Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề và đáp án kiểm tra Học Kì 2 (2010 20110

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.92 KB, 2 trang )

Đề KIểM TRA HọC Kì II (2010-2011)
MÔN: SINH HọC 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
i.phần trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn phơng án trả lời đúng ứng với A,B,C hoặc D để trả lời các câu hỏi
1 và 2.
Câu 1: Tìm phản xạ không điều kiện trong các phản xạ sau:
A. Qua ngã t thấy đèn đỏ vội dừng xe trớc vạch kẻ.
B. Trời rét. Môi tím tái, ngời run cầm cập và sởn gai ốc.
C. Thấy trời lạnh, giá buốt tôi vội lấy áo len mặc rồi mới đi học.
D. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa.
Câu 2: Bề mặt diện tích của vỏ não ngời khoảng?
A.800 - 1200 cm 2
B. 1200 - 1600 cm2
2
C.1600 - 2000cm
D. 2300 - 2500cm2
Câu 3: Hãy điền các sản phẩm bài tiết của các cơ quan bài tiết tơng ứng
vào bảng sau:
Các cơ quan bài tiết chính
Sản phẩm bài tiết
Phổi
1
Da
2
Thận
3
Câu 4: Hoàn thành quá trình tạo thành nớc tiểu của thận vào bảng sau.
Các giai đoạn chủ yếu
trong quá trình tạo thành
nớc tiểu


Lọc

Bộ phận thực
hiện

Kết quả

Cầu thận

1

Hấp thụ lại

ống thận

5

Thành phần
các chất
2..
3.
4..
6..
7..
8.

ii.phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Hãy nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học
của
các biện pháp đó.

Câu 2: Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo của
chúng dới hình thức sơ đồ. Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và
hệ thần kinh sinh dỡng.
Câu 3: Tuyến nội tiết nào là quan trọng nhất? Vì sao?
Hớng dẫn chấm kiểm tra học kì ii (2010 2011)
Môn: sinh học 8
i.phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: B (0,5 điểm); Câu 2: D(0,5 điểm)
Câu 3: 1.CO2, Hơi nớc (0,25 điểm)
2. Mồ hôi (0,25 điểm)
3. Nớc tiểu (cặn bã và các chất cơ thể d thừa) (0,25 điểm)
Câu 4: Mỗi từ, cụm từ tìm và điền đúng cho 0,25 điểm (2 điểm)
1. Nớc tiểu đầu.
2. Nớc tiểu đầu loãng
3. It cặn bã, chất độc
4. Còn nhiều chất dinh dỡng
5. Nớc tiểu chính thức
6. Nớc tiểu đậm đặc


7. Nhiều cặn bã và chất độc
8.Hầu nh không còn chất dinh dỡng
ii.phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm
*Các biện pháp giữ vệ sinh da và cơ sở khoa học:
+ Giữ gìn da luôn sạch sẽ, cần tắm giặt, rửa tay chân thờng xuyên -> vì
da sạch có khả năng diệt tới 85% số vi khuẩn bám trên da, tránh đợc các
bệnh ngoài da.
+ Tránh làm da bị xây xát và bị bỏng để vi khuẩn không thể đột nhập gây
viêm nhiễm.

+ Thờng xuyên rèn luyện để nâng cao sức chịu đựng của da và cơ thể ->
tắm nắng vào buổi sáng để cơ thể tạo ra vitamin D chống còi xơng.
+ Gĩ vệ sinh nguồn nớc, sử dụng nớc sạch, vệ sinh nơi ở và nơi công
cộng.
Câu 2: (3đ)
*Sơ đồ tóm tắt các bộ phận của hệ thần kinh:
Hệ thần kinh -> Bộ phận trung ơng +Não ->Chất xám ở ngoài (0,5 điểm)
+ Tuỷ -> Chất trắng ở ngoài (0,5 điểm)
-> Bộ phận ngoại biên

+Dây thần kinh
(0,5 điểm)
+ Hạch thần kinh
(0,5 điểm)
*Chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dỡng:
Hệ thần kinh -> Hệ thần kinh vận động: điều khiển hoạt động của hệ cơ
Xơng
(0,5 điểm)
Hệ thần kinh sinh dỡng: điều khiển hoạt động của các cơ
Quan nội tạng
(0,5 điểm)
Câu 3: (1 đ)
Tuyến yên là tuyến quan trọng nhất, vì nó tiết các hoocmon kích thích
hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác. Đồng thời tiết ra các hoocmon ảnh
hởng đến sự tăng trởng, trao đổi chất, trao đổi glucôzơ, các chất khoáng, trao
đổi nớc và co thắt các cơ trơn.




×