Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tuan 22 B1 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.62 KB, 14 trang )

Tuần 22

Ngày soạn: 18 - 1 - 2011

I. mục tiêu

Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Chào cờ
Tiếng việt
Tiết 211 212: Học vần : ôn tập

- Đọc đợc các vần, từ ngữ, câuứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- viết đợc các vần, từ ngữ, câuứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện kể: Ngỗng và Tép.

II. đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng,

tranh luyện nói.

III. các hoạt động dạy- học chủ yếu

giáo viên

tiết 1
1/ ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
- Đọc: iêp, ơp, tên cớp, thiệp mời
Nhanh tay thì đợc,.
- Viết: Tiếp khách, nờm nợp, tiếp theo.
- GV nhận xét và ghi điểm.


3/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài: Ôn vần đã học.
b/ Bài mới
*Tranh: Tranh vẽ gì?
Cho HS phân tích vần và đọc.
*Bảng ôn vần:
- Gỡ bảng ôn dọc và ngang
- GV đọc. (Hoặc: GV chỉ)
- Cho dùng bảng cài để ghép các âm
thành vần.
- Luyện đọc
+ Hát giữa tiết: Hát theo bảng vừa ôn.
*Từ: Trò chơi ghép từ:
- Ghép: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
- Phân tích, luyện đọc.
- GV giải thích nghĩa của từ
tiết 2
1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng:
Cá mè ăn nổi
Cá chép ăn chìm
......................
+ Gạch dới tiếng có vần GV yêu cầu
2/ Luyện viết: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
(chú ý khoảng cách)
3/ Kể chuyện: Ngỗng và Tép
- Treo tranh, cho HS tự kể
- GV kể lại toàn bộ, giáo dục t tởng,
đóng kịch.
4/ củng cố, dặn dò

- Trò chơi hái quả, về nhà tập kể lại cho
ba mẹ nghe câu chuyện vừa đợc nghe.

học sinh
- Hát
- Đọc cá nhân- lớp.
- Viết bảng con (theo tổ)

- HS trả lời: tháp
- Phân tích (1), đọc (3)
- HS lên chỉ. (Hoặc: HS đọc): cá nhân,
nhóm, lớp.
- HS cài, đọc lên.
- Cá nhân- nhóm, lớp.
- Làm việc theo nhóm, lên bảng dán từ
vừa ghép.
- Phân tích (1), đọc cá nhân- nhóm, lớp.
- Cá nhân (1,2), nhóm, lớp

- HS gạch và đọc
- Viết bảng con
- HS thảo luận rồi lên kể (1 tranh), lớp
nhận xét.
- HS lên đóng kịch.

Thể dục
I. Mục tiêu

Tiết 22: BàI THể DụC - TRò CHƠI VậN ĐộNG


1


- Biết cách thực hiện bốn động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình của bài thể dục phát
triển chung.
- Bớc đầu biết cach thực hiện động tác bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Bớc đầu làm quen với trò chơi và tham gia chơi đợc.
ii. đồ dùng và phơng tiện

- Sân trờng, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. Phần mở đầu

- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học.
+ Ôn 4 động tác thể dục đã học.
+ Học động tác bụng.
+ Làm quen với trò chơi Nhảy đúng, nhảy nhanh
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
* Gịâm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp .
* Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
* Sau đó đi thờng và hít thở sâu.
B. Phần cơ bản
- Học động tác bụng
. Nhịp 1: Bớc chân trái sang ngang rộng bằng vai, đồng thời hai tay vỗ vào nhau ở .
phía trớc, mắt nhìn theo tay.
. Nhịp 2: Cúi ngời, vỗ hai bàn tay vào nhau ở dới thấp (thấp sát mặt đất càng tốt), chân
thẳng mắt nhìn theo tay.
. Nhịp 3: Đứng thẳng, hai tay dang ngang, bàn tay ngữa.
. Nhịp 4 : Về TTCB.
. Nhịp 5, 6, 7, 8: Nh trên nhng ở nhịp 5 bớc chân phải sang ngang.

- Chú ý: ở nhịp 2 và 6 khi cúi không đợc co chân.
- Yêu cầu: thực hiện đợc động tác ở mức cơ bản đúng.
- Ôn 5 động tác đã học.
* Điểm số hàng dọc theo tổ .
- Yêu cầu: thực hiện ở mức cơ bản đúng .
- Cho cả lớp tập dới dạng xem tổ nào thực hiện đúng, đẹp có đánh giá và tuyên dơng
của GV .
- GV cho HS tập hợp ở những địa điểm khác nhau trên sân .
-Từng tổ báo cáo sỉ số cho lớp trởng, lớp trởng báo cáo cho GV.
- Lần 3 GV cho HS làm quen với cách cả 4 tổ cùng đồng loạt điểm số .
- Trò chơi Nhảy đúng, nhảy nhanh
. Cách chơi: Lần lợt từng em bật nhảy bằng hai chân vào ô số 1, sau đó bật nhảy chân
trái vào ô số 2, rồi bật nhảy chân phải vo ô số 3, nhảy chụm hai chân vào ô số 4, tiếp
theo bật nhảy bằng hai chân ra ngoài. Em số 1 nhảy xong thì đến emsố 2 và cứ lần lợt
nh vậy đến hết .
- Yêu cầu: bớc đầu biết cách nhảy.
C. Phần kết thúc.
- Đi thờng theo nhịp 2 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên .
- Đứng vỗ tay và hát .
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà:
+ Ôn: Các động tác RLTTCB đã học. Động tác của bài thể dục đã học
Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Tiếng việt
I. mục tiêu

Tiết 213 214: Học vần: oa-

oe


- Đọc đợc: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
II. đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
2


III. các hoạt động dạy- học chủ yếu

giáo viên

tiết 1
1/ Kiểm tra bài cũ
- Đọc: trái bắp, con tép, dao nhíp
- Viết: đầy ấp, tiếp khách, ấp trứng.
- GV nhận xét và ghi điểm
2/ Bài mới
a/ Vần oa: họa sĩ- họa- oa
- GV rút từ từ tranh: họa sĩ (GV giải
thích nghĩa)
- Tiếng nào học rồi? Trong tiếng họa, âm
nào học rồi?
- GV giới thiệu vần oa: Phân tích đánh
vần, đọc trơn vần.
- (GV hớng dẫn phát âm)
- Phân tích tiếng, từ
- Trò chơi phát âm thành nhạc: oa- oaoa- hoa
- Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng

gì? Từ gì?
- Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sgk.
b/ Vần oe: oe- xòe- múa xòe
- Cho HS cài vần oa, rồi thay âm a bằng
âm e. GV giới thiệu vần mới: oe, so sánh
oa và oe: tập phát âm.
- Từ vần oe muốn có tiếng xòe phải
làm sao?
- Phân tích - đánh vần- đọc trơn
- Có tiếng xòe, muốn có từ múa xòe thì
làm sao?
- Phân tích từ: múa xòe
- Xem tranh, GV giải thích tranh.
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe
(Phiếu oa- oe)
c/ Từ ứng dụng
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc
Tiết 2
a. Luyện đọc SGK
- Cho HS quan sát và nhận xét các bức
tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ?

học sinh

- Đọc cá nhân- lớp.
- Viết bảng con (theo tổ)

- Tiếng sĩ, Âm h và dấu nặng

- Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn
(1/2 lớp).
- Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhómlớp
- Thảo luận nhóm, hát

- Đọc cá nhân- nhóm- lớp
- Cài bảng. HS: cài thêm âm x và dấu
huyền
- Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn.
- HS cài bảng, đọc lên.
- Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhómlớp

- Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
- Cá nhân- nhóm- lớp.
- Nêu - nhận xét
- Đọc thầm 2 câu ứng dụng. Tìm tiếng
mới: xòe , khoe
- Đọc trơn câu thơ ứng dụng.
- Đọc toàn bài trong SGK

b. Hớng dẫn viết:
- Viết mẫu trên bảng lớp (lu ý nét nối o
từ sang e và a)
- Hớng dẫn viết từ : họa sĩ , múa xòe.
c. Luyện nói theo chủ đề: Sức khỏe là
vốn quý nhất .
* Tranh 1, 2, 3 vẽ gì ?
- Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì ?
- Hàng ngày em tập thể dục vào lúc nào?

- Tập thể dục đều có ích gì cho cơ thể ?
c. củng cố, dặn dò
- Trò chơi bắt cá, thi đua tìm từ giữa các tổ.

- Viết bảng con - sửa lỗi
- Viết vào vở tập viết
- Nêu tên phần luyện nói .
- Tập thể dục.
- Em tập thể dục vào buổi sáng.
3


- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về đọc lại bài.

- Cơ thể khỏe mạnh.

Thủ công

I. MụC TIÊU

Tiêt 22: cách sử dụng bút chì, kéo , th ớc kẻ

- Biết sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.
- Sử dụng đợc bút chì, thớc kẻ, kéo
II. Đồ DùNG DạY HọC

- GV : Bút chì,thớc kẻ,kéo,1 tờ giấy vở.
- HS : Bút chì,thớc kẻ,kéo,1 tờ giấy vở.
III. HOạT ĐộNG DạY HọC


1. ổn định lớp : Hát tập thể
2. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
Mục tiêu : Học sinh nhận biết đợc các dụng cụ thủ công là bút chì,thớc kẻ,kéo.
- Giáo viên cho học sinh quan sát từng dụng cụ : Bút chì,thớc kẻ,kéo.
Học sinh quan sát từng dụng cụ của mình một cách thong thả.
Hoạt động 2 :
Mục tiêu : Học sinh biết cách sử dụng bút chì,thớc kẻ,kéo.
- Giáo viên hớng dẫn thực hành cách sử dụng.
a) Bút chì :
- Giáo viên hỏi : Ai có thể m tả các bộ phận của cây bút chì? Để sử dụng ta phải làm gì?
- Học sinh suy nghĩ và trả lời: Bút chì gồm thân bút và ruột chì. Gọt nhọn một đầu bút chì.
- Giáo viên giảng : Khi sử dụng bút chì ta cầm ở tay phải.Khoảng cách giữa tay cầm
và đầu nhọn của bút chì trên tờ giấy và di chuyển nhẹ trên tờ giấy theo ý muốn
Giáo viên vẽ mẫu lên bảng.
- Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu.
- Học sinh chú ý nghe thực hành động tác cầm bút chì cho giáo viên xem.
b) Thớc kẻ :
- Giáo viên cho học sinh cầm thớc kẻ,hỏi:thớc kẻ đợc làm bằng gì?
- Học sinh tự cầm thớc kẻ của mình lên quan sát và trả lời.
- Giáo viên giảng : Khi sử dụng,tay trái cầm thớc,tay phải cầm bút chì.Muốn kẻ một
đờng thẳng,đặt thớc trên giấy, đa bút chì dựa theo cạnh của thớc, di chuyển đầu bút
chì từ trái sang phải nhẹ nhàng.
- Học sinh cần thực hiện động tác cầm thớc và bút chì khi sử dụng trên mặt bàn.
4



- Giáo viên quan sát cách cầm của học sinh và nhận xét.Giáo viên kẻ mẫu lên bảng.
- Quan sát giáo viên kẻ mẫu.
c) Kéo :
- Giáo viên cho học sinh cầm kéo,hỏi : Kéo gồm có những bộ phận nào? Lỡi kéo đợc
làm bằng gì? Cán cầm có mấy vòng?
- Học sinh cầm kéo của mình quan sát và trả lời.
- Giáo viên giảng : Khi sử dụng,tay phải cầm kéo,ngón cái cho vào vòng 1,ngón giữa
cho vào vòng 2,ngón trỏ m lấy phần trên của cán kéo vòng thứ 2.
- Cho học sinh thực hiện cách cầm kéo,giáo viên quan sát và nhận xét.
- Học sinh thực hiện động tác cầm kéo chuẩn bị cắt.
- Giáo viên giảng tiếp : Khi cắt,tay trái cầm tờ giấy,tay phải cầm kéo,tay phải mở rộng
lỡi kéo,đa lỡi kéo sát vào đờng muốn cắt,bấm kéo từ từ theo đờng cắt.
- Giáo viên cầm kéo và cắt mẫu cho học sinh xem.
- Học sinh quan sát giáo viên làm.
Hoạt động 3 :
Mục tiêu : Học sinh thực hành kẻ đợc đờng thẳng,cắt đợc theo đờng thẳng.
Học sinh thực hiện kẻ đờng thẳng,cắt theo đờng thẳng trên giấy vở.
Giáo viên cho học sinh thực hành trên giấy vở,giáo viên quan sát,uốn nắn,giúp đỡ
những em còn lúng túng.
Nhắc học sinh giữ an toàn khi dùng kéo.
4. Nhận xét dặn dò
- Chuẩn bị thớc kẻ,bút chì,kéo,giấy vở cho tiết sau
Toán

I. mục tiêu

Tiết 86 : Xăng - ti met. đo độ dài

- Biết xăng ti mét là đơn vị đo dộ dài, biết xăng ti mét viết tắt là cm; biết dùng thớc có
chia vạch là xăng ti mét để đo độ dài đoạn thẳng

II. đồ dùng dạy học

- Sách bài tập toán, thớc có vạch chia từ 0- 20 cm, giấy nháp, bút chì
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu

giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ
- GV treo tranh
- HS đọc đề toán
- HS viết tóm tắt và bài giải ra giấy nháp
- GV nhận xét và ghi điểm.
2/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
- Đây là cái gì? Trên thớc nhìn thấy gì?
(Thớc kẻ, trên có vạch chia và ghi các số)
- Trên thớc có vạch chia thành từng cm
và số đo. Vậy cm là gì?
b/ Giới thiệu đơn vị độ dài (cm) và dụng
cụ đo độ dài (thớc thẳng có vạch chia
thành từng cm)
- Cho HS quan sát thớc thẳng có vạch
chia- GV giới thiệu thớc
- Cho HS dùng đầu bút chì di chuyển từ
vạch 0 đến vạch 1 trên mép thớc, khi bút
đến vạch 1 thì nói: 1 cm
- Lu ý: Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 cũng
là 1 cm, từ vạch 2 đến vạch 3 cũng là 1
cm. Cần đề phòng vị trí của vạch trùng
với đều của thớc. Xăng ti met viết tắt là
cm.

- GV ghi bảng cm, gọi HS đọc.
+ Giới thiệu thao tác đo độ dài:
- Đặt vạch 0 của thớc trùng vào 1 đầu

Học sinh

- Làm nháp - đọc

- Thớc kẻ, trên có vạch chia và ghi các số.

- HS thực hành

- Cá nhân- nhóm- lớp
5


đoạn thẳng, mép thớc trùng với đoạn
thẳng.
- Đọc số ghi ở vạch của thớc trùng với
đầu kia của đoạn thẳng , đọc kèm theo
đơn vị đo (cm). Chẳng hẹ, trên hình vẽ,
ta có đoạn thẳng AB dài 1 cm, đoạn
thẳng MN dài 3 cm
- Viết số đo độ dài đoạn thẳng (vào chỗ
thích hợp). Chẳng hạn, viết 1 cm ở ngay
dới đoạn thẳng AB
+ Cho HS thực hành vào nháp
3/ Thực hành
+ Bài 1: Viết
- Bài yêu cầu gì?

+ Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
rồi đọc số đó
- Bài yêu cầu gì?
+ Bài 3: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi
viết các số đo
- Bài yêu cầu gì?
+ Bài 4: Em chỉ có đoạn thớc dài 3 cm.
Làm thế nào để đo độ dài các đoạn
thẳng dới đây? Đo rồi viết các số đo?
4/ Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về thực hành nhiều lần.
- Xem bài mới: Luyện tập

- HS vẽ vào nháp
- Viết cm
- HS làm bài và chữa bài
- Viết số
- HS viết số và đọc.
- Dùng thớc đo và ghi số đo.
- HS thực hành

Thứ t ngày 26 tháng 1 năm 2011
Tiếng việt

Tiết 215 216: Học vần:

I. mục tiêu

oai - oay


- Đọc đợc: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II. đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói.
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu

giáo viên

tiết 1
1/ Kiểm tra bài cũ
- Đọc: oa, oe, bông hoa, sách giáo khoa,
xòe tay.
- Viết: hòa bình, chim chích chòe.
- GV nhận xét và ghi điểm.
2/ Bài mới
a/ Vần oai: điện thọai, thoại, oai
- GV rút từ từ tranh: điện thoại
- (GV giải thích nghĩa)
- Tiếng nào học rồi? Trong tiếng thoại, âm
nào học rồi?
- GV giới thiệu vần oai: Phân tích đánh
vần, đọc trơn vần
- (GV hớng dẫn phát âm)
- Phân tích tiếng, từ
- Trò chơi phát âm thành nhạc: oai- oaioai- thoại
- Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng


học sinh

- Đọc cá nhân- lớp.
- Viết bảng con (theo tổ)

- Tiếng điện, Âm th và dấu nặng
- Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn
(1/2 lớp)
- Phân tích: HS đọc cá nhân- nhóm- lớp
- Thảo luận nhóm, hát
6


gì? Từ gì?
- Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sgk
b/ Vần oay: oay- xoáy- gió xoáy
- Cho HS cài vần oai, rồi thay âm i bằng
âm y. GV giới thiệu vần mới: oay, so sánh
oai và oay: tập phát âm.
-Từ vần oay muốn có tiếng xoáy phải
làm sao?
- Phân tích - đánh vần- đọc trơn
- Có tiếng xoáy, muốn có từ gió xoáy thì
làm sao?
- Phân tích từ: gió xoáy
- Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
- Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe
- (Phiếu oai- oay)
c/ Từ ứng dụng:

- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc.
tiết 2
1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
- Gạch chân tiếng có vần oai vừa học.
2/ Luyện viết: Hớng dãn cách viết
- (chú ý nét nối)
3/ Luyện nói: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
- Tranh vẽ gì? Nhà con có loại ghế nh thế
này không? Ghế dùng để làm gì?
4/ củng cố, dặn dò
- Trò chơi hái quả, thi đua tìm từ giữa các tổ.
- Về nhà nhớ ôn bài.

- Đọc cá nhân- nhóm- lớp

- Cài bảng: cài thêm âm x và dấu sắc
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HS cài bảng, đọc lên.
- Phân tích: HS đọc cá nhân- nhóm- lớp

- Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
- Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
- Cá nhân- nhóm- lớp.
- Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
- HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
- Viết: oai, thoại, điện thoại, oay, xoáy,
gió xoáy.
+ Thảo luận nhóm, nhóm trình bàynhận xét, đọc


Toán

I. mục tiêu

Tiết 87: Luyện tập

- Biết giải toán có lời văn và trình bày bài giải.
II. đồ dùng dạy học

- Sách luyện toán.

III. các hoạt động dạy- học chủ yếu

giáo viên
học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
*Phiếu bài tập
- Bài 1: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết - Làm phiếu- đọc sửa
số đo.
- Bài 2 Đặt thớc đúng ghi Đ, sai ghi S
- GV nhận xét và ghi điểm.
2/ Bài mới
+ Bài 1: Lớp em trồng đợc 15 cây hoa,
sau đó trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi lớp
em trồng đợc tất cả bao nhiêu cây hoa?
- Viết tiếp vào tóm tắt và trình bày bài giải
- Bài yêu cầu gì?
- 1 HS lên bảng chữa. Lớp nhận xét
- GV chốt lại

+ Bài 2: Đội đồng ca của lớp 1A có 12 nữ
và 6 nam. Hỏi đội đồng ca của lớp 1A có
tất cả bao nhiêu bạn?
- Viết tiếp vào tóm tắt và trình bày bài giải
- Bài yêu cầu gì?
-1 HS lên bảng sửa. Lớp nhận xét
- GV chốt lại
7


+ Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau
- Bài yêu cầu gì?
- GV chốt lại
+ Nhận xét tiết học.
4/ củng cố, dặn dò
- Xem bài mới và làm bài tập

- Trình bày bài giải
- 1 HS lên bảng chữa. Lớp nhận xét

tự nhiên và xã hội
I. mục tiêu

tiết 22: cây rau

- Kể đợc tên và nêu ích lợi của một số cây rau.
- Chỉ đợc rễ, thân, lá, hoa của rau.
- Kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa
II. đồ dùng dạy học


- Sách giáo khoa, các cây rau đã đợc su tầm

III. các hoạt động dạy- học chủ yếu

1/ ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
a/ Giới thiệu bài
b/ Dạy bài mới
+ Họat động 1: Quan sát cây rau
- Mục đích: HS biết các bộ phận của cây rau. Phân biệt đợc các loại rau khác nhau
- Cách tiến hành:
. Bớc 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ: Cho HS quan sát cây rau mà mình
mang tới lớp
+ Chỉ vào các bộ phận lá, thân, rễ của cây rau?
+ Bộ phận nào ăn đợc?
. Bớc 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
+ Kết luận: Có rất nhiều loại rau khác nhau
- Các cây rau đều có: rễ, thân, lá.
- Rau ăn lá: xà lách, bắp cải,
- Rau ăn là và thân: rau muống, rau cải,
- Rau ăn rễ: củ cải, củ cà rốt,
- Rau ăn thân: su hào,
- Ăn hoa: sup lơ; Ăn quả: cà chua
+ Hoạt động 2: Làm việc với SGK
- Mục đích
. HS biết đặt câu hỏi và trả lời theo hình SGK
. Biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết rửa rau trớc khi ăn.
- Cách tiến hành
. Bớc 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động

+Khi ăn rau ta cần chú ý điều gì? Vì sao ta phải thờng xuyên ăn rau?
Bớc 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
+ Kết luận: GV chốt lại
+ Hoạt động 3: Trò chơi Tôi là rau gì?
- Tự giới thiệu đặc đểm rau HS đoán tên.
4/ củng cố, dặn dò
- Nhận xét, tuyên dơng HS
- Nhận xét tiết học
Thứ năm ngày 27 tháng 1 năm 2011
Tiếng việt

I. mục tiêu

Tiết 217 218: học vần :

oan oăn

- Đọc đợc: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Con ngoan trò giỏi.
II. đồ dùng dạy học

8


- Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu

giáo viên
tiết 1

1/ Kiểm tra bài cũ
- Đọc: oai, oan, khoai lang, xoay ngời,
loay hoay.
- Viết: viết ngoáy, ông ngoại, xoải cánh.
- GV nhận xét và ghi điểm.
2/ Bài mới
a/ Vần oan: giàn khoan- khoan- oan
- GV rút từ từ tranh: giàn khoan (GV giải
thích nghĩa)
- Tiếng nào học rồi? Trong tiếng khoan, âm
nào học rồi?
- GV giới thiệu vần oan: Phân tích đánh
vần, đọc trơn vần
- (GV hớng dẫn phát âm)
- Phân tích tiếng, từ
- Trò chơi phát âm thành nhạc: oan- oanoan- khoan
- Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng
gì? Từ gì?
- Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sgk
b/ Vần oăn: oăn- xoăn- tóc xoăn
- Cho HS cài vần oan, rồi thay âm a bằng
âm ă. GV giới thiệu vần mới: oăn, so
sánh oan và oăn: tập phát âm.
- Từ vần oăn muốn có tiếng xoăn phải
làm sao?
- Phân tích - đánh vần- đọc trơn
- Có tiếng xoăn, muốn có từ tóc xoăn thì
làm sao?
- Phân tích từ: tóc xoăn
- Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố

*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe
- (Phiếu oan- oăn)
c/ Từ ứng dụng
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc
tiết 2
1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
- Gạch chân tiếng có vần oan vừa học.
2/ Luyện viết
- Hớng dãn cách viết (chú ý nét nối)
3/ Luyện nói: Con ngoan, trò giỏi
- Tranh vẽ gì? Bạn gái đang làm gì? Con
ngoan trò giỏi là nh thế nào? Con có thích
làm con ngoan trò giỏi không?
4/ củng cố, dặn dò
- Trò chơi hái quả, thi đua tìm từ giữa các tổ.
- Về nhà nhớ ôn bài

học sinh

- Đọc cá nhân- lớp.
- Viết bảng con (theo tổ)

- Tiếng giàn, Âm kh
- Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn
(1/2 lớp)
- Phân tích: HS đọc cá nhân- nhóm- lớp
- Thảo luận nhóm, hát

- Đọc cá nhân- nhóm- lớp

- Cài bảng. HS: cài thêm âm x
- Phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HS cài bảng, đọc lên.
- Phân tích: HS đọc cá nhân- nhóm- lớp

- Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
- Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
- Cá nhân- nhóm- lớp.
- Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
- HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
- Viết: oan, khoan, giàn khoan, oăn, xoăn,
tóc xoăn.
+ Thảo luận nhóm, nhóm trình bàynhận xét, đọc.

Toán
Tiết 88: Luyện tập

9


I. mục tiêu
- Biết giải bài toán và trình bày bài giải.

- Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài
II. đồ dùng dạy học

- Sách luyện toán


10


III. các hoạt động dạy- học chủ yếu

giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ
*Phiếu bài tập
- Bài 1: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi
viết số đo
- Bài 2: Cho đề bài, viết tóm tắt và bài
giải vào nháp
- GV nhận xét và ghi điểm.
2/ Bài mới
+ Bài 1: Mỹ hái đợc 10 bông hoa. Linh
hái đợc 5 bông hoa. Hỏi hai bạn hái đợc
tất cả bao nhiêu bông hoa?
- Bài yêu cầu gì?
- GV chốt lại
+ Bài 2: Bố nuôi 12 tổ ong, sau đó nuôi
thêm 4 tổ ong nữa. Hỏi bố nuôi tất cả
bao nhiêu tổ ong?
- Bài yêu cầu gì?

học sinh
- Làm phiếu- đọc sửa

- Viết tiếp vào tóm tắt và trình bày bài giải
- 1 HS lên bảng sửa. Lớp nhận xét


- Viết tiếp vào tóm tắt và trình bày bài giải
- 1 HS lên bảng sửa. Lớp nhận xét

- GV chốt lại
+ Bài 4: Tính theo mẫu
- Trình bày bài giải
- Bài yêu cầu gì?
- 1 HS lên bảng sửa. Lớp nhận xét
- GV chốt lại
+ Trò chơi tiếp sức: Tổ nào làm đúng và
nhanh nhất sẽ thắng.
4/ củng cố, dặn dò
- Về nhà ôn bài
- Xem bài mới: Vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trớc
- Nhận xét tiết học.

I. mục tiêu

Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011
Tiếng việt
Tiết 219 220: Học vần : oang oăng

- Đọc đợc: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
II. đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. các hoạt động dạy- học chủ yếu


giáo viên
học sinh
tiết 1
1/ Kiểm tra bài cũ
- Đọc: oan, oăn, liên hoan, bài toán, khỏe khoắn.
- Đọc cá nhân- lớp.
- Viết: bé ngoan, xoắn thắng, khôn ngoan
- GV nhận xét và ghi điểm
- Viết bảng con (theo tổ)
2/ Bài mới
a/ Vần oang: vỡ hoang- hoang- oang
- GV rút từ từ tranh: vỡ hoang
- (GV giải thích nghĩa)
- Tiếng nào học rồi? Trong tiếng hoang, âm
nào học rồi?
- GV giới thiệu vần oang: Phân tích đánh - Tiếng vỡ, Âm h
- Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn
vần, đọc trơn vần
(1/2 lớp)
- (GV hớng dẫn phát âm)
11


- Phân tích tiếng, từ
- Trò chơi phát âm thành nhạc: oang- oangoang- hoang
- Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng
gì? Từ gì?
- Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sgk
b/ Vần oăng: oăng- hoẵng- con hoẵng

- Cho HS cài vần oang, rồi thay âm a bằng
âm ă. GV giới thiệu vần mới: oăng, so sánh
oang và oăng: tập phát âm.
- Từ vần oăng muốn có tiếng hoẵng phải
làm sao?
- Phân tích - đánh vần- đọc trơn
- Có tiếng hoẵng, muốn có từ con hoẵng thì làm
sao?
- Phân tích từ: con hoẵng
- Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
* Cho HS đọc lại bảng lớp.
- Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe
- (Phiếu oang- oăng)
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc
tiết 2
1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
- Gạch chân tiếng có vần oang vừa học.
2/ Luyện viết: Hớng dãn cách viết
- (chú ý nét nối)
3/ Luyện nói: áo choàng, áo len, áo sơ mi
- Tranh vẽ gì? Hãy kể tên mỗi loại áo các
bạn nhỏ trong tranh đang mặc? Con có
loại áo gì? Mỗi áo có tác dụng gì?
4/ củng cố, dặn dò
- Trò chơi hái quả, thi đua tìm từ giữa các tổ.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về đọc bài nhiều lần.


- Phân tích: đọc cá nhân- nhóm- lớp
- Thảo luận nhóm, hát

- Đọc cá nhân- nhóm- lớp

- Cài bảng. cài thêm âm h và dấu ngã
- Phân tích, đánh vần., đọc trơn.
- HS cài bảng, đọc lên.
- Phân tích: HS đọc cá nhân- nhóm- lớp
- Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
- Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
- Cá nhân- nhóm- lớp.
- Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
- HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
- Viết: oang, hoang, vỡ hoang, oăng,
hoẵng, con hoẵng.
+ Thảo luận nhóm, nhóm trình bàynhận xét, đọc.

Ký duyệt của BGH
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................

Sinh hoạt lớp
I. Đánh giá, nhận xét công tác trong tuần
1.Ưu điểm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Nhợc điểm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
12


.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
. II.TriÓn khai c«ng viÖc tuÇn tíi:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
III. Giao lu v¨n nghÖ:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


13


đạo đức

Tiết 22: Em và các bạn (tiết 2)
I. mục tiêu
- Bớc đầu biết đợc: Trẻ em cần đợc học tập ,đợc vui chơi và đợc kết giao bạn bè.

- Biết cần phải đoàn kết thân ái,giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bớc đầu biết vì sao cần phảI c xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết thân ái với bạn bè.
II. đồ dùng dạy học

- Sách giáo khoa

III. các hoạt động dạy- học chủ yếu

1/ ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
+ Họat động 1: HS tự liên hệ
- HS tự liên hệ về việc mình đã c xử với bạn nh thế nào?
. Bạn đó là bạn nào?
. Tình huống nào xảy ra khi đó?
. Em đã làm gì? Tại sao em làm nh vậy?
. Kết quả ra sao?
- GV khen ngợi những HS đã c xử tốt với bạn, nhắc nhở những em có hành vi sai trái
với bạn.
+ Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi (bài tập 3)

- GV lần lợt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
. Trong tranh các bạn đó đang làm gì?
. Việc làm đó có lợi hay có hại? Vì sao?
. Vậy chúng ta nên làm theo các bạn ở những tranh nào? Không làm theo ở các bạn ở
những tranh nào?
- Kết luận:
. Nên: tranh 1, 3, 5, 6.
. Không nên: tranh 2, 4.
+ Hoạt động 3: Vẽ tranh về c xử tốt với bạn
- Mỗi HS vẽ tranh về việc làm c xử tốt với bạn mà mình đã làm, dự định hay cần thiết
thực hiện
- GV nhận xét chung, khen ngợi những hành vi tốt đợc các em thể hiện qua tranh và
khuyến khích các em thực hiện.
4/ củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×