Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ma trận, đề thi, đáp án toán HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.21 KB, 5 trang )

KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn : Toán 6
A. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đè
Biết
TN

TL

Hiểu

TN

Nhận
Chủ đề biết
1. số
được
tự
các
nhiên
phép
toán
trong
tập
hợp N
(C1.I)
Số câu, 1
số
0,25
điểm


áp dụng
được
các dấu
hiệu
chia hết
2,3,5,9
(c2.I)

Tìm
được
Chủ đè số đối
2. Số
của
nguyên một
số
nguyê
n
(c4.I)

Làm
được
dãy
phép
tính đối
với số
nguyên
(c5.I)

Số câu
Số


1
0,25

TL

1
0,25

1
0,25

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
TN
TL
T Tl
N
Tìm
ỉng dụng
được được
ƯCL cách tìm
N của BCNN
2 số
đẻ giải
th
toán đố
đơn

(c3.II)
giản

Tổn
g

1
0,25

4
1,75
(17,
5%)

1
1

Vận dụng
được các
quy tắc
thực hiện
phép tính
trong tính
toán
Làm
được dãy
pt với các
số
nguyên
(c1.II)

1
1

3
1.5(
15%
)

điểm
Nhận
biết
Chủ đề cách
3.
tìm tỉ
Phân
số
số
phần
trăm

Vận
dụng
được
quy
tắc
cộng
hai

Tìm
được

gia trị
phân số
của một
số cho
trước

Làm
đúng dãy
phép tính
với phân
số

áp
dụng
được
quy
tắc
nhân
ps,

áp dụng
được t/c
phân
phối, quy
tắc cộng
phân số
khác mẫu

Phát
hiện

bài
toán
thuộc
dạng
toán


Số câu
Số
điểm

của
hai số
Biết
quy
tắc
cộng
hai
phân
số
cùng
mẫu
(c6,9.
I)
2
0,5

phân
số
cùng

mẫu
(c2a.I
I)

Vận
dụng
được
quy tắc
nhân
chia
phân số
để tìm
x
(c7,10.I
)

1
0,5

2
0,5

1
0,5

áp dụng
được hệ
thức
cộng góc
để tính số

đo góc,
kiểm tra
được 1
tia có là
phân giác
của một
góc hay
không(C
5b.II)

1,25

Chủ đề
4.
Đoạn
thẳng,
góc

Nhận
biết
được
góc
trong
hình
vẽ
(c12.I
)

áp dụng
được hệ

thức
AM+M
B=AB
để tính
độ dài
đoạn
thẳng
(C11.I)

Số câu
Số
điẻm

1

1

áp dụng
được
định
nghĩa
trung
điểm của
đoạn
thẳng để
xđ 1
điểm có
là trung
điểm của
đoạn

thẳng hay
không(c5
a.II)
1

0,25

0,25

0,75

TS câu
TS
Tỉ lệ %

6
1,75
17,5%

8
3,5
35%

tính
chất
các
phép
toán
để
làm

bài
tập(c8
.I)

để tính
giá trị
của biểu
thức(C2c
.II)

nào.
suy
luận
tìm
lời
giải
(c4.II)

1
0,25

1
0,5

1
1,5

1

6

4,75
47,5%

9
4,25
(42,
5%)

4
2,5(
25%
)
20
10


TRƯỜNG THCS
MINH LƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè 2 NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề

Họ Và Tờn: ................................................................................................
Điểm

Lớp: 6 .................
Lời phờ của thầy (cụ) giỏo

I. Trắc nghiệm

1. Kết quả phép tính 33: 3 bằng:
A. 34
2. Để số 19* chia hết cho 5 thì * bằng :
A. { 0;2;4;6;8}
B. {1;3;5;7;9;}
3. ƯCLN của 16 và 24 bằng:
A. 384

B. 32
C. { 0;5}
B. 8

C. 33

C. 48
1
C. 7
B. 4
C. 56

D. 93
D. { 5}
D. 128

1
7
5. Giá trị của biểu thức (-26)+(-8)+26+0 bằng: A. -4
D. 65
6. Tỉ số phần trăm của a và b bằng:
a

b
a.100%
a.100
A.
B.
C.
D.
b
a
b
b
7. 5/4 của (-12) bằng :
A. 15
B. -15
C. 60
D. -60
5 7 7 9
. + . bằng:
8. Giá trị của biểu thức
14 9 9 14
7
9
23
− 23
A.
B.
C.
D.
9
7

29
29
a b
9. Điền vào chỗ trống : + = ...........
m m
8 11
3
8
88
11
=
10. Cho x:
suy ra x bằng:
A.
B.
C.
D.
11 3
8
3
3
33
11. Độ dài đoạn thẳng AN trong hình bên là:
A
N
B
A. 7cm
B. 12cm
C. 1cm
D. 6cm

12. Trong hình bên có bao nhiêu góc?
4. Số đối của 7 là :

A. 5

B. 4

A -7

B.

C. 6

D. 3

II. Tự luận
1. Tính
a. -27+127
b. -65 + (-165)
c. 75+(-8)+(-75)+(-2)
d. 25.(-79).4
2.Tính
3 11 8 5
3
4
1
6
1 7
.
a. +

b. . .
c. ( b + b − b(b =
)
2 5 (−3) 22
4
3
2
19)
3 3
3. Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển,15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số
sách đó biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150.


4. Lớp 6A có 45 học sinh gồm giỏi, khá , trung bình.Trong đó số học sinh giỏi chiếm1/9 số học
sinh cả lớp, số học sinh trung bình chiếm1/4 số học sinh còn lại. Tính số học sinh khá của lớp 6A.
5. a.Trong hình bên M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
A
M
B
b. Vẽ hai góc kề bù xOz và zOy sao cho xOz= 500. Vẽ tia Ot sao cho yOt=800
1. Tính số đo góc xOt
2. Oz có là phân giác của góc xOt không ? Vì sao?
.............................Hết.............................
Giám thị coi thi khụng giải thích ǵ thờm !

C.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I.
TRẮC NGHIỆM (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1B
2.C

3.B
4.A
5.A
6.C
8.A
9.a+b/m
10.B
11.C
12.C
II.

7.B

TỰ LUẬN

1(1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a.100 b.-230 c.-10
c.-7900
2.(1,5)Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a.8/3
b.2
c.1/2
3. (1đ)
Gọi số sách cần tìm là a quyển
Theo bài ta có a ∈ BCNN(10,12,15) và 100Mà BCNN(10,12,15) = 60
Suy ra a=120
Vậy số sách cần tìm là 120 quyển
4.(1,5đ)
Số học sinh giỏi lớp 6A là 45:9=5 HS

Số học sinh TB lớp 6A là
40:4=10HS
Số học sinh khá lớp 6A là 45-(5+10)=25HS
Đáp số:
5.(2đ)
a.M là trung điểm của AB vì:
- M nằm giữa A và B
-MA=MB

t
z


b.*) ∠ xOt= ∠ xOz+ ∠ zOt( vì Oz nằm giữa Ox và Ot)
Mà ∠ xOz=500; ∠ zOt= ∠ zOy- ∠ tOy=300
Nên ∠ xOt =300+500=1000
*)Oz là phân giác của góc tOx vì:
+Oz nằm giữa õ và Ot
+ ∠ xOz= ∠ zOt

y

x
O



×