Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tuần 6 Lớp1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.38 KB, 37 trang )

Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
Tuần 6
Thứ hai ngày 5 tháng 10. năm 2009

Chào cờ

Lớp trực tuần nhận xét chung
================***================
Học vần

Bài 22: Ph

Nh

A. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc viết đợc: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã.
- Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo.
B. Đồ dùng dạy học.
- SGK tiếng việt tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng
và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Viết và đọc
- Viết bảng con T1, T2, T3, mỗi tổ


viết 1 từ: Xe chỉ; củ sả, kẻ ô.
- Đọc câu ứng dụng trong sgk
- 2 HS đọc.
- Nêu nhận xét sau KT.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.

P:

a) Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng P và hỏi.
+ Chữ P gồm những nét nào?
+ Hãy so sánh P và N

b) Phát âm:
- GV phát âm mẫu

- Chữ P gồm nét xiên phải, nét sổ
thẳng và 1 nét móc 2 đầu
- Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu
- Khác nhau: Chữ P có 1 nét xiên
phải và nét sổ thẳng còn chữ N có nét
móc xuôi
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp

Năm học: 2009 - 2010

1



Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- GV theo dõi và sửa sai cho học sinh.
c) HD viết
- GV viết mẫu nêu quy trình.

- HS viết trên không sau đó viết bảng
con.

- GV theo dõi chỉnh sửa.

Ph:

a) Nhận diện chữ:
- Ghi bảng Ph và hỏi.
- Chữ Ph đợc ghép bởi những con chữ nào?
- Nêu vị trí của các con chữ trong âm?
- Hãy so sánh P và Ph?

b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi chỉnh sửa
* Đánh vần tiếng khoá.
- Tìm và gài âm ph vừa học.
- Tìm hiểu tiếp âm ô gài bên phải âm ph và
dấu sắc trên ô
- Hãy phân tích tiếng phố?

- Yêu cầu học sinh đánh vần?

- GV theo dõi chỉnh sửa.
* Đọc từ khoá:
- Tranh vẽ gì?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.

- Chữ đợc ghép bởi chữ p và h
- Chữ P đứng trớc, cha h đứng sau.
- Giống nhau: Đều có chữ P
- Khác nhau: Chữ Ph có thêm chữ h
đứng sau.
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp

- HS sử dụng hộp đồ dùng gài chữ.
- HS gài: Phố
- Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô,
âm ph đứng trớc, âm ô đứng sau dấu
sắc trên ô
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp.
- Phờ - ô - phô - sắc - phố.
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ phố xá.

Nh:

a) Nhận diện chữ:
- Ghi bảng Nh và hỏi?
- Chữ Nh đợc ghép bởi những chữ nào?
- Nêu vị trí các con chữ trong chữ nh?
- So sánh chữ nh và kh?


- Chữ Nh đợc ghép bởi N và h
- Con chữ n đứng trớc, con chữ h
đứng sau.
- Giống nhau: Đều có h
- Khác nhau: nh có chữ ngời, kh có
chữ k.

b) Phát âm và đánh vần tiếng.
2

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi sửa sai.
* Đánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài nh
- Tìm tiếp chữ ghi âm a gài bên phải nh và
dấu (`) trên a.
- Hãy đọc tiếng vừa gài.
- Ghi bảng: Nhà

- HS đọc: CN, nhóm, lớp

- HS dùng hộp đồ dùng để gài.
- Nhà.

- Tiếng Nhà có âm nh đứng đầu, âm a

đứng sau, dấu ` trên a
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
Nhờ - a - nha - huyền - nhà

- Hãy đánh vần cho cô.
- GV theo dõi sửa sai.
* Đọc từ khoá.
- Tranh vẽ gì?

- HS quan sát tranh.

- Ghi bảng: Nhà lá (giải thích)
- HS theo dõi và điều chỉnh.
Nghỉ giải lao giữa tiết

- Tranh vẽ nhà lá.
- HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp)
Lớp trởng điều khiển

c. Đọc từ ứng dung.
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
d. HD viết : ph, nh, phố xá, nhà lá
- GV viết mẫu, nêu quy trình.

- 1-3 học sinh.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.

- HS tô chữ trên không sau đó viết

trên bảng con.

- GV theo dõi chỉnh sửa.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
đ. Củng cố.
- Thi tìm tiếng có âm vừa học.
- NX giờ học.

- HS làm theo hớng dẫn.
Tiết 2:

3. luyện tập
a) Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh)
? Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu, HD đọc.
b) Luyện viết.

- HS đọc.
- HS quan sát tranh, NX
- Một số học sinh nêu.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp

Năm học: 2009 - 2010

3


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin

- HD học sinh cách viết trong vở, giao
việc.
- HS theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu.
- NX bài viết.
c. Luyện nói
- HD và giao việc.
- Yêu cầu học sinh thảo luận.
- Tên bài luyện nói hôm nay là gì?

- 1 HS nêu quy trình viết và t thế
ngồi viết.
- Tập viết theo mẫu.

- HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm, nói cho nhau nghe chủ đề
luyện nói hôm nay.

? Trong tranh vẽ cảnh gì?
? Nhà em có cần chợ không?
? Nhà em có ai đi chợ?
? Chợ dùng để làm gì?
? Thị xã ta đang sống có tên là gì?
III. Củng cố dặn dò.
Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ
- Thi viết giữa các tổ.
vừa học vào bảng con.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
- Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng
- Một số em.
trong SGK

- NX chung giờ học.
- Tìm chữ vừa học trong sách báo
- Đọc lại bài và xem trớc bài 23.
================***================
Toán:
Tiết 21:
số 10
A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10.
- Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số
từ 0 -> 1.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lợng là 10.
- Hs: Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm BT.
HS 1
HS 2
0.1
2.8
4

Năm học: 2009 - 2010



Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin

- Gọi 2 HS tiếp lên bảng viết các
số.

- Nêu NX sau KT.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Giới thiệu số 10:
a. Lập số 10:
- Cho Hs lấy ra 9 que tính và
hỏi ?
? Trên tay em bây giờ có mấy que
tính ?
- Cho Hs thêm 1 que tính nữa và
hỏi ?
? Trên tay bay giờ có mấy que
tính ?
- Cho Hs nhắc lại "9 que tính
thêm 1 que tính là 10 que tính".
- Gv lấy ra 9 chấm tròn rời lấy
thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi:
? Có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho Hs nhắc lại "9 chấm tròn
thêm 1 chấm tròn là 10 chấm
tròn".
- Cho Hs quan sát hình vẽ trong
SGK.
? Có bao nhiêu bạn rắn ?
Có bao nhiêu bạn làm thầy

thuốc ?
- Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1
bạn là 10 bạn".
- Cho Hs quan sát hình thứ 2 để
nêu đợc "9 con tính thêm 1 con
tính là 10 con tính".
- Gv nói: Các nhóm này đều có số

3..5
0..9
9..0
7..6
HS1: Viết các số từ 0 -> 9.
HS2: Viết các số từ 9 -> 0.
- Dới lớp làm BT ra nháp.

- 9 que tính.
- 10 que tính.
- 1 vài em nhắc lại.

- 10 chấm tròn.
- 1 số em nhắc lại.
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- 1 số em nhắc lại.

Năm học: 2009 - 2010

5



Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
lợng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ
các nhóm đó.
b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết:
- GS treo mẫu chữ số 10, nêu
"đây là chữ số 10".
? Số 10 gồm mấy chữ số ghép
lại ?
Đó là những chữ số nào ?
? Nêu vị trí của các chữ số trong
số ?
- Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc.
- Viết mẫu và nêu quy trình.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
c. Nhận xét vị trí của số 10 trong
dãy số từ 0 đến 1.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10
-> 0.
- Cho 1 Hs lên bảng viết:
0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10.
? Số nào đứng liền trớc số 10 ?
? Số nào đứng liến sau số 9 ?
3. Luyện tập:
BT1 (36).
- Bài y/c gì ?
- HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào
từng ô.
- Gv theo dõi, NX.
Bài 2 (36).

- Gọi 1 Hs đọc đề bài.
- ? Làm thế nào để điền đợc số
vào ?

- Hs quan sát.
- 2 chữ số.
- Số 1 & số 0.
- Số 1 đứng trớc, số 0 đứng sau.
- HS đọc : 10
- HS tô và viết lên bảng con.

- Hs đếm.
- Hs viết.
- Số 9.
- Số 10.

- Viết số 10.
- Hs viết số 10 theo HD.

- 1 Hs đọc: số
- Đếm số lợng cái nấm ở mỗi hình rồi điền
số vào .
- Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu
miệng Kq.

- Giao việc.
Bài 3 (37).
- Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
Bài 4: (37).

6

- Điến số.
- Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để nêu số
10.
- Viết số thích hợp vào ô trống.

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- Hs làm bài.
- HD & giao việc.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
? 10 đứng sau những số nào ?
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
? Những số nào đứng trớc số 10 ?
- Gv NX & cho điểm.
Bài 5 (37).
- Cho Hs quan sát phần a và hỏi ?
? Trong 3 số 4,2,7 ngời ta khoanh - Số 7.
vào số nào ?
- Số lớn.
? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số - Khoanh vào số lớn theo mẫu.
đó ?
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
? Vậy bài y/c ta điều gì ?
1 hs lên bảng.
- Giao việc.

- Gx NX và chữa.
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Nhận biết số lợng là
- Hs chơi cả lớp.
10.
- Hs đếm cả lớp.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 ->
0.
- NX chung giờ học.
: Học lại bài.
Xem trớc bài 22.
================***================
Đạo đức:
Tiết 6:

giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2)

A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu đợc
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng đợc bền đẹp, giúp cho các em học
tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn.
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập càn giữ gìn chúng ngăn nắp, không làm
điều gì gây h hỏng chúng.
2. Kỹ năng:
- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày.
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng.

Năm học: 2009 - 2010


7


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
B. Tài liệu - phơng tiện:
- Vở BT đạo đức 1.
- Phần thởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất".
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên

Học sinh

I. Kiểm tra bài cũ:
? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập ?
? Để sách vở, đồi dùng đợc bền đẹp cần
tránh những việc gì ?
- Nêu NX sau KT
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (linh hoạt).
2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài
tập 3.
+ Y/c các cặp HS thảo luận để xác định những
bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ
gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Gv theo dõi & giúp đỡ.
+ Y/c HS nêu kết quả trớc lớp
- Gv kl: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ
gìn đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, để
thớc vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định


- 1 vài em trả lời.

- HS thảo luận theo cặp.

- Đại diện từng cặp nêu kết quả theo
từng tranh trớc lớp.

3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp
nhất" (BT4)
+ Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của
mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt.
- Chú ý nghe và ghi nhớ
+ Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh giá
của BGK.
+ Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia. Cuộc - Hs thi theo tổ (vòng 1)
thi đợc tiến hành theo 2 vòng (vòng 1 ở tổ,
vòng 2 ở lớp).
+ Đánh giá theo 2 mức: Số lợng, chất lợng và hình thức giữ gìn.

8

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Số lợng: Đủ sách vở, đồ dùng học tập (phục vụ cho buổi học đó).
- Về chất lợng: Sách vở sạch sẽ, khẳng khiu, không bị quăn mét, đồ dùng sạch
đẹp
- BGK; CN, lớp trởng, tổ trởng.

+ Ban giám khảo chấm vòng 2.
- Những bộ thi ở vòng 2 đợc trng bày ở bàn riêng tạo điều kiện cho cả lớp quan sát
rõ.
- BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho - 1 vài em kể.
lớp nghe mình đã giữ gìn NTN ?
+ Gv nhận xét & treo phần thởng.
- Những em đạt giải nhận quà.
4. Củng cố dăn dò:
+ Cho Hs đọc ghi nhớ b SGK.
- Hs đọc theo Gv.
+ Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng
học tập nhanh, gọn.
- Hs chơi theo HD.
- Những giờ học.
: Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở,
đồ dùng học tập.
================***================
Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
Học vần:

Bài 23: g- gh

A. Mục tiêu:
* Sau bài học, HS có thể.
- Đọc và viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1.

- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Đồ dùng dạy học.
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Viết và đọc.
- Viết bảng con tổ 1, 2, 3 mỗi tổ
viết 1 từ: Phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng trong sgk
- 3 HS đọc.
- Nêu nhận xét sau KT.
II. Bài mới:

Năm học: 2009 - 2010

9


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy chữ, ghi âm : G
a) Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ g và hỏi.
- Chữ g gồm mấy nét là những nét nào?
- Hãy so sánh g và a?

b) Phát âm đánh vần.
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu, giải thích.
- GV theo dõi chỉnh sửa.

+ Dánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học.
- Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi
âm g và gài thêm dấu huyền.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- GV ghi gà lên bảng.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng
- Hãy đánh vần cho cô.
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Đọc từ khoá:
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.

- HS đọc theo GV: g - gh.

- Chữ g gồm hai nét, nét cong hở
phải và nét khuyết dới.
- Giống nhau: Có nét cong hở
phải.
- Khác nhau: g Có nét khuyết dới,
a có nét móc ngợc.

- HS phát âm: CN, nhóm, lớp

- HS thực hành gài: g ; gà.
- 1 số em.
- Cả lớp đọc lại: Gà
- Tiếng gà có âm g đứng trớc âm
a đứng sau, dấu ` trên a.

- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
Lớp: gờ - a - ga - huyền gà.
Đọc trơn.
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp

Gh: (quy trình tơng tự)
Lu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g
đứng trớc h đứng sau).
- so sánh g và gh.

- Giống nhau: Đều có chữ g
- Khác: gh có thêm chữ h đứng sau
- HS làm theo HD của giáo viên.

- G V nhận xét chỉnh sửa.
Lu ý:
- Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g
đứng trớc h)
c) Đọc từ ứng dụng.
10

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Viết bảng từ ứng dụng.
- GV viết giải thích.
- Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả.

Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn,
đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng.
- Ghi nhớ là phần em cần học thuộc.
- Đọc mẫu: HD đọc.
Nghỉ giải lao giữa tiết
đ) HD Viết: G, gh , gà ri, ghế gỗ
- GV hớng dẫn HS viết

GV theo dõi chỉnh sửa.
đ) Củng cố dặn dò.
Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn
văn trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết (sgk và bảng lớp )
- Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh.
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bé đang làm gì?
- Bà đanh làm gì?
- Viết câu ứng dụng nên bảng.
- GV đọc mẫu và HD
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết.
- HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu
trong vở.
- GV lu ý HS những nét nối giữa chữ g và chữ h,
chữ g và chữ a; chữ g và chữ ô
- GV theo dõi uốn lắn cho HS giúp đỡ HS yếu, kém.

- NX bài viết.
c) Luyện nói
- Cho HS luyện đọc tên bài.: Gà gô, gà ri.
- HD và giao việc.

- Vài HS viết

HS Đọc: CN, nhóm, lớp
Lớp trởng điều khiển
- HS viết vào bảng con

- HS chơi theo HD.

- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh họa và
nhận xét.
- Một vài em nêu.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- Một số em đọc lại câu ứng dụng.
- HS nêu những quy định khi viết
bài.
- HS tập viết trong vở.

- HS quan sát tranh và thảo luận,
nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hôm nay.

Năm học: 2009 - 2010

11



Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
* Yêu cầu HS thảo luận.
- Trong tranh vẽ những con vật nào.
- Gà gô sống ở đâu.
- Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi
thuộc loại gà gì? Gà thờng ăn gì?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao
em biết?
III. Củng cố dặn dò:
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
- Mục tiêu: Biết sử dụng g và gh trong các từ ứng
dụng.
- Luật chơi: Mỗi HS chỉ đợc điền 1 chữ vào ô
trống và chỉ đợc điền 1 lần.
- Cho HS đọc lại bài trong sgk.
NX chung giờ học.
- Học lại bài.
- Xem trớc bài 24.

- HS chơi theo tổ, theo HD của
GV.
- Một số em đọc.

Toán:
Tiết 22:

Luyện tập


A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lợng tong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
- Hs: Bộ đồ dùng học toán, bút mầu.
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật
có số lợng là 10.
- 1 số Hs.
- Cho Hs dới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10
đến 0.
- Hs đếm.
- Nêu NX sau KT.
II. Dạy - học bài mới:
12

Năm học: 2009 - 2010

Học sinh


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt).
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:

- Gọi Hs nêu y/c của bài 1.
? Hãy nêu cách làm ?
+ Chữa bài:
- Gọi 2 Hs đứng tại chỗ đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
? Bài y/c gì ?
- HD Hs quan sát & đếm số chấm tròn
trong mỗi ô rồi vẽ thêm cho đủ 10
chấm tròn.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Y/c Hs dựa vào hình & nêu cấu tạo số
10.
Bài 3:
- Cho Hs nêu y/c bài.
- HD Hs quan sát thật kỹ.
- Cho Hs nêu cách làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 4:
- Gọi 1 Hs nêu y/c phần a.
- Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần.
- Gv Nx & cho điểm.
Bài 5 (39):
- Bài y/c em phải làm gì ?
? Dựa vào đâu để điền ?
- Giao việc.
- Gv Nx & cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: "Xếp đúng thứ tự".
Mục đích: C2 thứ tự số trong phạm vi

10.
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài.

- Nối theo mẫu.
- Đếm số con vật có trong bức tranh
rồi nối với số thích hợp.
- Hs dới lớp nghe & Nx.

- Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.

- Hs làm & đổi vở KT chéo.

- 1 số Hs nêu.
- Có mấy hình .
- Đếm số hình rồi ghi Kq vào .
- Hs làm & nêu Kq.

- Điền dấu >, <, = vào .
- Hs điền & lên bảng chữa.
- Hs dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10
để tìm ra các số bé hơn 10.

- Điền số.
-Dựa vào cấu tạo số 10.
- Hs làm & nêu miệng.

- Hs chơi theo tổ.
- Hs nghe & ghi nhớ.


Năm học: 2009 - 2010

13


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Xem trớc bài 23.
================***================
Tự nhiên xã hội:
Tiết 6:

Chăm sóc và bảo vệ răng

A- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc cách vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ
đẹp,
2. Kỹ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách.
3. Thái độ: Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
B- Chuẩn bị:
HS: Bàn chải, kem đánh răng.
GV: - Bàn chải ngời lớn, trẻ em.
- Kem đánh răng, mô hình, muối ăn.
- 1 số tranh vẽ về răng miệng.
C- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
I. Kiểm tra bài cũ:
H: Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân
thể ?
H: Kể những việc nên làm và không lên làm

để giữ vệ sinh thân thể ?
- Gv nhận xét, cho điểm.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (linh hoạt).
2. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp.
+ Mục đích: Học sinh biết thế nào là răng
khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ
sinh.
+ Cách làm:
Bớc 1: Thực hiện hoạt động.
- Hớng dẫn và giao việc

14

Hoạt động của trò

- vài em nêu.

- 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau
Lần lợt quan sát răng của bạn (trắng
đẹp hay bị sâu sún).

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Gv quan sát, uấn nắn.
Bớc 2: Kiểm tra Kq hoạt động.
- Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát.
Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc

nhở những em có răng bị sau, xún phải chăm
sóc thờng xuyên.
- Cho Hs quan sát mô hình răng và giới thiệu
cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh viến để
Hs thấy đợc việc bảo vệ răng là cần thiết.
3. Hoạt động 2: Quan sát tranh.
+ Mục đích: Học sinh biết những việc nên
làm và những việc không nên làm để bảo vệ
răng.
+ Cách làm:
Bớc 1: - Chia nhóm 4 Hs.
- Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong
14 - 15 và trả lời câu hỏi: Việc nào làm đúng
?, việc nào làm sai ?, vì sao ?
Bớc 2: Kiểm tra Kq hoạt động.
- Gọi Hs nêu Kq.
- Gv nhận xét, chốt ý.
4. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và
bảo vệ răng.
+ Mục đích: Hs biết chăm sóc và bảo vệ
răng đúng cách.
+ Cách làm:
Bớc 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ
răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các
câu hỏi.
H: Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là
tốt nhất ?
H: Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt nh
kẹo. Bánh, sữa
H: Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta phải

làm gì ?
Bớc 2:
- Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi.
- Gv ghi bảng 1 số ý kiến của Hs.

- Hs lần lợt tình bày.

- Hs chú ý nghe

- Hs thảo luận nhóm 4 theo y/c.
- Các nhóm cử đại diện nêu. Các
nhóm cùng hình có thể bổ xung.

- HS quan sát, thảo luận để chỉ ra
hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu
hỏi.
- Buổi sáng trớc khi ngủ dậy, buổi tối
trớc khi đi ngủ.
- Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm
chúng ta bị sâu răng
- Đi khám răng.
- Nhiều Hs đợc trả lời.

Năm học: 2009 - 2010

15


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
5. Củng cố - dặn dò:

H: Để bảo vệ răng ta nên lànm gì và không
nên làm gì ?
- Nhận xét chung giờ học.
: Thờng xuyên xúc miệng, đánh răng.

- 1 vài em nêu.
- Hs nghe và ghi nhớ.

================***================
Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009
Thể dục:
Tiết 6: đội hình đội ngũ - trò chơi
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ.
- Học dàn hàng - dồn hàng.
- Ôn trò chơi "Qua đờng lội".
2. Kỹ năng:
- Y/c biết thực hiện những kỹ năng về đội hình, đội ngũ nhanh trật tự hơn giờ trớc.
- Biết dồn hàng, dóng hàng ở mức cơ bản đúng.
- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tơng đối chủ động.
3. Giáo dục: -Yêu thích môn học.
II - Địa điểm phơng tiện:
- Trên sân trờng.
- Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.
II- Các hoạt động cơ bản:
A- phần - Nội dung
A- Phần mở đầu:
1. Phân lớp:
- KT cơ sở vật chất.
- Điểm danh.

- Phổ biến mục tiêu bài học.

Đ/lg

4 - 5'

Phơng pháp tổ chức

x
x
x
x
5 -> 5m

x
x

x
x
ĐHNL

2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1
-2

16

Năm học: 2009 - 2010


- Lớp trởng điều khiển.


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
B- Phần cơ bản:
1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Cho Hs tập dới hình thức thi đua
xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật
tự.
2. Học dàn hàng - dồn hàng.
- Gv giải thích & làm động tác mẫu.

3. Ôn trò chơi "Qua đờng lội".
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.

22 - 25'
2 - 3 lần

- Hs tập theo lớp, tổ, nhóm.

- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
x
x
x
x
x
x
x
x ĐHNL.

- Hs tập đồng loạt sau khi Gv
đã làm mẫu.
- Gv theo dõi, Nx, chỉnh sửa.
- Nhắc nhở Hs không chen
lấn, xô đẩy nhau.
4 - 5'
0 0
x x x -> 0
0 <- x x x
0
ĐHTC.
- Hs chơi theo tổ.

C- Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay, hát.
- Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật
có hại".
- Nx chung giờ học, giao bài về nhà.

4 - 5'

Năm học: 2009 - 2010

x
x

x
x

x

x

x
x

ĐHXL.

17


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
Học vần:
Bài 24:

q - qu - gi

A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết đợc q - qu - gi; chợ quê, cụ già.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
- HS biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già.
Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Su tầm một số (tranh xẽ quả) có các âm: q - qu - gi.
C- Các hoạt động dạy -học:
Tiết 1

Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Viết bảng con T1: Nhà ga.
T2: Ghi nhớ.
T3: Gồ gề.
- Đọc từ & câu ứng dụng.
- HS đọc.
- Nhận xét sau kiểm tra.
II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp)
- HS đọc theo GV: q - qu - gi.
2- Dạy chữ ghi âm:
q - qu:
a. Nhận diện chữ:
+ Ghi bảng q & hỏi.
? chữ q gồm những nét nào?
- Chữ q gồm những nét cong hở phải và
một nét sổ thẳng.
? Hãy so sánh q với a?
Giống: Đều có nét con hở phải.
Khác: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét
móc ngợc.
+ Ghi bảng qu và nói: chữ qu là
chữ ghép từ 2 con chữ q và u.
? Hãy so sánh q và qu ?
- Giống: Đều có chữ q.
18


Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
Khác: qu có thêm u.
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- Y/c Hs tìm và gài: q - qu - quê.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Ghi bảng: quê.
- Yc Hs phân tích tiếng quê.
? Ai có thể đánh vần tiếng quê ?
- Y/c đọc.
+ Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: chợ quê (gt).
c. Hớng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- CN nhận xét, chỉnh sửa.

- Hs sử dụng bộ đồ dùng và thực hành.
- 1 số em.
- Cả lớp đọc lại.
- Tiếng quê có âm q đứng trớc âm a đứng
sau.
- Quờ - ê - quê.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Hs đọc trơn: quê.

- Hs quan sát tranh & nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh chợ quê.

- Hs đọc trơn (cn, nhóm, lớp).
- HS tô chữ trên k0 sau đó viết trên bảng
con.

gi: (Quy trình tơng tự)
Lu ý:
- Gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i
- So sánh gi với g:
Giống: Đều có chữ g.
Khác: gi có thêm i.
- Phát âm gi, (di).
- Viết:
- Hs thực hiện theo HD của Gv.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng các từ ứng dụng.
- HS tìm tiếng chứa âm vừa học .
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Gv giải thích 1 số từ:
Quả thị: Cho Hs quan sát tranh vẽ
quả thị.
Qua đò: Đi ngang qua sông bằng
đò.
Giò chả: Tranh vẽ.
- HS đọc CN, nhóm, cả lớp.
Giã giò: Giã thịt nhỏ ra để làm giò.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
e. Củng cố:
Năm học: 2009 - 2010


19


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa
học.
- Cho Hs đọc lại bài.
Giáo viên
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK & bảng
lớp).
+ Đọc câu ứng dụng" GT tranh.
? Tranh vẽ gì ?
? Chú T cho bé cái gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- HD Hs viết: q - qu - chợ quê
gi, cụ già.
Trong vở tập viết.
- Gv theo dõi, uấn nắn HS yếu.
- Những bài, bài viết.
c. Luyện nói:
- Hs đọc tên bài luyện nói
- HD và giao việc.
* Y/c Hs thảo luận:
? Tranh vẽ gì ?
? Quà quê gồm những thứ gì ?

? Kể tên một số quà quê mà em
biết ?
? Con thích quà gì nhất ?
? Ai hay mua quà cho con ?
? Mùa nào có những quà từ làng
quê ?
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa
học.
- Cho Hs đọc lại bài.
- NX chung giờ học.
: - Học lại bài.
20

- Hs chơi theo tổ.
- Đọc ĐT 1 lần.
Học sinh

- Hs đọc Cn, nhóm , lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận xét.
- 1 vài em nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.

- 1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy
định khi ngồi viết.
- HS tập viết theo mẫu b, vở tập viết.

- 1 số em đọc: quà quê
- Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2

nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói
hôm nay.

- Hs chơi theo tổ.
- Hs đọc SGK (1 vài em).

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Xem trớc bài 25.
================***================
Toán:
Tiết 23:
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
- Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
B- Đồ đung dạy - học:
Gv: 1 số hình tròn, bảng phụ.
Hs: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thớc.
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT Hs nhận biết các nhóm đồ vật có
- Hs nhận biết và nêu.
số lợng là 10.
- Y/c Hs dới lớp đọc từ 0 đến 10 và ng- - 1 vài Hs đọc.

ợc lại.
- Gv nhận xét cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Hớng dẫn Hs làm BT:
Bài 1:
- Gọi Hs đọc y/c của bài.
- Nối theo mẫu.
- Hớng dẫn Hs quan sát tranh.
- Hs quan sát tranh đếm số lợng & nối với
số thích hợp.
+ Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn
đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của - 1 Hs đọc Kq.
bạn.
- Gv nhận xét đa ra Kq đúng
Bài 2:
H: Bài yêu cầu gì ?
- Viết các số từ 0 đến 10.
- Gv hớng dẫn & giao việc
- Hs viết 1 dòng các số từ 0 đến 10.
- Gv kiểm tra & uấn nắn.

Năm học: 2009 - 2010

21


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
Bài 3:
H: Hãy nêu y/c của bài ?

a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến
10 sau đó điền các số vào toa tầu
- Y/c Hs đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.

- Số
- Hs làm bài theo HD.
- 2 Hs.

b. Hớng dẫn HS dựa vào các số từ 0 đến - HS làm BT theo HD.
10 để viết các số vào mũi tên.
- Gọi 1 số Hs đọc Kq.
- Gọi 1 số Hs nhận xét.
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài 4:
- Cho Hs đọc y/c của bài
- HD Hs làm từng phần & chữa bài.
- Cho Hs khác nhận xét.
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
Bài 5:
H: Bài y/c gì ?
- Gv hớng dẫn & giao việc.
- Cho Hs nhận xét.
- Gv đa ra Kq & chữa.
3. Củng cố dặn dò:
Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến
10.
- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10
đến 0.
- Nhận xét chung giờ học.

: Chuẩn bị bài cho tiết 24.

- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ
bé đến lớn, theo thứ tự từ lớn đến bé.

- Xếp hình theo mẫu.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng và làm theo HD.

- Hs chơi thi giữa các tổ.
- Hs đọc đồng thanh.

================***================
Thủ công
Bài 6:

Xé dán hình quả cam
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

22

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Học sinh lắm đợc cách xé dán hình quả cam từ hình vuông.
2. Kỹ năng:
- Xé đợc hình quả cam có cuống , lá dán cân đối, phẳng.
- Rèn luyện đôi bàn tay khéo léo.
3. Giáo dục: Yêu thích những sản phẩm mình làm ra.

B. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
- Giấy thủ công màu xanh đỏ.
- Hồ dán, giấy trắng, khăn lau tay.
2. Chuẩn bị của học sinh,
- Giấy thủ công xanh, đỏ
- Giấy nháp, hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên

Học sinh

I. Kiểm tra bài cũ.
- BT sự chuẩn bị của HS cho tiết học

- HS lấy đồ dùng đã chuẩn bị đặt lên
bàn

- NX sau KT.
II. Bài mới:
- HS quan sat mẫu.

1. Giới thiệu trực tiếp
2. HDHS quan sát và nhận xét.
- Nêu đặc điểm hình dáng và màu sắc
của quả cam.

-Quả cam có hình hơi tròn, phình ở
giữa, phía trên có cuống và

lá, phía đáy hơi lõm khi
chín quả cam có màu vàng
đỏ.

- Những quả nào giống hình quả cam?

- Quả táo, quả quýt.

3. Giáo viên hớng dẫn mẫu.
a) Xét hình quả cam.
Năm học: 2009 - 2010

23


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có 8 ô
- Xé 4 góc và chỉnh sửa cho gống hình
quả cam.

- HS chú ý theo dõi các bớc làm mẫu
của GV.

- Vẽ và xé HCN dài 4 ô rộng 2 ô.
- Xé 4 góc của HCN theo đờng vẽ.
- Chỉnh sửa cho giống hình lá.
d) Dán hình:
- Sau khi dán đợc các hình: Quả lá,
cuống cho HS làm thao tác
bôi hồ lên lá, quả, cuống của

quả cam.
4. HS thực hành.
- GV yêu cầu và giao việc.

- HS lấy giấy mầu đặt lên bàn.
- Đánh dấu, vẽ và xé hình vuông có
cạnh 8 ô
- Xé 4 góc, sửa cho giống hình quả
cam.
- Xé lá, cuống theo hớng dẫn.

- Nhắc học sinh thực hành trên giấy
nháp thành thạo rồi mới thực
hành trên giấy mầu.
- Khí xé song sắp xếp hình vào vở thủ
- Xắp xếp hình và dan theo hớng dẫn
công cho cân đối rồi mới dán
- GV theo dõi và uốn lắn.
III. Nhận xét và dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.

24

Năm học: 2009 - 2010


Lù Thị Hơng Trờng Tiểu học Lùng Khấu Nhin
- Đánh giá sản phẩm (xé và dán hình)

- HS chú ý nghe và ghi nhớ.


- Chuận bị cho bài học sau.
================***================

Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
Học vần:
Bài 25: ng - ngh
A- Mục tiêu:
Sau bài học, Hs có thể:
- Đọc và viết đợc: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc đợc câu ứng dụng.
- Lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- Đọc các từ, câu có âm ng, ngh.
B- đồ dùng dạy học:
Tiết 1
Giáo viên
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.

Học sinh

- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Nx sau KT.
II. Dạy, học bài học:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy chữ ghi âm: ng:
a. Nhận diện chữ:
- Viết bảng ng và hỏi:
? Chữ ng đợc ghép bởi những con
chữ nào ?

? Ng và g có gì giống và khác
nhau ?

- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Quả thị,
qua đò, giỏ cá.
- 2 -> 3 Hs.
- Hs đọc theo gv: ng, ngh (kép).

- Chữ ng đợc ghép bởi 2 con chữ n và g.
- Giống: Đều có chữ g.
- Khác: Chữ ng có thêm n.

b. Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:
Năm học: 2009 - 2010

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×