Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma trận, đề, đáp án công nghệ 8 kiểm tra 1 tiết học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.76 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS ĐAM PAO
Họ và tên: …………………………………
Lớp: ……………………………………….
Ngày kiểm tra:…………………………….
Điểm

KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Công nghệ 8
Năm học: 2015 - 2016
Lời phê của giáo viên

A. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1: Hình cắt là hình biểu diễn
A. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
C. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt.
B. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt.
D. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt.
E.
Câu 2: Bản vẽ chi tiết dùng để :
A. Chế tạo và lắp ráp
C. Chế tạo và kiểm tra
B. Sử dụng và kiểm tra
D. Thiết kế và thi công.
E. Câu 3. Trong các hình sau, hình chiếu đứng của ren trục là
F.
G.

A

B



H.

I.
J.

C

D

Câu 4: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn
A. Mặt bằng, mặt đứng, mặt cạnh bên trái.
C. Mặt bằng, mặt cắt, mặt cạnh.
B. Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt.
D. Mặt cạnh bên phải, mặt cắt, mặt đứng.
E.
Câu 5 : Vị trí hình chiếu bằng nằm ở:
A. Bên trên hình chiếu đứng
C. Bên phải hình chiếu đứng
B. Bên trái hình chiếu đứng.
D. Bên dưới hình chiếu đứng
E.
Câu 6: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ
F.
A. trước tới.
B. phải sang trái.
C. trái sang phải.
D.
trên xuống dưới.
G. Câu 7: Khối đa diện được bao bởi các

H.
A. hình tam giác.
B. đa giác phẳng.
C. hình chữ nhật. D. hình
tròn.
I.
Câu 8 : Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu.....
A. song song với mặt phẳng chiếu.
C. Vuông góc với mặt phẳng chiếu
B. Cùng đi qua một điểm
D. Đi qua mặt phẳng chiếu
K.


Câu 9: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là....
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Hình tròn

E.
F.

D. Hình chữ nhật.

Câu 10: Bản vẽ kĩ thuật là trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng
A. chữ viết.
B. cử chỉ.
C. tiếng nói.
D. hình vẽ và các kí hiệu theo qui ước thống


G.
H.
I.

nhất.
Câu 11: Các mặt bên của khối chóp đều có đặc điểm chung là
A. Các mặt bên bằng nhau
L.
B. Các mặt bên chung đỉnh
M.
C. Các mặt bên là hình chữ nhật
N.
D. Các tam giác cân, bằng nhau,chung đỉnh
O. Câu 12: Quay hình nào theo cạnh đứng sau đây ta được hình nón ?
P.
A.
B.
C.
D.
Q.
R.
S.
B. Tự luận (4 điểm)
T.
Câu 13: Nêu trình tự đọc và các nội dung cần hiểu trong mỗi bước đọc bản vẽ chi tiết. (2 điểm)
U.
Câu 14: Đọc các hiệu sau: (1 điểm)
- M(10x1) LH
J.
K.


V.

ᶲ12

Câu 15: Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó. Hãy đánh dấu (X) vào bảng để chỉ sự tương
quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt (1 điểm)
W.

X.
Y.

B

A.C

Mặt

B. Hình

Z.

C. chiếu
L. 1

AA.

D
Q. 2


AB. A

V. 3

AC.

1

AA. 4

AD.
AE.

AF. 5

D.

F.

H.

J.

E. A

G. B

M.

N.


O.

P.

R.

S.

T.

U.

W.

X.

Y.

Z.

AD.

AE.

AI.

AJ.

AB. 2

AC.
3
AG.

AH.

I.

C

K. D

AF.
4

AG. Bài làm

5

AH. ...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
AI. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AJ. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................


AK. ...............................................................................................................................................................


...............................................................................................................................................................
AL. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AM......................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
AN. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AO. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AP. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AQ. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AR. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AS. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AT. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AU. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AV. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AW. ...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
AX. Đáp án:
A. Trắc nghiệm
AY.


Câu
BL.

Đáp án
BY.
B. Tự luận
BZ. Câu 13:

AZ.

BA.

BB.

BC.

BD.

BE.

BF.

BG.

BH.

1

2


3

4

5

6

7

8

9

BM.

BN.

BO.

BP.

BQ.

BR.

BS.

BT.


BU.

A

A

B

D

C

B

T CB.

CA.

rình tự đọc
1. Khung tên
2. Hình biểu

diễn
3. Kích
thước
4. Yêu cầu

B


Nội dung cần hiểu

C

BI.

10
BV.

C

D

BJ.

11
BW.

D

CC.

phần
-

Tên gọi chi tiết
Vật liệu
Tỉ lệ
Tên gọi hình chiếu
Vị trí hình cắt

Kích thước chung của chi tiết
Kích thước từng phần của chi tiết
Gia công

CD. 0,4 điểm

CE.
CF.
CG. 0,4 điểm
CH.
CI. 0,4 điểm
CJ.
CK. 0,4 điểm

BK.

12
BX.

A

Điểm thành


kỹ thuật
5. Tổng hợp

Xử lí bề mặt
CL.
Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

CM. 0,4 điểm
Công dụng của chi tiết
CN.
CO. Chỉ trả lời đúng trình tự đọc, không nêu các nội dung cần hiểu cho một nửa số điểm.
CP. Câu 14:
-

M(10x1) LH

-

ᶲ12

CU. Câu 15:
CV. Mỗi dấu đúng được
CW. 0.2 điểm

CX.

-

Ren hệ mét, đường kính ren 10, kích thước bước CR.
ren 1, xoắn trái
0.5
CS.
Đường kính 12
CT.
0.5
CQ.


Mặt

AK.

Hìn

AL.

h

CY.

AN.

AM.

chiế AO. A

AP.

AR.

AT.

AQ. B

AS. C

AU. D


AX.

AY.

AZ.

BC.

BD. x

BE.

BH.

BI.

BJ. x

BN.

BO.

BS. x

BT.

u

CZ.


AV. 1

DA.

AW. x

BB.

BA. 2

DB.
DC.

BG.

BF. 3

DD.
BL.

BK. 4

DE.
DF.

BM.

x
BQ.


BP. 5

BR.

DG.
DH. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 1 TIẾT HỌC KÌ I
DI. Năm học 2015 – 2016
DN. T
DK. Biết

DL. Hiểu


n
g

DM.

Vận dụng

DJ. Chủ đề
DP. T

N
-

Hình chiếu
ED.
EE.


DW.

Số câu
Điểm

C5,
C6
EF. 2
EG. 1

DT.
DQ. TL

DX.

DR. TN
DY. C8

DS. TL

DZ.

T

DU. TL

DV.

EA.


EB. C1

EC.

5
EH.

EI. 1
EJ. 0.5

EK.

EL.

EM. 1
EN. 1

EO. 4
EP. 2

.


-

Bản vẽ chi tiết

-

-


-

FH. 4
FI. 4

FP.
FZ. 1
GA. 0
.
5
GH.
GR. 1
GS. 0
.
5
GZ.

Số câu
Điểm

GG.
GQ.

GT. C1

GU.

GV.


GW.

GX.

GY.

0
HC. 1
HD. 0.5

HE.

HF.

HG.

HH.

IG.

Điểm
IT.

FG.

GF.
GP.

Số câu
Điểm

IF. Số
câu

TỔNG

FF.

GE.
GO.

Bản vẽ các khối
hình học

IE.

EV.

GD.
GN.

Số câu
Điểm

HS.
HT.

EU.

GC.
GM.


Bản vẽ kĩ thuật
HA.
HB.

ET. C13,

GB. C4
GK. 1
GL. 0.5

Bản vẽ nhà
GI.
GJ.

ES.

Số câu
Điểm

Hình cắt
FQ.
FR.

ER.

,
C3
EZ. 2
FA. 1

FJ. C1
FS. 1
FT. 0.5

Số câu
Điểm

EX.
EY.
-

EQ. C2

HL. C7

,C
9
HU. 2
HV. 1
IH. 9
II. 4.5

5
EW.

C14
FB.

FC.


FK.
FU.

FL.
FV.

FM.
FW.

FN.
FX.

FO.
FY.

HM.
HW.
IJ.

HN. C11

,C1
2
HX. 2
HY. 1
IK. 3
IL. 2

FD. 2
FE. 3


HI.

HO.

HP.

HZ.

IA.

IB.

IO.

IP. 1
IQ. 1

IM. 2
IN. 3

HQ.

HJ. 1
HK. 0

.
5
HR.
IC. 4

ID. 2
IR. 1

5
IS. 1
0



×