Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH một thành viên hóa chất 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.03 KB, 94 trang )

Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

Li cm n!
vn dng lý thuyt ó hc vo thc t cụng vic v hon thnh
chng trỡnh o to chuyờn ngnh k toỏn khúa hc nm 2011-2015, c
s ng ý ca Ban giỏm hiu nh trng, ban ch nhim khoa K toỏn ca
trng i hc Cụng on v s nht trớ ca ban giỏm c cụng ty TNHH
MTV húa cht 21, em ó tham gia thc tp ti cụng ty. Trong quỏ trỡnh thc
tp, c s giỳp nhit tỡnh ca cỏc cụ, chỳ, anh, ch trong cụng ty, s ch
bo tn tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo v cỏc bn sinh viờn trong v ngoi trng
em ó hon thnh chuyờn vi ti: k toỏn chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh sn phm ti cụng ty TNHH mt thnh viờn húa cht 21 l
Trong thi gian thc tp v lm chuyờn , em xin chõn thnh cm n
Ban giỏm hiu nh trng, khoa k toỏn cựng ton th cỏc thy cụ giỏo ó
dy bo, truyn t kin thc cho em. c bit, em xin by t lũng bit n
sõu sc nht ti thc s Lờ Th Thỳy Thanh - ngi ó hng dn em trong
sut quỏ trỡnh tỡm hiu v hon thnh chuyờn tt nghip
Em xin chõn thnh cm n tp th cỏn b Cụng ty TNHH MTV húa
cht 21, c bit l phũng ti chớnh k toỏn ó nhit tỡnh giỳp , cung cp
thụng tin, ti liu mt cỏch khỏch quan, y , trung thc, chớnh xỏc, to
iu kin thun li cho em hon thnh chuyờn ny.
Sinh viờn
Trn T Hin Anh

SV: Trần Tố Hiền Anh

1

Lớp: KT6E




Trêng ®¹i häc C«ng ®oµn

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
VIẾT TẮT
STT

Ký hiệu viết
tắt

Diễn giải

1

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

2

TSCĐ

Tài sản cố định

3

SXKD


Sản xuất kinh doanh

4

CPNVLTT

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

5

CPNCTT

Chi phí nhân công trực tiếp

6

CPSXC

Chi phí sản xuất chung

7

BHXH

Bảo hiểm xã hội

8

BHYT


Bảo hiểm y tế

9

KPCĐ

Kinh phí công đoàn

10

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

11

CP

Chi phí

12

TK

Tài khoản

13

CN


Công nhân

SV: TrÇn Tè HiÒn Anh

2

Líp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

LI M U
1. S CN THIT NGHIấN CU V TI

K toỏn l cụng c phc v qun lý kinh t, gn lin vi hot ng qun
lý v xut hin cựng vi s hỡnh thnh i sng kinh t xó hi loi ngi.
Trong ú, hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm gi mt vai
trũ rt quan trng trong cụng tỏc k toỏn ca doanh nghip. Hin nay, nn
kinh t th trng chu s iu tit ca quy lut cung-cu, cỏc doanh nghip
cnh tranh quyt lit. Do vy,vic ti thiu húa chi phớ sn xut kinh doanh
nhm h giỏ thnh sn phm l vic cú ý ngha sng cũn i vi doanh
nghip.
Quỏ trỡnh sn xut kinh doanh trong bt k doanh nghip no cng l
mt quỏ trỡnh kt hp v tiờu hao cỏc yu t sn xut nhm to ra sn phm.
Tng hp ton b cỏc hao phớ m doanh nghip b ra liờn quan n hot
ng sn xut kinh doanh trong k to nờn chi phớ sn xut. S tn ti v
phỏt trin ca doanh nghip ph thuc vo doanh nghip cú m bo t bự

p chi phớ mỡnh ó b ra trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh v m bo cú
lói hay khụng. Vỡ vy, vic hch toỏn y , chớnh xỏc chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm l vic lm cp thit, khỏch quan v cú ý ngha rt
quan trng, nht l trong iu kin kinh t th trng. Mt khỏc, do cỏc yu
t sn xut nc ta cũn rt hn ch nờn vic tit kim chi phớ sn xut ang
l nhim v quan trng hng u ca qun lý kinh t.
Giỏ thnh sn phm cú vai trũ to ln trong qun lý v sn xut. Nú l
nhõn t tỏc ng trc tip n giỏ c hng hoỏ. thõm nhp th trng thỡ
doanh nghip phi chỳ trng n vic gim chi phớ, h giỏ thnh sn phm.
Nhim v c bn ca k toỏn l khụng nhng phi hch toỏn y chi phớ
sn xut m cũn phi lm th no kim soỏt cht ch vic thc hin tit

SV: Trần Tố Hiền Anh

3

Lớp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

kim chi phớ sn xut phc v tt cho vic h giỏ thnh sn phm, ng thi
cung cp thụng tin hu ớch, kp thi phc v cho vic ra quyt nh ca cỏc
nh qun lý. gii quyt c vn ú, cn phi hon thin cụng tỏc k
toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm. Cụng vic ny
khụng nhng mang ý ngha v mt lý lun m cũn mang ý ngha thc tin to
ln trong quỏ trỡnh i mi c ch qun lý kinh t ca cỏc doanh nghip sn
xut nc ta núi chung v mi cụng ty núi riờng. Thụng qua cỏc ch tiờu v

chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm, cỏc nh qun lý s bit c mc
tỏc ng ca cỏc nhõn t nh hng n s bin ng ca chi phớ, giỏ thnh
v t ú tỡm ra bin phỏp phỏt huy nhng u im, khc phc nhng nhc
im cũn tn ti nhm phn u tit kim chi phớ sn xut, h giỏ thnh sn
phm. Nú khụng ch nh hng n doanh nghip m cũn l vn quan
tõm ca ton xó hi.
Cụng ty TNHH mt thnh viờn Húa cht 21 l mt doanh nghip hot
ng ch yu trong lnh vc sn xut v kinh doanh thuc n cụng nghip,
ph kin n v phỏo hoa. Sn phm ca cụng ty rt a dng v phong phỳ c
v quy cỏch, chng loi, mu mó v cht lng. L mt sinh viờn trng H
Cụng on, sau thi gian thc tp, c i sõu tỡm hiu b mỏy k toỏn,
cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty TNHH mt thnh viờn Húa cht 21, em ó
nhn thc c tm quan trng ca cụng tỏc k toỏn chi phớ v tớnh giỏ
thnh doanh nghip. Chớnh vỡ vy, em ó la chn ti k toỏn chi phớ
sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti cụng ty TNHH mt thnh viờn húa
cht 21 lm chuyờn tt nghip cui khúa.

SV: Trần Tố Hiền Anh

4

Lớp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

2.MC CH NGHIấN CU TI


2.1. Mc tiờu chung
Tỡm hiu lý lun v thc trng k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm ti cụng ty TNHH mt thnh viờn húa cht 21 nhm a ra
mt s gii phỏp ch yu hon thin k toỏn trờn.
2.2. Mc tiờu c th
- H thng húa c nhng vn lý lun c bn cụng tỏc k toỏn chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
- Kho sỏt v ỏnh giỏ c thc trng k toỏn chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh sn phm.
- xut c mt s gii phỏp ch yu nhm nõng cao tớnh hiu qu
ca cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ca cụng ty.
3. I TNG NGHIấN CU

Nhm mc ớch tỡm hiu v thc t t chc cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ
sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm cụng ty TNHH mt thnh viờn Húa
cht 21, t ú xut kin ngh nhm hon thin hn cụng tỏc k toỏn chi
phớ v tớnh giỏ thnh sn phm cụng ty. i tng v phm vi nghiờn cu
ca lun vn tp trung nghiờn cu lý lun v k toỏn chi phớ v tớnh giỏ
thnh sn phm ti doanh nghip sn xut v thc t k toỏn chi phớ sn xut
v tớnh giỏ thnh sn phm cụng ty TNHH mt thnh viờn Húa cht 21
trong thi gian qua i chiu, tỡm hiu thc t.
4. PHNG PHP NGHIấN CU TI

Phng phỏp nghiờn cu da trờn kin thc ó hc v k toỏn ti chớnh, k
toỏn qun tr, t chc cụng tỏc k toỏn trong doanh nghip cựng vi mt
s nghip v thng kờ, tng hp, din gii, phõn tớch
5. KT CU CA LUN VN

Ngoi phn m u v kt lun, kt cu ca lun vn gm cú 3 chng:


SV: Trần Tố Hiền Anh

5

Lớp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

Chng 1: Nhng vn chung v chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm.
Chng 2: Thc trng k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm ti cụng ty TNHH mt thnh viờn Húa cht 21.
Chng 3: Hon thin k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ sn phm ti
cụng ty TNHH mt thnh viờn Húa cht 21.
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu, mc dự ó c gng ht sc v c s giỳp
nhit tỡnh ca cỏc cỏn b phũng Ti chớnh K toỏn, c bit c s
hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo Lờ Th Thỳy Thanh, nhng do thi gian v
trỡnh kin thc ca bn thõn cú hn, nht l bc u mi tip cn thc t
nờn cũn nhiu thiu sút v hn ch. Em mong nhn c s gúp ý, ch bo
ca thy giỏo ti nghiờn cu hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n s giỳp nhit tỡnh ca cụ Lờ Th Thỳy
Thanh v cỏc cỏn b phũng Ti chớnh K toỏn ca cụng ty TNHH mt
thnh viờn Húa cht 21 ó giỳp em hon thnh chuyờn tt nghip ny.
Em xin chõn thnh cm n!
Sinh viờn
Trn T Hin Anh


SV: Trần Tố Hiền Anh

6

Lớp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

CHNG 1
NHNG VN CHUNG V CHI PH SN XUT V
TNH GI THNH SN PHM
1.1. KHI NIM CHI PH SN XUT V PHN LOI CHI PH SN
XUT.

1.1.1. Khỏi nim chi phớ sn xut.
Trong mt doanh nghip, tin hnh hot ng sn xut kinh doanh
phi cú ba yu t c bn l: t liu lao ng, i tng lao ng v sc
lao ng. Quỏ trỡnh sn xut kinh doanh l quỏ trỡnh tiờu hao cỏc yu t ú
to ra cỏc loi sn phm lao v v dch v. S tiờu hao cỏc yu t ny
trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh to ra cỏc chi phớ tng ng.
Khỏi nim: Chi phớ sn xut trong doanh nghip l ton b cỏc hao
phớ v lao ng sng, lao ng vt húa v cỏc chi phớ cn thit khỏc m
doanh nghip chi ra trong quỏ trỡnh hot ng sn xut, kinh doanh biu hin
bng thc o tin t v c tớnh cho mt thi k nht nh.
Bn cht: Nh vy bn cht ca chi phớ sn xut l:
+ Nhng phớ tn (hao phớ) v cỏc yu t u vo trong quỏ trỡnh
sn xut gn lin vi mc ớch kinh doanh.

+ Lng chi phớ ph thuc vo khi lng cỏc yu t sn xut ó
tiờu hao trong k v giỏ c ca mt n v yu t sn xut ó hao phớ.
+ Chi phớ sn xut c o lng bng thc o tin t v c
xỏc nh trong mt khong thi gian xỏc nh
1.1.2. Phõn loi chi phớ sn xut.
Chi phớ sn xut bao gm nhiu loi, nhiu th khỏc nhau. Vỡ vy
thun tin cho cụng tỏc qun lý, hch toỏn v kim tra chi phớ cng nh phc

SV: Trần Tố Hiền Anh

7

Lớp: KT6E


Trêng ®¹i häc C«ng ®oµn

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

vụ cho việc ra các quyết định kinh doanh, chi phí sản xuất kinh doanh cần
phải được phân loại theo những tiêu thức phù hợp. Chi phí sản xuất kinh
doanh thường được phân loại theo các tiêu thức sau.
1.1.2.1. Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích,công dụng kinh tế:
Theo tiêu thức này, chi phí sản xuất được chia thành các khoản mục sau
đây:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Bao gồm chi phí về các loại nguyên vật liệu chính (kể cả nửa thành
phẩm mua ngoài), vật liệu phụ, nhiên liệu,...sử dụng trực tiếp vào việc sản
xuất, chế tạo sản phẩm hay thực hiện công việc, lao vụ. Không tính vào
khoản mục này những chi phí nguyên vật liệu dùng vào mục đích phục vụ

nhu cầu sản xuất chung hay cho những hoạt động ngoài lĩnh vực sản xuất.
- Chi phí nhân công trực tiếp:
Bao gồm chi phí về tiền lương, phụ cấp phải trả và các khoản trích
BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN trên tiền lương của công nhân (lao động) trực
tiếp sản xuất theo quy định. Không tính vào khoản mục này khoản tiền
lương, phụ cấp và các khoản trích trên tiền lương của nhân viên phân xưởng,
nhân viên bán hàng, nhân viên quản lý doanh nghiệp hay nhân viên khác.
- Chi phí sản xuất chung:
Là chi phí dùng vào việc quản lý và phục vụ sản xuất chung tại bộ
phận sản xuất (phân xưởng, đội, trại…) bao gồm các khoản: Chi phí nhân
viên phân xưởng,chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ sản xuất, chi phí khấu hao
TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền.
1.1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo nội dung và tính chất
kinh tế của chi phí:
Theo cách phân loại này căn cứ vào nội dung, tính chất của chi phí
sản xuất để chia thành các yếu tố chi phí. Mỗi yếu tố chi phí chỉ bao gồm

SV: TrÇn Tè HiÒn Anh

8

Líp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

nhng chi phớ cú cựng mt ni dung kinh t, khụng phõn bit chi phớ ú phỏt
sinh õu, mc ớch hoc tỏc dng ca chi phớ ú nh th no. Ton b chi

phớ sn xut trong k c chia thnh cỏc yu t nh sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu: bao gm chi phớ nguyờn vt liu chớnh, chi
phớ nguyờn vt liu ph, chi phớ nhiờn liu, chi phớ ph tựng thay th v chi
phớ nguyờn vt liu khỏc.
- Chi phớ nhõn cụng : bao gm tin lng v cỏc khon trớch theo
lng.
- Chi phớ khu hao mỏy múc thit b : bao gm khu hao ca tt c cỏc
TSC dựng cho sn xut kinh doanh trong k.
- Chi phớ dch v mua ngoi: phn ỏnh ton b chi phớ dch v mua
ngoi dựng cho sn xut kinh doanh.
- Chi phớ bng tin khỏc: Gm cỏc chi phớ khỏc bng tin cha phn
ỏnh cỏc yu t trờn dựng vo hot ng sn xut kinh doanh trong k.
Phõn loi chi phớ sn xut theo ni dung, tớnh cht kinh t cú tỏc dng
quan trng i vi vic qun lý chi phớ theo lnh vc sn xut. Nú cho phộp
hiu rừ c cu, t trng tng yu t chi phớ, l c s phõn tớch, ỏnh giỏ
tỡnh hỡnh thc hin d toỏn chi phớ sn xut; lm c s cho vic d trự hay
xõy dng k hoch cung ng vt t, tin vn, huy ng s dng lao ng...
1.1.2.3. Phõn loi chi phớ sn xut theo mi quan h vi khi lng sn
phm, cụng vic, lao v sn xut trong k:
Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn xut chia lm 3 loi:
- Chi phớ kh bin (bin phớ): l nhng chi phớ cú s thay i v lng
tng quan t l thun vi s thay i ca khi lng sn phm sn xut
trong k bao gm chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc
tip
- Chi phớ c nh ( nh phớ): l nhng chi phớ khụng thay i v tng

SV: Trần Tố Hiền Anh

9


Lớp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

s dự cú s thay i trong mt hot ng ca sn xut hoc khi lng
sn phm sn xut trong k. Chi phớ thuc loi ny gm: chi phớ khu hao
TSC
- Chi phớ hn hp: l loi chi phớ m bn thõn nú bao gm c yu t
nh phớ v bin phớ.
1.1.2.4. Phõn loi chi phớ sn xut theo phng phỏp tp hp chi phớ sn
xut v mi quan h vi i tng tp hp chi phớ:
Theo cỏch phõn loi ny, chi phớ sn xut c chia thnh:
- Chi phớ trc tip: l nhng chi phớ liờn quan trc tip n tng i
tng tp hp chi phớ nh tng loi sn phm, tng cụng vic.
- Chi phớ giỏn tip: l chi phớ cú liờn quan n nhiu i tng tp hp
k toỏn khỏc nhau, vỡ vy phi tin hnh phõn b cỏc chi phớ cho cỏc i
tng bng phng phỏp giỏn tip thụng qua cỏc tiờu chun phõn b hp lý.
Mi cỏch phõn loi cú ý ngha riờng phc v cho tng yờu cu qun lý
v tng i tng cung cp cỏc thụng tin c th trong tng thi k nht nh.
1.2. KHI NIM GI THNH SN PHM V PHN LOI GI THNH
SN PHM.

1.2.1. Khỏi nim giỏ thnh sn phm.
Khỏi nim: Giỏ thnh sn phm l biu hin bng tin ca ton b
nhng hao phớ v lao ng sng, lao ng vt húa v cỏc chi phớ khỏc c
tớnh trờn mt khi lng sn phm lao v, dch v hon thnh nht nh.
Bn cht: Ch tiờu giỏ thnh sn phm luụn cha ng hai mt khỏc

nhau vn cú bờn trong nú, ú l chi phớ sn xut ó chi ra v lng giỏ tr s
dng thu c cu thnh trong khi lng sn phm, cụng vic, lao v ó
hon thnh. Nh vy bn cht ca giỏ thnh sn phm l giỏ tr ca cỏc yu
t chi phớ c chuyn dch vo nhng sn phm ó hon thnh.
1.2.2. Phõn loi giỏ thnh sn phm.

SV: Trần Tố Hiền Anh

10

Lớp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

ỏp ng yờu cu qun lý v hch toỏn, giỏ thnh sn phm c
phõn chia lm nhiu loi khỏc nhau, tựy theo cỏc tiờu thc s dng phõn
loi giỏ thnh.
1.2.2.1. Phõn loi giỏ thnh sn phm theo c s s liu v thi im tớnh
giỏ thnh sn phm:
Theo cỏch phõn loi ny, giỏ thnh sn phm c chia lm 3 loi nh
sau:
- Giỏ thnh k hoch : L giỏ thnh c tớnh trờn c s chi phớ sn
xut k hoch v sn lng k hoch.
- Giỏ thnh nh mc : L loi giỏ thnh c tớnh trờn c s cỏc nh
mc chi phớ hin hnh v ch tớnh cho n v sn phm.
- Giỏ thnh thc t : L giỏ thnh c tớnh trờn c s s liu chi phớ
sn xut thc t ó phỏt sinh v tp hp c trong k cng nh sn lng

sn phm thc t ó sn xut trong k.
1.2.2.2. Phõn loi giỏ thnh cn c vo phm vi cỏc chi phớ cu thnh:
Theo cỏch phõn loi ny, giỏ thnh c chia lm 2 loi nh sau:
- Giỏ thnh sn xut sn phm : bao gm cỏc chi phớ liờn quan n quỏ
trỡnh sn xut , ch to sn phm nh chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi
phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn xut chung tớnh cho sn phm ó sn
xut hon thnh.Giỏ thnh sn xut sn phm l c s xỏc nh giỏ vn
hng bỏn v mc lói gp trong k ca doanh nghip.
- Giỏ thnh ton b sn phm tiờu th : Bao gm giỏ thnh sn xut
v chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip tớnh cho sn phm tiờu
th. Giỏ thnh ton b ca sn phm l cn c tớnh toỏn xỏc nh kt qu
hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
Ngoi nhng cỏch phõn loi trờn, trong cụng tỏc qun tr, doanh
nghip cũn thc hin phõn loi giỏ thnh sn phm theo phm vi tớnh toỏn

SV: Trần Tố Hiền Anh

11

Lớp: KT6E


Trêng ®¹i häc C«ng ®oµn

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

chi phí chi tiết hơn. Theo đó, người ta phân chia chi phí của doanh nghiệp
làm hai loại: chi phí biến đổi và chi phí cố định. Sau đó sẽ xác định các chi
phí này cho số sản phẩm sản xuất và hoàn thành trong kỳ. Theo tiêu thức
này thì giá thành được chia thành ba loại:

- Giá thành toàn bộ sản phẩm: là giá thành được xác định bao gồm
toàn bộ các chi phí cố định và chi phí biến đổi mà doanh nghiệp đã sử dụng
phục vụ quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ.
- Giá thành sản phẩm theo biến phí: là loại giá thành được xác định
chỉ bao gồm các chi phí biến đổi kể cả các chi phí biến đổi trực tiếp và các
chi phí biến đổi gián tiếp.
- Giá thành sản phẩm có phân bổ hợp lý chi phí cố định: loại giá thành
này bao gồm toàn bộ chi phí cố định và một phần chi phí cố định được xác
định trên cơ sở mức hoạt động thực tế so với mức hoạt động tiêu chuẩn.

SV: TrÇn Tè HiÒn Anh

12

Líp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

1.3. K TON CHI PH SN XUT.
1.3.1. i tng k toỏn chi phớ sn xut.
i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut l phm vi ( gii hn)
tp hp cỏc chi phớ nhm ỏp ng yờu cu kim soỏt chi phớ v tớnh giỏ
thnh sn phm. Gii hn( phm vi ) tp hp chi phớ cú th l:
+ Ni phỏt sinh chi phớ : Phõn xng, i sn xut, b phn chc
nng
+ Ni gỏnh chu chi phớ : Sn phm, cụng vic hoc lao v do doanh
nghip ang sn xut, cụng trỡnh hoc hng mc cụng trỡnh, n t hng

Xỏc nh i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut l khõu u tiờn
i vi k toỏn chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm. xỏc nh ỳng
n i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut, trc ht cn phi cn c vo
c im v cụng dng ca chi phớ trong sn xut. Tựy theo c cu t chc
sn xut, yờu cu v trỡnh qun lý sn xut kinh doanh, yờu cu hch toỏn
kinh doanh m i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut cú th l ton b
quy trỡnh cụng ngh sn xut, hay tng giai on, tng quy trỡnh cụng ngh
riờng bit, tng phõn xng, t, i sn xut v c im ca sn phm m
i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut cú th l tng nhúm sn phm,
nhúm cõy trng, tng mt hng sn phm, tng cụng trỡnh xõy dng, tng
n t hng, tng lot hng, tng b phn, cm chi tit hay chi tit sn
phm.
1.3.2. Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut trong doanh nghip.
Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut l cỏch thc m k toỏn s dng
tp hp, phõn loi cỏc khon chi phớ sn xut phỏt sinh trong mt k theo
cỏc i tng tp hp chi phớ ó xỏc nh.

SV: Trần Tố Hiền Anh

13

Lớp: KT6E


Trêng ®¹i häc C«ng ®oµn

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

Tùy thuộc vào khả năng quy nạp chi phí vào các đối tượng kế toán tập
hợp chi phí sản xuất, kế toán sẽ áp dụng phương pháp tập hợp chi phí sản

xuất một cách phù hợp.
Phương pháp tập hợp trực tiếp:
Phương pháp này áp dụng đối với các loại chi phí có liên quan trực
tiếp đến các đối tượng tập hợp chi phí đã xác định và công tác hạch toán, ghi
chép ban đầu cho phép quy nạp trực tiếp các chi phí này vào từng đối tượng
kế toán tập hợp chi phí có liên quan.
Phương pháp này yêu cầu kế toán phải tổ chức công tác hạch toán một
cách cụ thể, tỉ mỉ từ khâu lập chứng từ ban đầu, tổ chức hệ thống tài khoản,
hệ thống sổ kế toán,...theo đúng các đối tượng tập hợp chi phí đã xác định,
chỉ có như vậy mới đảm bảo các chi phí phát sinh tập hợp đúng theo các đối
tượng một cách chính xác, kịp thời và đầy đủ.
Phương pháp phân bổ gián tiếp:
Phương pháp phân bổ gián tiếp được áp dụng khi một loại chi phí có
liên quan đến nhiều đối tượng tập hợp chi phí đã xác định mà kế toán không
thể tập hợp trực tiếp các chi phí này cho từng đối tượng đó.
Theo phương pháp này, trước tiên căn cứ vào các chi phí phát sinh kế
toán tiến hành tập hợp chung các chi phí có liên quan đến nhiều đối tượng
theo địa điểm phát sinh hoặc nội dung chi phí. Để xác định chi phí cho từng
đối tượng cụ thể phải lựa chọn các tiêu chuẩn hợp lý và tiến hành phân bổ
các chi phí đó cho từng đối tượng liên quan.
Việc phân bổ chi phí cho từng đối tượng thường được tiến hành theo
hai bước sau:
Bước 1: Xác định hệ số phân bổ theo công thức:
Hệ số phân bổ chi
phí

SV: TrÇn Tè HiÒn Anh

=


Tổng chi phí cần phân bổ cho các đối tượng
Tổng đại lượng tiêu chuẩn phân bổ

14

Líp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

Bc 2: Xỏc nh chi phớ cn phõn b cho tng i tng tp hp c th:
Phn chi phớ phõn
b cho i tng

=

H s
phõn b
chi phớ

x

i lng tiờu chun phõn b dựng
phõn b chi phớ ca i tng

1.3.3.Phng phỏp k toỏn chi phớ sn xut.
1.3.3.1. K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
nh ngha : Chi phớ nguyờn vt liu trc tip l ton b chi phớ v nguyờn

vt liu chớnh, na thnh phm mua ngoi, vt liu ph, nhiờn liu... s dng
trc tip cho vic sn xut ch to sn phm hay trc tip thc hin lao v
dch v.
Phng phỏp xỏc nh : Chi phớ nguyờn vt liu trc tip thc t phỏt sinh
trong k c xỏc nh theo cụng thc:
Chi phớ
NVLTT thc
t phỏt sinh
trong k

=

Tr giỏ

Tr giỏ

NVLT

NVLTT

T cũn

+

li u

xut
dựng

Tr giỏ

-

NVLTT
cũn li

Tr giỏ ph
-

liu thu
hi (nu

cui k
cú)
k
trong k
i vi nhng vt liu khi xut dựng cú liờn quan trc tip n tng i

tng tp hp chi phớ riờng bit (phõn xng, b phn sn xut hoc sn phm,
loi sn phm, lao v...) thỡ hch toỏn trc tip cho i tng ú. Trng hp vt
liu xut dựng cú liờn quan n nhiu i tng tp hp chi phớ, khụng th t chc
hch toỏn riờng c thỡ phi ỏp dng phng phỏp phõn b giỏn tip phõn b
chi phớ cho cỏc i tng cú liờn quan. Tiờu thc phõn b thng c s dng l
phõn b theo nh mc tiờu hao, theo h s, theo trng lng, s lng sn phm...
Cụng thc phõn b nh sau:
Chi phớ vt liu phõn
b cho tng i tng
(hoc sn phm )
SV: Trần Tố Hiền Anh

=


Tng tiờu thc phõn
b ca tng i tng

15

x

T l
phõn b

Lớp: KT6E


Trêng ®¹i häc C«ng ®oµn

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

Tổng chi phí vật liệu cần
Tỷ lệ phân bổ

phân bổ
Tiêu thức phân bổ của tất

=

cả các đối tượng
Các chứng từ kế toán chủ yếu: Để phản ánh chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp, căn cứ vào các chứng từ như phiếu xuất kho ( Mẫu 02 - VT ),
phiếu nhập kho( Mẫu 01 -VT ), biên bản kiểm nghiệm vật tư ( Mẫu 05 VT ) và các chứng từ khác có liên quan để xác định giá vốn hay số nguyên

vật liệu dùng cho chế tạo sản phẩm, trên cơ sở đó kế toán tổng hợp chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp cho từng đối tượng kế toán chi phí sản xuất cũng
như từng đối tượng sử dụng trong doanh nghiệp, công việc này thường được
thực hiện trong “ Bảng phân bổ nguyên vật liệu”.
Tài khoản sử dụng: Để theo dõi các khoản chi phí NVLTT, kế toán
sử dụng TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Tài khoản này dùng để
phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản
xuất sản phẩm, thực hiện lao vụ, dịch vụ…và được mở chi tiết theo từng đối
tượng tập hợp chi phí ( sản phẩm, nhóm sản phẩm, phân xưởng ).
Kết cấu TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
• Bên Nợ: Trị giá thực tế NVL xuất dùng trực tiếp cho hoạt động sản
xuất chế tạo sản phẩm, hoặc thực hiện lao vụ dịch vụ trong kỳ.
• Bên Có:
- Kết chuyển CPNVLTT thực tế sử dụng cho sản xuất trong kỳ vào TK
154 hoặc TK 631
- Kết chuyển CPNVLTT vượt trên mức bình thường vào TK 632;
- Trị giá NVL sử dụng không hết được nhập lại kho.
- Trị giá phế liệu thu hồi (nếu có)

SV: TrÇn Tè HiÒn Anh

16

Líp: KT6E


Trêng ®¹i häc C«ng ®oµn

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp


TK 621 không có số dư.
Sơ đồ1.1: Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
TK 152(611)

TK 621

Vật liệu xuất kho dùng trực
tiếp cho sản xuất sản phẩm,
dịch vụ

TK154 (631)

Cuối kỳ tính, phân bổ và kết
chuyển chi phí NVL trực tiếp
TK 152
(611)

Vật liệu không sử dụng hết
cho sản xuấ sản phẩm cuối kỳ
nhập lại kho

TK 111, 112, 331
Trị giá NVL mua
ngay cho sản xuất
dùng

TK 632

TK 133


Chi phí NVL TT vượt trên
mức bình thường.

Thuế
GTGT
được
khấu trừ
1.3.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.
Định nghĩa: Chi phí nhân công trực tiếp là những khoản tiền phải trả
cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm hoặc trực tiếp thực hiện các lao
vụ dịch vụ gồm : tiền lương chính, tiền lương phụ, các khoản phụ cấp, và
các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHNT...).
Phương pháp tập hợp, phân bổ: Chi phí về tiền lương (tiền công)
được xác định cụ thể tùy thuộc hình thức tiền lương sản phẩm hay lương
thời gian mà doanh nghiệp áp dụng. Số tiền lương phải trả cho công nhân
sản xuất cũng như các đối tượng lao động khác được thể hiện trên bảng tính
và thanh toán lương, được tổng hợp, phân bổ cho các đối tượng kế toán chi
phí sản xuất trên bảng phân bổ tiền lương.

SV: TrÇn Tè HiÒn Anh

17

Líp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp


Cỏc chng t k toỏn ch yu: Cỏc chng t c s dng l:
+ Bng chm cụng (Mu s 01a-LTL)
+ Bng thanh toỏn lng ( Mu s 02-LTL)
+ Phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic ó hon thnh (Mu s 05LTL)
+ Bng thanh toỏn tin lm thờm gi ( Mu s 06- LTL)
+ Hp ng giao khoỏn ( Mu s 08- LTL)
+ Bng thanh toỏn tin thuờ ngoi (Mu s 07-LTL)
+ Bng thanh lý hp ng giao khoỏn (Mu s 09-LTL)
+ Bng kờ trớch np cỏc khon theo lng ( Mu s 10-LTL)
+ Bng phõn b tin lng v BHXH ( Mu s 11- LTL)
Ti khon s dng: k toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip, k toỏn s
dng TK 622 Chi phớ nhõn cụng trc tip. Ti khon ny dựng phn ỏnh chi
phớ nhõn cụng trc tip tham gia vo hot ng sn xut kinh doanh v cng c
m chi tit theo i tng tp hp chi phớ sn xut kinh doanh.

SV: Trần Tố Hiền Anh

18

Lớp: KT6E


Trêng ®¹i häc C«ng ®oµn

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
TK 334

TK 622


TK154
(631)

Tiền lương và phụ cấp ăn ca

Kết chuyển chi phí NCTT

phải trả CN trực tiếp sản

theo đối tượng tập hợp CP

xuất
TK 338
Trích BHXH, BHYT,

TK632

KPCĐ…theo quy định
Kết chuyển chi phí NCTT

TK 335

vượt trên mức bình thường

Trích trước lương nghỉ
phép của công nhân

SV: TrÇn Tè HiÒn Anh


19

Líp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

1.3.3.3. K toỏn chi phớ sn xut chung.
nh ngha: Chi phớ sn xut chung l nhng khon chi phớ cn thit
khỏc phc v cho quỏ trỡnh sn xut sn phm phỏt sinh cỏc phõn xng,
b phn sn xut.
Chi phớ sn xut chung bao gm: Chi phớ nhõn viờn phõn xng, Chi phớ
vt liu, Chi phớ dng c sn xut, Chi phớ khu hao TSC, Chi phớ dch v mua
ngoi, Chi phớ khỏc bng tin.
Phng phỏp tp hp, phõn b:
Chi phớ sn xut chung c tp hp theo tng phõn xng, i sn xut,
qun lý chi tit theo tng yu t chi phớ, mt khỏc CPSXC cũn c tng hp
theo chi phớ c nh v chi phớ bin i. Cui k, sau khi ó tp hp CPSXC theo
tng phõn xng k toỏn phõn b CPSXC cho tng i tng tp hp chi phớ theo
tng tiờu chun hp lý.
Chi phớ sn xut chung c nh c phõn b vo chi phớ ch bin cho mi
n v sn phm c da trờn cụng sut bỡnh thng ca mỏy múc sn xut.
Trng hp mc sn phm thc t cao hn cụng sut bỡnh thng thỡ chi phớ sn
xut chung c nh phõn b theo chi phớ thc t phỏt sinh. Trng hp mc sn
phm sn xut thp hn cụng sut bỡnh thng, thỡ ch c phõn b theo mc
cụng sut bỡnh thng, phn chi phớ sn xut chung khụng phõn b c ghi nhn
l chi phớ sn xut kinh doanh trong k.
Chi phớ sn xut chung bin i c phõn b ht trong k theo chi

phớ thc t.
Cỏc chng t k toỏn ch yu: Chi phớ sn xut chung c tp hp cn
c vo cỏc chng t nh : phiu chi, phiu xut kho nguyờn vt liu, cụng c dng
c, bng chm cụng v bng thanh toỏn lng....cựng mt s chng t khỏc
Ti khon s dng:
TK 627 - Chi phớ sn xut chung . Ti khon ny c dựng phn ỏnh
chi phớ phc v sn xut kinh doanh chung phỏt sinh phõn xng, b phn....
phc v sn xut sn phm, thc hin dch v...

SV: Trần Tố Hiền Anh

20

Lớp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

TK 627 khụng cú s d v c m 06 TK cp 2 tp hp theo yu
t chi phớ:
+ TK 6271 - Chi phớ nhõn viờn phõn xng.
+ TK 6272 - Chi phớ vt liu.
+ TK 6273 - Chi phớ dng c sn xut.
+ TK 6274 - Chi phớ khu hao TSC.
+ TK 6277 - Chi phớ dch v mua ngoi.
+ TK 6278 - Chi phớ khỏc bng tin.
S 1.3: Trỡnh t hch toỏn:
TK 627


TK 334, 338

Cỏc khon thu hi ghi

Chi phớ nhõn viờn

TK 111, 112,
152...

gim
phõn xng
TK 152, 153 (611)

chi phớ sn xut chung
TK 154

Chi phớ vt liu, dng c

Phõn b( hoc kt chuyn )

TK 242, 335

chi phớ sn xut chung cho

Chi phớ theo d toỏn

cỏc i tng tớnh giỏ

TK 632


TK 214
Kt chuyn chi phớ SXC

Chi phớ khu hao TSC

khụng phõn b vo giỏ thnh
TK 331, 111,
112
Cỏc khon chi phớ khỏc mua

TK 133

ngoi phi tr hoc ó tr
1.4. K TON NH GI SN PHM D CUI K.

Thu GTGT u vo c khu tr (nu cú)

SV: Trần Tố Hiền Anh

21

Lớp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

Sn phm d dang l khi lng sn phm, cụng vic cũn ang trong

quỏ trỡnh sn xut gia cụng, ch bin trờn cỏc giai on ca quy trỡnh cụng
ngh, hoc ó hon thnh mt vi quy trỡnh ch bin nhng vn cũn phi gia
cụng ch bin tip mi tr thnh sn phm.
Khi tin hnh ỏnh giỏ sn phm d dang, k toỏn phi da vo c im,
tỡnh hỡnh c th v t chc sn xut, v quy trỡnh cụng ngh, v tớnh cht cu thnh
ca chi phớ sn xut v yờu cu qun lý ca tng doanh nghip vn dng
phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang cui k cho thớch hp. Cỏc phng phỏp
ỏnh giỏ sn phm lm d:
1.4.1. ỏnh giỏ SPDD cui k theo CP NVL chớnh trc tip hoc CP
NVL trc tip:
Theo phng phỏp ny giỏ tr sn phm d dang ch tớnh phn chi phớ
nguyờn vt liu chớnh trc tip hoc chi phớ nguyờn vt liu trc tip, cũn
cỏc khon chi phớ khỏc tớnh cho sn phm hon thnh. Trng hp doanh
nghip cú quy trỡnh cụng ngh sn xut phc tp kiu ch bin liờn tc thỡ
chi phớ sn xut d dang ca giai on cụng ngh sau c xỏc nh theo giỏ
thnh na thnh phm giai on trc chuyn sang (giỏ thnh na thnh
phm bc trc chuyn sang).
Chi phớ sn xut d dang cui k c xỏc nh theo cụng thc:
Theo phng phỏp bỡnh quõn:
Dck

=

Dk + Cv
Qht + Qdck

x

Qdck


Trong ú:
Dk, Dck: giỏ tr sn phm d dang u k, cui k.
Cv: chi phớ nguyờn vt liu chớnh trc tip hoc chi phớ hoc chi phớ
nguyờn vt liu trc tip phỏt sinh trong k.
Qht: khi lng sn phm hon thnh trong k.

SV: Trần Tố Hiền Anh

22

Lớp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

Qdck: khi lng sn phm d cui k.
Nu quy trỡnh cụng ngh ch bin liờn tc cú n giai on cú th khỏi
quỏt tớnh chi phớ sn xut d dang tng giai on cụng ngh theo cụng thc:
+ Chi phớ sn xut d dang giai on 1: nh cụng thc trờn.
+ Chi phớ sn xut d dang giai on 2 n giai on n:
Dcki

Dki + ZNTPi-1

x
Qdcki
Qhti + Qdcki
(ZNTPi-1: giỏ thnh na thnh phm giai on i-1 chuyn sang)



=

Theo phng phỏp nhp trc xut trc:
Cv
Qbht + Qdck

x Qdck
Dck
=
(Qbht: khi lng sn phm bt u sn xut v hon thnh trong
k).
Nu quy trỡnh cụng ngh ch bin cú n giai on cú th khỏi quỏt tớnh
chi phớ sn xut d dang tng giai on cụng ngh theo cụng thc:
+ Chi phớ sn xut d dang giai on 1: nh trờn.
+ Chi phớ sn xut giai on 2 n giai on n:
=

ZNTPi-1

x Qdcki
Dcki
Qbhti + Qdcki
(ZNTPi-1: giỏ thnh na thnh phm giai on i-1 chuyn sang).
u im: n gin, d lm, nhanh chúng, khi lng tớnh toỏn ớt.
Nhc im: Thụng tin v chi phớ sn xut d dang cú chớnh xỏc
khụng cao vỡ khụng tớnh n cỏc chi phớ khỏc.
iu kin ỏp dng: Thớch hp vi cỏc doanh nghip cú quy trỡnh sn xut
phc tp kiu liờn tc, sn phm phi qua nhiu giai on ch bin liờn tc, chi

phớ nguyờn vt liu trc tip chim t trng ln trong tng chi phớ sn xut, khi
lng sn phm d dang ớt v khụng cú bin ng ln so vi u k.

SV: Trần Tố Hiền Anh

23

Lớp: KT6E


Trêng ®¹i häc C«ng ®oµn

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp

1.4.2. Đánh giá SPDD cuối kỳ theo khối lượng sản phẩm hoàn thành
tương đương:
Theo phương pháp này chi phí sản xuất tính cho sản phẩm dở dang cuối
kỳ được tính đầy đủ các khoản mục chi phí. Khối lượng sản phẩm dở dang
cuối kỳ được quy đổi thành khối lượng hoàn thành tương đương theo mức
độ chế biến hoàn thành của sản phẩm dở dang.
* Đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp bình quân gia quyền:
Theo phương pháp này khối lượng tương đương bao gồm:
- Khối lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ (Qht)
- Khối lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ (Qdck x mc)
(mc: mức độ chế biến hoàn thành của sản phẩm dở dang cuối kỳ)
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ được xác định theo công thức:
Dđk + C
Qht + Qdck x mc

(Qdck x mc)

Dck
=
X
* Đánh giá sản phẩm dở dang theo phương pháp nhập trước xuất trước:
Theo phương pháp này khối lượng tương đương gồm:

- Khối lượng tương đương của sản phẩm dở dang đầu kỳ (Qdđk x (1-mđ))
(mđ: mức độ chế biến hoàn thành của sản phẩm dở dang đầu kỳ)

- Khối lượng sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ (Q bht =
Qht – Qdđk)

- Khối lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ được xác định theo công thức:
C
(Qdck x mc)
Qbht + Qdđk x (1 - mđ) + Qdck x mc x
Mức độ chế biến hoàn thành của sản phẩm dở dang được xác định theo

Dck

=

đặc điểm của từng khoản mục chi phí, đối với chi phí bỏ vào một lần từ đầu
quy trình sản xuất (thường là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nửa

SV: TrÇn Tè HiÒn Anh

24


Líp: KT6E


Trờng đại học Công đoàn

Chuyên đề tốt nghiệp

thnh phm bc trc chuyn sang) thỡ mc ch bin hon thnh ca
sn phm d dang l 100%.
u im: Mc chớnh xỏc cao hn.
Nhc im: Khi lng tớnh toỏn nhiu, mang nng tớnh ch quan.
iu kin ỏp dng: Thớch hp vi cỏc doanh nghip m chi phớ nguyờn vt
liu trc tip chim t trng khụng ln trong tng chi phớ sn xut, khi
lng sn phm d dang u k v cui k nhiu bin ng.
1.4.3. ỏnh giỏ SPDD theo chi phớ sn xut nh mc:
Theo phng phỏp ny, k toỏn cn c vo khi lng sn phm d
dang, mc hon thnh ca sn phm d dang tng cụng on sn xut
v nh mc tng khon mc chi phớ tng cụng on sn xut tớnh ra
giỏ tr sn phm d dang theo chi phớ nh mc, sau ú tng hp li xỏc
nh chi phớ sn xut tớnh cho sn phm d dang cui k ca c quy trỡnh
cụng ngh.
Dckn = Qdcki x mc x mi
u im: Tớnh toỏn nhanh chúng, ỏp ng nhu cu thụng tin mi
thi im.
Nhc im: Kt qu tớnh toỏn cú chớnh xỏc khụng cao, khú ỏp
dng.
iu kin ỏp dng: Phự hp vi doanh nghip ó xõy dng nh mc
chi phớ sn xut hp lý hoc s dng phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm
theo nh mc.
1.5. K TON TNH GI THNH SN PHM.


1.5.1. K tớnh giỏ thnh sn phm:
Cú th theo thỏng, quý hoc nm tựy theo tng doanh nghip sn xut
cỏc loi hng húa khỏc nhau m h la chon k tớnh giỏ cho phự hp.
1.5.2. Cỏc phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm.

SV: Trần Tố Hiền Anh

25

Lớp: KT6E


×