Tải bản đầy đủ (.doc) (163 trang)

giáo án sử 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.18 KB, 163 trang )

Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

Ngy 21/08/2010
Tit 1. BI 1
S HèNH THNH V PHT TRIN X HI PHONG KIN CHU U
A-Mc tiờu:
1. Kin thc: Quỏ trỡnh hỡnh thnh xó hi phongkin chõu u. Hiu khỏi nim ''
Lónh a phong kin'' , c trng ca lónh a phong kin.
Nguyờn nhõn xut hin thnh th trung i.
2. Thái độ: Thy c s phỏt trin hp quy lut ca XH loi ngi chuyn t XH
chin hu nụ l sang XH phong kin.
3. Kĩ năng: Bit xỏt nh v trớ cỏc quc gia phong kin chõu u trờn bn . Bit
vn dng phng phỏp so sỏnh, i chiu thy rừ s chuyn bin t XH chin hu nụ
l sang XH phong kin.
B- Thit b dy hc:
- Bn chõu u thi phongkin.
- Tranh nh mụ t hot ng trong lónh a phong kin.
C- Tit trỡnh bài giảng:
1. n nh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
3. Bi mi:
LS xó hi loi ngi ó phỏt trin liờn tc qua nhiu giai on. T lch s lp 6
chỳng ta s hc nt tip mt thi kỡ mi: Thi trung i. Trong bi hc u tiờn chỳng ta
s tỡm hiu'' S hỡnh thnh v phỏt trin ca xó hi phong kin chõu u.''
Nội dung
Hot ng của thầy và trò
Hoạt động 1
1.S hỡnh thnh XHPK chõu u
Cho HS c sỏch giỏo khoa phn 1


a) Hon cnh lch s.
HS quan sỏt bn .
GV ging: T thiờn niờn k th I TCN cỏc quc
Cui th k th V, ngi Gic Man
gia Hi Lp, Rụ Ma c i phỏt trin v tn ti n tiờu dit cỏc quc gia c i. Lp
th k th V. T phng Bc ngi Gic Man
nờn nhiu vng quc mi
trn xung tiờu dit cỏc quc gia ny. Lp nờn
nhiu vng quc mi( K tờn ...)
b)Bin i trong xó hi:
GV(H): Sau ú ngi Gic man ó lm gỡ?
Tng lnh quý tc c chia nhiu
HS: Chia rung t ,phong tc v cho nhau.
rung t,phong chc tc
GV(H): Nhng vic lm y lm cho xó hi
Cỏc lónh chỳa phong kin
phngTõy bin i nh th no?
HS: B mỏy nh nc chim hu nụ l sp ,cỏc
tng lp xut hin.
Nụ l v nụng dõn hỡnh thnh tng
GV(H):Nhng ngi nh th no c gi l
lp nụng nụ.
lónh chỳa phong kin?
Nụng nụ ph thuc vo lónh chỳa.
HS: Nhng ngi va cú rung t va cú tc
XHPK hỡnh thnh.
v.
GV(H):Nụng nụ do tng lp no hỡnh thnh?
HS: Nụ l v nụng dõn .
2. Lónh a phong kin

Hoạt động 2
H Th Thanh Bỡnh

1

Trng THCS Thch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

GV(H):Em hiu nh th no l ''lónh a''?
HS: Lónh a l vựng t do quý tc phong kin
chim c.
Lónh chỳa l nhng ngi ng u lónh a.
Nụng nụ l ngi ph thuc lónh chỳa.Phi np tụ
thu cho lónh chỳa.
GV yờu cu HS miờu t v nờu nhn xột v lónh
a phong kin trong hỡnh 1 SGK ?
GV(H):Trỡnh i sng sinh hot trong lónh a?
HS tr li SGK
GV(H):Nờu c im chớnh ca nn kinh t lónh
a?
HS : T sn xut v tiờu dựng, khụng trao i vi
bờn ngoi, t cp t tỳc
Hoạt động 3
GV yờu cu HS c phn 3 SGK
GV(H): Thnh th trung i xut hin nh th
no?

HS : Do hng hoỏ nhiu , cn trao i buụn bỏn,
lp xng SX, m rng, thnh th trung i ra
i.
GV(H): C dõn trong thnh th gm nhng ai?
H lm nhng ngh gỡ?
HS: Th th cụng v thng nhõn. Sn xut v
buụn bỏn hng hoỏ.

L vựng t rng ln do lónh chỳa l
ch, trong ú cú lõu i v thnh
quỏch

i sng trong lónh a:
Lónh chỳa xa hoa y . Nụng nụ
úi nghốo , kh cc.
c im kinh t t cp t tỳc
khụng trao i vi bờn ngoi.
3. S xut hin ca cỏc thnh th
trung i.
a) Nguyờn nhõn:
Cui th k XI SX phỏt trin hng
hoỏ tha c a i bỏn, th trn ra
i,thnh th trung i xut hin.
b) T chc:
B mt thnh th: ph xỏ, nh ca.
Tng lp: Th dõn (Th th cụng v
thng nhõn)

c) Vai trũ: Thc y XHPK phỏt
GV (H):Thnh th ra i cú ý ngha gỡ?

trin.
HS: Thc y SX v buụn bỏn phỏt trin tỏc ng
n s phỏt trin ca xó hi PH
4. Cng c:
1) XHPK chõu u c hỡnh thnh nh th no?
2) Vỡ sao li cú s xut hin ca thnh th trung i?
Kinh t thnh th cú gỡ mi?
Vai trũ ca thnh th trung a?
5.Hớng dẫn về nhà.
- Học bài cũ theo nội dung đã học
- Chun b bi sau'' S suy vong ca XHPK v s hỡnh thnh ch ngha t bn chõu
u''
- Đọc kĩ nội dung bài và trả lời các câu hỏi trong SGK

H Th Thanh Bỡnh

2

Trng THCS Thch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

Ngy son: 23/08/2010
Tit 2. BI 2
S SUY VONG CA CHNH QUYN PHONG KIN V S HèNH THNH
CH NGHA T BN CHU U
A . Mc tiờu

Kin thc: Nguyờn nhõn v hu qu ca cuc phỏt kin a lớ, mt trong nhng nhõn t
quan trng, to iu kin cho s hỡnh thnh quan h sn xut t bn ch ngha.
Quỏ trỡnh hỡnh thnh SX- T bn ch ngha trong lũng XHPK chõu u.
T tng: Thy c tớnh tt yu, tớnh quy lut ca quỏ trỡnh phỏt trin t XHPK lờn
XH- TBCN chõu u.
- M rng th trng giao lu buụn bỏn cỏc ncl th yu.
K nng: Bi dng k nng quan sỏt bn .
Bit khai thỏc tranh nh lch s
B . Thit b dy hc:
- Bn th gii
- Tranh nh v cỏc cuc phỏt kin a lớ, tu , thuyn
C.Tiến trình bài giảng
1 n nh lớp
2 : KTBC:
- XHPK chau u c hỡnh thnh nh th no? c im nn kinh t lónh a? Vỡ
sao thnh th trung i li xut hin?
3. Bi mi
Hoạt động của thày và trò
Nội dung
Hoạt động 1
1 Nhng cuc phỏt kin ln v
GV yờu cu HS c SGK mc 1
a lớ
GV(H):Vỡ sao li cú cỏc cuc phỏt kin a lớ?
HS: Do sn xut phỏt trin, cỏc thng nhõn th th
Nguyờn nhõn:
cụng cn th trng v nguyờn liu.
+Sn xut phỏt trin
GV(H):Cỏc cuc phỏt kin a lớ thc hin nh
+ Cn nguyờn liu

nhng iu kin no?
+ Cn th trng
HS: Do khoa hc k thut phỏt trin: úng c
Cỏc cuc phỏt kin tiờu biu
nhng tu ln, cú la bn...
( SGK )
GV yờu cu HS k tờn cỏc cuc phỏt kin a lớ ln
HS : + 1487: ia x Vũng qua c Nam chõu Phi
+ 1498 Vas- cụ Ga - ma n n
+ 1492 CụLụm bụ tỡm ra chõu M.
H Th Thanh Bỡnh

3

Trng THCS Thch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

+ 1519- 1522 Ma Gien Lan Vũng quanh Trỏi
t
GV(H):H qu ca cỏc cuc phỏt kin a lớ?
HS: Tỡm ra nhng con ng mi ni lin gia
cỏc chõu lc, em v ngun li cho giai cp t sn
chõu u.

GV(H):Cỏc cuc phỏt kin a lớ cú ý nghớa nh th
no?

HS: L cuc cỏch mng v khoa hc k thut thỳc y
thng nghip phỏt trin.

GV( ging ) Cỏc cuc phỏt kin a lớ ó giỳp cho
vic giao lu kinh t v vn hoỏ c y mnh. Quỏ
trỡnh tớch lu t bn cng dn dn hỡnh thnh. ú l
quỏ trỡnh to ra vn ban u V nhng ngi lm
thuờ.
Hoạt động 2
GV(H):Quý tc v thng nhõn chõu u ó tớch lu
vn v gii quyt nhõn cụng bng cỏch no?
HS: +Cp búc ti nguyờn t thuc a .
+ Buụn bỏn nụ l da en.
+ui nụng dõn ra khi lónh a. -> khụng cú
viờc lm=.> lm thuờ.
GV(H):Ngun vn v nhõn cụng cú c quý tc v
thng nhõn chõu u ó lm gỡ?
HS: -Lp xng sn xut quy mụ ln.
-Lp cỏc cụng ty thng mi.
-Lp cỏc n in rng ln.
GV(H):Nhng vic lm ú tỏc ng gỡ i vi xó
hi?
HS: Hỡnh thc kinh danh t bn thay th ch t
cp t tỳc.
+Cỏc giai cp c hỡnh thnh.
GV(H):Giai cp t sn v vụ sn hỡnh thnh t nhng
tng lp no?
HS: T sn bao gm: Quý tc ,thng nhõn ,ch n
in.
G/c vụ sn: Nhng ngi lm thuờ b búc lt

H Th Thanh Bỡnh

4

Kt qu:
+Tỡm ra nhng con ng mi
+ em li nhng mún li khng
l cho giai cp t sn chõu u
+ c c s cho vic m rng
th trng ca cỏc nc chõu u
í ngha:
+ L cuc cỏch mng v giao
thụng v tri thc.
+Thỳc y thng nghip phỏt
trin.

2. S hỡnh thnh CNTB
chõu u
+ Quỏ trỡnh tớch lu t bn
nguyờn thu hỡnh thnh: To
vn v ngi lm thuờ

+V XH: cỏc giai cp mi hỡnh
thnh:
T sn v vụ sn.
+V chớnh tr: g/c t sn mõu
thun vi quý tc,phong
Trng THCS Thch Trung



Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

thm t.
GV(H):Quan h sn xut t bn ch ngha c hỡnh
thnh nh th no?
HS: T sn búc lt kit qu vụ sn
Quan h sn xut t bn hỡnh thnh.

kin=>u tranh chng phong
kin
T sn búc lt kit qu vụ sn
Quan h sn xut t bn hỡnh
thnh.

4-Cng c:K tờn cỏc cuc phỏt kin a lớ v tỏc ng ca cỏc cuc phỏt kin a lớ ti
xó hi chõu u?
-Quan h sn xut t bn ch ngha chõu u c hỡnh thnh nh th no?
5-Dn dũ: Hc thuc bi v chun b trc bi"CUC U TRANH CA GIAI CP
T SN"
----------------------------------------Tit 3

Ngy 28 thỏng 08 nm 2010
CUC U TRANH CA GIAI CP T SN CHNG
PHONG KIN THI HU Kè TRUNG I CHU U

A-Mc tiờu:
1. Kin thc: Nguyờn nhõn xut hin v nụi dung t tng ca phong tro vn hoỏ
Phc hng.

Nguyờn nhõn dn n phong tro ci cỏch tụn giỏo v nhng tỏc ng ca
phong tro ny n XHPK chõu u by gi.
T tng: Nhn thc c s phỏt trin hp quy lut ca XH loi ngi: XHPK lc hu,
li thi sp thay vo ú l XHTB
- Phong tro VH phc hng ó li nhiu giỏ tr to ln cho nn vn hoỏ nhõn loi.
2. K nng: Phõn tớch nhng mõu thun XH thy c nhuyờn nhõn sõu xa ca cuc
u tranh ca giai cp t sn chng phong kin.
B. Thit b dy hc:
- Bn chõu u.
- Tranh nh v thi kỡ vn hoỏ phc hng
C. Tit trỡnh dy hc:
1 n nh:
2 KTBC : K tờn cỏc cuc phỏt kin a lớ tiờu biu v nờu hu qu ca cuc phỏt kin
ú ti XH chõu u ?
S hỡnh thnh CNTB chõu u ó din ra nh th no?
3 Bi mi: Ngay trong lũng XHPK , CNTB ó c hỡnh thnh. GCTS ngy cng ln
mnh. H li khụng cú a v XH thớch hp. Do ú, giai cp t sn ó chng li phong
kin trờn nhiu lnh vc.
Hot ng dy v hc
Kin thc c bn
GV yờu cu HS c SGK mc 1
Phong tro vn hoỏ phc
GV(H):Ch phong kin chõu u tn ti trong bao hng:
lõu? n th k XV nú bc l nhng hn ch no?
H Th Thanh Bỡnh

5

Trng THCS Thch Trung



Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

HS: T th k V n th k XV khong X th k
GV (ging) Trong sut 1000 nm ờm trng trung
c, ch phong kin ó kỡm hóm s phỏt trin ca
XH . Ton XH ch cú Trng hc o to giỏo s.
Nhng di sn VH c i b phỏ hu hon ton, tr nh
th v tu vin. Do ú giai cp t sn u tranh chng
li t tng rng buc ca phong kin.
GV(H): Phc hng l gỡ?
HS: Khụi phc li nn VH Hi Lp v Rụ Ma c i.
Sỏng to nn VH mi ca giai cp TS
GV(H):Ti sao giai cp TS li chn VH lm cuc m
ng cho u tranh chng phong kin?
HS: Vỡ nhng giỏ tr vn hoỏ l tinh hoa nhõn loi
vic khụi phc nú s tỏc ng, tp hp c ụng o
nhõn dõn chng li PK.
GV yờu cu HS c tờn nhng nh VH m em bit.
HS : Lờ ễ na Vanhxi, Ra b le, cac t, Cụ pet
nớc, Sờch pia,...
( GV gii thiu tranh nh trong thi VH phc hng)
GV(H):Thnh tu ni bc ca phong tro VH phc
hng l gỡ?
HS:Khoa hc k thut tin b vt bc. S phong
phỳ v vn hc.Thnh cụng trong cỏc lnh vc ngh
thut(cú giỏ tr n ngy nay)
GV(H):Qua cỏc tỏc phm ca mỡnh,cỏc tỏc gi thi

phc hng núi lờn iu gỡ?
HS:Phờ phỏn XHPK v giỏo hi. cao giỏ tr con
ngi.M ng cho s phỏt trin ca vn hoỏ nhõn
loi.
GV:Yờu cu HSc sỏch giỏo khoa phn 2.
GV(H):Nguyờn nhõn no dn n phong tro ci
cỏch tụn giỏo?
HS:Giỏo hi cn tr s phỏt trin ca giai cp t sn
ang lờn .
GV(H):Trỡnh by ni dung t tng ca cuc ci
cỏch ca Luth v Can vanh?
HS: +Ph nhn vai trũ ca giỏo hi.
+Bói b l nghi phin toỏi.
+Quay v giỏo lớ Ki-Tụ nguyờn thu>
GV(ging): Giai cp phong kin chõu u da vo
H Th Thanh Bỡnh

6

* Nguyờn nhõn:
Ch phong kin ó kỡm hóm
s phỏt trin ca XH
- Giai cp t sn cú th lc v
kinh t nhng khụng cú a v
XH => phong tro VH phc
hng

- Ni dung t tng:
Phờ phỏn XHPK v giỏo hi.
cao giỏ tr con ngi .M ng

cho s cho s phỏt trin ca vn
hoỏ nhõn loi.
2 Phong tro ci cỏch tụn giỏo
Nguyờn nhõn:
Giỏo hi búc lt nhõnh dõn. Cn
tr s phỏt trin ca giai cp t
sn.
+ Ni dung:
Ph nhn vai trũ thng tr ca
giỏo hi.
Bói b l nghi phin toỏi.
Quay v giỏo lớ nguyờn thu
Trng THCS Thch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

giáo hội để thống trị nhân dân về mặt tinh thần, giáo
hội có thế lực kinh tế hùng hậu, nhiều ruộng
đất=>bóc lột nông dân như các lãnh chúa phong
kiến.Giáo hội còn ngăn cấm sự phát triển của khoa
học.
Mọi tư tưởng tiến bộ đều bị cấm đoán.
GV(H):Phong trào cải các tôn giáo đã phát triển như
thế nào?
HS: Lan rộng sang nhiều nước Tây Âu như
* Tác động đến XH :
Anh,Pháp, Thuỵ Sĩ...

Góp phần thúc đẩy các cuộc
GV(H):Tác động của phong trào'Cải cách tôn giáo''
khởi nghĩa nông dân. Đạo Ki đến xã hội như thế nào?
tô phân hoá
HS:Tôn giáo phân hoá thành hai phái:
+Đạo tin lành. +Ki-tô giáo.
Tác động mạnh đến cuộc đấu tranh vũ trang của tư
bản chống phong kiến.
4 Củng cố : - Giai cấp tư sản chống phong kiến trên những lĩnh vực nào? Tại sao có
những cuọc đấu tranh đó?
- Ý nghĩa của phong trào VH phục hưng?
5. Dặn dò : Học thuộc bài và chuẩn bị bài sau: " Trung quốc thời phong kiến"
------------------------------------------------------------------------

Ngày 30/08/2010
Tiết 4
TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
A . Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sự hình thãnhHPK ở Trung Quốc
Những triều đại phong kiến lớn ở Trung Quốc
Những thành tựu về VH , khoa học - kĩ thuật của Trung Quốc.
2. Tư tưởng: Nhận thức Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn ở phương Đông.
Là nước lãng giềng với Việt Nam, ảnh hưởng không nhỏ đến quá trình LS của
Việt Nam.
3. Kĩ năng: Lập niên biểu cho các triều đại phong kiến Trung Quốc
Phân tích các chính sách XH của mới triều đại
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: Phân tích,nêu vấn đề, thảo luận, trắc nghiệm,...
2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ phiếu thảo luận, bản đồ Trung Quốc thời phong kiến,
tranh ảnh một số công trình kiến trúc của Trung Quốc thời phong kiến...

III/ Lên lớp:
Hồ Thị Thanh Bình

7

Trường THCS Thạch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

1. n nh t chc: BCS lp bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn.
2. Kim tra bi c:
? Nguyờn nhõn xut hin phong tro Vn hoỏ Phc hng? ni dung t tng ca phong
tro l gỡ?
* Bi tp: Phong tro Ci cỏch tụn giỏo cú tỏc ng trc tip nh th no n xó hi
chõu u thi by gi. Em hóy ỏnh du x vo ụ trng u cõum em cho l ỳng.
Thỳc y, chõm ngũi cho cc cuc khi ngha nụng dan chng phong kin.
Tng cng s thng tr nhõn dõn ca phong kin.
Tụ giỏo b phõn hoỏ.
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi: L mt quc gia ra i sm v phỏt trin nhanh, Trung
Quc ó t c nhng thnh tu ỏng k trờn nhiu lnh vc. Khỏc vi cỏc nc chõu
u, thi phong kin Trung Quc c bt u sm hn v kt thỳc mun.
b. Cỏc hot ng dy v hc bi mi:
Hot ng dy v hc
Kin thc c bn
* Hot ng 1 HS c SGKv tỡm hiu mc I
I/ S hỡnh thnh xó hi phong kin

GV:Dựng bn gii thiu s lc v quỏ trỡnh hỡnh Trung Quc:
thnh nh nc phong kin Trung Quc bờn lu vc 1. Nhng bin i trong sn xut:
sụng Hong H, vi nhng thnh tu vn minh rc r - Cụng c bng st xut hin
thi c i phong kin Trung Quc úng gúp ln cho din tớch gieo trng c m rng,
s phỏt trin ca nhõn loi.
nng sut lao ng tng.
GV(H): n thi Xuõn Thu - Chin Quc kinh t
Trung Quc cú gỡ tin b (cụng c st...)
Nụngdõn
GV(H): Nhng bin i ca sn xut cú tỏc ng nh
mt
Tỏ
th no n xó hi?( giai cp a ch ra i, nụng dõn
rung
in
b phõn hoỏ)
GV(H): Giai cp a ch ra i t tng lp no ca
xó hi? a v nh th no?( quớ tc c, nụng dõn giu 2. Bin i trong xó hi:
h l giai cp thng tr trong xó hi phong kin)
GV(H):Nhng ngi nh th no gi l tỏ in(nụng Quan li
a
dõn b mt rung phi nhn rung ca a ch cy
Nụngdõn
ch
giu
cy v np tụ cho a ch.)
GV:Ging thờm v s hỡnh thnh ca quan h sn
xut phong kin: õy l s thay th trong quan h búc * Quan h sn xut phong kin
lt ( trc õy thi c i l quan h búc lt gia quớ hỡnh thnh.
tc vi nụng dõn cụng xó, nay c thay th bi s

búc lt ca a ch vi nụng dõn lnh canh.)
II/ Xó hi Trung Quc thi Tn
Hỏn:
* Hot ng 2 Tỡm hiu mc II
1. Thi Tn:
GV(H): Nhng chớnh sỏch i ni ca nh Tn?
- GV: Chun xỏc kin thc v ghi bng
- Chia t nc thnhcỏc qun
GV(H):Em bit gỡ v Tn Thu Hong?
huyn.
GV(H): K nhng cụng trỡnh m Tn Thu Hong -Ban hnh ch o lng tin
H Th Thanh Bỡnh

8

Trng THCS Thch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

bt nhõn dõn xõy dng? ( Vn Lớ Tng Thnh, Cung
A Phũng...)
HS quan sỏt H8 SGK
GV(H): Em cú nhn xột gỡ v nhng tng gm
trong hỡnh ú? (cu kỡ, s lng ln, ging ngi
tht, hng ng chnh t... th hin uy quyn ca Tn
Thu Hong.)
GV: Chớnh sỏch i ngoi, s tn bo ca Tn Thu

Hong nụng dõn ni dy lt nh Tn lp nờn
nh Hỏn.

t.
- Chin tranh m rng lnh th.

2. Thi Hỏn:
- Xoỏ b ch phỏp lut h
khc.
GV(H): Nh Hỏn ó ban hnh nhng chớnh sỏch gỡ? - Gim tụ thu, su dch.
- Khuyn khớch sn xut kinh
(gim thu,lao dch...)
GV(H): Tỏc dng ca chớnh sỏch ú? ( kinh t phỏt t phỏt trin, xó hi n nh.
trin, xó hi n nh)
- Chin tranh m rng lnh th.
* S kt: GV(H): ai l ngi cú cụng thng nht
Trung Quc? c cu t chc b mỏy nh nc Trung
Quc thi Tn- Hỏn? Quan h i ngoi? (bnh
trng lónh th)
III/ S thnh vng ca Trung
GV:Vic thng nht Trung Quc ó chm dt thi
Quc di thi ng
lon lc, to iu kin cho ch phong kin c
1. Chớnh sỏch i ni:
xỏc lp.
- Cng c, hon thin b mỏy nh
nc.
* Hot ụng 3: Tỡm hiu mc III
- M khoa thi, chn nhõn ti.
GV(H): Chớnh sỏch i ni ca nh ng cú gỡ

-Gim thu, chia rung t cho
ỏng chỳ ý? (b mỏy nh nc c cng c, hon nhõn dõn.
thin)
2. Chớnh sỏch i ngoi:
GV(H): Tỏc dng ca cỏc chớnh sỏch ú? (kinh t
- Chin tranh xõm lc m
phỏt trin, xó hi n nh)
rng b ci tr thnh nc cng
thnh nht chõu .
GV(H):Tỡnh hỡnh chớnh sỏch i ngoi ca nh
ng? (m rng lónh th bng chin tranh)
- GV:Liờn h vi lch s Vit Nam.
*S kt: Xó hi phong kin Trung Quc c hỡnh
thnh nh th no?( bt u s thng nht Trung
Quc ca Tn Thu Hong) GV: Nhn mnh nh Tn
l triu i phong kin u tiờn ca Trung Quc.
GV(H):S thnh vng ca Trung Quc di thi
ng c biu hin nhng mt no? Ti sao cú
s thnh vng ú.
4.Cng c:
H Th Thanh Bỡnh

9

Trng THCS Thch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011


* Bài tập: Do sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng làm cho xã hộicó nhiều thayđổi
sâu sắc. em hãy điền tiếp vào sơ đồ sau để làm rõ sự biến đổi giai cấp và sự hình thành xã
hội phong kiến ở Trung Quốc.
Quan lại, quí tộc,
Nông dân giàu
Nông dân

Chiếm nhiều ruộng đất

Bị mất ruộng đất
Nhận ruộng cày thuê, nộp tô

H. Nhà Đường củng cố bộ máy nhà nước bằng những chính sách gì?
5. Dặn dò: Học bài cũ, chuẩn bị bài “ Trung Quốc thời phong kiến ( tt)”
---------------------------------------------------------------------

Ngày 04/09/2010
Tiết 5. TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN ( Tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS nắm được những nội dung sau:
- Thứ tự, tên gọi các triều đại phong kiến Trung Quốc.
- Tổ chức bộ máy chính quyền.
Hồ Thị Thanh Bình

10

Trường THCS Thạch Trung



Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

- Quá trình suy thoái của chế độ phong kiến Trung Quốc, chủ yếu là sự hình thành quan
hệ sản xuất TBCN dưới triều Minh.
2. Tư tưởng: Hiểu được Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn, điển hình ở
phương Đông, đồng thời là nước láng giềng, gần gũi ảnh hưởng không nhỏ đến quá trình
lịch sử Việt Nam.
3. Kỉ năng: Lập niên biểu, vận dụng phương pháp lịch sử để phân tích và hiểu giá trị của
các chính sách xã hội, những thành tựu văn hoá.
II/ Chuẩn bị:
1. Phương pháp: Phântích, vấn đáp, thảo luận,...
2. Đồ dùng dạy học: Bản đồ Trung Quốc thời phong kiến, tranh ảnh, tư liệu liên quan...
III/ Lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: bcs lớp báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Xã hội phong kiến Trung Quốc được hình thành như thế nào?
* Bài tập: Nhà Đường cũng cố bộ máy nhà nước bằng nhiều biện pháp. Em hãy đánh
dấu x vào ô trống trả lời đúng:
□ Cử người thân đi cai quản các địa phương.
□ Mở khoa thi tuyển chọn nhân tài.
□ Giảm tô thuế.
□ Phát triển thủ công nghiệp, thương mại với các nước.
3. Bài mới
a. Hoạt động giới thiệu bài: ? Xã hội Trung Quốc dưới thời Đường như thế nào? Sau khi
phát triển đến cực độ tình hình Trung Quốc như thế nào?....
b. Các hoạt động dạy và học bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng

* Hoạt động 1 - GV: Giới thiệu sơ lược về tình hình Trung
IV/ Trung Quốc thời Tống
Quốc sau thời Đường.
-Nguyên:
GV(H): Nhà Tống thi hành những chích sách gì( xoá bỏ, miễn 1. Thời Tống:
giảm...)
- Miển giảm thuế, sưu dịch.
N thảo luận: Những chính sách đó có tác dụng như thế nào? -Mở mang thuỷ lợi, phát triển
( ổn định đời sống nhân dân...)
thủ công nghiệp.
GV(H): Nhà Nguyên ở Trung Quốc được thành lập như thế - Có nhiều phát minh.
nào?
2. Thời Nguyên:
GV: Giảng thêm về sức mạnh quân Mông Cổ: làm chủ nhiều - Thi hành nhiều biện pháp phân
vùng rộng lớn, lảnh thổ không ngừng được mở rộng...
biệt, đối xử giữa người Mông Cổ
N thảo luận:GV(H):Chính sách cai trị của nhà Nguyên có gì và ngưòi Hán
khác
- Nhân dân nhiều lần nổi dậy
so với nhà Tống? Tại sao có sự khác nhau đó?( phân biệt đối khởi nghĩa.
xử, vì nhà Nguyên là người ngoại bang đến xâm lược)
GV(H): Sự phân biệt giữa người Mông Cổ và người Hán được V/ Trung Quốc thời Minh
biểu hiện như thế nào?
-Thanh:
* Hoạt động 2 Tìm hiểu mục V
1. Thay đổi về chính trị:
GV:Giảng về diển biến chính trị ở Trung Quốc từ sau thời
- Năm 1368 Chu Nguyên
Hồ Thị Thanh Bình


11

Trường THCS Thạch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

Nguyên đến cuối thời Thanh.
GV(H): Nhà Minh được thành lập như thế nào?

Chương lập ra nhà Minh.
- Lí Tự Thành lật đổ nhà Minh.
- Năm 1644 quân Mản Thanh
GV(H): Nhà Thanh được thành lập như thế nào?
chiếm Trung Quốc lập nhà
GV: Giảng thêm về nguồn gốc và các chính sách bóc lột của Thanh.
nhà Thanh.
2. Biến đổi trong xã hội:
GV(H): Xã hội Trung Quốc cuối thời Minh – Thanh có gì thay - Cuối thời Minh – Thanh vua
đổi?
quan ăn chơi sa đoạ, nông dân
GV: Đó là biểu hiện của sự suy yêú cuả xã hội phong kiến
đói khổ.
Trung Quốc.
3. Biến đổi về kinh tế: mầm
GV(H): Cuối triều Minh về kinh tế Trung Quốc có gì biến
mống kinh tế TBCN xuất hiện.
đổi(xuất hiện các cơ sở sản xuất, các công trưòng thủ công với VI/ Văn hoá, khoa học, kĩ thuật

qui mô lớn...)
Trung Quốc thời phong kiến:
GV: Đó là biểu hiện của nền sản xuất TBCN.
1. Văn hoá:
* Hoạt đông 3: tìm hiểu mục VI
- Tư tưởng: Nho giáo.
GV: Thời minh - Thanh tồn tại khoảng 500 năm ở Trung Quốc -Văn học, thơ ca phát triển đặc
→ nhiều thành tựu.
biệt là thơ Đường.
GV(H): Trình bày những thành tựu nổi bậc về văn hoá Trung - Nghệ thuật hội hoạ, kiến trúc
điêu khắc đạt trình độ cao.
Quốc thời phong kiến?
2. Khoa học, kỉ thuật:
GV: giảng thêm về tư tưởng Nho giáo
- Tứ đại phát minh
GV(H): Kể tên các tác phẩm văn học mà em biết?
- Đóng tàu, luyện sắt.
HS quan sát H 9 SGK
GV(H): Em có nhận xét gì về nghệ thuật hội hoạ, điêu khăc,
kiến trúc? (đạt trình độ cao)
GV(H): Về khoa học người Trung Quốc thờ phong kiến có
những phát minh nào?( tư đại phát minh)
4.Củng cố:
GV(H):Chính sách cai trị của của nhà Tống có gì khác so với nhà Nguyên? Vì sao nhân
dân Trung Quốc nhiều lần nổ dậy chống Nguyên?
GV(H):Mầm mống kinh tế TBCN được hình thành như thế nào ở Trung Quốc?
* Bài tập: Về khoa học người Trung Quốc thời phong kiến có những phát minh nào quan
trọng sau đây?
□ Kỉ thuật làm giấy. □ Chế tạo máy hơi nước. □ Kỉ thuật in. □ Làm thuốc súng.
□ Làm la bàn.

5. Dặn dò: Học bài cũ, chuẩn bị bài sau ( nghiên cứu trả lời các câu hỏi bài Ấn Độ thời
phong kiến)
-----------------------------------------------------------------

Hồ Thị Thanh Bình

12

Trường THCS Thạch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

Ngày 06/09/2010
Tiết 6. ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN
I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:HS nắm được các ý sau:
- Các giai đoạn lớn của lịch sử Ấn Độ từ thời cổ đại đến giữa TK XIX.
- Những chính sách cai trị của các vương triều và những biểu hiện của sự phát triển thịnh
đạt của Ấn Độ thời phong kiến.
- Một số thành tựu văn hoá Ấn Độ thời cổ, trung đại.
2. Tư tưởng: Lịch sủ Ấn Độ thời phong kiến gắn sự hưng thịnh, li hợp dân tộc và đấu
tranh tôn giáo.
- Nhận thức được Ấn Độ là một trong những trung tâm của văn minh nhân loại, có ảnh
hưởng sâu rộng đến sự phát triển lịch sủ và văn hoá của nhiều dân tộc Đông Nam Á.
3. Kỉ năng: Bồi dưởng kỉ năng quan sát bản đồ.
- Tổng hợp những kiến thức trong bài để đạt được mục tiêu bài học.
II/ Chuẩn bị:

1. Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan, trắc nghiệm,...
2. Đồ dùng dạy học: Bản đồ Ấn Độ thời phong kiến, tư liệu về các triều đại phong kiến
Ấn độ, một số tranh ảnh về các công trình văn hoá...
III/ Lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: bcs lớp báo cáo tình hình chuẩn bị bài ở nhà của các bạn.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Những mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa dưới thời Minh – Thanh được nảy sinh như
thế nào?
? Hãy nêu những thành tựu lớn về văn hoá, khoa học - kĩ thuật của nhân dân Trung Quốc
thời phong kiến?
3. Bài mới
a. Hoạt động giới thiệu bài: Ấn Độ - một trong những trung tâm văn minh lớn nhất của
nhân loại cũng được hình thành từ rất sớm. Với một bề dày lịch sử và những thành tựu văn
hoá vĩ đại, Ấn Độ đã có những đóng góp lớn lao trong lịch sử nhân loại.
b. Các hoạt động dạy và học bài mới:
Hoạt động dạy và học
Kiến thức cơ bản
* Hoạt động 1 Tìm hiểu mục I
I/ Những trang sử đầu tiên:
GV(H): Các tiểu vương quốc đầu tiên được hình
- Khoảng 2500 năm TCN những
thành ở đâu trên đất Ấn Độ? Vào thời gian nào? (lưu thành thị xuất hiện ở sông Ấn.
vực sông Ấn 2500 năm TCN, sông Hằng 1500 năm
- Khoảng 1500 năm TCN một số
TCN)
thành thị xuất hiện ở lưu vực sông
GV: Dùng bản đồ thế giới để giới thiệu vị trí của các Hằng.
công sông lớn góp phần hình thành nền văn minh từ
Hồ Thị Thanh Bình


13

Trường THCS Thạch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

rt sp ca n .
- TK VI TCN nh nc Ma ga a
GV(H): Nh nc Ma ga a n c hỡnh thnh hỡnh thnh, tr nờn hựng mnh vo
nh th no?( nhng thnh th - tiu vng quc...
cui TK III TCN
Ma ga a)
- TK IV n c thng nht
GV: o Pht cú vai trũ quan trng trong quỏ trỡnh
di vng triu Gup ta.
thng nht ny.
GV(H):Vng triu Ma ga a c tn ti n thi II/ n thi phong kin:
gian no?
1. Vng triu Gup ta(TK IV TK
- Quỏ trỡnh suy yu vng triu Gup ta.
VI):
- Luyn kim rt phỏt trin.
* Hot ng 2 Tỡm hiu mc II
GV(H): Kinh t, vn hoỏ, xó hi n di vng - Cỏc ngh th cụng: dt ch to
triu Gup ta nh th no?(phỏt trin) ? nờu nhng biu kim hon...
hin ca s phỏt trin ú?( cụng c st c s dng 2. Vng triu Hi giỏo ờ li(TK
XII TK XVI)

rng rói...)
GV(H): Vng triu Gup ta tn ti n thi gian no? - Ngi Th Nh Kỡ theo o Hi
Quỏ trỡnh sp ra sao?( thi kỡ hng thnh ch kộo thụn tớnh min bc n vng
di n TK V - u TK VI n TK XII ngi Th Nh triu Hi giỏo ờ li
Kỡ thụn tớnh min Bc n...)
*Chớnh sỏch: chim rung t, cm
GV(H): Ngi Hi Giỏo ờ - li ó thi hnh nhng
o Hin u mõu thun dõn tc
chớnh sỏch gỡ?( chim rung, cm o Hinu...)
gay gt.
GV(H):Vng triu ờ - li tn ti trong bao lõu? ( t 3. Vng triu Mụ Gụn(TK XI TK
TK XII n TK XVI b ngi Mụng C tn cụng v XIX)
lp nờn vng triu n Mụ Gụn.
- Ngi Mụng C vng triu
GV(H): Chớnh sỏch cai tr ca ngi Mụng C?
Mụ gụn
GV: gii thiu thờm v vua A- c- ba.
*Chớnh sỏch: xoỏ b kỡ th tụn
giỏo. Khụi phc kinh t, phỏt trin
vn hoỏ.
* Hot ụng 3: Tỡm hiu mc III
III/ Vn hoỏ n :
GV(H): Ch vit u tiờn c ngi n sỏng to -Ch vit: Ch Phn
l loi ch gỡ?( ch Phn sỏng tỏc vn hc, s thi...) - Vn hc: S thi, kch, th
GV(H): K cỏc tỏc phm vn hc ni ting n ca...phỏt trin.
thi by gi? (2 b s thi Ma ha bha ra ta v Ra ma ya - Kinh vờ a, kinh pht.
na)
- Kin trỳc: chu s nh hng
GV(H): Kin trỳc n cú gỡ c sc? (quan sỏt
sõu sc ca tụn giỏo. ( kin trỳc

tranh v cỏc cụng trỡnh kin trỳc tr li)
kiu Hin u v kin trỳc Pht
giỏo)
4.Cng c:N tho lun: GV(H): Vỡ sao n c coi l mt trong nhng trung tõm vn
minh ca nhõn loi?( c hỡnh thnh sm; cú mt nn vn hoỏ phỏt trin cao, phong phỳ,
ton din.Trong ú cú mt s thnh tu vn c s dng n ngy nay...
* Bi tp: ngi n t c nhng thnh tu gỡ v vn hoỏ:
Ch vit: ch phn ra i sm (khong 1500 nm TCN)
Cỏc b kinh khng l: kinh Vờ a, kinh Pht
H Th Thanh Bỡnh

14

Trng THCS Thch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

Vn hc: vi nhiu th loi nh s thi, kch th. Ngh thut kin trỳc.
5. Dn dũ: Hc bi c. Lm bi tp (cõu hi 1 SGKtrang 17)- (son bi cỏc quc gia
phong kin ụng Nam ). Su tm tranh nh v cỏc cụng trỡnh kin trỳc ụng Nam
-------------------------------------------------------------------

Ngy 12 thỏng 09 nm 2010.
Tit 7. CC QUC GIA PHONG KIN ễNG NAM
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc:HS nm c cỏc ý sau:
- Tờn gi cỏc quc gia khu vc ụng Nam , nhng t im tng ng v v trớ a lớ

ca cỏc quc gia ú.
- Cỏc giai on lch s quan trng ca khu vc ụng Nam .
2. T tng: Nhn thc c quỏ trỡnh lỡch s, s gn bú lõu i ca cỏc quc gia khu
vc ụng Nam . Trong lch s cỏc quc gia ụng Nam cng cú nhiu thnh tu
úng gúp cho nn vn minh nhõn loi.
3. K nng: Bit xỏc nh v trớ cỏc quc gia c v phong kin ụng Nam trờn bn .
- Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin ch yu ca lch s khu vc ụng Nam .
II/ Chun b:
1. Phng phỏp: Thuyt trỡnh,vn ỏp, trcquan, tho lun, ...
2. dựng dy hc: Lc khu vc ụng Nam , tranh nh, t liu liờn quan, phiu
tho lun,...
III/ Lờn lp:
1. n nh t chc: bcs lp bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn.
2. Kim tra bi c:
* Bi tp: in vo ụ trng hon thnh niờn biu cỏc giai on phỏt trin lch s n .
Thi gian
S kin
- Khong 2500 nm TCN ......................................................................................................
- Khong ...............
Cỏc tiu vng quc c hỡnh thnh lu vc sụng Hng
- TKVI TCN
....................................................................................................
....................................... Vng triu Gup ta
TK XII TK XVI
Vng triu Hi giỏo ờ li
TK XVI - gia TK XIX ...................................................................................................
? n ó t c nhng thnh tu gỡ v vn hoỏ?
H Th Thanh Bỡnh

15


Trng THCS Thch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

3. Bài mới
a. Hoạt động giới thiệu bài: Đông Nam Á từ lâu dã được coi là một khu vực có bề dày văn
hoá, lịch sử...
b. Các hoạt động dạy và học bài mới:
Hoạt động dạy và học
Kiến thức cơ bản
* Hoạt động 1 Tìm hiểu mục I
I/ Sự hình thành các vương
GV: Giới thiệu lược đồ khu vực Đông Nam Á.
quốc cổ Đông Nam Á
GV(H): Kể tên các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á
hiện nay xác định vị trí trên lược đồ?
GV:Cho HS biết thêm nước Đông- ti -mo vừa mới tách ra
từ In- đô- nê -xi -a từ tháng 5 – 2002.
GV(H): Em hãy chỉ ra đặt điểm chung về điều kiện tự
nhiên các nước đó? (ảnh hưởng của giáo mùa)
GV(H): Điều kiện tự nhiên đó có những thuận lợi và
khó khăn gì cho sự phát triển nông nghiệp?
GV: Điều kiện tự nhiên đó → con nguời cổ đại ở đây sớm
biết trồng lúa nước, lúa trở thành cây lương thực chính...
xã hội phân hoá → nhà nước ra đời.
Trong khoảng 10 TK đầu sau

GV(H): Các quốc gia cổ ở Đông Nam Á xuất hiện từ
CN hàng loạt các quốc gia cổ ra
bao giờ?
đời ở khu vực Đông Nam Á
GV: Những quốc gia này được gọi là vương quốc cổ.
Mỗi vương quốc đều chưa có ranh giới rõ ràng và chưa
gắn với tộc người nhất định. Ở một số vương quốc, người
ta chỉ biết tới tên gọi và địa điểm trung tâm của vương
quốc đó mà thôi.
GV(H): Hãy xác định và kể tên các quốc gia đó? ( dùng
II/ Sự hình thành và phát
lược đồ)
triển các quốc gia phong kiến
* Hoạt động 2 Tìm hiểu mục II
GV: Vào giữa thiên niên kỉ I các quốc gia cổ Đông Nam Đông Nam Á.
Á suy yếu dần và tan rã → các quốc gia phong kiến dân - Từ nửa sau TK X → đầu TK
tộc được hình thành, sở dĩ gọi như vậy là vì mỗi quốc gia XVIII là thời kì phát triển thịnh
vượng của các quốc gia phong
được hình thành dựa trên cơ sở phát triển của một tộc
người nhất định chiếm đa số và phát trển nhất ( như Đại kiến Đông Nam Á.
- Nữa sau TK XVIII các quốc
Việt của người Việt; Cham pa của người Chăm...)
GV(H): Thời kì phát triển thịnh vượng của các quốc gia gia phong kiến Đông Nam Á
bước vào thời kì suy thoái
phong kiến Đông Nam Á?
GV(H): Trình bày sự hình thành của quốc gia phong
kiến In đô nê xi a?
GV(H): Kể tên một số quốc gia phong kiến khác và thời
điểm hình thành các quốc gia đó? (Ăng co của người
Khơ me, Pan gan của người Mi an ma...)

GV(H): Kể tên một số thành tựu thời phong kiến của
các quốc gia Đông Nam Á?( kiến trúc, điêu khắc với
Hồ Thị Thanh Bình

16

Trường THCS Thạch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

nhiu cụng trỡnh ni ting: ng co, n Bụ rụ bu ra...)
GV(H): Cỏc quc gia phong kin bc vo thi kỡ suy
thoỏi vi vi thi gian no? ( na sau TK XVIII)
- GV: Ging thờm v s xõm lc ca CNTB phng
Tõy: t gia TK XIX hu ht cỏc quc gia ụng Nam
tr Thỏi Lan u tr thnh thuc a ca ch ngha
thc dõn phng Tõy
4.Cng c:
H: Khu vc ụng Nam ngy nay gm nhng nc no sau õy.
Trung Quc.
Lo.
Thỏi Lan.
n .
Vit Nam.
In ụ nờ xi a.
Mi an ma.
ụng ti mo.

Bra xin.
Ma lai xi a.
Xin ga po.
Phi lip pin.
Bru nõy.
Lo.
* Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin lch s ln ca khu vc ụng Nam n gia
TK XIX.
5. Dn dũ: Hc bi c. Hon thnh bng niờn biu (cõu 2 SGK)
-----------------------------------------------------------------

Ngy 19/09/2010
Tit 8: CC QUC GIA PHONG KIN ễNG NAM ( Tip theo)
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc: HS nm c cỏc ý sau:
- Trong s cỏc quc gia ụng Nam , Lo v Cam pu chia l hai nc lỏng ging gn
gi vi Vit Nam. Nhng giai on lch s ln ca hai nc ny.
2. T tng: Tỡnh cm yờu quớ, trõn trng truyn thng lch s ca Lo v Cam pu chia,
thy oc mi quan h mt thit ca 3 nc ụng Dng.
3. K nng: Lp niờn biu cỏc giai on lch s ln.
II/ Chun b:
1. Phng phỏp: Gii thớch, tho lun, thuyt trỡnh, trc nghim...
2. dựng dy hc: bn hnh chớnh khu vc ụng Nam
III/ Lờn lp:
1. n nh t chc: bcs lp bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn.
2. Kim tra bi c:
-K tờn cỏc nc trong khu vc ụng -Nam - hin nay v xỏc nh v trớ ca cỏc nc
trờn bn ?
-Cỏc nc trong khu vc ụng -Nam - cú nhng im gỡ chung?
Hot ng dy v hc

Kin thc c bn
* Hot ng 1 Tỡm hiu s lc v vng quc Cam pu III/ Vng quc Cam pu
H Th Thanh Bỡnh

17

Trng THCS Thch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

chia.
chia:
GV: Cam pu chia là một trong những nước có lịch sử
- Từ TK I – TK VI nước Phù
khá lâu đời và phong phú: thời tiền sử(đồ đá) cư dân cổ Nam.
Đông Nam Á ( người môn cổ) xây dựng nên nhà nước
Phù nam.
GV(H): Cư dân Cam pu chia do tộc người nào tạo nên? - Từ TK VI – TK IX nước
GV: Người khơ me là một bộ phận của cư dân cổ ĐNA, Chân Lạp: tiếp xúc với văn
lúc ban đầu họ sống ở phía bắc cao nguyên Cò Rạt sau hoá Ấn Độ
mới di cư dần về phía nam.
- TK IX – TK XV thời kì
GV(H): Người khơ me thành thạo những việc gì? Họ Ăng co: sản xuất phát triển,
tiếp thu văn hoá Ấn Độ như thế nào?
xây dựng được nhiều công
GV(H): Người Khơ me xây dựng vương quốc riêng của trình kiến trúc độc đáo. Lãnh
mình vào thời gian nào? tên gọi là gì?

thổ được mở rộng.
GV: Trình bày sự phát triển của Chân lạp đến khi bị Gia - Từ TK XV – 1863 thời kì
va xâm chiếm năm 774 và thống trị đến năm 802.
suy yếu.
GV(H): Thời Ăng co tồn tại khoảng thời gian nào?( 802
trở đi lịch sử Cam pu chia bước sang thời kì mới - Thời
Ăng co và đây là giai đoạn phát triển)
GV(H): Tại sao thời kì phát triển thịnh vượng của Cam
pu chia còn gọi là thời kì Ăng co?( kinh đô đóng ở Ăng
co - một địa điểm của vùng Xiêm Riệp ngày nay.)
HS Tìm hiểu kênh hình H 10 SGK. GV: Giới thiệu thêm
đây là một trong nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng của
Cam pu chia.
N thảo luận: ? Sự thịnh vượng của Cam pu chia thời
Ăng co được biểu hiện như thế nào?( có nhiều công
trình kiến trúc độc đáo, sản xuất phát triển...)
GV(H): Chế độ phong kiến Cam pu chia bước vào suy
yếu vào thời gian nào?
* Hoạt động 2 Tìm hiểu mục IV
IV/ Vương quốc Lào:
GV(H): Chủ nhân cổ nhất trên đất Lào ngày nay là ai? - Trước TK III người Lào
Họ đã để lại những gì?
thơng.
GV: Nguời Lào thơng trước đó gọi là người Khạ họ là - Từ TK XIII người thái di
chủ nhân của nền văn minh đồ đá, đồng, sắt, họ đã để lại cư → Lào lùm.
hàng trăm chiếc chum đá khổng lồ to nhỏ khác nhau..... - Năm 1353: nước Lạn xạn
GV(H): Người lào Lùm xuất hiện như thế nào?( TK
được thành lập.
XIII sự thiên dicủa người Thái...)
-- TK XV-TK XVII thời kì

GV(H): Vì sao có sự thiên di của người Thái từ phía
phát triển thịnh vượng của
Bắc xuống ?
vương quốc Lạn xạng:
GV(H): Đời sống của bộ lạc Lào như thế nào?
+ Đối nội: chia đất nước
GV(H): Trình bày sự ra đời của nước Lạn xạng ?
thành các mường, đặt quan
GV(H): Em biết gì về pha Ngừm?( là cháu Phía khăm cai trị, xây dựng quân đội...
phòng) theo cha là Phi pha sang Cam pu chia. Ông được + Đối ngoại: giữ quan hệ
Hồ Thị Thanh Bình

18

Trường THCS Thạch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

vua Cam pu chia giỳp , nuụi dy v gó con gỏi
ho hiu vi Cam pu chia v
cho.Khi trng thnh ụng v nc v tr thnh mt tc i Vit, chng quõn xõm
trng, tp hp, liờn kt gia cỏc b lc nc Ln
lc nc ngoi.
- TK XVIII XIX suy yu.
xng
GV(H): Vng quc Ln xng phỏt trin thnh vng Cui TK XIX thnh thuc a
ca Phỏp.

vo khong thi gian no?
GV(H): Trỡnh by nhng nột chớnh trong chớnh sỏch i
ni, i ngoi ca vua Ln xng?
GV: Trong thi kỡ ny Ln xng li nhiu cụng trỡnh
kin trỳc ni ting nh Thc lung chng minh cho
s phỏt trin.
GV: khai thỏc kờnh hỡnh Thc lung. Ln xng phỏt
trin thnh vng nht di thi vua Xu li nha vụng xa,
thi kỡ ny quõn dõn Lo ó ỏnh bi 3 ln xõm lc ca
quõn Min in.
4.Cng c: ? Chng minh ng co l thi kỡ phỏt trin cao ca ch phong kin Cam pu
chia?
? Trỡnh by nhng chớnh sỏch i ni, i ngoi ca Ln xng?
5. Dn dũ: hc bi c. Lm bi tp: lp niờn biu cỏc giai on lch s ln ca Cam pu
chia v Lo n gia TK XIX.
- Chun b bi sau( son bi nhng nột chung v xó hi phong kin
------------------------------------------------------

Ngy 20/09/2010
Tit 9: NHNG NẫT CHUNG V X HI PHONG KIN
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc: HS nm c mt s ý bn sau:
- Thi gian hỡnh thnh v tn ti ca xó hi phong kin.
- Nn tn kinh t v cỏc giai cp trong xó hi phong kin.
- Th ch chớnh tr ca nh nc phong kin.
2. T tng: Giỏo dc nim tin v lũng t ho v truyn thng lch s, nhng thnh tu
v kinh t, vn hoỏ m cỏc dõn tc ó t c trong thi kỡ phong kin.
H Th Thanh Bỡnh

19


Trng THCS Thch Trung


Giáo án lịch sử 7

Năm học 2010 - 2011

3. K nng: Lm quen vi phng phỏp tng hp, khỏi quỏt hoỏ cỏc s kin, bin c lch
s, t ú rỳt ra nhn xột, kt lun cn thit.
II/ Chun b:
1. Phng phỏp: Tho lun, phõn tớch tng hp, ging gii...
2. dựng dy hc: Phiu tho lun, bng ph, bng túm tt nhng nột chung v xó hi
phong kin.
III/ Lờn lp:
1. n nh t chc: bcs lp bỏo cỏo tỡnh hỡnh chun b bi nh ca cỏc bn.
2. Kim tra bi c: ? Trỡnh by s phỏt trin thnh vng ca Cam pu chia thi phong kin?
* Bi tp: Hon thnh bng niờn biu cỏc giai on lch s chớnh ca Lo.
Thi gian
S kin lch s
- .................................... Nc Ln xng thnh lp
- .................................... Thi kỡ thnh vng ca Ln xng
- TK XIII TK XIX
....................................................................................................
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi: Qua cỏc bi hc trc chỳng ta ó c bit s hỡnh thnh,
phỏt trin ca ch phong kin c phng ụng v phng Tõy tỡm nhng nột
chung.
b- Bi mi:
Hot ng dy v hc

Kin thc c bn
* Hot ng 1
I/ S hỡnh thnh v phỏt trin
GV(H): Xó hi phong kin phng ụng c hỡnh
ca xó hi phong kin:
thnh t bao gi?( TK IIITCN- TK X)
GV(H): Xó hi phong kin chõu u c hỡnh thnh t
bao gi (TK V TK X)
GV(H): Thi kỡ thỡnh vng ca xó hi phong kin
phng ụng?(X XV) ? XHPK chõu u(XI XIV )
GV(H): Thi kỡ khng hong v suy vong ca ca XH
PK phng ụng? Chõu u ( phng ụng: XVI- XIX). - XH PK phng ụng : hỡnh
Chõu u ( XV XVI)
thnh sm, phỏt trin chm, quỏ
N tho lun: Em cú nhn xột gỡ v quỏ trỡnh hỡnh thnh, trỡnh khng hong v suy vong
phỏt trin v suy vong ca XHPK chõu u v phng
kộo di.
ụng
- XH PK chõu u: hỡnh thnh
GV:cht ý v ghi bng sau khi HS cho nhn xột.
mun v cng kt thỳc sm
hn, nhng ch cho CNTB.
II/ C s kinh t xó hi ca XH
* Hot ng 2 Tỡm hiu mc II
PK
N tho lun: C s kinh t ca XHPK chõu u v
- C s kinh t: nụng nghip
phng ụng cú gỡ ging v khỏc nhau?( ging: u
úng vai trũ ch yu.
sng nh vo nụng nghip l ch yu. Khỏc: nụng nghip - Xó hi:

úng kớn trong cụng xó nụng thụn...)
+ Phng ụng: 2 giai cp
GV:Chun xỏc kin thc ghi bng.
chớnh l a ch v nụng dõn.
H Th Thanh Bỡnh

20

Trng THCS Thch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

GV(H): Nêu các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến + Châu Âu: 2 giai cấp chính là
châu Âu và phương Đông?
lãnh chúa và nông nô.
GV(H): Hình thức bóc lột của CHPK? Em hãy giải thích - Phương thức bóc lột: địa tô.
hình thức bóc lột này?( địa tô – giao ruộng đất và thu tô III/ Nhà nước phong kiến:
thuế)
- Thể chế nhà nước: chế độ
* Hoạt đông 3: tìm hiểu mụcIII
quân chủ.
GV(H): Nhà nước phong kiến được tổ chức như thế nào? *Chế độ quân chủ ở châu Âu và
( chế độ quân chủ)
phương Đông có sự khác nhau
N thảo luận: Chế độ quân chủ ở phương Đông và châu về mức độ và thời gian.
Âu có điểm gì khác nhau cơ bản?
GV: kết luận ghi bảng.

4.Củng cố: Hãy so sánh những nét chính về XH PK phương Đông và châu Âu theo mẫu:
(gọi 2 HS lên bảng, mỗi em 1 cột)
XH PK phương Đông
XH PK châu Âu
Thời kì hình thành
Thời kì phát triển
Thời kì khủng hoảng và suy
vong
Cơ sở kinh tế
Xã hội(các giai cấp cơ bản)
5. Dặn dò: Học bài cũ, lập lại bảng so sánh vào vở.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn lại các bài đã học để chuẩn bị bài tập lịch sử.
-------------------------------------------------------------

Hồ Thị Thanh Bình

21

Trường THCS Thạch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

Ngày 25/09/2010
Tiết 10.

Bài tập lịch sử


A. Yêu cầu:
HS nắm được phần trọng tâm kiến thức LS thế giới thời kì trung đại.
B. Đề kiểm tra:
Hãy đánh dấu X vào ô vuông trong các cau sao mà em cho là đúng:
1.Cuối thế kỉ thứ V xã hội Tây Âu có những biến đổi to lớn là do:
a) Dân số tăng
b) Sự xâm nhập của người Giắc Man
c) Công cụ sản xuất đuợc cải tiến
d) Kinh tế hàng hoá phát triển
2. Phát kiến địa lí là :
a) Quá trình tìm ra những con đường mới của người châu Âu.
b) Quá trình tìm ra những vùng đất mới.
c) Quá trình tìm ra những dân tộc mới
d) Cả 3 câu trên đều đúng
3. Hãy gép các chữ cái đứng trước các ý ở cột A với chữ cái đứng trướt ở cột B cho đúng:
A
B
Đáp án
a) 221- 206 TCN
e) Tần
a- e
b) 206 TCN- 220
g) Hán
b- g
c) 1271- 1368
i) Tống
c-l
d) 960- 1279
k) Đường
d-i

đ) 618- 907
l) Nguyên
đ-k
4.
A
B
Đáp án
a)Lào
h) Cố cung
a-n
b)Ấn Độ
i) Đền A- jan - ta
b-i
c)Cam pu chia
k) Đền Bô - rô - bua - đua
c-m
d)Mi an ma
l) Chùa tháp Pa - gan
d-l
e)In- đô-nê-xi-a
m) Ăng co vác
e-k
g)Trung Quốc
n ) Thạt Juổng
g-h
5. Chon ý đúng trong các câu sau:( Háy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu)
Thực chất phong trào văn hoá phục hưng là:
A. Đả phá xã hội phong kiến, con người phải được tự do và phát triển.
B. Đề cao khoa học tự nhiên, xây dựng thế giới khoa học tiến bộ.
C. Văn hoá phục hưng là cuộcCM văn hoá tiến bộ vĩ đại.

D. Cả 3 câu trên đều đúng.
6. Hãy nêu nguyên nhân. Kết quả và ý nghĩa của nhữn cuộc phát kiến địa lí?
7. Sự hình thành và phát triển của XHPK Pương Đông và châu Âu như thế nào?
C.Đáp án điểm:
Câu 1 chọn(B) 0,75đ
Câu 2 chọn (d) 0,75 đ
Câu 3 nối đúng 0,75 đ
Hồ Thị Thanh Bình

22

Trường THCS Thạch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

Câu 4 nối đúng 0,75 đ
Câu 5 khoanh đúng 1điểm
Câu 6,7 đúng mỗi câu 3 điểm
Ngày 04 tháng 10 năm 2010
Tiết 11. NƯỚC TA BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP
A) Mức độ cần đạt:
1. Kiến thức: Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đại phong
kiến Trung Quốc.
Nắm được quá trình thống nhất đất của Đinh Bộ Lĩnh.
Tư Tưởng : Giáo dục Ý thức độc lập tựchủ và thống nhất đất nước của dân tộc.
Ghi nhớ công ơn Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có công giành quyền tự chủ, thống
nhất đất nước .

2. Kĩ năng: Bồi dững HS kĩ năng lập biểu đồ, sơ đồ sử dụng bản đồ khi học bài.
3. Thái độ: có thái độ đúng đắn đối với lịch sử dân tộc
B) Phương tiện dạy học:
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước ( thời Ngô Quyền)
Lược đồ 12 sứ quân
C) Tiến trình dạy học:
1. Ổn định
2. Bài cũ:: Trình bày những đặc điểm cơ bản của XHPK châu Âu?
XHPK Phương Đông có gì khác với XHPK Phương Tây?
3. Bài mới:
GT: Sau hơn 1000 năm kiên cường và bền bỉ chống lại ách đô hộ của phong kiến
phương kiến phương Bắc. Cuối cùng nhân dân ta đã giành được nền độc lập với trận
Bạch Đằng LS ( năm 938) nước ta bước vào thời kì độc lập tự chủ.
Hoạt động dạy và học
Kiến thức cơ bản
GV yêu cầu HS đọc SGK
1.Ngô Quyền dựng nền độc
GV(H): Chiến thắng Bạch Đằng Năm 938 có ý nghiã
lập tự chủ:
như thế nào?
Năm 939 Ngô Quyền lên ngôi
HS: Dành lại âm mưu xâm lượt của nhà Nam Hán,
vua
chấm dứt hơn 10 thế kỉ thống trị của các triều đại
- Đóng đổ ở Hoa Lư
phong kiến phương Bắc.
GV(H): Tại sao Ngô Quyền bãi bỏ bộ máy cai trị của
họ Khúc để thiếc lập triều đại mới?
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
HS: Họ Khúc mới chỉ dành được quyền tự chủ, trên

danh nghĩa vẫn phụ thuộc nhà Hán=>> Ngô Quyền
VUA
quyết tâm xây dựng một quốc gia độc lập.
GV : hướng dấn HS vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước.
GV(H): Vua có vai tró gì trong bộ máy nhà nước?
HS: Đứng đầu triều đình, quyết định mọi công việc
Hồ Thị Thanh Bình

23

Q. VĂN

QUAN


Trường THCS Thạch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

chính trị, ngoại giao, quân sự.
GV(H): Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước thời
Ngô?
HS: Còn đơn giản, sơ sài nhưng bước đầu đã thể hiện ý
thức độc lập tự chủ.
GV yêu cầu HS đọc SGK mục 2
GV(H): Sau khi trị vì đất nước được 5 năm, Ngô quyền
qua đời, Lúc đó tình hình đất ta như thế nào?

HS: Đắt nước rối loạn, các phe phái nhân cơ hôi này
nổi len giành quyền lự Dương Tam Kha cướp ngôi?
GV (giảng) Năm 952 Ngô Xương Văn giành được lại
ngôi vua song uy tín của nhà Ngô đã giảm sút =>> Đất
nước không ổn định.
GV(H): Sứ quân là gì?
HS: Là các thế lực phong kiến nổi dậy chiến lĩnh một
vùng đất.
GV dùng lượt đồ ( chư ghi tên các sứ quân)
Yêu cầu HS đánh dấu các sứ quân vào các khu vự trên
bản đồ.
GV(H): Việc chiếm đóng của các sứ quân?Điều đó ảnh
hưởng như thế nào đến đất nước?
HS: Các sứ quân chiếm đóng ở nhiều vị trí quan trọng
trên khắp đất nước, liên tiếp đánh nhau => đắt nước
loạn lạc => là điều kiện thuậnlợi cho giặc ngoại xâm
tấn công.
Yêu cầu HS đọc mục 3 SGK
GV(giảng) Loạn12 sứ quân gây biết bao tan tóc cho
nhân dân. Trong khi đó nhà Tống đang có âm mưu xâm
lượt nước ta. Do vậy việc thống nhất đất nước trở nên
cấp bách hơn bao giờ hết.
GV(H): Đinh Bộ Lĩnh là người như thế nào?
HS: Con của thứ sử Đinh Công Trứ, người Ninh Bình,
có tài thống lĩnh quân đội
GV(H): Ông đã làm gì để dẹp loạn 12 sứ quân?
HS: Tổ chức lực lượng, rèn vũ khí. Xây dựng căn cứ ở
Hoa Lư.
GV(H): Vì sao Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn được 12 sứ
quân?

HS: Được nhân dân ủng hộ,có tài đánh đâu thắng đó =>
các sứ quân xin hàng hoặc lần lượt bị đánh bại.
GV(H): Việc Đinh Bộ Lính dẹp loạn được 12 sứ quân
có ý nghĩa gì?
Hồ Thị Thanh Bình

24

THỨ SỬ CÁC CHÂU

2. Tình hình chính trị cuối
thời Ngô
Năm 944 Ngô Quyền mất
-Dương Tam Kha cướp ngôi
- Triều đình lục đục
- Năm 950 Ngô Xương Văn lật
đổ Dương Tam Kha nhưng
không quảng lí được đất nước
Năm 965 Ngô Xương Văn
chết =>
Loạn 12 sứ quân

3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất
đất nước
* Tình hình đất nước:
Loạn 12 sứ quân => đất nước
chia cắt loạn lạc.
Nhà Tống âm mưu xâm lược
* Quá trình thống nhất:
Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ở

Hoa Lư
- Liên kết với sứ quân Trần
Lãm.
Được nhân dân ủng hộ

Năm 167 Đất nước thống nhất

Trường THCS Thạch Trung


Gi¸o ¸n lÞch sö 7

N¨m häc 2010 - 2011

HS: Thống nhất đất nước, lập lại hoà bình trong cả
nước => Tạo điều kiện để xây dựng đất nước vững
mạnh chống lại âm mưu của kẻ thù
4. Củng Cố: Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền nhà Ngô? Trình bày những biểu hiện về ý
thức tự chủ của Ngô Quyền trong việc dẹp yên 12 sứ quân?
5. Dặn dò: Học thuộc bài và chuẩn bị bài sau: " Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê"
----------------------------------------------------------------------------------

Ngày 05 tháng 10 năm 2010
Tiết 12. NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT THỜI ĐINH-TIỀNLÊ
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Thời Đinh - Tiền Lê , bộ máy nhà nước đã được xây dựng tương đối hoàn
chỉnh, không còn đơn giảng như nhà Ngô.
Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lượt và bị quân ta đánh bại.
Tư tưởng: Lòng tự hào tự tôn dân tộc.
Biết ơn các vị anh hừng có công xây dựng và bảo vệ đất nước.

2. Kĩ năng: Bồi dưỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ, trong quá trình học bài.
3. Thái độ: HS có thái độ đúng đắn
B. Phương tiện dạy học:
- Lượt đồ chống Tống lần thứ I
- Tranh ảnh di tích LS về đền thờ vưa Đinh vua Lê
C. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. KTBC : Trình bày thời kì chính trị cuối thời Ngô?
Đinh Bộ lĩnh thống nhất đất nước như thế nào?
3. Bài mới:
Giới thiệu: Sau khi dẹp yên 12 sứ quân, đất nước được thanh bình thống nhất. Đinh Bộ
Lĩnh lên ngôi vua, tiếp tục công cuộc xây dựng một quốc gia vững mạnh mà Ngô Quyền
đã đặt nền móng.
Hoạt động của gv và hs
Kiến thức cơ bản
GV Yêu cầu HS đọc SGK muc 1
1. Nhà Đinh xây dựng đất
GV(H) : Sau khi thống nhất đất nước Đinh Bộ Lĩnh đã nước
làm gì?
HS: Lên ngôi hoàng đế, đặc tên nước là Đại Cồ Việt,
968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua
đóng đổ ở Hoa Lư.
GV(giải thích) " Đại " lớn. "cồ" cũng có nghĩa là lớn
Đặt tên nước là Đại Cồ Việt
Đóng đô ở Hoa Lư
Hồ Thị Thanh Bình

25

Trường THCS Thạch Trung



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×