Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

Chất lượng cuộc sống tại khu đô thị mới định công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 50 trang )

Đề tài:
CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG TẠI KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐỊNH
CÔNG


NHÓM 8
Đề tài:



Cấn Huy Hoàng



Trịnh Hà Tuyên



Dương Văn Hiển



Ngô Quế Anh



Lê Ngọc Hà



Vi Thúy Hằng



CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG TẠI KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐỊNH
CÔNG


NHÓM 8



Cấn Huy Hoàng



Trịnh Hà Tuyên



Dương Văn Hiển



Ngô Quế Anh



Lê Ngọc Hà



Vi Thúy Hằng


8


NỘI DUNG
1. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
2. THIẾT KẾ BẢNG HỎI
3. LẤY MẪU ĐIỀU TRA
4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
5. ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC CHỈ BÁO

8


1. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

8


8

1. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Lý do chọn đề tài:



Tốc độ đô thị hóa nhanh




Dân cư thành thị đang tăng nhanh



Chất lượng đô thị ngày càng cấp thiết



Hỗ trợ nhà đầu tư


8

1. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Mục đích nghiên cứu:



Nghiên cứu thực trạng chất lượng cuộc sống



Làm rõ mức độ ảnh hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc
sống



Phát hiện và tìm ra giải pháp nâng cao chất lượng cuộc sống



8

1. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Nội dung nghiên cứu
Chất lượng cuộc sống???
Thuật ngữ được sử dụng để đánh giá chung nhất về các mức độ tốt đẹp của cuộc sống đối với các cá nhân và
trên phạm vi toàn xã hội cũng như đánh giá về mức độ sự sảng khoái, hài lòng hoàn toàn về thể chất, tâm thần
và xã hội.



Là thước đo về phúc lợi vật chất và giá trị tinh thần



Nỗ lực của các nhà nước , xã hội và cả cộng đồng quốc tế


8

1. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Phạm vi điều tra:
Khu đô thị Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Đơn vị điều tra: Các hộ gia đình đang sinh sống tại khu
đô thị
Đối tượng điều tra: Các thành viên của hộ gia đình

được chọn


8

1. ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

XÂY DỰNG CÁC CHỈ BÁO



Vệ sinh,môi trường



Y tế , sức khỏe



Giao thông đô thị



An ninh xã hội


8
2. THIẾT KẾ BẢNG HỎI



8
Chọn mẫu ngẫu nhiên hệ thống

Cách thức chọn mẫu

Xây dựng dàn chọn mẫu với 625 căn hộ tại 4 tòa nhà chung cư của khu đô thị

3. LẤY MẪU QUAN SÁT
Quy mô tổng thể N=625, quy mô mẫu n=4

Khoảng cách chọn mẫu K=N/n=156,25

Chọn ngẫu nhiên trong 156 đơn vị đầu tiên  đơn vị thứ 3 cộng với khoảng cách mẫu 35 đơn vị
điều tra


8

3. LẤY MẪU QUAN SÁT

Dự trù kinh phí và kế hoạch thời gian:
1. Dự trù kinh phí:
* Tiền photo bảng điều tra ( 35 bảng) : 70.000 đồng
* Xăng xe : 90.000 đồng
* Tiền gửi xe : 3.000 x 6 = 18.000 đồng
* Kinh phí phát sinh :30.000 đồng ( mua nước uống )
2. Kế hoạch thời gian:
Sáng chủ nhật (23/3) : 9h cả nhóm tập trung tại khu đô thị

Định Công để tiến hành điều tra.



8

4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

• Tổng số phiếu phát ra: 35 phiếu
• Tổng số phiếu thu lại: 33 phiếu

Phương pháp
điều tra

• Phương pháp
Anket


8

4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Câu 1: Xin anh(chị) cho biết một số thông tin cá nhân?



Tuổi:



Giới tính:




Nghề nghiệp:


4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Câu 2: Môi trường nơi anh (chị) đang sinh sống
có được đánh giá là trong sạch không?

8


8

4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

Câu 3: Các vấn đề gây ô nhiễm môi trường nơi anh
(chị) sinh sống là gì? ( có thể chọn nhiều mục)
Rác thải

Tiếng ồn

40%
19%

Nguồn nước

19%
17%

6%


Khác

Không khí


4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

Câu 4: Rác thải nơi anh(chị) sinh sống được xử lý như thế nào?

8


8

4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Câu 5. Mật độ cây xanh trong khu đô thị anh(chị) đang sinh sống như thế nào?

Rất ít; 3% Rất nhiều; 3%
Ít; 16%
Nhiều; 41%
Vừa phải; 38%


8

4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Câu 6: Các biện pháp nhằm hạn chế ô nhiễm, nâng cao chất lượng môi trường sống là gì? (có thể chọn nhiều mục)

22


6

26

5
4

4

10 1

5

4

26

3
2

6

22

3
2


4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

Câu 7: Gần khu vực anh(chị) sinh sống có trạm y tế hay bệnh viện không?

8


8

4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Câu 8: Anh (chị) đã từng sử dụng dịch vụ của trạm y tế, bệnh viện
đó bao giờ chưa?

45
55


8

4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Câu 9: Đánh giá mức độ hài lòng của anh (chị) về dịch vụ y tế của trạm y tế, bệnh viện nơi
anh(chị) đang sinh sống?
5

0

4

43

3


50

2

7

1

0

Thủ tục


8

4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Câu 9: Đánh giá mức độ hài lòng của anh (chị) về dịch vụ y tế của trạm y tế, bệnh viện nơi
anh(chị) đang sinh sống?

Thái độ của y tá,bác sỹ

5

0

0

5
5


rất hài lòng
4

43

47

4
4

hài lòng
3

50

33
3
3

tạm chấp nhận được
2

7

7
2
2

không hài lòng
1


0

13
1
1

Column2
0

5

10

15

Thủ tục
20

25

30

35

40

45

50



8

4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
Câu 9: Đánh giá mức độ hài lòng của anh (chị) về dịch vụ y tế của trạm y tế, bệnh viện nơi
anh(chị) đang sinh sống?

Thái độ của y tá,bác sỹ

0
5
5

rất hài lòng
5 05
rất hài
lòng
hài lòng

hài lòng 4
tạm chấp nhận được

Trình độ chuyên môn

47

4
4


3
3

tạm chấp nhận được 3

4

60

33

3

27

7

2
2

không hài lòng
không hài lòng 2 02

13

Column21
Column2
00

1


13
1
105

1
20
10

30
15

40
20

2550

30 60

35

70

40

45

50



×