động: ổn định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới
+ Mục tiêu:
- Đọc đợc câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên .
+ Cách tiến hành:
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng:
+ Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
+ Tìm tiếng có âm mới học:
- (gạch chân: y)
+ Hớng dẫn đọc câu: Bé bị ho, mẹ cho bé
ra y tế xã.
b. Đọc SGK:
c. Luyện viết:
Giáo viên

- (Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
- Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà

- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp

Đọc lại bài tiết 1(cá nhân- đồng thanh)
- Thảo luận và trả lời
- Đọc thầm và phân tích: y
- Đọc câu ứng dụng
- (cá nhân- đồng thanh)
Đọc SGK(cá nhân- đồng thanh)

- Tập viết: y, tr, y tế, tre ngà
Học sinh

d. Luyện nói:
- Thảo luận và trả lời
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói: Nhà trẻ
+ Cách tiến hành:
- (Cô trông trẻ)
- GV hỏi:- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì?
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Ngời lớn duy nhất trong tranh đợc gọi là
cô gì?
- Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
- Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở
chỗ nào?
- Em có nhớ bài hát nào hồi đang còn học ở
nhà trẻ và mẫu giáo không? Em hát cho cả
lớp nghe?
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×