Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

50 cau ngu am phat am co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.98 KB, 6 trang )

50 câu Ngữ âm
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1. A. chore

B. character

C. challenger

D. choice

Câu 2. A. charity

B. chaos

C. champion

D. chin

Câu 3. A. Through

B. Thought

C. enormous

D. taught

Câu 4. A. Crop

B. Common

C. household



D. bodily

Câu 5. A. Dismayed

B. Battle

C. magic

D. Nag

Câu 6. A. Socialize

B. Contact

C. background

D. formality

Câu 7. A. Prolong

B. Contact

C. conscious

D. common

Câu 8. A. Signal

B. Sign


C. colleague

D. regard

Câu 9. A. Cloth

B. Trustworthy

C. clothing

D. brother

Câu 10. A. Mature

B. Material

C. intention

D. intensity

Câu 11. A. Society

B. Social

C. mobile

D. emotion

Câu 12. A. Discipline


B. Originate

C. society

D. significant

Câu 13. A. Grandpa

B. Imagine

C. average

D. create

Câu 14. A. Assure

B. Press

C. blessing

D. classic

Câu 15. A. Affidavit

B. Applicant

C. ages

D. major


Câu 16. A. Campus

B. Fabulous

C. financial

D. extracurricular

Câu 17. A. Application

B. Pharmacy

C. photography

D. visa

Câu 18. A. Sponsor

B. Procedure

C. physics

D. process

Câu 19. A. Eligibility

B. Gear

C. encouragement


D. engineering

Câu 20. A. What

B. When

C. where

D. who

Câu 21. A. Typical

B. Demeanor

C. fill

D. hindrance

Câu 22. A. Status

B. Marital

C. ambitious

D. contact

Câu 23. A. Ginger

B. Goal


C. gesture

D. gymnasium

Câu 24. A. Same

B. Resources

C. sun

D. sure

Câu 25. A. Mechanic

B. Salary

C. many

D. satisfy

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
Câu 26. A. Journalese

B. Entertain

C. Portuguese

D. refusal


Câu 27. A. Ostensible

B. Cafeteria

C. northeast

D. detoxify

Câu 28. A. Westernize

B. Officialdom

C. division

D. millennium.

Câu 29. A. Accelerate

B. Impossible

C. assimilate

D. opposition

Câu 30. A. Paralytic

B. Registry

C. reimburse


D. unfamiliar

Câu 31. A. Intervention

B. Eventually

C. renovation

D. confirmation

Câu 32. A. Dissolve

B. Household

C. confide

D. approach

Câu 33. A. Determine

B. Argument

C. counterpart

D. marvelous

Câu 34. A. Compulsory

B. Nursery


C. primary

D. maximum

Câu 35. A. Sacrifice

B. Supportive

C. compliment

D. maintenance

Câu 36. A. Philosophy

B. Phenomenon

C. optimism

D. petroleum

Câu 37. A. Deficiency

B. Glacier

C. outsider

D. possess

Câu 38. A. Foresee


B. Preface

C. integrate

D. linkage


Câu 39. A. Figurative

B. Instrumental

C. fieldwork

D. extra

Câu 40. A. Access

B. Ingenious

C. solidify

D. Rejuvenate

Câu 41. A. Eventually

B. Capacity

C. altogether


D. particular

Câu 42. A. Appearance

B. Ambitious

C. performance

D. telephone

Câu 43. A. Temptation

B. Property

C. government

Câu 44. A. Relation

B. Arrange

C. summary

D. eliminate

Câu 45. A. Interview

B. Processor

C. essential


D. compliment

Câu 46. A. Industry

B. Proficiency

C. redundancy

D. industrial

Câu 47. A. Advertise

B. Practice

C. advise

D. promise

Câu 48. A. Conversation

B. Extinction

C. international

D. recognition

Câu 49. A. Conservative

B. Equalize


C. extraordinary

D. astronomer

Câu 50. A. Approach

B. Particular

C. respect

D. property

D. beautiful

Câu 1: B chore /tʃɔ:/(n) việc vặt, việc mọn
character /'kæriktə/(n) tính nết, tính cách; cá tính
challenger /'tʃælinsʤə/(n) người thách thức,người đòi hỏi, người yêu cầu choice /tʃɔis/(n) sự lựa, sự
chọn, sự lựa chọn
Vậy đáp án B đọc là k, các đáp án còn lại đọc là tʃ
Câu 2: B charity /'tʃæriti/(n) lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo,lòng khoan dung
chaos /'keiɔs/(n) thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
champion /'tʃæmpjən/(n) gười vô địch, nhà quán quân
chin /tʃin/(n) cằm
Vậy đáp án B đọc là k, các đáp án còn lại đọc là tʃ
Câu 3: A
through /θru:/ (prep) qua, xuyên qua, suốt
thought /θɔːt/(n) sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
enormous/ɪˈnɔː.məs/ (adj) to lớn, khổng lồ
taught /tɔːt/ (v)dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ . Vậy đáp án A đọc là u:, các đáp án còn lại đọc là ɔː
Câu 4: C

crop /krɔp/(n)vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
common /'kɔmən/(adj)chung, công, công cộng
household /'haushould/(n)hộ, gia đình
bodily /'bɔdili/(adj) (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt
Vậy đáp án C đọc là ou, các đáp án còn lại đọc là ɔ
Câu 5: A
dismay /dis'mei/(v) làm mất tinh thần
battle /'bætl/(n) trận đánh; cuộc chiến đấu
magic /'mædʤik/(n) ma thuật, yêu thuật
nag /næg/(n) con ngựa nhỏ
Vậy đáp án A đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là æ
Câu 6: A
socialize /'souʃəlaiz/ (socialise) /'souʃəlaiz/(v) xã hội hoá
contact /kɔntækt/(n) sự chạm, sự tiếp xúc
background /'bækgraund/(n) phía sau
formality /fɔ:'mæliti/(n) sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục
Vậy đáp án A đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là æ
Câu 7: A
prolong /prəˈlɒŋ/ (v) kéo dài; nối dài; gia hạn
contact /kɔntækt/(n) sự chạm, sự tiếp xúc
conscious /'kɔnʃəs/(adj) biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
common /'kɔmən/(adj) chung, công, công cộng
Vậy đáp án A đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là ɔ
Câu 8: B
signal /'signl/(n) dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
sign /sain/(n) dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
colleague /kɔ'li:g/(n) bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự
regard /ri'gɑ:d/(n) sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là g
Câu 9: A
cloth /klɔθ/(n), số nhiều clothes vải

trustworthy /'trʌst,wə:ði/(adj) đáng tin cậy


clothing /'klouðiɳ/(n) quần áo, y phục
brother /'brʌðə/(n), anh; em trai Vậy đáp án A đọc là θ, các đáp án còn lại đọc là ð
Câu 10: A mature /məˈtʃʊə(r)/ (adj) chín, thành thực, trưởng thành
material /mə'tiəriəl/(adj) vật chất
intention /in'tenʃn/(n) ý định, mục đích
intensity /in'tensiti/(n) độ mạnh, cường độ
Vậy đáp án A đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là t
Câu 11: A society /sə'saiəti/(n) xã hội
social /'souʃəl/(adj) có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
mobile /'moubail/(adj) chuyển động, di động; lưu động
emotion /i'mouʃn/(n) sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm
Vậy đáp án A đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là ou
Câu 12: C discipline /'disiplin/ (n) kỷ luật
originate /ə'ridʤineit/ (v) bắt đầu, khởi đầu
society /sə'saiəti/ (n) xã hội
significant /sig'nifikənt/ (adj) đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
Vậy đáp án C đọc là ai, các đáp án còn lại đọc là i
Câu 13: D Grandpa /ˈɡræn.pɑː/ (n) ông
magine /i'mædʤin/(v) tưởng tượng, hình dung
average /'ævəridʤ/ trung bình at the a. ở mức trung bình;
create /kri:'eit/(v) tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
Vậy đáp án D đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là æ
Câu 14: A assure /ə'ʃuə/(v) làm cho vững tâm, làm cho tin chắc
press /pres/(n) sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
blessing /'blesiɳ/(n) phúc lành
classic /'klæsik/(adj) kinh điển
Vậy đáp án A đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là s

Câu 15: B
affidavit /,æfi'deivit/ (n) (pháp lý) bản khai có tuyên thệ
applicant /'æplikənt/ (n) người xin việc; người thỉnh cầu
age /eidʤ/ (n) tuổi
major /'meidʤə/ (adj) lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
Vậy đáp án B đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei
Câu 16: D
campus /'kæmpəs/(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu sân bãi (của các trường trung học, đại học)
Fabulous /ˈfæb.jʊ.ləs/(adj) thần thoại, (thuộc) truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường
financial /fai'nænʃəl/(adj) (thuộc) tài chính, về tài chính
extracurricular /,ekstrəkə'rikjulə/(adj) ngoại khoá
Vậy đáp án D đọc là ə, các đáp án còn lại đọc là æ
Câu 17: A
application /,æpli'keiʃn/(n) sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào
((cũng) appliance)
pharmacy /'fɑ:məsi/(n) dược khoa; khoa bào chế
photography /fə'tɔgrəfi/(n) thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh visa /'vi:zə/ (visé) /'vi:zei/(n)
thị thực (ở hộ chiếu)
Vậy đáp án A đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ə
Câu 18: C sponsor /'spɔnsə/(n) cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu,người bảo đảm
procedure /prəˈsiː.dʒər/ (n) thủ tục
physics /'fiziks/(n) vật lý học
process/ˈprəʊ.ses/ (n) quá trình, phương pháp .Vậy đáp án C đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s
Câu 19: B eligibility /,elidʤə'biliti/(n) tính đủ tư cách, tính thích hợp
gear /giə/(n) cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
encouragement /in'kʌridʤmənt/(n) sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn
engineering /,endʤi'niəriɳ/(n) kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư
Vậy đáp án B đọc là g, các đáp án còn lại đọc là ʤ
Câu 20: D .what /wɒt/ đại từ nghi vấn gì, thế nào



when /wen/(adv) khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ
where /we /(adv) đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
who /hu:/đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
Vậy đáp án D đọc là h, các đáp án còn lại đọc là w
Câu 21: B. typical /'tipikl/(adj) tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic)
demeanor /dɪˈmiːnər/ (n) cách xử xự; thái độ
fill /fil/(n) cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
hindrance /'hindrəns/(n) sự cản trở .Vậy đáp án B đọc là i:, các đáp án còn lại đọc là i
Câu 22: A. status /'steitəs/(n) địa vị, thân phận, thân thế
marital /mæ'ritl/(adj) (thuộc) chồng
ambitious /æm'biʃəs/(adj) có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
contact /kɔntækt/(n) sự chạm, sự tiếp . Vậy đáp án A đọc là ei, các đáp án còn lại đọc là æ
Câu 23: B . ginger /'dʤindʤə/(n) cây gừng; củ gừng
goal /goul/(n) (thể dục,thể thao) khung thành,bàn thắng
gesture /'dʤestʃə/(n) điệu bộ, cử chỉ, động tác
gymnasium /dʤim'neizjəm/(n), số nhiều gymnasiums; gymnasia(thể dục,thể thao) phòng tập thể dục
Vậy đáp án B đọc là g, các đáp án còn lại đọc là ʤ
Câu 24: D. same /seim/(adj) đều đều, đơn điệu
resource /rɪˈzɔːs/ /ˈriː.sɔːs/ phương kế; nguồn, tài nguyên
sun /sʌn/(n) mặt trời, vừng thái dương
sure /ʃuə/(adj) chắc, chắc chắn . Vậy đáp án D đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là s
Câu 25: C . mechanic /mi'kænik/(n) thợ máy, công nhân cơ khí
salary /ˈsæləri/ (n) (toán kinh tế) tiền lương
many /'meni/(adj) more; most nhiều, lắm
satisfy /'sætisfai/(v) làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
Vậy đáp án C đọc là e, các đáp án còn lại đọc là æ
Câu 26: D . journalese /¸dʒə:nə´li:z/ (n) văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả)
entertain/entə'tein/(v) tiếp đãi; chiêu đãi.giải trí, tiêu khiển
Portuguese /,pɔ:tju'gi:z/(adj) (thuộc) Bồ-đào-nha

refusal /ri´fju:zl/(n) sự từ chối, sự khước từ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 27: B . ostensible /ɔs´tensibl/ (adj) bề ngoài là, làm ra vẻ là
cafeteria/,kæfi'tiəriə/ (n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn tự phục vụ
northeast /nɔ:t´i:st/ (n) phía đông bắc
detoxify /di:'tɒksifai/ (v) giải độc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 28: A. westernize /´westə¸naiz/,(v) Tây phương hoá
officialdom/ə'fi∫ldəm/,(n) chế độ quan liêu hành chính
division /dɪ'vɪʒn/,(n) sự chia; sự phân chia
millennium /mi'leniəm/(n), số nhiều millennia /mi'leniə/ nghìn năm, mười thế kỷ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 29: D . accelerate /æk'seləreɪt/,(v) làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp
impossible /im'pɔsəbl/ , (adj) không thể
assimilate /ə'simileit/ assimilate /ə'simileit/(v) tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
opposition/¸ɔpə´ziʃən/(n) sự đối lập, sự đối nhau
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 30: B. paralytic/¸pærə´litik/ (adj) (y học) bị liệt
registry/´redʒistri/ (n) nơi đăng ký; co quan đăng ký
reimburse /,ri:im'bə:s/(v) hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
unfamiliar /¸ʌnfə´miliə/(adj) không quen, không biết, lạ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 31: B. intervention/ˌɪntərˈvɛnʃən/, (n) sự xen vào, sự can thiệp
eventually /i´ventjuəli/,(adv) cuối cùng
renovation /¸renə´veiʃən/, (n) sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại


confirmation/,kɔnfə'mei∫n/(n) sự xác nhận; sự chứng thực
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 32: B. household /´haushould/, (n) hộ, gia đình

dissolve/dɪˈzɒlv/ , (v) rã ra, tan rã, phân huỷ
confide/kәn'faid/ , (v) (cong to) nói riêng; giãi bày tâm sự
approach/ə´proutʃ/(n) sự đến gần, sự lại gần
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 33: A. determine /di'tз:min/ ,(v) định, xác định, định rõ
argument /'ɑ:rgjumənt/, (n) sự tranh cãi, sự tranh luận
counterpart/´kauntə¸pa:t/,(n) bản sao, bản đối chiếu
marvelous /´ma:vələs/(adj) kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 34: A. compulsory/kəm´pʌlsəri/, (adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
nursery/´nə:sri/, (n) nhà trẻ
primary/'praiməri/,(adj) nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên
maximum /´mæksiməm/(n) cực đại, giá trị lớn nhất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 35: B. supportive/sə´pɔ:tiv/,(adj) đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thông cảm
sacrifice /ˈsækrəˌfaɪs/,(n) sự hy sinh
compliment /'kɔmplimənt/ , (n) lời khen, lời ca tụng
maintenance/´meintənəns/(n) sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản Vậy đáp án B trọng âm rơi
vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 36: C. optimism: /'ɔptimizm/(n) sự lạc quang; tính lạc quan
philosophy /fɪˈlɒsəfi/ ,(n) triết học, triết lý
phenomenon /fi'nɔminən/ hiện tượng
petroleum /pə´trouliəm/(n) dầu mỏ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 37: B. glacier /´glæsiə/(n) (địa lý,ddịa chất) sông băng
deficiency/di'fiʃənsi/ , (n) sự thiếu hụt, sự không đầy đủ
outsider/¸aut´saidə/,(n) người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn
possess /pә'zes/ (v) có, chiếm hữu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 38: A

foresee /fɔ:'si:/(v) foresaw, foreseen nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước
preface/'prefis/,(n) lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói)
integrate /'Intigreit/, (v) hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất
linkage/´liηkidʒ/(n) sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 39: B
instrumental /,instru'mentl/(adj) dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện
figurative/´figjurətiv/,(adj) bóng; bóng bảy
extra /'ekstrə/ (adj) thêm, phụ, ngoại
fieldwork /ˈfiːld.wɜːk/(n) việc khảo sát thực tế
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 40: A. access /'ækses/ (n) sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin
ingenious/in´dʒi:niəs/,(adj) khéo léo
solidify /sə´lidi¸fai/, (v) làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc
Rejuvenate/ri´dʒu:və¸neit/(v) làm trẻ lại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 41: C. altogether /ɔ:ltə´geðə/ (adv) hoàn toàn, hầu
eventually/i´ventjuəli/, (adv) cuối cùng
capacity/kə'pæsiti/,(n) sức chứa, chứa đựng, dung tích
particular /pə´tikjulə/(adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 42: D . telephone /´telefoun/(n) dây nói, điện thoại
appearance/ə'piərəns/ ,(n) sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
ambitious /æmˈbɪʃəs/ ,(adj) có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
performance/pə'fɔ:məns/(n) sự thực hiện
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 43: A . temptation tɛmpˈteɪʃən/ (n) sự xúi giục
property/'prɔpəti/,(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu

government/ ˈgʌvərmənt,/(n) sự cai trị, sự thống trị,chính phủ, nội các
beautiful /'bju:təful/ (adj) đẹp; hay
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 44: C . summary /ˈsʌməri/ (adj) tóm tắt, sơ lược, giản lược
relation /ri'leiʃn/ (n) sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại
arrange/ə'reinʤ/, (v) sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
eliminate/ɪˈlɪməˌneɪt/(v) loại ra, loại trừ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 45: C. essential /əˈsɛnʃəl/ (adj) cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
interview/'intəvju:/,(n) sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng
processor /´prousesə/,(n) máy chế biến, máy xử lý
compliment /'kɔmplimənt/ (n) lời khen, lời ca tụng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 46: A . industry /'indəstri/ (n) công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
proficiency /prə´fiʃənsi/, (n) sự tài giỏi, sự thành thạo
redundancy /ri'dʌndənsi (n) sự thừa, sự thừa dư
industrial/in´dʌstriəl/(adj) (thuộc) công nghiệp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 47: C. .advise /əd'vaiz// (v) khuyên, khuyên bảo, răn bảo
advertise / ædvətaiz /, (v) quảng cáo (hàng)
practice /´præktis/,(n) thực hành, thực tiễn
promise /ˈprɒmɪs/(n) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 48: B. extinction /iks´tiηkʃən/(n) sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi
conversation /,kɔnvə'seiʃn/ , (n) sự nói chuyện; cuộc nói chuyện,
international /intə'næʃən(ə)l/ (adj) quốc tế
recognition/,rekəg'niʃn/ (n) sự công nhận, sự thừa nhận
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 49: B. equalize /´i:kwə¸laiz/(v) làm bằng nhau, làm ngang nhau
conservative /kən´sə:vətiv/,(adj) để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn

extraordinary /iks'trɔ:dnri/ (adj) lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
astronomer/iks'trɔ:dnri/ (n) nhà thiên văn học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 50: D. property /'prɔpəti/(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
approach /ə´proutʃ/,(n) sự đến gần, sự lại gần
particular /pə´tikjulə/, (adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
respect /riˈspekt/(n) sự tôn trọng, sự kính trọng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2



×