Giáo án Hình học 8 Năm học : 2010 - 2011
Tit 54:
KIM TRA CHNG III
Ngy son: 05/04/2011
I MC TIấU:
ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc sinh sau khi hc xong chng III, t ú iu chnh
phng phỏp dy hc cho phự hp vi i tng hc sinh. C th:
1.Kin thc:
- Hiu c cỏc nh ngha: T s ca hai on thng, cỏc on thng t l
- Hiu c nh lý Ta-lột v tớnh cht ng phõn giỏc ca tam giỏc
- Hiu c ng ngha hai tam giỏc ng dng
- Nm chc cỏc nh lớ v cỏc trng hp ng dng ca tam giỏc.
2. K nng:
- Vn dng cỏc kin thc c bn ca chng vo bi tp
3. Thỏi
- Cú ý thc vn dng kin thc c bn ca chng gii cỏc dng bi tp (tớnh toỏn,
chng minh, nhn bit..), lm bi nghiờm tỳc, trỡnh by sch s
II HèNH THC KIM TRA:
- T lun, Kim tra 45 phỳt trờn lp
III THIT K MA TRN:
Cp
Tờn
Ch 1
nh lớ Talet..
V h qu ca
nh lớ
Nhn
bit
Nhn bit
ng
thng song
song vi
mt cnh
S cõu - S im 2
T l %
1,0
Ch 2:
Nhn bit
Tớnh Cht
nh lớ
ng phõn
ng
giỏc, ng cao phõn giỏc
S cõu -S im 2
T l %
1,0
Ch 3:
Tam giỏc ng
dng v cỏc
trng hp
ng dng
(ng dng)
S cõu -S im
T l %
Tng s cõu
4
Tng s im
2
T l %
20%
Thụng
hiu
Vn dng
Cp thp
Cp cao
Tớnh c t
s ca hai
on thng
2
4
2=20%
1,0
p dng tớnh
c di
cỏc cnh
2
4
3 =30%
2,0
Vn dng
cỏc TH
ng dng
chng minh
2 tam giỏc
ng dng
2
3,0
4
4
40 %
Da vo tam
giỏc ng
dng tớnh
di cỏc
on thng
2
4
40 %
4
2,0 5 =50%
12
4 10
10 0 %
IV BI:
GV: Bùi Xuân Tr ờng Trờng THCS Bình Sơn 116
Gi¸o ¸n H×nh häc 8 – N¨m häc : 2010 - 2011
Bài 1: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường phân giác BM và CN.
a) Chứng minh: BM = CN
b) Chứng minh: NM // BC
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm.
Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh: ∆AHB ∆BCD
b) Chứng minh: AD2 = DH .DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
V – ĐÁP ÁN:
Bài 1: (4đ)
- Hình vẽ đúng (1đ)
a) (1,5đ) Chứng minh:
∆ABM = ∆ACN (hoặc ∆BNC = ∆CMB) (1,75đ)
⇒ BM = CN (0,25đ)
b) (1,5đ)
Vì ∆ABM = ∆ACN ⇒ AM = AN (0,5đ)
Có AB = AC (gt) (0,5đ)
⇒
AN AM
=
AB
AC
A
N
(0,25đ)
⇒ NM // BC (theo Định lí đảo Talet) (0,25đ)
Bài 2: (6đ)
- Hình vẽ đúng (1đ)
a) (1đ)
∆AHB và ∆BCD có:
Hˆ = Cˆ = 900 (gt)
Bˆ1 = Dˆ1 (so le trong của AB // DC) (0,75đ)
⇒ ∆AHB ∆BCD (g-g) (0,25đ)
b) (2đ)
∆ABD và ∆HAD có:
(0,5đ)
Aˆ = Hˆ = 900 (gt)
ˆ
D2 : chung
(0,5đ)
⇒ ∆ABD ∆HAD (g-g)
(0,5đ)
⇒
B
C
A
B
1
AD BD
=
⇒ AD2 = DH.DB (0,5đ)
HD AD
c) (2đ)
+ ∆ABD ⊥ tại A có: AB = 8cm, AD = 6cm
⇒ DB2 = AB2 + AD2 (Pytago)
= 82 + 62 = … = 102
⇒ DB = 10 (cm) (0,5đ)
Theo chứng minh trên AD = DH.DB ⇒ DH =
2
+ Ta có: ∆ABD
117
M
∆HAD (Cm trên)
2
1
H
D
C
AD 2 62
=
= 3,6 (0,5đ)
DB 10
GV: Bïi Xu©n Tr êng – Trêng THCS B×nh S¬n
Gi¸o ¸n H×nh häc 8 – N¨m häc : 2010 - 2011
AB BD
=
(0,5đ)
HA AD
AB. AD 8.6
⇒ AH =
=
= 4,8(cm) (0,5đ)
BD
10
⇒
VI - ĐÁNH GIÁ - NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :
Điểm
Lớp
8A
8B
8C
Cả khối
GIỎI
SL
KHÁ
TL
SL
%
%
%
%
TB
TL
SL
%
%
%
%
YẾU
TL
SL
%
%
%
%
KÉM
TL
SL
%
%
%
%
TL
%
%
%
%
GV: Bïi Xu©n Tr êng – Tr êng THCS B×nh S¬n 118