Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

các bài tập lượng giác ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.07 KB, 56 trang )

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH
VIỄN

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 Vấn đề 1:

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1) Hệ thức cơ bản:

tan x =

sin x
cos x
1
1
cot x =
1 + tan 2 x =
; 1 + cot 2 x =
2
cos x ;
sin x ;
cos x
sin 2 x ;

sin2x + cos2x = 1; tanx.cotx = 1
2) Hệ thức giữa các giá trị lượng giác của các cung - góc có liên
quan đặc biệt:
Cos đối sin bù phụ chéo khác pi tan và cotan
Cung đối nhau:
Cung bù nhau:


cos(-x)
= cosx
sin(-x) = -sinx
cos( - x) = - cosx
π
tan(-x) = - tanx
cot(-x) = - cotx
tan( - x) = - tanx

sin(
cot(

π

Cung phụ nhau:
cos(
) = sinx
π
−x
2

tan(

π
−x
2

) = cotx

Do 



Cung hơn kém nhau
sin(
cot(

π
−x
2
π
−x
2

) = cosx

) = tanx

 + 
 =1
a2  b2  a2  b2 

π

π
π

-x

-x


:

cos( + x) = - cosx
π

sin(

π

+ x) = - sinx

tan(
cot(

π

π

- x) = tanx
- x) = cotx

3) Công thức lượng giác
Công thức cộng:
cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb
cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb
sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa
sin(a - b) = sina
b cosb - sinb cosa
tan a + tan b
tan(a + b)b= 1 − tan a.tan b ; tan(a - b) =

tan a − tan b
1 + tan a.tan b

Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sina cosa
cos2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin
2 tan a
2
tan2a = 1 − tan a

1


Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

Cơng thức hạ bậc:

Cơng thức biến đổi tổng thành tích

1
cos 2 a = (1 + cos 2a )
2
1
sin 2 a = (1 − cos 2a )
2
1 − cos 2a
tan 2 a =
1 + cos 2a

;

;

a+b
a
cos
2
a+b
cos a − cos b = −2 sin
sin
2
a+b
a
sin a + sin b = 2 sin
cos
2
a+b
a
sin a − sin b = 2 cos
sin
2
cos a + cos b = 2 cos

Cơng thức biến đổi tích thành tổng:
1
cosacosb= 2 [cos(a - b) + cos(a + b)]
1
sinasinb= 2 [cos(a - b) - cos(a + b)]
1
sinacosb = 2 [sin(a - b) + sin(a + b)]


A.

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

sinx = sinα

⇔ 
⇔ x = α + kπ
⇔ x = α + kπ

2


1. Phương trình lượng giác cơ bản
cosx = cosα ⇔ x = ±α + k2π

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH
VIỄN

x = α + k2π
x = π − α +
k2π

tanx = tanα
(với k ∈ )
cotx
= cotα
Phương trình bậc hai
đối
với một hàm số lượng giác


asin2x + bsinx + c = 0. Đặt t = sinx,  t  1 acos2x + bcosx + c = 0. Đặt t = cosx,  t  1 atan2x + bta
acot2x + bcotx + c = 0. Đặt t = cotx
Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx
asinx + bcosx = c (*) Điều kiện có nghiệm: a2 + b2  c2
Cách 1: Chia hai vế choa2  b2  0
(*) asinx +bcosx =c
a2  b2a2  b2a2  b2



a

Nên có thể đặt



2



b



a
= cos,
a2  b2

2


b
= sin
a2  b2

Khi đó:

(*)

⇔ sinxcosα + sinαcosx =

c
 sin(x + ) =
a2  b2

c
a2  b2

3


Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

Cách 2: Chia hai vế cho a (giả sử a ≠
c
(*) ⇔ sinx + cosx =
a
a

sin α

c
cosx =
Đặt = tanα. Khi đó: (*) ⇔ sinx +
cosα
a
a

4


 sinx cos + sin cosx

) co
)
Đặt t = tan x
2
Khi đó: (*)  a

1  t2
2t
+b
1  t21  t2

4. Phương trình đối xứng: a(sinx + cosx) +

2 cos  x   
4 




Điều kiện  t 2

Đặt t = sinx + cosx =

t2  1
Khi đó: t2 = 1 + 2sinxcosx  sinxcosx =
2
Thay vào phương trình ta được phương trình đại số theo t.
Chú ý: a(sinx  cosx) + bsinxcosx + c = 0 Đặt t = sinx – cosx (với t  2 )
5. Phương trình đẳng cấp bậc 2 đối với sinx, cosx
asin2x + bsinxcosx + ccos2x = 0

Xét cosx = 0  x =  + k (k 
2
Xét cosx  0. Chia 2 vế cho cos2x ta thu được phương trình bậc 2 theo tanx.
Chú ý: Nếu là phương trình đẳng cấp bậc k đối với sinx, cosx thì ta xét cosx = 0 và xét

B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011
Giải phương trình: 1  sin 2x  cos2x  2 sinx.sin 2x .
1  cot2 x
Giải
Điều kiện: sinx ≠ 0. Khi
đó:
2 sinx. 2sinxcosx
1 + sin 2x +
cos2x
(1) ⇔
=
1


(

2

sin x

)


2

(

2 sin2 x.cosx

)

⇔ sin x 1+ sin2x + cos2x =
2

⇔ 1+ sin2x + cos2x = 2 cosx (vì sinx ≠ 0)
2
2
⇔ 2cos x + 2sinxcosx − 2 cosx = 0
2
⇔ cosx = 0 ∨ cosx + sinx 2
=

π

⇔ cosx = 0 ∨ sin  x +  = 1
4

π
π
⇔ x = + kπ ∨ x = + k2π (k ∈ Z) (Thỏa điều kiện sinx ≠ 0).
2
4
π
π
Vậy nghiệm của (1) là x = + kπ ∨ x = + k2π (k ∈ Z).
2
4
Giải phương trình: sin2xcosx +sinxcosx = cos2x +sinx + cosx
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011
Giải
sin2xcosx +sinxcosx = cos2x +sinx + cosx
2

2

⇔ 2sinx.cos x + sinx.cosx = 2cos x – 1 + sinx + cosx
⇔ sinx.cosx(2cosx + 1) = cosx(2cosx + 1) + sinx – 1
⇔ cosx (2cosx + 1)(sinx – 1) = sinx – 1
⇔ sinx – 1 = 0 hoặc cosx (2cosx + 1) = 1
2

⇔ sinx = 1 hoặc 2cos x + cosx – 1 = 0

1

⇔ sinx = 1 hoặc cosx = –1 hoặc cosx =
2
π
π
⇔ x = + k2π hoặc x = π + k2π hoặc x = ± + k2π
2
3
π
π

⇔ x = + k2π hoặc x = + k
(k ∈Z)
2
3
3


Giải phương trình: sin 2x  2 cosx  sinx  1  0
tanx  3
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011

sin 2x + 2 cosx − sin x − 1

Giải

= 0 . Điều kiện: tanx

 3 và cosx ≠ 0.



tanx + 3

(

⇔ sin2x + 2cosx −sinx −1 = 0 ⇔ 2sinxcosx + 2cosx − sinx +1

) =0


(

) (

)

(

⇔ 2cosx sinx +1 − sinx +1 = 0 ⇔ sinx +1

)(2cosx −1) = 0

sin x = −1 (Loại vì khi đó cosx = 0)
π

x
=
±
+ k2π (k ∈Z).
⇔ 
cosx = 1

3

2
π
So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = + k2π (k ∈Z).
3
Bài 4: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2011
2

Giải phương trình: cos4x + 12sin x – 1 = 0.
Giải
2

2

cos4x + 12sin x – 1 = 0 ⇔ 2cos 2x – 1 + 6(1 – cos2x) – 1 = 0
2

⇔ cos 2x – 3cos2x + 2 = 0 ⇔ cos2x = 1 hay cos2x = 2 (loại)

(1  sinx  cos2x)sin x   
4 
 
Giải phương trình:
1  tanx
⇔ 2x = k2π ⇔ x = kπ (k ∈ Z).

1 cosx 2

Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010

Giải
Điều kiện: cosx ≠ 0 và tanx ≠ – 1
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
(1 + sinx + cos2x).(sin x + cosx)
=
1 + tanx
cosx
(1 + sinx + cos2x).(sinx + cosx)
cosx = cosx

sinx + cosx
⇔ 1 + sin x + cos2x = 1 ⇔ sin x + cos2x = 0
2

⇔ 2sin x − sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = 1(loại) hay sin x = −
2

1

π

+ k2π hay x =
+ k2π (k ∈ Z)
6
6
Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
⇔x=−

Giải phương trình (sin 2x + cos 2x) cosx + 2cos2x – sin x = 0
Giải

Phương trình đã cho tương đương:
(2sinxcosx + cos2x)cosx + 2cos2x – sinx = 0


2

⇔ cos2x (cosx + 2) + sinx (2cos x – 1) = 0
⇔ cos2x (cosx + 2) + sinx.cos2x = 0


⇔ cos2x (cosx + sinx + 2) = 0
cos2x = 0
⇔ 
cosx + sinx + 2 = 0 (vn)
π
(k ∈ ) .
+ kπ (k ∈ ) ⇔ x = π
π
⇔ 2x =
2
4+k2
Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
Giải phương trình sin2x − cos2x + 3sinx − cosx −1 = 0
Giải
Phương trình đã cho tương đương:
2

2sin x cos x − 1 + 2sin x + 3sin x − cos x −1 = 0
2


⇔ cos x(2sin x − 1) + 2sin x + 3sin x − 2 = 0
⇔ cos x(2sin x − 1) + (2sin x − 1)(sin x + 2) = 0
⇔ (2sin x − 1)(cos x + sin x + 2) = 0
π

=


1
(k ∈ .
sinx =
x
k2




)
6

2
π
5

 (VN)
x=
+ k2π
cos x + sinx = −2

 6


Giải phương trình 4 cos

5x
2

cos

3x
2

+ 2(8sinx −1)cosx = 5 .

Bài 8: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2010
Giải
Phương trình đã cho tương đương:
2(cos4x + cosx) +16sinxcosx − 2cosx = 5
2

⇔ 2cos4x + 8sin2x = 5 ⇔ 2 − 4sin 2x + 8sin2x = 5
3
2
⇔ 4sin 2x – 8sin2x + 3 = 0 ⇔ sin 2x = (loại ) hay sin 2x = 1
2
2
π

⇔ 2x = + k2π hay 2x =
+ k2π
6

6
π

+ kπ hay x =
+ kπ (k ∈ ) .
⇔ x=
12
12


Giải phương trình:

1  2sinxcosx
1  2sinx 1  sinx

Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009

 3.


Điều kiện: sinx ≠ 1 và sinx ≠ −
3
3

3

1
2

TT Luyện Thi Đại Học VĨNH

VIỄN

Giải
(*)
Với điều
kiện trên,
phương
trình đã
cho tương
đương: (1

2sinx)cosx
=

(1+
2sinx)( 1 −
sinx)
⇔ sinx =
cos2x
co
sin2x
sx
+

π
π


⇔ cos x +
= cos 2x −





3
6


(k ∈ )

⇔x=

π
+ k2π
hoặc x =
π

− +k
2
18

3
π
Kết hợp (*), ta được nghiệm: x = − + k


(k ∈
18
3
Bài 10: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009

3 trình: sinx +
Giải phương
cosxsin2x +
Giải

(

cos3x = 2 cos 4x
+ sin3 x

)


Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

Phương
3
trình
đã cho
tương
đương:

cos3x = 2cos4x

π
1
⇔ cos5x − sin 5x = sinx ⇔ sin

5x = sinx


2
2
3

3



π


− 5x = x + k2π hay


π

k2π (k ∈

(1 –

)

2

2sin x)s
inx +
cosxsin
2x +
⇔ sinxcos2x + cosxsin2x +3


V

y:
x
=

3

3

 π + k π hay x
=−
18
6

π

cos3x = 2cos4x
⇔ cos3x
 = 2πcos
 4x ⇔
si
cos 3x −
= cos 4x
n3
x
+

3
6


π
⇔ 4x = 3x − + k2π hoặc 4x
π
= −3x + + k2π (k ∈
)

6

Vậy: x = −

k
(k ∈

π

6
+ k2π; x =

π

+



.
6

42
7

Bài 11: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM
2009
Giải phương trình:3 cos5x  2sin3xcos2x sinx  0
Giải
Phương trình đã cho tương
đương:
3 cos5x − (sin 5x + sinx)
− sinx = 0

+k
3
2

π

(k ∈

− 5x = π − x +


Bài 12: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009
2

Giải phương trình (1 + 2sinx) cosx = 1 + sinx + cosx
Giải
Phương trình đã cho tương đương:
2

(1 + 4sinx + 4sin x)cosx = 1 + sinx + cosx
2


⇔ cosx + 4sinxcosx + 4sin xcosx = 1 + sinx + cosx
⇔ 1 + sinx = 0 hay 4sinxcosx = 1
1
⇔ sinx = −1 hay sin2x =
2
π
π

⇔ x = − + k2π hay x =
+ kπ hay x =
+ kπ (với k ∈ ) .
2
12
12
Bài 13: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
1
1
 4sin  7  x
Giải phương trình:


4
sinx
3 


sin x 

2




3π 
Ta có: sin x −
=
Giải
cosx


2 

sin x ≠ 0 ⇔ sin2x ≠ 0
Điều kiện: 
cos x ≠ 0
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
1
1 = −4sin x + π 
+


sinx cosx
4

⇔ (cosx + sinx) = −2 2 (sinx + cosx )sinxcosx
π

x = − + kπ
⇔ (cosx + sinx) 1 2 sin 2x =
+

0

(

)

cos x + sin x =

4
tan x = −1

0
π

⇔ = − + π (k ∈ ) .
⇔
⇔ 
sin 2x = − 2
sin 2x = − 1
k
x

2

5π8
2
x = + kπ
8

Bài 14: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008



Giaûi phöông trình: sin3 x  3 cos3 x  sinxcos2 x  3 sin2 xcosx
3 cos3 x = sinx.cos2 x − Giaûi
sin3 x −

3 sin2 x.cosx

(1)


Cách 1: Phương trình đã cho tương đương:
sinx(cos2 x − sin2 x) + 3 cosx(cos2 x − sin2 x) =

(

)(

⇔ cos2 x − sin2 x sin x

0 3 cosx

) =0

+
π kπ

x
cos2x = 0  = 4 + 2
(k ∈)

⇔ 
⇔ 
x = π− + kπ
tan x =  3

3
π
π
π
Nghiệm của phương trình là: x = + k và x = − +
(k ∈)
4
2

3
Cách 2:
• cosx = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1).
3
• Chia hai vế của phương trình (1) cho cos x ta được:
tan3 x −
3 = tanx − 3 tan3 x
π

x = − + kπ

tanx = 3
3

⇔ (tanx + 3
(k ∈

)(tan2 x − 1) = 0 ⇔
⇔
π


x = ± + kπ
tanx = ±1

4
Giải phương trình: 2sinx(1 + cos2x) + sin2x = 1 + 2cosx.
Giải
Phương trình đã cho tương đương:
2
4sinx.cos x + sin2x – 1 – 2cosx =
0
⇔ 2cosx(2sinxcosx – 1) + (sin2x – 1) = 0
⇔ (sin2x – 1)(2cosx + 1) = 0

Bài 15: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008

⇔ sin 2x = 1haycosx = −
k2π

1

2

⇔x=

π


+ kπhayx =

4

3

Bài 16: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008
Giải phương trình: sin3x  3 cos3x  2sin2x .
Giải
Phương trình đã cho tương đương:



+ k2π hay x = −
3



(k ∈
+

)


π
π
cos3x = sin 2x ⇔ cos sin3x − sin cos3x = sin 2x
2
3

3
π2

⇔ sin 3x −
= sin 2x


3

1

sin3x −

3


π
π

3x −
= 2x + k2π
x = 3 + k2π
 3

(k ∈

)
⇔ 
π
3x − = π − 2x + k2π 

4π k2π
x=
+

3
 15
5
Bài 17: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
2
2
Giải phương trình: (1 + sin x)cosx + (1 + cos x)sinx = 1 + sin2x
Giải
Phương trình đã cho tương đương:


2

(sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx + cosx)
⇔ (sinx + cosx)(1 − sinx)(1 − cosx) = 0
π
π
⇔ x = − + kπ, x = + k2π, x = k2π (k )∈ .
4
2
Bài 18: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007
2

Giải phương trình: 2sin 2x + sin7x – 1 = sinx.
Giải
Phương trình đã cho tương đương với:

2

sin7x − sinx + 2sin 2x − 1 = 0 ⇔ cos4x(2sin3x − 1) = 0


cos4x = 0 ⇔ x =
1



π
(k
+
kπ 84 ∈
π







)

sin3x = ⇔ x = + k
hoặc x = + k
(k ∈
2
18
3

18
3

.

Bài 19: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2007
x 2
 x
Giải phương trình: sin 2 
cos 2  Giải
3 cosx  2
Phương trình đã cho
tương đương với:
π
π
π

cosx
= 2 ⇔ cos x −
= ⇔ x = + k2π, x = − + k2π (k ∈
1
1
+ + sinx


)
6
2
2
6

3

Giải phương trình: 3tan2  x     2 1  sinx 
2 

sinx 




Bài 20: ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHỐI A NĂM 2007
Giải
Điều kiện: sinx ≠ 0


Vụựi ủieu kieọn treõn, phửụng trỡnh ủaừ cho tửụng ủửụng:
3cot2 x = 2
2
sinx



3 2
1=0
sin2 x sinx



1
=1

sin x
π
⇔ x = + k2π, ( k ∈
⇔ 

1
1
2


nghiệm
(
)
=−
sin x 3
Giải phương trình: 1 + sinx + cosx + tanx = 0
Bài 21: ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHỐI B NĂM 2007
Giải
Phương trình đã cho tương đương với:
sin x
1 + sinx + cosx +
= 0 (điều kiện: cosx ≠ 0)
cos x
 1 
⇔ (sinx + cosx) 1 +
=0
cosx


sinx + cos x =

0



x=
+ kπ
⇔  4
(k ∈ )

x = π + k2π



cos x =
−1

Bài 22: CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 2 NĂM 2007
4

4

Giải phương trình: cos x – sin x + cos4x = 0.
Giải
Phương trình đã cho tương đương với:
2

2




2

cos x – sin x + 2cos 2x – 1 =
0

x=

π

+ kπ

cos 2x = −1

2
⇔ 
(k ∈ )
π

x = ± + kπ
2


6
Bài 23: CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG NĂM 2007
2
⇔ 2cos 2x + cos2x – 1 = 0 ⇔ 
cos 2x =1

3


3

Giải phương trình: 2sin x + 4cos x = 3sinx.
Giải
Phương trình đã cho tương đương với:
3

3

2

2

2sin x + 4cos x – 3sinx(sin x + cos x) = 0
3

2

3

⇔ sin x + 3sinxcos x – 4cos x = 0 (1)
Dễ thấy cosx = 0 không phải là nghiệm của (1)
3

Do đó cosx ≠ 0, ta chia hai vế của (1) cho cos x, ta được:


3

2


(1) ⇔ tan x + 3tanx – 4 = 0 ⇔ (tanx – 1)(tan x + tanx + 4) = 0
2

⇔ tanx = 1 (do tan x + tanx + 4 > 0 vôùi ∀x)
π
⇔ x = + kπ(k ∈ )
4


Bài 24: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006



Giải phương trình:

Điều kiện: sinx ≠



2 cos6 x  sin6 x  sin x cosx
2  2sinx
2
Giải
(1).
2

0

Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:

6

6

⇔ 2(cos x + sin x) – sinxcosx = 0

 1
3
⇔ 2 1 − sin2 2x − sin 2x = 0


 4
 2

π
+ kπ(k
⇔ 3sin2 2x + sin2x − 4 = 0 ⇔ sin2x = 1 ⇔ x
4
=

Do điều kiện (1) nên: x =
+
(m ∈ ).
2mπ.
4

∈ ).

Bài 25: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Giải phương trình: cot x  sinx  1  tanxtan x   4


2


Giải
Điều kiện: sinx ≠ 0, cosx ≠ 0,
(1)
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương:
x
x
cos x cos + sin xsin
cos x
+ sin
2
2=4
x
sin x
cos x cosx
2
1
cosx sinx
1
= 4 ⇔ sin2x =

+
= 4⇔
sinx cosx
sinxcosx
2
⇔x= π


+ kπ hay x =
+ kπ
12
12
Bài 26: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006

(k ∈ ), thỏa mãn (1)

Giải phương trình: cos3x + cos2x − cosx − 1 = 0.
Giải
Phương trình đã cho tương đương với:
80


− 2sin 2x.sinx − 2sin2 x = 0
⇔ sinx hay sin 2x + sinx = 0
⇔ sinx = 0 hay 2cosx +1 = 0

80


TT Luyện Thi Đại Học VĨNH

⇔ x = kπ

hay x = ±
k2π



3

+

(k ∈ VIỄN
)

Bài 27: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC
KHỐI A NĂM 2006
Giải phương trình: cos3x.cox3x – sin3x.sin3x = 2 
8
Giải
Ta có công thức: sin3x = 3sinx –
3sinx − sin3x
3
4sin x ⇒ sin3 x =
4
và cos3x = 4cos x – 3cosx ⇒ cos3 x
3cosx + cos3x
=
4
Từ đó phương trình đã cho tương
đương với phương trình
2  3 2+
 3cosx
cos3x
cos3x


− sin3x

3sinx − sin3x


 =
4
8
3

4









⇔ cos2 3x + sin2 3x +
3(cos3xcosx − sin3xsinx) =
3 2

2+

2
⇔ 1 + 3cos
2+3
4x =
2
⇔ cos 4x

=

2

(k ∈

2 )
⇔x
π

π
+k
2
16
2

Bài 28: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI
B NĂM 2006
2

Giải phương trình: (2sin x −
2
2
1)tan 2x + 3(2cos x − 1) = 0
Giải


Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

π

Điều
= ±
± +k
kiện
π
cos2x ≠ 0 ⇔ x =
6
2
Với
B
điều
a
kiện
ø
trên,
phương i
trình đã 2
cho tương 9
:
đương:

c Đ
os E
2 À
xt
a D
2 Ư
n Ï
2
x B

+ Ị
3
c 1
os
2 x
= Đ
0 A
⇔Ï


=
0



I
c
os H
2 O
x( Ï
ta C
2
n
2 K
x H
– O
3) Á
= I
0 D




2
= tan
2x

(k ∈

3

NĂM
2006
Giải
phương
trình:
3
cos x +
3
sin x +
2
2sin x = 1
Giải
Phương trình đã cho tương đương
với:
(sinx + cosx)(1 − cosxsinx) −
cos2x = 0
⇔ (sinx + cosx)(1 − sinx. cosx −
(cosx − sinx)) = 0
⇔ (sinx + cosx)(1 − cosx)(1 +
sinx) = 0

⇔ x=−
π
+
k
π

x
=
k
2
π

x
=

π
+
k
2
π
,

(k

4
2
Bài 30: ĐỀ DỰ BỊ 1



×