Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài tập toán ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.71 KB, 5 trang )

Họ và tên: Trịnh Anh Dũng

*Tập xác định: D   \ 1
* Sự biến thiên
Ta có lim  y  và lim 1 y  nên x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x  1

x  1

Ta có lim y  1 và lim y  1 nên y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x 

Ta có y ' 

x 

4

 x  1

2

0

Bảng biến thiên

x
y'
y







1



1
Hàm số đồng biến trên  ; 1 và  1;  
* Đồ thị




1


Đồ thị hàm số nhận điễm I  1;1 là giao điễm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng

Ta có y '   m  1 x 2  2  m  1 x  m
Hàm số luôn đồng biến trên  khi y '  0,  x  
Với m  1  y  4 x  1 không thỏa mãn


Với m  1 . Hàm số luôn đồng biến trên  khi
 m  1
m  1  0
 m  1
1




1 m

3
 '  0
1  3m  0
 m  3
1
Vậy với m  thì hàm số luôn đồng biến trên 
3

a) Phương trình đã cho tương đương
2x  1
2
x  0
16.  2 x   24.2 x  8  0   x 1  
2 
 x  1

2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S  0; 1
b) Bất phương trình đã cho tương đương

 log 4 x  3

2

 1   log 4 x  4  log 4 x  2   0  2  log 4 x  4  16  x  256


Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm S  16; 256

1 d x2  1

  2 ln x 2  1
dx 2
 2
Ta có I  2 2


x2  1
0 x 1
0
Vậy I  2 ln 2
1

1

 2 ln 2
0


Ta có AB   2; 2; 2  

x  2  t
x2 y2
z




 Phương trình đường thẳng AB :
hay  y  2  t
1
1
1
 z  t

Gọi I  2  t ; 2  t ; t  là giao điễm của AB với  P 
 2  t  2  t  2t  6  0  t  

5
 1 1 5
 I  ; ; 
2
 2 2 2

 1 1 5
Vậy I   ;  ;  là giao điễm của AB với mặt phẳng  P 
 2 2 2


a) Phương trình đã cho tương đương
cos x  0

7 cos x  2sin 2 x  7 cos x  4sin x cos x  
 x   k
7
sin x   loai 
2


4



 k
2
b) Gọi A : “trong đội bay đó có ít nhất 4 chiến đầu cơ của Mỹ”
 A : “trong đối bay đó số chiến cơ của Mỹ ít hơn 4 chiến cơ”
6
Ta có   C25

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 

Trường hợp 1: Không có chiến cơ nào của Mỹ  có C150 .C106 cách chọn
Trường hợp 2: Có 1 chiến cơ của Mỹ  có C151 .C105 cách chọn
Trường hợp 3: Có 2 chiến cơ của Mỹ  có C152 .C104 cách chọn
Trường hợp 3: Có 3 chiến cơ của Mỹ  có C153 .C103 cách chọn
  A  C150 .C106  C151 .C105  C152 .C104  C153 .C103

C150 .C106  C151 .C105  C152 .C104  C153 .C103
 PA 
C256
1
C150 .C106  C15
.C105  C152 .C104  C153 .C103
689
 PA  1 

6
1265

C25

Ta có CH  BH 2  BC 2  a 13

SH  SC 2  CH 2  a 13
1
1
 VSABCD  SA.S ABCD  .a 13.9a 2  3a 3 13
3
3
3
Ta có d  A,  SBD    d  H ,  SBD  
2
Kẻ HE  BD, HF  SE
 BD  HE
Ta có 
 BD   SHE   BD  HF
 BD  SH

HF  SE  HF   SBD   HF  d  H ,  SBD  
Ta có HE 
Xét SHE :

2
AO  a 2
3

1
1
1

15
a 390
a 390



 HF 
 d  A,  SBD   
2
2
2
2
15
10
HF
HS
HE
26a


Gọi A ' là điễm đối xứng với A qua BD , M
là giao điễm của AA ' với BD  A '  BC và
M là trung điễm AA '
Qua D kẻ DI / / BF  I  CF  , do E là trung
điễm của BD  BFDI là hình bình hành
 E là trung điễm FI
Gọi N là giao điễm của BD với AI
Do M là trung điễm A A ' và MN / / A ' I nên
N là trung điễm AI
Xét tam giác FAI có EN là đường trung bình

nên EN / / FA , mà EN  BF  FA  BF
Đường thẳng BF qua B  5;1 và F  4;3 nên BF : 2 x  y  11  0
Đường thẳng BD qua B  5;1 và vuông góc với đường thẳng BF nên phương trình BD : x  2 y  3  0
Đường thẳng BF qua F  4;3 và vuông góc với đường thẳng BF nên phương trình AF : x  2 y  2  0
Ta có A  AF   d  : x  2 y  18  0  A  8;5 
Đường thẳng AA ' qua A  8;5  và vuông góc với đường thẳng BD  AA ' : 2 x  y  21  0
Ta có M  AA ' BD  M  9;3 , M là trung điễm AA '  A ' 10;1
Đường thẳng BC qua B  5;1 và A ' 10;1 nên phương trình đường thẳng BC : y  1


Gọi x là số chiếc Su-25 và y là số chiếc Su-34. Ta có thể tấn công được 2 x  4 y sở chỉ huy và 2 x  2 y kho
xăng. Theo giả thiết, x và y phải thỏa mãn các điều kiện
0  x  28 và 0  y  10
2 x  4 y  48 hay x  2 y  24
2 x  2 y  32 hay x  y  16
Tổng số tiền mua nguyên liệu là T  x; y   7 x  13 y
Bài toán trở thành: Tìm các số x và y thỏa mãn hệ bất phương trình
0  x  28
0  y  10

sao cho T  x; y   7 x  13 y có giá trị nhỏ nhất

 x  2 y  24
 x  y  16
Ta có T  x; y  đạt giá trị nhỏ nhất khi giá trị ấy đạt được tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCDE
Tại A  28;10   T  326
Tại B  6;10   T  172
Tại C  8;8   T  160
Tại D  25; 0   T  175
Tại E  28;0   T  196

Ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất khi x  8, y  8
Vậy có 8 chiếc Su-25 và 8 chiếc Su-34

Ta có P  a 2  2b 

1
4

 a  b  c  c  a  b  c  c  12

Do a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên a  b  c  0 . Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có
a 2  2b  a 2  1  2b  1  2a  2b  1
1
1
4


2
 a  b  c  c  a  b  c  c   a  b 2
4
4

 a  b  c  c  1

2



8
8

27


3
 2a  2b  2c  c  1 c  1  2a  2b  2   a  b  13
27

 P  2 a  b 

4
2



27

a  b a  b  c
Đặt t  a  b  t  0  khi đó
P  2t 

3

1

t 1 t 1 t 1
4
27
27   t t 4 



1




  2 2  432  5


3
3
3
t 2  t  13
 3
 t  1   2 2 t 

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5 , dấu "  " xảy ra khi a  b  c  1



×