Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
Son
ngy:15/8/2011
TUN 1 - TIT
1,2
LUYấN TP V CN BC HAI CN THC BC HAI
A2 = A
HNG NG THC
A - MC TIấU
Qua bi ny hc sinh cn:
- Nm vng vic tỡm CBHSH ca mt s, tỡm iu kin cỏc nh ca cn thc bc hai.
Vn dng vo vic tỡm KX thnh tho.
A2 = A
- Nm vng v c vn dng thnh tho hng ng thc
B - CHUN B
- SGK Toỏn 9, giỏo ỏn, SBT v sỏch tham kho.
- Bng ph ghi nụi dung kin thc, bi tp
C CC HOT NG LấN LP
HOT NG CA GV HS
* GV YC HS nhc li cỏc kin thc ct
bờn
- GV cht li: a bng ph ghi túm tt
kin thc.
NI DUNG BI HC
I Lí THUYT
1. Cn bc hai s hc, cn thc bc hai.
2. KX ca cn thc bc hai
3. Hng ng thc
A
l: A 0
A2 = A
=
* GV a ni dung bi tp 1, 2 lờn bng
ph.
- YC HS suy ngh.
- Gi 2 HS lờn trỡnh by (mi HS trỡnh
by 1 bi)
- HS di lp lm bi vo v.
A nu A 0
- A nu A < 0
II BI TP
CN BC HAI S HC
Bi 1:
Tỡm cn bc hai s hc ca mi s sau:
1
64
0,09; 0,49; 324; 361 ;
Bi 2: S no sau õy cú cn bc hai? Vỡ
sao?
Page 1
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
3 − 7
9; 1,3; - 4;
;
Bài 3: So sánh các số sau:
* GV nêu bài tập 3:
- Để so sánh hai số đó ta cần làm gì?
(Đưa cùng về cùng 1 dạng căn bậc hai
hoặc số nguyên)
2
a) 2 và 1 +
3 11
c)
Giải:
* HS làm bài vào vở.
- Gọi 4 HS lên trình bày.
b) 1 và
và 12
d) -10 và
a) Ta có: 2 = 1 + 1 = 1
* ĐV lớp chọn đưa thêm bài: So sánh
hai số sau:
a)
2 3
(HD:
b)
và 3
(
(2 3 ) 2 = 4.3 = 12; 3 2
24 + 45
(HD:
2
)
2
= 9.2 = 18
1 < 2 => 1 + 1 < 1 + 2
Vì
2
Vậy 2 < 1 +
4 −1
24 + 45 < 25 + 49 = 5 + 7 = 12
4 > 3 => 4 − 1 > 3 − 1
Vì
và 12
Vậy 1 >
)
3 −1
.
16
c) Ta có: 12 = 3.4 = 3.
16 > 11 => 3 16 > 3 11
Vì
3 11
Vậy
< 12
− 2 31
* GV nêu BT: (Đưa bài trên bảng phụ)
- YC HS làm bài tại lớp.
− 2 31
1
b) Ta có: 1 = 2 - 1 =
)
3 −1
d) Tương tự -10 >
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG
THỨC
Bài 4:
Tìm điều kiện để mỗi căn thức sau có nghĩa
- 2 HS lên bảng trình bày (câu a, b)
a)
− 2x + 3
;
( x − 1)( x − 3)
c)
Giải
≤
3
2
* Lưu ý: Tích A. B ≥ 0 khi nào?
- Gọi 2 HS lên bảng tiếp tục làm câu c, d a) ĐS: x
b) x < 3
c) (x – 1)(x – 3) ≥ 0
x ≥ 3 hoặc x ≤ 1
d) (x – 2)(x + 2) ≥0
Bài 5:
Page 2
b)
d,
−4
x+3
x2 − 4
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
* GV đưa BT 5
- Câu a, b đối với lớp thường.
- Thêm câu c, d đối với lớp chọn.
Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a)
1
x−2
x+3
x2 + 2x − 3
b)
1
1
x − 2x + 1
* HS làm bài dưới sự HD của GV.
c)
Giải:
a)
x−2
x+3
d)
có nghĩa khi
x − 2 ≥ 0
x + 3 ≥ 0
x − 2 ≤ 0
x + 3 < 0
1 − x2 − 2
x−2
≥0
x+3
x ≥ 2
x ≥ −3
x ≤ 2
x ≤ −3
Vậy Đk là x ≥ 2 hoặc x < -3
x ≥ 2
x < −3
1
( x − 1)( x + 3)
1
x + 2x − 3
2
b)
=
(x – 1)(x + 3) > 0
x < - 3 hoặc x > 1
có nghĩa khi
1
c)
x − 2x + 1
có nghĩa khi
2 x + 1 ≥ 0
x > 2x + 1
≥
Giải (1) ta được x
Giải (2) Ta có:
x2 > 2x + 1
x >0
x2 – 2x + 1 > 2
x>0
−1
2
x2 – 2x – 1 > 0
x>0
(x – 1)2 > 2
x>0
x −1 > 2
x>0
x–1>
2
Kết hợp ta được
Page 3
x > 1+ 2
2
hoặc x – 1< -
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
≥ 2
≤− 2
d) ĐS: x
hoặc x
x≠
± 3
Bài 6: Tính
* GV đưa bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng trình bày.
a)
(
) (2
2
3−2 ;
2 −3
)
2
4 − 2 3; 3 + 2 2 ; 9 − 4 5
b)
Giải:
a)
2− 3 3− 2 2
;
4−2 3 =
b)
(3 − 2
)
3 + 1 = ... = 3 − 1
3 + 2 2 = 2 + 2 2 + 1 = ... 2 + 1
9 − 4 5 = 5 − 4 5 + 22 = ... = 5 − 2
* GV nêu bài tập
Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau:
- HS làm bài vào vở.
a)
- 4 HS lên bảng trình bày
c)
4−2 3 − 3
9x2 − 2x
d) x – 4 +
Giải:
a)
b)
c)
Soạn
ngày:15/8/2011
Page 4
11 + 6 2 − 3 + 2
với x < 0
16 − 8 x + x 2
4−2 3 − 3
=
11 + 6 2 − 3 + 2
với x > 4
3 −1− 3
=
=-1
3+ 2 −3+ 2
=
2 2
9 x 2 − 2 x = ... = −5 x
d) x – 4 +
8
HDVN:
- Nắm chắc hằng đẳng thức.
- Xem lại các bài đã làm.
b)
16 − 8 x + x 2
= x – 4 + x – 4 = 2x –
Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
TUN 1 - TIT 3
LUYấN TP V H THC GIA CNH V NG CAO TRONG TAM
GIC VUễNG
A - MC TIấU
Qua bi ny hc sinh cn:
- c rốn k nng vn dng hai h thc b2 = b.a ; c2 = c.a v h2 = b.c.
- Vn dng thnh tho hai h thc ú vo gii cỏc bi tp v tớnh di on thng,
chng minh.
B - CHUN B
- SGK Toỏn 9, giỏo ỏn, SBT v sỏch tham kho.
- Bng ph ghi nụi dung kin thc, bi tp
C CC HOT NG LấN LP
HOT NG CA GV HS
NI DUNG BI HC
* GV YC HS nhc li cỏc kin thc ct bờn
- GV cht li: a bng ph ghi túm tt kin thc.
I Lí THUYT
b
a
c
h
b
c
b2 = b.a; c2 =c.a
h2 = b.c
* GV a ni dung bi tp 1 lờn bng ph.
- YC HS suy ngh.
- Gi 2 HS lờn trỡnh by (mi HS trỡnh by 1 bi)
Page 5
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
II – BÀI TẬP
Bài 1: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau:
x
30
y
32
10
y
8
x
a) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a
Ta có 102 = 8(8+ x)
x = 4,5 ; y = 7,5
b) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a
Ta có: 302 = x.(x + 32)
x2 + 32x – 900 = 0 (x – 18)(x + 50) =
=> x = 18; y = 40
Bài 2:
* GV nêu BT: (Đưa bài trên bảng phụ)
Tìm x, y trong mỗi hình vẽ sau
- YC HS làm bài tại lớp.
Page 6
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
a) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a
Ta có 102 = 8(8+ x)
x = 4,5 ; y = 7,5
b) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a
Ta có: 302 = x.(x + 32)
x2 + 32x – 900 = 0 (x – 18)(x + 50) =
=> x = 18; y = 40
a)
b)
14
x
y
x
2
y
6
16
c)
a) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a. Ta có
x2 = 2.8 = 16 => x = 4
A
48
y2= 6.8 = 48 => y =
b) Áp dụng hệ thức b2 = b’.a. Ta có:
142 = y. 16 => y =
c) Áp dụng vào hệ thức h2 = b’.c’. Ta có:
x
B
7
3
H
C
( 7)
2
+ 33 = 16
x2 =
=>x=4
Bài 3:
∆ABC, góc A = 900
AH = 12cm, AC = 20cm
* GV đưa BT 3
- Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
- Nhắc lại công thức tính diện tích
∆ABC?
- BC bằng tổng của những đoạn thẳng
nào? (BH và CH)
- Áp dụng hệ thức nào để tính được CH?
* HS làm bài dưới sự HD của GV.
- 1 HS lên bảng trình bày.
* Đ/V lớp chọn GV đưa thêm bài tập sau:
Cho ∆ABC nhọn 2 đường cao BD và CE,
20
12
B
SABC=?
- Để tính SABC ta cần tính độ dài đoạn
thẳng nào? (BC)?
A
C
H
Giải:
Áp dụng định lý Ptago trong ∆HAC. Ta
có:
HC2 = AC2 – AH2
= 202 – 122 =256
HC = 16 cm
Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’. Ta có:
AH2 = BH.CH
BH = AH2 : HC = 122 : 16 = 9cm
CB = BH + HC = 9 + 16 = 25 cm
SABC = ½. AH.BC = ½. 12.25
=150cm2
Bài 4:
A
GT
D
KL
E
H
Page 7
M
B
N
C
Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
a) p dng h thc b2 = b.a
Ta cú 102 = 8(8+ x)
x = 4,5 ; y = 7,5
b) p dng h thc b2 = b.a
Ta cú: 302 = x.(x + 32)
x2 + 32x 900 = 0 (x 18)(x + 50) =
=> x = 18; y = 40
ct nhau ti H. Trờn HB lv HC ln lt
ly cỏc im M v N sao cho gúc AMC =
gúc ANB = 900. CHng minh AM = AN
- Gi HS lờnbng v hỡnh.
- GV HD HS lm bi.
Gii:
p dng h thc b2 = a.b vo AMC v
ANB. Ta cú:
AM2 = AC.AD v AN2 = AB.AE (1)
Mt khỏc DAB ~ EAC (g.g)
AB AD
=
=> AC. AD = AB. AE
AC AE
=>
(2)
2
2
T (1) v (2) suy ra: AM = AN => AM
= AN
HDVN:
- Hc li cỏc h thc.
- Xem li cỏc bi ó lm.
Son
ngy:22/8/2011
TUN 2 - TIT 4
LUYấN TP V LIấN H GIA PHẫP NHN VPHẫP KHAI PHNG
A - MC TIấU
Qua bi ny hc sinh cn:
- Nm vng cụng thc v liờn h gia phộp nhõn v phộp khai phng.
- Rốn k nng khai phng mt tớch v tớnh phộp nhõn cn bc hai.
B - CHUN B
- SGK Toỏn 9, giỏo ỏn, SBT v sỏch tham kho.
- Bng ph ghi ni dung kin thc, bi tp
C CC HOT NG LấN LP
Page 8
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
* GV YC HS nhắc lại các kiến thức
cột bên
- GV chốt lại: Đưa bảng phụ ghi tóm
tắt kiến thức.
* GV nêu bài tập.
- YC HS suy nghĩ.
- Gọi 4 HS lên trình bày (mỗi HS trình
bày 1 bài)
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
NỘI DUNG BÀI HỌC
I – LÝ THUYẾT
A ≥ 0; B ≥ 0
A.B =
A. B
II – BÀI TẬP
Bài 1: (Bài 24 – SBT – T6)
Áp dụng qui tắc khai phương tính:
a)
45.80 = 9.5.80 = 9.400 = 5. 400 = 3.20 = 60
b)
75.48 = 25.3.3.16 = 25.9.16
= 25. 9 . 16 = 5.3.4 = 60
90.6,4 = 9.10.6,4 = 9.64 = 9 . 64 = 3.8 = 24
c)
2,5.14,4 = 0,25.144 = 0,25. 144 = 0,5.12 = 6
d)
Bài 2: Tính
* GV nêu BT:
- GV HD HS cùng làm câu a
- YC HS tương tự làm bài tại lớp.
- 2 HS lên bảng trình bày (câu a, b)
a)
=
8
50
3 − 24 + 3 . 6
8
50
. 6 − 24 . 6 +
. 6
3
3
8
50
.6 − 24.6 +
.6
3
3
=
=….. = 4 + 12 + 10 = 26
2
b)
=
c)
2
3
3
2
− 2. 3 . 2 + 2
−
=
2
2
3
2 3 3
2
3
3 2 2 3
2 1
−2 . + = −2+ =
2
2 3 3 2
3 6
(
)
2
2 − 3 . 11 + 6 2
(
2 − 3. 3 + 2
=
Page 9
) = (3 − 2 )(3 + 2 ) = 9 − 2 = 7
2
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
1
8 .2 6
6 −3 3 +5 2 −
2
d)
6 .2 6 − 3 3.2 6 + 5 2 .2 6 −
=
* Đối với lớp chọn GV đưa thêm câu e = ….
= 12 = 12 -
(5 +
1
8 .2 6
2
18 2 + 20 3 − 4 3
18 2 + 16 3
21
)(
)
14 − 6 5 − 21
e)
(
= 5 + 21 . 5 + 21 . 5 − 21 . 14 − 6
(
= 5 + 21 . 25 − 21. 2 7 − 3
(
= 2. 10 + 2 21 . 7 − 3
= 2.
(
(
2
7+ 3 . 7− 3
= 2. 7 + 3
* GV nêu bài tập
)(
7− 3
)
)
= 2. (7 – 3) = 2.4 = 8
* Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
15 − 6
- HS thảo luận nêu phương pháp làm.
- HS làm bài vào vở
) (
)
)
)
35 − 14
a)
3. 5 − 2 3
=
7 . 5 − 2. 7
=
(
7 .(
)
2)
3. 5 − 2
5−
=
3
7
- 4 HS lên bảng trình bày bảng
x + xy
y + xy
b)
c)
=
(
y(
x
x
y+
y
a +a b − b −b a
=
ab − 1
=
(
2 5 − 2 10 − 3 + 6
Page 10
)
(
a 1 + ab − b 1 + ab
(
)(
ab + 1
(1 + ab )( a − b ) = ( a − b )
( ab + 1)( ab − 1) ( ab − 1)
2 15 − 2 10 + 6 − 3
d)
)=
x)
x+ y
)
ab − 1
)
Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
(
2 5.( 3 2 ) + 3 2 3
2 5 (1 2 ) 3 (1 2 )
=
.( 3 2 )( 2 5 3 )
=
(1 2 )( 2 5 3 )
=
)
( 3 2)
(1 2 )
III - CNG C
- Nhc li qui tc khai phng mt tớch, nhõn cỏc cn bc hai
HDVN:
- Nm chc cỏc qui tc.
- Xem li cỏc bi ó lm.
Son
ngy:22/8/2011
TUN 2 - TIT 5
LUYấN TP V H THC GIA CNH V NG CAO TRONG TAM
GIC VUễNG (tip)
A - MC TIấU
Qua bi ny hc sinh cn:
- Tip tc rốn k nng tớnh di cỏc cnh, ng cao v hỡnh chiu trong tam giỏc
vuụng.
- p dng cỏc h thc vo gii bi tp thnh tho. Rốn k nng vn dng h thc
a.h = b.c ;
1
1
1
= 2 + 2
2
h
b
c
B - CHUN B
- SGK Toỏn 9, giỏo ỏn, SBT v sỏch tham kho.
- Bng ph ghi ni dung kin thc, bi tp
C CC HOT NG LấN LP
HOT NG CA GV HS
NI DUNG BI HC
* GV YC HS nhc li cỏc kin thc ct bờn
- GV cht li: a bng ph ghi túm tt kin thc.
I Lí THUYT
a
b b2 = a.b ; c2 = a.c
c h2 = b .c
a.h =b.c
1
1
1
= 2 + 2
2
h
b
c
Page 11
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
c’
b’
h
* GV nêu bài tập.
- YC HS suy nghĩ.
- Gọi 2 HS lên trình bày (mỗi HS trình bày 1 câu)
- HS dưới lớp làm bài vào vở.
II – BÀI TẬP
Bài 1:
Tìm x, y trong mỗi hình vẽ sau:
y
6
8
x
3
y
Page 12
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
2
x
b)
a)
Giải:
Hình a:
Áp dụng định lý Pytago ta được y2 = 62 + 82 = 36 + 64
= 100
=> y = 10
Áp dụng hệ thức a.h = b. c
6.8
= 4,8
10
=> x
Hình b:
Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’. ta có:
32 = 2. x 9 = 2x x = 4,5
Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ ta có:
y2 = 6,5.4,5 = ….
=> y = ….
* GV nêu bài tập
- Gọi HS đọc đề bài
- YC HS lên bảng vẽ hình nêu GT, KL
Bài 2: (Bài 9 – SGK)
K
GT:
KL:
a) ∆DIL là tam giác cân.
1
1
+
2
DI
DK 2
A
I
B
b) Tổng
không đổi
khi I thay đổi trên AB
D
* GV phân tích:
C
∆DIL cân
L
DL = DI
∆ADI = ∆CDL
Chứng minh:
a) ∆ADI = ∆CDL (g.c.g) => DI = DL =>
∆DIL cân
- YC HS c/m ∆ADI = ∆CDL
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
* Hãy vận dụng hệ thức
∆DLK để chứng minh
1
1
1
= 2 + 2
2
h
b
c
b) Áp dụng hệ thức
vào ∆DLK vuông ta có:
DL = DI nên:
Page 13
1
1
1
= 2 + 2
2
h
b
c
vào
1
1
1
=
+
2
2
DC
DL
DK 2
mà
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
2
x
b)
a)
Giải:
Hình a:
Áp dụng định lý Pytago ta được y2 = 62 + 82 = 36 + 64
= 100
=> y = 10
Áp dụng hệ thức a.h = b. c
6.8
= 4,8
10
=> x
Hình b:
Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’. ta có:
32 = 2. x 9 = 2x x = 4,5
Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ ta có:
y2 = 6,5.4,5 = ….
=> y = ….
1
1
1
=
+
2
2
DC
DI
DK 2
1
1
+
2
DI
DK 2
* GV nêu bài tập:
- CHo hình thang ABCD vuông góc tại A
và D. Hai đường chéo vuông góc với
nhau tại O. Biết AB =
diện tích hình thang.
2 13
, OA = 6, tính
Bài 3:
GT:
do DC không đổi nên
không đổi
A
2
6
13
B
O
KL:
D
* Gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
* GV phân tích để HS làm
- Để tích diện tích cần tính độ dài đoạn
thẳng nào? (AC, BD hoặc AD, DC)
* GV HD HS tính độ dài AC, BD
Chứng minh
Áp dụng định lý Pytago trong ∆AOB, tính
được OB=4
Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’ vào ∆ABDvà
∆ADC ta đc:
OD = 9 và OC = 13,5 => AC = 19,5;
BD = 13
Vậy diện tích hình thang là:
S = ½ AC.BD = 126,75 (đvdt)
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh vào đường cao trong tam giác vuông
HDVN:
- Xem lại các bài đã làm.
Page 14
C
Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
TUN 3 - TIT 6
Son: 28/8/2011
LUYấN TP V H THC GIA CNH V NG CAO TRONG TAM
GIC VUễNG (tip)
A - MC TIấU
Qua bi ny hc sinh cn:
- Tip tc rốn k nng vn dng linh hot cỏc kin thc ó hc phi hp cựng cỏc h
thc lm bi tp
B - CHUN B
- SGK Toỏn 9, giỏo ỏn, SBT v sỏch tham kho.
- Bng ph ghi ni dung kin thc, bi tp
C CC HOT NG LấN LP
HOT NG CA GV HS
* GV nờu bi tp:
Cho ABC vuụng ti A, cnh AB =
3cm, AC = 4cm. Cỏc ng phõn giỏc
trong v ngoi ti B ct ng thng
AC theo th t ti E v F. Tớnh di
AE v AF.
NI DUNG BI HC
Bi 1: (Dng bi 19 SBT)
B
3
x
F
y
A
E
C
- Gi HS lờn bng v hỡnh, ghi GT, KL
Gii:
p dng nh lý Pytago trong ABC ta c
- YC HS suy ngh tỡm cỏch chng minh BC = 5cm.
Vỡ BE l ng phõn giỏc ca gúc B, p dng
* GV HD:
t/c ng phõn giỏc ta cú:
y
3
- s dng tớnh cht ng phõn giỏc EA AB
=
=
4 y 5
tỡm AE, t ú tỡm AF.
EC BC
hay
5y = 12 3y
8y = 12 => y =
1,5
- HS lm theo s hng dn ca GV
p dng h thc h2 = b.c trong BEF vuụng
ta cú
32 = x.1,5 x = 9: 1,5 = 6
* GV nờu bi toỏn:
- Cho ABC vuụng ti A, ng cao
Bi 2:
AH. Gi D v E ln lt l hỡnh chiu
ca H trờn AB v AC. Bit AB = 9cm; GT: ABC, gúc A = 900, AH BC
Page 15
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
HD⊥AB; HE ⊥ AC (D∈AB, E∈AC)
AB = 9cm, BC = 15cm
BC = 15cm. Tính:
a) Độ dài đoạn thẳng AH.
b) ĐỘ dài đoạn thẳng HD và HE
KL:
a) AH =?
b) HD, HE = ?
Chứng minh
a) Áp dụng đ.lý Pytago trong ∆ABC, ta có:
AC = 12cm
Áp dụng hệ thức a.h = b.c trong ∆ABC ta có:
15. AH = 9.12
A
E
AH =
D
B
H
C
9.12
= 7, 2
15
cm
2
b) Áp dụng hệ thức b = a.b’ trong ∆HAC ta
có:
AH2 = AC. AE hay 7,22 = 12. AE
AE = 4,32 cm => HD = 4,32 cm
Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ trong ∆HAB ta có:
AH2 = AB. AD hay 7,22 = 9.AD
AD = 5,67 cm => HE = 5,67cm
* GV nêu bài tập:
∆ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm, AC = 20 cm. Gọi E là điểm đối xứng
của B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tính:
a) ĐỘ dài AH
b) diện tích tứ giác ABCD.
* GV YC HS
- 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL.
- HS dưới lớp vẽ hình vào vở.
* GV HD HS làm:
- Để tính AH ta dựa vào hệ thức nào? (a.h = b.c)
- Muốn vậy cần tính độ dài đoạn thẳng nào trước? (BC)
- Nêu công thức tính diện tích hình thang?
- Để tính diện tích hình thang ta cần tính độ dài đoạn thẳng nào?
Page 16
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
B
H
E
A
C
D
15
20
Bài 3:
GT:
KL:
Chứng minh:
a) Áp dụng định lý Pytago trong ∆ABC ta tính được BC = 25cm
Áp dụng hệ thức a.h = b.c trong ∆ABC ta có
BC.AH = AB.AC hay 25.AH = 15.20
15.20
= 12
25
AH =
cm
2
b) Áp dụng hệ thức b = a.b’ trong ∆ABC ta có:
15 2
=9
25
152 = 25.BH => BH =
cm
=> EC = 25 – 2.9 = 7 cm
Do ADCE là hình bình hành nên AD = EC = 7cm
Do đó diện tích hình thang ABCD là
1
1
.( AD + BC ). AH = .( 7 + 25).12
2
2
= 192cm2
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh vào đường cao trong tam giác vuông
Page 17
Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
HDVN:
- Xem li cỏc bi ó lm.
Ngy 10 thỏng 9 nm 2010
TUN 3 - TIT 7
Son: 28/8/2011
LUYấN TP V LIấN H GIA PHẫP NHN, PHẫP CHIA V PHẫP KHAI
PHNG
A - MC TIấU
Qua bi ny hc sinh cn:
- HS c rốn k nng vn dng quy tc khai phng, nhõn, chia cỏc cn bc hai thnh
tho.
- Cú k nng vn dng cỏc kin thc ú vo gii cỏc bi tp: Tớnh, rỳt gn, tỡm x
B - CHUN B
- SGK Toỏn 9, giỏo ỏn, SBT v sỏch tham kho.
- Bng ph ghi ni dung kin thc, bi tp
C CC HOT NG LấN LP
HOT NG CA GV HS
* GV YC HS nhc li kin thc (ct
bờn)
- GV cht li: a bng ph
NI DUNG BI HC
I Lí THUYT
1) Liờn h gia phộp nhõn v phộp khai
phng.
A.B =
A. B
(A 0; B 0)
2) Liờn h gia phộp chia v phộp khai
phng
A
=
B
* GV nờu bi tp
A
B
( A 0; B > 0)
II BI TP
Bi 1: (bi 37 SBT): Tớnh
2300
- YC HS lm bi ti lp.
23
a)
12,5
0,5
b)
Page 18
=
=
2300
= 100 = 10
23
12,5
= 25 = 5
0,5
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
192
12
c)
6
150
=
192
= 16 = 4
12
=
6
=
150
d)
Bài 2: Tính
* GV nêubài tập
- HS làm bài tập vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày
- GV sửa sai nếu có
20
5
117
+
−
13
1
1
=
25 5
272
17
105
+
2
a)
1
7
20
117
272
105.7
+
−
+
5
13
17
15
=
4 + 9 − 16 + 49 = 2 + 3 − 4 + 7 = 8
=
(2
b)
4 2
6
=
5
)
8 −3 3 + 2 : 6
−
3 3
6
1
+
6
2
3
2
−3
+
6
6
6
=4
1
1
−3
3
2
=
Bài 3: Rút gọn rồi tính
* GV nêu bài tập
- YC HS làm bài vào vở
x x+y y
x+ y
a)
(
x− y
( x ) + ( y ) − (x − 2
x+ y
3
- GV HD HS làm bài tập
−
)
2
với x = 2; y = 8
3
xy + y
)
=
=
(
)(
x + y x − xy + y
x+ y
) − (x − 2
xy + y
)
x − xy + y − x + 2 xy − y
=
xy
=
. Thay x = 2, y = 8 Ta được biểu thức
bằng 4
a −1
b)
Page 19
b +1
:
b −1
a +1
với a = 7,25; b = 3,25
Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
a 1
b +1
=
:
b 1
a +1
=
(
(
)(
b 1)(
a 1
)
b + 1)
a +1
a 1
b 1
=
. Thay a = 7,25; b = 3,25. Ta c
=5/3
Bi 4 : Gii phng trỡnh
* GV nờu bi tp
- Nờu phng phỏp lm bi
a)
- YC HS lm bi tp ti lp.
2x 3
=2
x 1
5 x = 2x 7
b)
Gii:
a) Gii ra ta c x = ẵ
b)
5 x = 2x 7
2x 7 0
5 x = (2x 7)2
Gii ra ta c nghim l x = 4
III - CNG C
- Nhc li cỏc s liờn h gia phộp nhõn, phộp chia v phộp khai phng
HDVN:
- Xem li cỏc bi ó lm.
TUN 3 - TIT 8
Son: 28/8/2011
LUYấN TP V H THC GIA CNH V NG CAO TRONG TAM
GIC VUễNG (tip)
A - MC TIấU
Qua bi ny hc sinh cn:
- Tip tc rốn k nng vn dng linh hot cỏc kin thc ó hc phi hp cựng cỏc h
thc lm bi tp
B - CHUN B
- SGK Toỏn 9, giỏo ỏn, SBT v sỏch tham kho.
- Bng ph ghi ni dung kin thc, bi tp
Page 20
Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
C CC HOT NG LấN LP
HOT NG CA GV HS
* GV nờu bi tp:
Cho ABC vuụng ti A, cnh AB =
3cm, AC = 4cm. Cỏc ng phõn giỏc
trong v ngoi ti B ct ng thng
AC theo th t ti E v F. Tớnh di
AE v AF.
NI DUNG BI HC
Bi 1: (Dng bi 19 SBT)
B
3
x
F
y
A
E
C
- Gi HS lờn bng v hỡnh, ghi GT, KL
Gii:
p dng nh lý Pytago trong ABC ta c
- YC HS suy ngh tỡm cỏch chng minh BC = 5cm.
Vỡ BE l ng phõn giỏc ca gúc B, p dng
* GV HD:
t/c ng phõn giỏc ta cú:
y
3
- s dng tớnh cht ng phõn giỏc EA AB
=
=
4 y 5
tỡm AE, t ú tỡm AF.
EC BC
hay
5y = 12 3y
8y = 12 => y =
1,5
- HS lm theo s hng dn ca GV
p dng h thc h2 = b.c trong BEF vuụng
ta cú
32 = x.1,5 x = 9: 1,5 = 6
* GV nờu bi toỏn:
- Cho ABC vuụng ti A, ng cao
Bi 2:
AH. Gi D v E ln lt l hỡnh chiu
ca H trờn AB v AC. Bit AB = 9cm; GT: ABC, gúc A = 900, AH BC
HDAB; HE AC (DAB, EAC)
BC = 15cm. Tớnh:
AB = 9cm, BC = 15cm
a) di on thng AH.
KL:
b) di on thng HD v HE
c) AH =?
d) HD, HE = ?
Chng minh
a) p dng .lý Pytago trong ABC, ta cú:
AC = 12cm
p dng h thc a.h = b.c trong ABC ta cú:
15. AH = 9.12
A
E
Page 21
D
B
H
C
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
9.12
AH =
= 7, 2
15
cm
2
b) Áp dụng hệ thức b = a.b’ trong ∆HAC ta
có:
AH2 = AC. AE hay 7,22 = 12. AE
AE = 4,32 cm => HD = 4,32 cm
Áp dụng hệ thức b2 = a.b’ trong ∆HAB ta có:
AH2 = AB. AD hay 7,22 = 9.AD
AD = 5,67 cm => HE = 5,67cm
* GV nêu bài tập:
∆ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 15cm, AC = 20 cm. Gọi E là điểm đối xứng
của B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE. Tính:
a) ĐỘ dài AH
b) diện tích tứ giác ABCD.
* GV YC HS
- 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL.
- HS dưới lớp vẽ hình vào vở.
* GV HD HS làm:
- Để tính AH ta dựa vào hệ thức nào? (a.h = b.c)
- Muốn vậy cần tính độ dài đoạn thẳng nào trước? (BC)
- Nêu công thức tính diện tích hình thang?
- Để tính diện tích hình thang ta cần tính độ dài đoạn thẳng nào?
B
H
E
A
C
D
15
Page 22
Gi¸o ¸n båi dìng to¸n 9, GV: Lª V¨n Hµ Trêng THCS Vâ ThÞ S¸u, n¨m häc 2015 - 2016
20
Bài 3:
GT:
KL:
Chứng minh:
a) Áp dụng định lý Pytago trong ∆ABC ta tính được BC = 25cm
Áp dụng hệ thức a.h = b.c trong ∆ABC ta có
BC.AH = AB.AC hay 25.AH = 15.20
15.20
= 12
25
AH =
cm
2
b) Áp dụng hệ thức b = a.b’ trong ∆ABC ta có:
15 2
=9
25
152 = 25.BH => BH =
cm
=> EC = 25 – 2.9 = 7 cm
Do ADCE là hình bình hành nên AD = EC = 7cm
Do đó diện tích hình thang ABCD là
1
1
.( AD + BC ). AH = .( 7 + 25).12
2
2
= 192cm2
III - CỦNG CỐ
- Nhắc lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh vào đường cao trong tam giác vuông
HDVN:
- Xem lại các bài đã làm.
TUẦN 4 - TIẾT 9
Soạn: 6/9/2011
LUYÊN TẬP CHUNG VỀ LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN,
PHÉP CHIA VỚI PHÉP KHAI PHƯƠNG
A - MỤC TIÊU
Page 23
Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
Qua bi ny hc sinh cn:
A2 = A
- Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức
và 2 phép khai phơng vào làm bài tập
- Nắm chắc phơng pháp làm các dạng toán: Rút gọn, tính .
B - CHUN B
- SGK Toỏn 9, giỏo ỏn, SBT v sỏch tham kho.
- Bng phụ ghi nội dung lý thuyết và bài tập
C CC HOT NG LấN LP
HOT NG CA GV HS
* GV YC HS nhc li cỏc kin thc
ct bờn
- GV cht li: a bng ph ghi túm
tt kin thc.
NI DUNG BI HC
I Lí THUYT
1, Hằng đẳng thức:
A2 = A
2, Liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép
khai phơng:
A.B =
A. B
A
=
B
B
II BI TP
1) Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
* GV nờu bi tp.
- Nhắ lại điều kiện có nghĩa của
- YC HS suy ngh.
A
A
- Gi 4 HS lờn trỡnh by (mi HS trỡnh
by 1 cõu)
- HS di lp lm bi vo v.
2x + 1
a;
b;
1
2 x
3
c;
Giải:
a;
b;
x2 1
2x + 1
1
2 x
d)
0 x
có nghĩa khi 2x+1
có nghĩa khi
x 0
2 x 0
3
c;
Page 24
x2 1
2 x2 + 3
có nghĩa khi x2 - 1>0
1
2
x 0
x 4
Giáo án bồi dỡng toán 9, GV: Lê Văn Hà Trờng THCS Võ Thị Sáu, năm học 2015 - 2016
x 1 > 0
x + 1 > 0
( x 1)( x + 1) > 0
x 1 < 0
x > 1
x < 1
2x2 + 3
0
d;
có nghỉa khi 2x2+3 Điều này đúng
với mọi x.Vậy biểu thức này có nghĩa với mọi
x
* GV nêu bài tập
- HS làm bài vào vở.
- 5 HS lên bảng trình bày.
*Hỏi:
- Ta sử dụng kiến thức nào để giải bài
tập này?
2) Tính
(1 2) 2
a;
2
( 3 2) + ( 2 3)
2
b;
c;
d;
e;
52 6 + 4+ 2 3
x2 2x + 1
x 1
x + 2 x 1
Giải:
1 2 = 2 1
(1 2) 2
a;
=
2
( 3 2) + ( 2 3)
2
b;
3 2 + 2 3 = 2 3 +2 3 = 42 3
=
c;
52 6 + 4+ 2 3
2
( 3 2) + ( 3 + 1)
2
=
=
3
2
+
3
+
1
=
2
3
2
+
1
2
d;
x 1
( x 1)
=
= 1
x 1
x 1
Bài 3
* GV nêu bài tập:
- HS làm bài tập vào vở
a;
45.80
Page 25
2,5.14,4
+