1
8
2
1
2
3
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
CHƯƠNGI: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
-Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng -Đàm thoại
§1. Một số
2
2
hệ thức về -Biết thiết lập các hệ thức b =ab’ ; c =ac’; gợi mở
h2=b’c’ và cũng cố đònh lý Pytago
-Phân tích đi
cạnh và
lên
đường cao
trong tam
giác vuông
§1Một số
hệ thức về
cạnh và
đường cao
trong tam
giác
vuôngtt
Luyện tập
4
5
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
-Bảng phụ
ghi các đònh
lý 1và 2,;
thước thẳng ,
compa ,êke
BT: 1,2/ trang
68 SGK ; 1,2/
trang 69 SBT
-Diễn giảng
đàm thoại
-Dùng
phương pháp
phân tích đi
lên
-Bảng tổng
hợp ghi các
đònh lý 3 và
4, thước
thẳng
compa, êke,
phấn màu
-Củng cố các hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông .
-Diễn giảng
đàm thoại
- Phương
pháp phân
tích đi lên
-Diễn giảng
đàm thoại
- Phương
pháp phân
tích đi lên
-Diễn giảng
đàm thoại
gợi mở .
Trực quan
-Bảng phụ
ghi đề bài ,
hình vẽ BT
12 tr 91 SBT
Luyện tập
§2. Tỉ số
lượng giác
của góc
nhọn
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
-Củng cố đònh lý 1 và 2 về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông
-Biết thiết lập hệ thức bc = ah và
1
1
1
= 2 + 2 ; biết vận dụng các hệ thức
2
h
b
c
trên để giải các bài tập
Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập
3
PHƯƠNG
PHÁP
NĂM HỌC 2010- 2011
-HS nắm vững các công thức ,đònh nghóa
các tỉ số lượng giác của một góc nhọn .HS
hiểu được các tỉ số nầy chỉ phụ thuộc vào
độ lớn của góc nhọn α mà không phụ
thuộc vào từng tam giác vuông có một góc
bằng góc α
GV: NGUYỄN THANH SƠN
-Bảng phụ
ghi đề bài ,
-Bảng phụ
ghi bài tập
và đònh lý
-Thước
thẳng êke ,
phấn màu
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
Nhắc lại và
bổ sung các
khái niệm
về hàm số
-Đònh nghóa
tính chất
( tính biến
BT:3,4/trang 69 thiên về
SGK;3-7
đồng biến
trang90 SBT
và nghòch
biến ), đồ
thò công
thức tổng
qt quát của
hàm số y=
BT: 5-9/trang
70 SGK;
ax+b
-Nhận biết
hai đường
thẳng song
BT 7-20/
song ,cắt
trang92 SBT
nhau , trùng
nhau thông
qua các hệ
số a và b .
BT: 10,11/
-Hệ số góc
trang 76
của đường
SGK;21-24/
thẳng ,ý
trang 93 SBT
nghóa của
hệ số góc và
tung độ
Trang 1
6
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
§3. Tỉ số
lượng giác
của góc
nhọn tt
Luyện tập
4
7
8
§3. Bảng
lượng giác
9
§3. Bảng
lượng
giáctt
10
Luyện tập
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
NĂM HỌC 2010- 2011
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
PHƯƠNG
PHÁP
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
-Củng cố các công thức tỉ số lượng giác
của góc nhọn
-Tính được các tỉ số lượng giác của góc
300,450, 600
-Đàm thoại
gợi mở cho
học sinh ,
BT:12,13/trang
76 SGK;2529/trang 93
SBT
-Rèn luyện học sinh kó năng dựng góc khi
biết một trong các tỉ số lượng giác của nó .
-Sử dụng đònh nghóa các tỉ số lượng giác
của một góc nhọn để chứng minh một số
công thức lượng giác
-Vận dụng các công thức đã học để giải
các bài tập có liên quan
-Đàm thoại
và vấn đáp
cho học sinh
-Phương
pháp tra
bảng lượng
giác
-Bảng phụ
ghi tỉ số
lượng giác
của các góc
đặc
biệt.Thước
thẳng êke
-Bảng phụ
ghi câu hỏi
bài tập
-thước
compa, êke,
thước đo độ
máy tính
-Bảng 4 chữ
số thập phân
-Bảng phụ
có ghi một
số ví dụ về
cách tra
bảng
-Máy tính bỏ
túi
Bảng số máy
tính bỏ túi,
ghi mẫu 5và
6
BT:18 /trang 83
SGK; 3739/trang 95
SBT
-Bảng số
BT:20-25/
-Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng
lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số
lượng giác của hai góc phụ nhau
-Thấy được tính đồng biến của sin và
tang ,tính nghòch biến của cosin và cotang
-Có kó năng tra bảng hoặc dùng máy tính
bỏ túi để tìm các tỉ số lương giác khi biết
số đo góc
-Học sinh có kó năng tìm tỉ số lượng giác
của một góc nhọn
-Có kỷ năng tra bảng hoặc dùng máy tính
bỏ túi để tìm góc α khi biết các tỉ số
lượng giác của nó
Có kó năng tra bảng lượng giác dùng máy
GV: NGUYỄN THANH SƠN
-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Sử dụng
cách tra
bảng lượng
giác
-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Tra bảng
lượng giác
-Sử dụng
BT:14-17/trang
77 SGK;30-36/
trang 94 SBT
BT:19/tr 84
SGK;40-43 / tr
95 SBT
Trang 2
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
5
11
§Một số hệ
thức về
cạnh và
góc trong
tam giác
vuông
6
9
12
§Một số hệ
thức về
cạnh và
góc trong
tam giác
vuông tt
13
Luyện tập
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
NĂM HỌC 2010- 2011
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho
biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc
khi biết tỉ số lượng giác của góc
-Học sinh thấy được tính đồng biến của sin
và tang ,nghòch biến của cosin và cotang
khi góc α tăng từ 00 đến 900 ,để so sánh
các tỉ số lượng giác khi biết góc α hoặc so
sánh các góc nhọn α
khi biết tỉ số lượng giác
-H/s thiết lập được và nắm vững các hệ
thức giữa cạnh và góc trong một tam giác
vuông
Có kó năng vận dụng các hệ thức trên để
giải một số bài tập ,thành thạo việc tra
bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và
cách làm tròn số
-H/s thấy được việc sử dụng các tỉ số
lượng giác để giải quyết bài toán thực tế
phương pháp
tra bảng
-Cách so
sánh các góc
bằng cách
dùng bảng
hoặc máy
tính
hoặc bảng
phụ ghi câu
hỏi bài tập
-Thước
compa ,
thước đo độ,
máy tính
trang 84. SGK;
44-51 /trang96
SBT
-Phương
pháp đàm
thoại gợi mở
-Vấn đáp
Bảng phụ
ghi câu hỏi
bài tập
-Thước
compa ,
thước đo
độ,máy tính
BT:26/trang 88
SGK;52-54/
trang 97 SBT
-Học sinh hiểu được thuật ngữ giải “tam
-Nêu cách
thực hành
các hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
-Trực quan
trên hình vẽ
để tính toán
-Thước kẻ
compa phấn
màu ,thước
đo độ ,máy
tính bỏ túi ,
bảng phụ ghi
ví dụ 3, 4, 5
và các hình
vẽ
27,28,29,30/
trang 87, 88
SGK
-Thước kẻ ,
BT: 27,28./
trang 89
SGK;55-58/
trang 97 SBT
giác vuông”
-Học sinh vận dụng các hệ thức trên trong
việc giải tam giác vuông
-Học sinh thấy được ứng dụng các tỉ số
lượng giác để giải một bài toán thực tế
GV: NGUYỄN THANH SƠN
-Kỷ năng vẽ
BT:29-32 /
Trang 3
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
-Học sinh vận dụng các hệ thức trên trong
việc giải tam giác vuông
-Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các
hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính
bỏ túi , cách làm tròn số
7
14
8
9
15
+
16
17
+
18
Luyện tập
§ 5. Ứng
dụng thực
tế các tỉ số
lượng giác
Ôn tập
chươn
gI
hình
-Phương
pháp trực
quan trên
hình vẽ
Đàm thoại ,
pháp vấn.
-Kỷ năng vẽ
-Biết vận dụng các hệ thức và thấy được
ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải hình
-Phương
quyết các bài toán thực tế
pháp trực
quan trên
hình vẽ
Đàm thoại ,
pháp vấn.
-Biết xác đònh chiều cao của một vật thể . -Giác kế
-Biết xác đònh khoảng cách giữa hai đòa
thước dây ,
điểm trong đó có một đòa điểm khó tới
êke đạc
được
-Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và
đường cao ,các hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông .
-Hệ thông hoá các công thức đònh nghóa
các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và
quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau
-Rèn luyện kó năng tra bảng hay sử dụng
máy tính bỏ túi để tra hay tính các tỉ số
GV: NGUYỄN THANH SƠN
-Thực hành
vẽ hình
-Phương
pháp trực
quan trên
hình vẽ
-Đàm thoại ,
phát vấn
NĂM HỌC 2010- 2011
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
bảng phụ vẽ
hình
31,32,33/89
SGK
trang 89 SGK;
Thước kẻ ,
bảng phụ vẽ
hình
BT 59-63 /
trang 98 SBT
-Bảng phụ
vẽ hình
34,35/
tr90,91 SGK,
giác kế
,êke , thước
đo độ
-Bảng phụ
ghi câu hỏi
-Thước êke,
compa, phấn
màu, máy
tính
Câu hỏi 1,2 /
trang 91SGK;
64-68/trang 98
SBT
Câu hỏi 3-4
Công thức 14/trang 91
SGK;BT: 33-43
/trang 9396SGK; 69-104
/trang98 SBT
Trang 4
19
10
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Kiểm tra
chươn
gI
lượng giác hoặc số đo góc
-Kiểm tra kiến thức về các hệ thức giữa
cạnh và đường cao ,các hệ thức giữa cạnh
và góc ,các công thức đònh nghóa các tỉ số
lượng giác của một góc nhọn và quan hệ
giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau .
-Kiểm tra kó năng vận dụng các kiến thức
trên trong việc giải các bài toán có liên
quan
NĂM HỌC 2010- 2011
PHƯƠNG
PHÁP
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
-Kiểm tra
trắc nghiệm
khách quan .
Tự luận
Đề kiểm tra
photo
-Đònh nghóa đường tròn , cách xác đònh
một đường tròn . Đường tròn ngoại tiếp
tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn, .
Điểm nằm trong (ngoài, trên) đường tròn .
Tâm đối xứng , trục đối xứng.
-Thuyết
trình tái hiện
kiến thức .
Trực quan
suy luận.
-Cách xác đònh một đường tròn . Đường
tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp
đường tròn.
-Phương pháp c/m nhiều điểm cùng nằm
trên một đường tròn . Tâm đối xứng , trục
đối xứng.
-Diễn giảng
đàm thoại,
phát vấn.
-Trực quan
suy luận
c/m.
Trực quan
suy luận c/m
Một tấm bìa
hình
tròn.Bảng
phu vẽ
hình ?2, ?3,
thước thẳng,
compa, êke.
Bảng phụ vẽ
hình 58,
59/tr100
SGK, thước
thẳng,
compa, êke
Bảng phụ vẽ
hình 67/tr104
SGK, thước
thẳng,
compa, êke
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
20
21
11
22
§1 Sự xác
đònh đường
tròn, tính
chất đối
xứng của
đường tròn
Luyện tập
§2. Đường §2. Đường kính và dây của đường
kính và dây
của đường
tròn .
tròn
BT:1-5 /trang
100 SGK 1-7
/trang 128-129
SBT
6-9 /trang 101
SGK; 814/trang
129,130 SBT
BT: 10,11 /
trang 104 SGK;
15-19/ trang
130 SBT
Đường kính là dây lớn nhất trong các dây
của đường tròn .Hai đònh lý về “đường
GV: NGUYỄN THANH SƠN
Trang 5
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
NĂM HỌC 2010- 2011
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
-Trực quan
suy luận,
c/m
-Đàm thoại
gợi mở
Bảng phụ vẽ
hình 69/tr105
SGK, thước
thẳng,
compa, êke
BT: 12,13, /
trang 106
SGK ; 24-34/
trang 131 SBT
-Đàm thoại
phát vấn ,
-Trực quan
suy luận c/m
Thước thẳng, BT:20-23 /
compa, êke
trang 130 SBT
-Trực quan.
-Suy luận,
c/m
-Đàm thoại
gợi mở
-Phát vấn
-Bảng phụ
ghi phần tóm
tắt và bài tập
17/tr109
SGK, thước
thẳng,
compa, êke.
kính và dây “ (Đường kính vuông góc với
dây, đường kính đi qua trung điểm của
dây không đi qua tâm )
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng
§3. Liên hệ cách từ tâm đến dây
23
12
24
25
13
giữa dây và
khoảng
-Đònh lý về liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ
cách từ tâm đến dây trong một đường
tâm đến
tròn .
dây
-So sánh độ dài hai dây, so sánh các
khoảng cách từ tâm đến dây
-Vận dụng các đònh lý về “đường kính và
Luyện tập
dây” , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
§2 &
tâm đến dây trong một đường tròn .
§3
-Rèn luyện tính chính xác trong việc lập
mệnh đề đảo trong suy luận và c/m
§4 Vò trí
-Ba vò trí tương đối giữa đường thẳng và
tương đối
đường tròn
giữa đường -Các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm ,
thẳng và
đònh lý về tính chất của tiếp tuyến
đường tròn -Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường
tròn đến đường thẳng và bán kính của
đường tròn ứng với từng vò trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
GV: NGUYỄN THANH SƠN
BT: 17-20 /
trang108,109
SGK35-41/
trang 133 SBT
Gồm 4 chủ
đề :
Chủ đề 1 :
Sự xác đònh
của đường
tròn và các
tính chất
của đường
tròn , bao
gồm: Đònh
nghóa đường
tròn , sự xác
Trang 6
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
NĂM HỌC 2010- 2011
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
đònh của
một đường
tròn, tính
chất của
đường tròn ,
quan hệ
giữa độ dài
của đường
kính và
dây , quan
hệ vuông
góc giữa
đường kính
và dây, liên
hệ giữa dây
và khoảng
cách từ tâm
đến dây .
Chủ đề 2: Vò
trí tương đối
giữa đường
thẳng và
đường tròn
bao
gồm : Ba vò
trí tương đối
giữa đường
thẳng và
đường tròn,
các hệ thức
GV: NGUYỄN THANH SƠN
Trang 7
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
NĂM HỌC 2010- 2011
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
giữa bán
kính của
đường tròn
và khoảng
cách từ tâm
đường tròn
đến đường
thẳng, tính
chất của
tiếp tuyến
đường tròn ,
tính chất
của hai tiếp
tuyến cắt
nhau .
§5 Các dấu
26
hiệu nhận
biết tiếp
tuyến của
đường tròn
-Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
tròn .
-Cách vẽ tiếp tuyến tại một điểm của
đường tròn .
-Vẽ tiếp tuyến tại một điểm nằm bên
ngoài đường tròn .
-Hình ảnh thực tế về tiếp tuyến của đường
tròn
-Trực quan.
-Suy luận ,
c/m.
-Đàm thoại
gợi mở
Thước thẳng, BT: 21-23/
compa, êke
trang 111 SBT;
42,43 / trang
134 SBT
-Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường
tròn .
-Cách vẽ tiếp tuyến tại một điểm nằm
trên hoặc tại một điểm nằm ngoài đường
tròn
-Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau .
-Đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác
-Đàm thoại
-Phát vấn
-Trực quan.
-Suy luận ,
c/m.
-Đàm thoại
phát vấn, gợi
Thước thẳng, 24-25 /trang
compa, êke
112 SGK ; 4447 /trang 133
SBT
11
27
28
14
Luyện tập
§6. Tính
chất hai
GV: NGUYỄN THANH SƠN
Bảng phụ
ghi đònh lí,
BT: 26-29 /
trang115,116
Trang 8
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
tiếp tuyến
cắt nhau
29
Luyện tập
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
ngoại tiếp đường tròn . đường tròn bàng
tiếp .
-Vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho
trước .
-Tìm tâm của đường tròn bằng thước phân
giác .
-Vận dụng các tính chất của hai tiếp tuyến
cắt nhau vào các bài tập tính toán và c/m.
-Rèn luyện kó năng vẽ tiếp tuyến với
đường tròn
PHƯƠNG
PHÁP
mở.
-Trực quan
suy luận ,
c/m
-Đàm thoại
phát vấn .
-Trực quan,
suy luận.
Chứng minh.
15
30
31
-Ba vò trí tương đối của hai đường tròn,
§7. Vò trí
tính chất của hai đường tròn tiếp xúc nhau
tương đối
(tiếp điểm nằm trên đường nối tâm) , tính
của hai
chất của hai đường tròn cắt nhau (hai giao
đừờng tròn
điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm)
§7. Vò trí
tương đối
của hai
đừờng tròn
16
32
Luyện tập
-Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán
kính của hai đường tròn ứng với từng vò trí
của hai đường tròn .
-Tiếp tuyến chung của hai đường tròn .
-Cách vẽ hai đường tròn tiếp xúc trong,
tiếp xúc ngoài
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
-Vận dụng tính chất của hai đường tròn
tiếp xúc nhau, tính chất của hai đường tròn
cắt nhau . Hệ thức giữa đoạn nối tâm và
các bán kính của hai đường tròn
GV: NGUYỄN THANH SƠN
-Trực quan
-Suy luận ,
chứng minh.
-Đàm thoại,
phát vấn ,
gợi mở .
-Trực quan
-Suy luận ,
chứng minh.
-Đàm thoại,
phát vấn ,
gợi mở .
-Đàm thoại .
-Phát vấn .
-Trực quan
suy luận,
chứng minh.
NĂM HỌC 2010- 2011
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
vẽ hình
80,81/ trang
114,115
SGK, thước
thẳng,
compa, êke
Bảng phụ vẽ
hình bài tập
28/ trang 116
SGK ,thước
thẳng,
compa, êke
Bảng phụ vẽ
các hình
85,86,87
SGK, thước
thẳng,
compa, êke
Bảng phụ vẽ
các hình
90,91,92,93,
94,95,96,97
SGK thước
thẳng,
compa, êke
Bảng phụ vẽ
các hình
99/tr 123
SGK thước
thẳng,
compa, êke
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
SGK; 48-54 /
trang 134,135
SBT
BT: 30-32.
/trang 116
SGK; 55-63./
trang 133-136.
SBT
BT:33,34./trang
119 SGK; 6470 / trang
137,138 SBT
BT: 35-37. /
trang 123 SGK;
71-75 /trang
138-139 SBT
BT: 38-40 /
trang 123 SGK;
81-85 /trang
140-141 SBT
Trang 9
33
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
Ôân tập
chươn
g II
17
34
Ôân tập học
kỳ I
12
18
+
19
35
36
Kiểm tra
học kỳ I
Trả bài
kiểm tra
học kỳ I
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
-n các kiến thức đã học trong chương
Iivề tính chất đối xứng của đường tròn ,
liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm .
Về vò trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn ,của hai đường tròn . Tính chất
của tiếp tuyến .
Vận dụng các kiến thức trên để giải các
bài tập có liên quan
-Vận dụng các kiến thức trong chương I và
II để giải các bài toán .
-Phương pháp phân tích đi lên trong việc
giải toán.
-Kết hợp các kiến thức đã học trong việc
giải toán
NĂM HỌC 2010- 2011
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
PHƯƠNG
PHÁP
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
-Đàm thoại
-Phát vấn
-Trực quan
suy luận,
chứng minh
Bảng phụ
thước thẳng,
compa, êke
BT: 41-43
/trang 128 SGK
81-85 /trang
140 141 SBT
-Đàm thoại .
-Phát vấn .
-Trực quan
suy luận,
chứng minh.
Bảng phụ
thước thẳng,
compa, êke
BT: 86-88
/trang141-142
SBT
-Diễn giảng.
--Trực quan .
-Đàm thoại,
gợi mở.
-Suy luận,
chứng minh.
-Thước
thẳng,
compa, êke,
thước đo
góc.
-Bảng phụ
vẽ hình
1,3,4/tr67
SGK
-Thước
thẳng,
BT 1-3 /trang Gồm 5 loại
68,69 SGK
góc: Gc
nội tiếp –
Góc ở tâmGóc tạo bởi
tiếp tuyến
và dây
cung- Góc
có đỉnh ở
BT:4-9./trang
bên trong
69, 70 SG
ở
bênngngoà
đườ
tròni
Nêu ra các khuyết điểm mà học sinh
thường vấp phải , chỉ ra hướng khắc phục
trong học kỳ II
CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
20
37
§1. Góc ở
tâm . Số đo
cung
38
Luyện tập
-Đònh nghóa góc ở tâm .Hai cung tương
ứng gồm cung nhỏ và cung lớn ,trong đó
có một cung đựơc xem là cung bò chắn.
-Số đo của cung hoặc nữa đường tròn .
Biết tính số đo của cung nhỏ hoặc cung
lớn .So sánh hai cung trong một đường
tròn hay hai đường tròn bằng nhau
.
-Tính số đo độ của cung nhỏ và cung lớn .
GV: NGUYỄN THANH SƠN
-Trực quan .
-Đàm thoại .
Trang 10
39
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
§2. Liên hệ
giữa cung
và dây
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
§3. Góc nội
tiếp
41
Luyện tập
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
-So sánh hai cung trong một đường tròn
-Suy luận .
-Biết phân chia trường hợp để chứng minh -Chứng
đònh lý .
minh.
compa, êke,
thước đo
góc.
-Bảng phụ.
-Trực quan .
Các đònh lý về mối quan hệ giữa cung -Đàm thoại .
(nhỏ) và dây cung trong một đường tròn -Suy luận .
-Chứng
hay hai đường tròn bằng nhau
minh.
-Thước
thẳng,
compa, êke,
thước đo
góc.
-Bảng phụ.
-Thước
thẳng,
compa, êke,
thước đo
góc.
-Bảng phụ
vẽ hình
13,14,15, 19,
20 SGK
-Thước
thẳng,
21
40
NĂM HỌC 2010- 2011
-Diễn giảng.
-Nhận biết được những góc nội tiếp trên -Trực quan.
-Suy luận.
một đường tròn .
-Đònh nghóa, tính chất, hệ quả của góc nội -Chứng
minh.
tiếp.
-Chứng minh được đònh lý và hệ quả.
-Phát vấn.
Vận dụng kiến thức để giải bài toán liên -Suy luận .
GV: NGUYỄN THANH SƠN
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
đường tròn.
-Cung chứa
góc. Tứ giác
nội tiếp,
đường tròn
ngoại tiếp,
đa giác nội
tiếp. Độ dài
đường tròn,
cung tròn.
Diện tích
hình tròn ,
hình quạt
tròn
BT:10-14./
trang 72 - 73
SGK
BT:
15-16./
trang75 SGK
BT:19-26./
trang 75 -76
Trang 11
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
22
42
43
23
44
45
24
46
§4. Góc tạo
bởi tiếp
tuyến và
dây cung
Luyện tập
§5. Góc có
đỉnh
bên
trong hay
bên ngoài
đường
tròn .
Luyện tập
§6. Cung
chứa góc
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
NĂM HỌC 2010- 2011
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
quan đến đònh nghóa , tính chất, hệ quả -Chứng minh compa, êke,
của góc nội tiếp
thước đo
góc.
--Diễn
-Thước
thẳng,
-Nhận biết được góc tạo bởi tiếp tuyến và giảng.
-Trực quan.
compa, êke,
dây cung
-Phát biểu và chứng minh được đònh ly vềù -Đàm thoại, thước đo
gợi mở.
góc.
góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
-Bảng
-Phát biểu được đònh lý đảo và biết cách -Suy luận .
-Chứng minh phụ.vẽ hình
chứng minh đònh lý đảo
3,24.25,26,
27,28SGK
Vận dụng để giải bài toán có liên quan -Phát vấn.
Thước thẳng,
đến góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
-Suy luận .
compa, êke,
-Chứng minh thước đo góc
-Nhận biết góc có đỉnh ở bên trong hay --Diễn
-Thước
bên ngoài đường tròn .
giảng.
thẳng,
-Phát biểu và chứng minh được đònh lý về -Trực quan.
compa, êke,
số đo của góc có đỉnh ở bên trong hay bên -Phát vấn.
thước
đo
ngoài đường tròn
-Suy luận .
góc.
-Chứng minh -Bảng phụ
vẽ hình3338/trang
81,82 SGK.
Vận dụng kiến thức góc có đỉnh ở bên -Phát vấn.
Thước thẳng,
trong hay bên ngoài đường tròn để giải -Suy luận .
compa, êke,
các bài toán có liên quan
-Chứng minh thước đo góc
--Diễn
-Thước
thẳng,
-Hiểu qui tích cung chứa góc. Biết vận giảng.
compa, êke,
dụng cặp mệnh đề thuận đảo của qui tích -Trực quan.
-Đà
m
thoạ
i
,
thước
đo
để giải bài toán.
GV: NGUYỄN THANH SƠN
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
SGK
BT:27-30./
trang79 SGK
BT:
31-35./
trang80 SGK
BT: 36-38./tr
82 SGK
BT:
39-43./
trang 83 SGK
BT:
44-47./
trang86 SGK
Trang 12
47
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
Luyện tập
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
-Thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một
đoạn thẳng .
-Dựng cung chứa góc .
-Lời giải một bài toán qui tích bao gồm
hai phần thuận và đảo
-Vận dụng kiến thức để giải các bài toán
qui tích đơn giản (Tìm tập hợp các điểm )
-Hình thành một số qui tích cơ bản.
25
48
§7. Tứ giác
nội tiếp
-Đònh nghóa tứ giác nội tiếp.
-Điều kiện cần và đủ để một tứ giác là tứ
giác nội tiếp đường tròn
2
49
Luyện tập
Vận dụng được kiến thức đã học để giải
các bài toán có liên quan đến tứ giác nội
tiếp
26
50
§8. Đường -Đònh nghóa, tính chất của đường tròn
tròn ngoại ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác.
-Đònh nghóa – tính chất của đa giác đều
tiếp Đường tròn
nội tiếp
GV: NGUYỄN THANH SƠN
PHƯƠNG
PHÁP
NĂM HỌC 2010- 2011
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
gợi mở.
góc.
-Suy luận .
-Bảng phụ
-Chứng minh vẽ hình ?1,
ĐDDH ?2
-Phát vấn.
-Thước
-Suy luận .
thẳng,
-Chứng minh compa, êke,
thước
đo
góc.
-Bảng phụ
hình vẽ bài
tập 44
-Trực quan.
-Thước
-Đàm thoại, thẳng,
-Suy luận .
compa, êke,
-Chứng minh thước
đo
góc.-Bảng
phụ vẽhình
44/88 SGK
-Suy luận .
Thước thẳng,
-Chứng minh compa, êke,
-Phát vấn.
bảng phụ vẽ
hình 47,48
SGK
-Diễn giảng -Thước
-Phát vấn.
thẳng,
-Suy luận .
compa, êke,
-Chứng minh thước đo
góc.
-Bảng phụ
BT:
48-50./
trang 87 SGK
BT:
55./trang
SGK
5389
BT:
5660./trang 89,90
SGK
BT:61-64./
trang 91, 92
SGK
Trang 13
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
d2
π
-Công thức S= π .R (hoặc S=
),với π
§10. Diện
4
tích
hình ≈3,1416
tròn, hình -Công thức tính diện tích hình quạt.
quạt tròn.
-Giải một số bài toán thực tế .
-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng minh
-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng minh
55
56
Vận dụng công thức S= π .R 2 (hoặc S= π
d2
),với π ≈3,1416 và công thức tính diện
Luyện tập.
4
tích hình quạt để giải một số bài toán thực
tế
Ôân
tập -Ôân tập hệ thống hoá kiến thức của
chương.
57
Ôân
-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng minh
Phát vấn.
-Suy luận .
Êâke, compa,
bảng phụ,
máy tính.
Êâke, compa,
bảng phụ,
-Công thức C= 2 π R (hoặc C= π d), với π
§9. Độ dài ≈ 3,1416.
đường tròn, -Giải một số bài toán thực tế .
cung tròn
27
52
Luyện tập
53
28
54
-Phát vấn.
-Suy luận .
-Chứng minh
-Vận dụng công thức C= 2 π R (hoặc C= -Phát vấn.
π d), với π ≈ 3,1416. để giải một số bài -Suy luận .
-Chứng minh
toán thực tế.
-Tính độ dài đường tròn và độ dài cung
tròn
2
29
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
vẽ hình 49
SGK.
-ke,
compa, bảng
phu vẽ bảng
tr 93,94
SGKï, máy
tính.
-ke,
compa, bảng
phu vẽ hình
52 →56
SGKï, máy
tính.
ke, compa,
bảng phu ghi
?1, hính vẽ
bài
tập,80,,82
SGKï, máy
tính.
Êâke, compa,
bảng phụ,
máy tính.
51
3
PHƯƠNG
PHÁP
NĂM HỌC 2010- 2011
tập Vận dụng kiến thức để giải toán
GV: NGUYỄN THANH SƠN
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
BT:65-69./
trang
94,95
SGK
BT:
trang
SGK
70-76./
95,96
BT:77-82./
trang
98,99
SGK
BT:
trang
SGK.
83-87./
99,100
BT: 88,89- 100,
101./ trang 105
SGK
Bài tập bổ sung
Trang 14
30
58
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
(tt)
Kiểm
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
NĂM HỌC 2010- 2011
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
-Chứng minh máy tính
Đề photo
tra
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
59
31
§1 Hình trụ
diện tích
xung quanh
và thể tích
hính trụ
-Các khái niệm về hình trụ ( đáy, trục,
mặt xung quanh, đường sinh, đường cao,
mặt cắt song song với trục, hoặc song song
với đáy)
-Các công thức tính diện tích xung quanh
Vận dụng các công thức tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích
hình trụ.
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn.
§2. Hình
nón- Hình
nón cụtDiện tích
xung quanh
và thể tích
hình nón
§2. Hình
nón- Hình
nón cụtDiện tích
xung quanh
và thể tích
hình nón
(tt)
-Các khái niệm về hình nón và hình nón
cụt ( đỉnh, đáy, trục, mặt xung quanh,
đường sinh, đường cao, mặt cắt song song
với trục hoặc song song với đáy).
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn
-Mô hình
BT: 15-22./
hình hình
trang117,118
nón, nón cụt SGK
.
-Thước
thẳng.
-Bảng phụ.
Các công thức tính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần, thể tích.
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn
-Mô hình
BT: 15-22./
hình hình
trang117,118
nón, nón cụt SGK
.
-Thước
thẳng.
-Bảng phụ
Luyện tập.
Các công thức tính diện tích xung quanh,
diện tích toàn phần, thể tích hình nón,
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thước
thẳng.
Luyện tập.
60
61
32
62
63
GV: NGUYỄN THANH SƠN
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Mô hình
hình trụ.
-Thước
thẳng.
-Bảng phụ.
-Mô hình
hình trụ.
-Bảng phụ.
BT: 1-7./ trang
110, 111. SGK.
BT: 8-14./
trang 111-113
SGK
BT 23-29.
/trang 110-120
Trang 15
33
64
65
TÊN BÀI
DẠY
TIẾT
TUẦN
THÁNG
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
§3 Hình
cầu diện
tích mặt
cầu và thể
tích hình
cầu
Luyện tập
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG
PHÁP
35
5
36
+
37
66
67
68
Ôân tập
cuối năm
môn hình
học
69
Kiểm tra
cuối năm
70
Trả bài
kiểm tra
cuối năm.
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC
hình nón cụt.
-Thực hành.
-Bảng phụ.
- Các khái niệm về hình cầu (tâm, bán
kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu.
)
-Các công thức tính diện tích mặt cầu, thể
tích của hình cầu, ứng dụng các công thức.
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn
-Mô hình
hình cầu.
-Bảng phụ.
Vận dụng các công thức tính diện tích mặt
cầu, thể tích hình cầu.
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Hệ thống hoá các khái niệm hình trụ,
hình nón, hình nón cụt, hình cầu.
-Hệ thông các công thức tính chu vi, diện
tích, thể tích.
-Rèn luyện kó năng vào việc giải toán.
Hệ thống kiến thức chương I, II, III (hình
học phẳng ) thông qua các hệ thống câu
hỏi trắc nghiệm. Các nôi dung tóm tắt
kiến thức cần nhớ. Các bài tập hình học
tổng hợp.
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn
-Hình cầu.
-Thước
thẳng.
-Bảng phụ.
-Thước
thẳng.
-Bảng phụ.
-Tranh vẽ
sẳn.
-Thước
thẳng, êke,
bảng phụ.
-Compa.
34
Ôân tập
chương
IV.
NĂM HỌC 2010- 2011
GV: NGUYỄN THANH SƠN
-Trực quan.
-Phát vấn.
-Thực hành.
-Suy diễn
HỆ THỐNG
BÀI TẬP
TRỌNG
TÂM
CHƯƠNG
-Gôm các
khái niệm,
BT: 30-34.
/trang 124, 125. đònh nghóa,
tính chất,
SGK
công thức
tính diện
tích xung
quanh, diện
BT: 35-37./
tích toàn
trang 126 SGK
phần, thể
tích, của các
hình trụ,
BT: 38-45./
hình nón,
trang 129-131
hình nón
SGK
cụt, hình
cầu (diện
tích mặt
BT: 1-18./
cầu).
trang 134-136
-Tính toán
SGK
diện tích,
thể tích của
một số vật
thể trong
SGK
thực tiển.
Trang 16
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN
TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH
DUYỆT CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
NĂM HỌC 2010- 2011
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN
NGUYỄN THANH SƠN
GV: NGUYỄN THANH SƠN
Trang 17