Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Giáo án tự chọn toán lớp 9 cả năm cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 120 trang )

Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
Soạn 21 /8 /2013
Giảng thứ 6 /23 /8 /2013
Tiết 1: LUYỆN TẬP CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA =
2
A. Mục tiêu:
- Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và cách
khai phương căn bậc hai một số .
- áp dụng hằng đẳng thức
AA =
2
vào bài toán khai phương và rút gọn biểu thức có
chứa căn bậc hai đơn giản. Cách tìm điều kiện để căn thức có nghĩa.
B. Chuẩn bị:
GV: Soạn bài , giải các bài tập trong SBT đại số 9 .
HS: Ôn lại các khái niệm đã học , nắm chắc hằng đẳng thức đã học .Giải các bài tập trong
SBT toán 9 /3-6
C. Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ:Nêu định nghĩa căn bậc hai số học , hằng đẳng thức
AA =
2
lấy ví dụ
minh hoạ .
II/ Bài mới:
Hoạt Động của GV & HS Ghi bảng
GV treo bảng phụ gọi Hs nêu định nghĩa
CBH số học sau đó ghi tóm tắt vào bảng
phụ .
- Nêu điều kiện để căn
A


có nghĩa ?
- Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai đã học?
GV khắc sâu cho h/s các kiến thức có liên
quan về CBH số học.
GV ra bài tập 1 yêu cầu HS nêu cách làm
và làm bài .
GV:Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập
GV: Muốn Tìm x dể căn thức sau có
nghĩa ta làm n.t.n?
GV sửa bài và chốt lại cách làm .
HS:Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa .

HS: Lờn bảng giải
I, Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa căn bậc hai số học:




=

⇔=
ax
x
ax
2
0

2. Điều kiện để
A

có nghĩa:

A
có nghĩa

A ≥ 0 .
1. Hằng đẳng thức
AA =
2
:
Với A là biểu thức ta luôn có:
AA
=
2
II,Bài tập
Bài 1: So sánh .
a)
1 v2 + 2µ
Tacó : 1 < 2
12112121 +<+⇒<⇒<⇒
122 +<⇒
.
c)
10µ v312
Tacó:
31 25 31 25> ⇒ >
31 5 2 31 10⇒ > ⇒ >
Bài 2: Tìm x dể căn thức sau có nghĩa:
a) Để
- 2x + 3

có nghĩa

- 2x + 3 ≥ 0

- 2x ≥ -3

x ≤
2
3
.Vậy với x ≤
2
3
thì
căn thức trên có nghĩa .
b) Để căn thức

có nghĩa

4
0
3x

+


x + 3 > 0

x > -3 .
- 1 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga

GV ra tiếp bài tập cho h/s làm sau đó gọi
HS lên bảng chữa bài .
GV: Muốn Rút gọn biểu thức ta làm n.t.n?
Vậy với x > - 3 thì căn thức trên có nghĩa.
Bài 3: Rút gọn biểu thức.
a)
2424)24(
2
+=+=+
b)
3333)33(
2
−=−=−
(vì
33 >
)
c)
417174)174(
2
−=−=−
(vì
417 >
)
III/Củng cố:
- Nêu lại định nghĩa căn bậc hai số học và điều kiện để căn thức có nghĩa .
Tìm x biết :
129
2
+= xx
IV/ Hướng dẫ n:

- Xem lại các bài tập đã giải , học thuộc định nghĩa , hằng đẳng thức và cách áp dụng .
- Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm .

Soạn 29 /8 /2013
Giảng thứ 6 /30 /8 /2013
Tiết 2: :Luyện tập hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông
A/ Mục tiêu:
- Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Từ các hệ
thức đó tính 1 yếu tố khi biết các yếu tố còn lại.
- Vận dụng thành thạo các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao tính các cạnh trong
tam giác vuông .
B/Đồ dùng dạy học:Bảng phụ tổng hợp các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong
tam giác vuông , thước kẻ, Ê ke.
C/Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Hãy phát biểu các định lí về hệ thức
lượng trong tam giác vuông viết CTTQ.
GV: Treo bảng phụ vẽ hình và các qui ước
và yêu cầu h/s viết các hệ thức lượng trong
tam giác vuông.
I/ Kiến thức cơ bản:
2
. 'b a b
=
- 2 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV: Ra bài tập gọi HS đọc đề bài tập ở

bảng phụ
GVTa áp dụng hệ thức nào để tính y
GV: Gợi ý : Tính BC theo Pitago .
GV: Để tính AH ta dựa theo hệ thức nào
HS:Hãy viết hệ thức sau đó thay số để tính
x
GV: Gợi ý AH . BC = ?
GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải .
GV yêu cầu H/S đọc đề bài bài 2
và hướng dẫn vẽ hình và ghi GT , KL của
bài toán .
GV:Gợi ý: - ∆ ABH và ∆ ACH có đồng
dạng không ? vì sao ?
- Ta có hệ thức nào về cạnh ? vậy tính CH
như thế nào ?
H/S
AB AH
CA CH
=
từ đó thay số tính CH
HS: Viết tỉ số đồng dạng từ đó tính CH .
HS: Viết hệ thức liên hệ giữa AH và BH ,
CH rồi từ đó tính AH .
GV: ho HS làm sau đó lên bảng trình bày
lời giải
2
. 'c a c
=

. .b c a h

=
222
c
1
b
1
h
1
+=
II/ Luyện tập:
Bài 1: Tỡm x , y trong hỡnh vẽ sau
Xét
ABC

vuông tại A
Ta có: BC
2
=
AB
2
+ AC
2
( đ/l
Pytago)

y
2
= 7
2
+ 9

2
= 130

y =
130
áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường
cao ta có :
AB . AC = BC . AH ( đ/lí 3)

AH =
130
63
130
97
BC
ACAB
==



x =
130
63

Bài 2:
GT AB : AC = 5 :6
AH = 30 cm
KL Tính HB , HC
Giải:
Xét ∆ ABH và ∆ CAH


·
·
0
90AHB AHC= =


·
·
ABH CAH=
(cùng phụ với góc
·
BAH
)

∆ ABH
:
∆ CAH (g.g)


AB AH
CA CH
=

5 30
6 CH
⇒ =

30.6
36

5
CH⇒ = =
Mặt khác BH.CH = AH
2
( Đ/L 2)

BH =
25
36
30
CH
AH
22
==
( cm )
Vậy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm )
III/ Củng cố: - GV khắc sâu lại cách làm dạng bài trên và các kiến thức cơ bản đã
vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà- Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại
của các bài tập ở trên. Ôn liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Soạn 5 /9/2013
Giảng thứ 6 / 6 /9 /2013
- 3 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
Tiết 3: Luyện tập liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương
A/ Mục tiêu: - Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép nhânvà phép khai phương.
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính
toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.

B/ Đồ dùng: bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
C. Tiến trình tiết dạy :
I/ Bài cũ: Phát biểu qui tắc khai phương một tích? Viết CTTQ?
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Hãy nêu định lí liên hệ giữa phép
nhân , phép chia và phép khai phương ?
HS: Lần lượt nêu các công thức và nội
dung định lí liên hệ giữa phép nhân,phép
chia và phép khai phương
GV:Nêu nội dung bài toán rút gọn biểu
thức các phần a; b; c; và yêu cầu h/s suy
nghĩ cách làm
HS: Hãy nêu cách tính các phần a; b; c.
GV :Yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5
phút lên bảng trình bày. ( nhóm 1; 4 làm
phần a; nhóm 2; 5 làm phần b;
nhóm 3; 6 làm phần c; d )
HS: Đại diện các nhóm trình bày bảng
( 3 nhóm)
GV :Nhận xét và kết luận cách trình bày
của học sinh.
GV: Nhận xét và bổ sung (nếu cần) ?
GV: Muốn so sánh
17.16 15 vµ
ta làm ntn
GV : Gợi ý cho học sinh cách trình bày
bài làm của mình và lưu ý cho học sinh
cách làm dạng bài tập này để áp dụng.
+) Muốn giải phương trình này ta làm

ntn?
- GV yêu cầu h/s trình bày bảng.
- Ai có cách làm khác không?
Vậy phương trình 2 có nghiệm
5x =
;
5x = −
+) GV khắc sâu cho h/s cách giải phương
trình chứa dấu căn ta cần bình phương hai
vế của phương trình để làm mất dấu căn
I/ Kiến thức
1. Định lí 1:
. .A B A B
=
(Với A, B
0

)
II/ Bài tập:
1. Bài 1: Rút gọn biểu thức.
a,
3
4 5
.
5
a
a
=
3 2
4 5 4

.
5
a
a a
=
=
2
a
(a>0)
b,
9 17. 9 17+ −
=
( ) ( )
9 17 . 9 17+ −
=
( )
2
2
9 17 81 17 64 8− = − = =
c,
2 2
6,8 3,2 (6,8 3,2).(6,8 3,2)− = − +

3,6.10 36 6= = =
d,
36 4
1 .5 .0,81
64 9
=
100 49 81

. .
64 9 100
=
49.81
64.9
=
49.9 7.3 21
64 8 8
= =
2. Bài 2: So sánh:
a)
17.16 15 vµ
Tacó :
)116)(116(116.11617.15 +−=+−=
=
1616116
22
=<−
Vậy 16 >
17.15
b) 8 và
15 17+
Ta có: 8
2
= 64 = 32+2.
2
16
( )
2
15 17 15 2 15. 17 17+ = + +

= 32 +
2 15.17

2 15.17
=
( ) ( )
2 16 1 16 1− +
= 2
2
16 1−
< 2.
2
16
Vậy 8 >
15 17+
3. Bài 3: Giải phương trình x
2
- 5 = 0
( )
2
2
5 0x⇔ − =
- 4 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
bậc hai ( đưa pt về dạng cơ bản Phương
trình tích - phương trình chứa dấu GTTĐ)

( ) ( )
5 . 5 0x x⇔ − + =


5 0x⇔ − =
hoặc
5 0x + =


5x⇔ =
hoặc
5x = −
Vậy phương trình có nghiệm
5x =
;
5x = −
III/ Củng cố: - GV khắc sâu lại cách làm từng dạng bài đã chữa và các kiến thức cơ
bản đã vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phương
và nhân các căn bậc hai . làm hết các phần còn lại của các bài tập ở trên
Soạn 12/9/2013
Giảng thứ 6 / 13 /9 /2013
Tiết 4: Luyện tập liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
A/ Mục tiêu: - Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính
toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
B/ Đồ dùng: Bảng hệ thống các công thức liên hệ giữa phép chia và phép khai phương,
bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
C. Tiến trình tiết dạy :
I/ Bài cũ: Phát biểu qui tắc khai phương một thương? Viết CTTQ? Giải bài tập
30(c,d) T2 19 sgk
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng

HS: Viết CTTQ

GV: Cho HS quan sát đề bài 1
HS: 2 em lên bảng giải , số còn lại giải vào
vở
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
GV: Cho HS quan sát đề bài 2
GV: Muốn rút gọn biểu thức trên ta làm
n.t.n?
HS: 2 em lên bảng giải (câu a, b ) , số còn
lại giải vào vở
I/ Kiến thức cơ bản:
Định lí :
A A
B
B
=
(Với A
0≥
; B >0)
II/ Bài tập:
1) Bài 1: Tính
a)
36
25
:
16
9
=
9

16
:
25
36
=
3
4
:
5
6
=
9
10
b)
25
4
2
a
=
( )
2
2a
:
2
5
=
2a
:5
2) Bài 2 : Rút gọn
a)

yx
xyx


=
( )
( ) ( )
2
x xy
x y x y

+ −

=
( )
( ) ( )
x x y
x y x y

+ −
=
( )
x
x y+
b)
1−

a
aa
=

( )
1
1
a a
a


= -
( )
1
1
a a
a


=
a
- 5 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
HS: 2 em lên bảng giải (câu c, d ) , số còn
lại giải vào vở
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
HS: 2 em lên bảng giải (câu e, f ) , số còn
lại giải vào vở
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
HS: 1 em lên bảng giải (câu i ) , số còn lại
giải vào vở
GV: Cho HS nêu nhận xét và bổ sung
GV: Tổng kết lại cách giải BT 2

c)
01.0.
9
4
5.
16
9
1
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10

1
.
3
7
.
4
5
=
d)
22
22
384457
76149


=
29
15
841
225
841
225
73.845
73225
)384457)(384457(
)76149)(76149(
===

=
+−

+−
e)
25
14
2
=
25
64
=
25
64
=
5
8
f),
6,1
1,8
=
16
81
=
16
81
=
4
9
i)
22
22
384457

76149


=
29
15
841
225
841
225
73.845
73225
)384457)(384457(
)76149)(76149(
===

=
+−
+−
III/ Củng cố: - GV khắc sâu lại cách làm từng dạng bài đã chữa và các kiến thức cơ bản
đã vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phương
và chia các căn bậc hai .
- Xem lại các bài tập đã giải , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên
Soạn 20 /9 /2012
Giảng thứ 6 /21 /9 /2012
Tiết 5: Luyện tập tỉ số lượng giác của góc nhọn
A/ Mục tiêu:
- 6 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga

- Củng cố các khái niệm về tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Vận dụng các tỉ số lượng giác vào bài tập
B/ Đồ dùng dạy học: MTBT, Ê ke,
C. Tiến trình tiết dạy :
I/ Bài cũ: Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
HS : Trình bày khái niệm tỷ số lượng gíac
của một góc nhọn và tỷ số lượng giác của
hai góc phụ nhau
HS: Nêu tỉ số lượng giác của các góc đặc
biệt
GV: cho tam giác vuông ABC ,Â=90
0
,
chứng minh rằng
AB
AC
=
sin
sin
C
B
HS: Giải cá nhân
GV: Cho 1 em lên bảng trình bày
HS: Nêu nhận xét
GV: Cho tam giác ABC , Â=90
0
, AB = 6,
µ

B
α
=
.Biết tan
5
12
α
=
.Tính AC, BC
HS: Thảo luận PP giải
GV: Muốn tính sinB , sinC biết AB= 13 và
BH = 5 ta làm n.t.n?
1.Tóm tắt kiến thức
a
b
c
B
C
A
sinB = cosC =
b
a
cosB = sinC =
c
a
tanB = cotC =
b
c

cotB = tanC =

c
b
* Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
2) Bài tập
Bài 1: cho tam giác vuông ABC ,Â=90
0
,
chứng minh rằng
AB
AC
=
sin
sin
C
B
Giải :
sin
sin ,sin :
sin
AB AC C AB AC AB
C B
BC BC B BC BC AC
= = ⇒ = =
Bài 2: Cho tam giác ABC , Â=90
0
, AB = 6,
µ
B
α
=

.Biết tan
5
12
α
=
.Tính AC, BC
Giải :
5 5 5
tan . 2,5
12 12 12
AC
AC AB
AB
α
= ⇔ = ⇒ = =
BC
2
= 6
2
+ 2,5
2
= 42.25

BC = 6,5
Bài 3 : Cho tam giác vuông ABC , Â=90
0
,
kẻ đường cao AH.Tính sinB , sinC biết
AB = 13 và BH = 5
- 7 -

Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV: Cho 1 em lên bảng trình bày
HS: Nêu nhận xét
GV: Tổng kết cách giải
B
C
A
H
Giải :
Ta có
2 2 2 2
13 5
sin 0,923
13
AH AB BH
B
AB AB
− −
= = = ≈
2
2 2
28,8 33,8
13 5
sin 0,3550
33,8
AH
HC BC
BH
AH
C

AC
= = ⇒ =

= = ≈
III/ Củng cố: - GV khắc sâu lại cách làm từng dạng bài đã giải và các kiến thức cơ bản đã
vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:- Học thuộc các hệ thức , nắm chắc các cách tính tỉ số
lượng giác của góc nhọn
- Xem lại các bài tập đã giải , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên
*Bài tập về nhà :
1) Tính sin 32
0
:cos 58
0
; tan70
0
– cot14
0
2) Cho tam giác ABC , Â=90
0
, AB =3.Tính BC , AC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ
3) Cho cos
α
=0,8 tính sin
α
;tan
α
; cot
α
Soạn 26 /9 /2013

Giảng thứ 6 /27 /9 /2013
Tiết 6: Luyện tập biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai
A. Mục tiêu:
- Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương.
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính
toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
B. Chuẩn bị: Bảng hệ thống các công thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai
phương, bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
C. Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Nêu các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
II/ Bài mới:
- 8 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Hãy nêu các phép biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn thức bậc hai ?
HS: H/S lần lượt nêu các phép biến đổi đơn
giản căn thức bậc
HS: Nhận xét và bổ sung (nếu cần) ?
GV: Nêu nội dung bài toán rút gọn biểu
thức các phần a; b; c; và yêu cầu h/s suy
nghĩ cách làm
HS:Hãy nêu cách tính các phần a; b; c.
GV;Yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5
phút lên bảng trình bày. ( nhóm 1; 4 làm
phần a; nhóm 2; 5 làm phần b; nhóm 3; 6
làm phần c; )
HS:Đại diện các nhóm trình bày bảng (3

nhóm)
GV :Nêu nội dung bài tập 2 So sánh
a)
3 5

20
và yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời
GV: Gợi ý: Đối với phần a) ta có thể áp
dụng tính chất đưa thừa số ra ngoài hoặc
vào trong dấu căn để so sánh
Đối với phần
2007 2009+

2 2008
Đặt A =
2007 2009+
; B =
2 2008
ta bình phương từng biểu thức rồi so sánh
các bình phương vớí nhau và đưa ra kết
luận.
GV : Nêu nội dung bài tập và yêu cầu h/s
suy nghĩ cách chứng minh
GV: Muốn chứng minh 1 đẳng thức ta làm
ntn ?
HS : Biến đổi VT

VP
GV: Gợi ý: phân tích
a a+

;
a a−
thành
nhân tử ta có điều gì ?
HS:h/s nêu cách biến đổi và chứng minh
đẳng thức.
I/ Tóm tắt kiến thức
1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
2
A B A B
=
( với
0A

;
0B

)
b)
2
A B A B
= −
( với
0A <
;
0B ≥
)
2) Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a)

2
A B A B
=
( với
0A

;
0B

)
b)
2
A B A B
= −
( với
0A <
;
0B ≥
)
II/ Bài tập:
1. Bài 1: Rút gọn biểu thức.
a,
75 48 300+ −
=
2 2 2
5 .3 4 .3 10 .3+ −
=
5 3 4 3 10 3+ −
=
3−

b
98 72 0,5 8− +
=
2 2 2
7 .2 6 .2 0,5. 2 .2− +
=
7 2 6 2 0,5.2 2− +
=
7 2 6 2 2− +

=
2 2
c,
( )
2 3 5 . 3 60+ −
=
2
2 3. 3 5. 3 2 .15+ −
=
6 15 2 15
+ −
=
6 15

2) So sánh:
3 5

20
Cách 1: Ta có:
2

3 5 3 .5 45= =


45 20
>


45 20>

Hay
3 5
>
20
Cách 2: Ta có
2
20 2 .5 2 5= =

3 5 2 5>
Hay
3 5
>
20
3)Bài tập: Chứng minh đẳng thức.
1 . 1 1
1 1
a a a a
a
a a
   
+ −

+ − = −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ −
   
(với
0a

;
1a

)
Giải:Tacó: VT =
1 . 1
1 1
a a a a
a a
   
+ −
+ −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ −
   
=
( ) ( )
. 1 . 1
1 . 1
1 1
a a a a

a a
   
+ −
 ÷  ÷
+ −
 ÷  ÷
+ −
   
=
( ) ( )
1 . 1a a+ −
=
( )
2
1 a−
= 1- a
Vậy
1 . 1 1
1 1
a a a a
a
a a
   
+ −
+ − = −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ −
   
(đpcm)

III/ Củng cố:
- 9 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
- GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức và các kiến thức
cơ bản đã vận dụng. GV khắc sâu cho h/s cách chứng minh 1 đẳng thức ta cần chú ý vận
dụng phối hợp linh hoạt các phép biến đổi cũng như thứ tự thực hiện các phép toán
IV/ Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn thức bậc hai và cách vận dụng. - Xem lại các bài tập đã giải
Soạn3 /10 /2013
Giảng thứ 6/ 4 /10 /2013
Tiết 7: Luyện tập biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ( T2)
A. Mục tiêu: - Nắm vững các định lí liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai
phương.
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính
toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
B. Chuẩn bị: Bảng hệ thống các công thức liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai
phương, bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
C. Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Muốn chứng minh 1 đẳng thức ta làm ntn ?
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Hãy nêu các phép biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn thức bậc hai ?
GV: Nêu nội dung bài toán thức và yêu cầu
h/s suy nghĩ cách làm
HS: Vận dụng các phép toán đó để giải bài
tập sau
GV: Cho HS giải cá nhân
HS: Nhận xét và bổ sung (nếu cần)

GV :Nêu nội dung bài tập 2 ,phân tích ra
thừa số và yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả
lời cách giải

Bài 1: Tính
1)
4
1
.25,0.9
=
2
2
4
1
.3
16
1
.9






=

= 3.
2
1
1

2
1
=

2)
360.1,12
=
36.121
= 11. 6 = 66
3)
200.32
=
100.64
= 8 . 10 = 80
4)
aa .27.3
=
2
.81.27.3 aaa =
( a

0)
= 9 a
5)
10.523,1
=
10.52.3,1

=
22

2.134.13.1352.13 ==
=13 . 2 = 26
6)
25
4
2
a
=
2
5
2






a
=
5
2 a
=
5
2a
Nếu a> 0
=
5
2a

Nếu a < 0

7)
525
3
125
3
125
===

8)
24
111
444
111
444
===
Bài 2: Phân tích ra thừa số
1)
xy
-x =
( )
2
xxy −
=
( )
xyx −

- 10 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
HS: Vận dụng các phép toán đó để giải bài
tập sau

GV: Cho HS giải cá nhân
GV: Chấm điểm một số bài
HS: Nhận xét và bổ sung
2) x+ y -2
xy
=
( )
2
yx −
3) x
xyy −
=
( )
yxxy −
4) 2
631025 +−−
=
( ) ( )
2132152 −−−

=
( )( )
35221 −−

5)
1435 −
=
( )
257 −


6)
yxxy 32 −+
-6
=(
yxxy 3()2 −+
+6)
=
( ) ( )
232 +−+ yyx
=
( )( )
32 −+ xy
III/ Củng cố: - GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng
thức và các kiến thức cơ bản đã vận dụng.
IV/ Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
thức bậc hai và cách vận dụng. Giải các bài tập sau :
1) Phân tích ra thừa số : a) 7+2
10
b) 5-2
6
c)
22
yx −
-x +y ( với
yx ≥
)
2) Rút gọn :a)
yx
xyx



b)
1−

a
aa
c)
26
33
+
+
d)
yxyx
xyyx
++
+
2
e)
144
123
+−
−−
aa
aa
f)
baba
baba
352
32
+−

−+
g)
22102
62230102

−−+
h)
5
25
+

a
a
i)
3
69

+−
a
aa
k)
abba
abba
2−+


Soạn 10 /10 /2013
Giảng thứ 6/11 /10 /2013
Tiết 8: Luyện tậpmột số hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông

A. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác
vuông. áp dụng giải tam giác vuông.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, tính độ dài cạnh và góc trong tam giác vuông và các bài
toán thực tế. Hiểu được những ứng dụng thực tế của hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông.
B. Chuẩn bị:+) GV:. Bảng phụ tổng hợp các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam
giác vuông , thước kẻ, Ê ke.
+) HS: - Nắm chắc các hệ thức liện hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
- Giải bài tập trong SGK và SBT
C. Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Viết hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ?
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Vẽ hình, qui ước kí hiệu. I / Lí thuyết:
- 11 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
HS: Viết hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông ?
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài, hình vẽ và
phát phiếu học tập cho học sinh và yêu cầu
các em thảo luận và trả lời từng phần
( mỗi nhóm làm 1 phần)
HS: Sau 5 phút đại diện các nhóm trả lời kết
quả thảo luận của nhóm mình.
GV: Tại sao số đo góc K là 30
0
.Giải thích ?
GV: Tại sao HK có độ dài bằng
12 3
(Vì KH = HI. tan 60

0
=
12. 3
)
GV: Nêu nội dung bài 59 (SBT) - và hướng
dẫn h/s vẽ hình
HS: Học sinh đọc bài và vẽ hình vào vở
GV: Muốn tìm x ta làm ntn ? Dưạ và đâu để
tính ?
HS: Muốn tìm x ta cần tính được CP , dựa
vào tam giác ACP để tính.
GV: Ch/s thảo luận và 1 h/s trình bày bảng
tìm x
GV: Ta tính y ntn ?
HS: Trình bày tiếp cách tìm y dưới sự
hướng dẫn của GV.
Trong

ABC vuông tại A ta có :
b = a.sinB = a. cosC
c = a.sinC = a. cosB
b = c.tanB = c.cotC
c = b.tanC = b.cotB
II/ Luyện tập:
Bài 1: Cho hình vẽ
Biết HI = 12;
0
60I =
$
.

Khi đó:
a, Số đo góc K là:
A. 20
0
B. 30
0
C. 40
0
D. 45
0
b, HK có độ dài bằng:
A.
24
B.
12 3


C.
6 3

D.
15 3
Bài 2: (Bài tập 59: SBT - 98)
Tìm x; y trong hình vẽ sau:
Giải:
-Xét
ACP

(
µ

0
90P =
) có
·
0
30CAP =
, AC=12
Ta có CP = AC. Sin
·
CAP
= 12. Sin30
0
= 12.0,5 = 6

x = 6
-Xét
BCP

(
µ
0
90P =
) có
·
0
50BCP =
, CP =6
Ta có CP = BC. Sin
·
BCP



BC =
·
CP
SinBCP

=
0
6
50Sin


6
7,8
0,7660
=


y = 7,8
III/ Củng cố:
Nêu cách giải bài tập đã chữa ? GV khắc sâu lại cách làm các dạng bài tập trên.
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, giải tam giác
vuông.Xem lại K ở hình vẽ sau
Soạn 17 /10 /2013
- 12 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
Giảng thứ 6 /19 / 10 /2013
Tiết 9: Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

A/ Mục tiêu:
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính
toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
B/ Chuẩn bị:
+) GV: Bảng phụ ghi đề bài hoặc lời giải mẫu .
+) HS: Ôn tập các kiến thức đã học về CBH và làm các bài tập được giao.
C/ Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ:
1) Phân tích ra thừa số : a) 7+2
10
b) 5-2
6
c)
22
yx −
-x +y ( với
yx ≥
)
2) Rút gọn :a)
yx
xyx


b)
1−

a
aa
c)

26
33
+
+
d)
yxyx
xyyx
++
+
2
III/Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung câu hỏi
trắc nghiệm và phát phiếu học tập cho h/s
GV: Yêu cầu học sinh đọc lại đề bài;
HS: Thảo luận nhóm sau 10 phút đại diện
các nhóm trả lời
HS: Các nhóm khác nhận xét và bổ sung
sửa chữa sai lầm
GV: Khắc sâu lại các kiến thức trọng tâm
GV: Nêu nội dung bài toán rút gọn biểu
thức các phần a; b; c; và yêu cầu h/s suy
nghĩ cách làm
HS: Hãy nêu cách tính các phần a; b; c.
1) Bài 1: Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án
đúng
1)
2
2x −
có nghĩa với các giá trị của x thoả

mãn:
A. x < 2 B. x > 2
C. x≤ 2 D. x ≥ 2
2) Kết quả phép trục căn thức biểu thức
2
2 5−
là:
A.
( )
2. 2 5+
B.
2 5+
C. -
( )
2. 2 5+
D. 4 3) 5, 3) Giá trị của biểu thức
32
32
32
32
+



+
bằng:
A. 6 B.

C.
38

D. 8
4) So sánh
404

802
ta được kết quả:
A.
404
<
802
B.
404
>
802
C.
404
=
802
Kết quả: 1 - A ; 2 - C; 3 - B ;
4 - B ;
2. Bài 2: Rút gọn biểu thức.
a,
75 48 300+ −

=
2 2 2
5 .3 4 .3 10 .3+ −
=
5 3 4 3 10 3+ −
=

3−
b,
98 72 0,5 8− +

- 13 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV: Yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5
phút lên bảng trình bày. ( nhóm 1; 4 làm
phần a; nhóm 2; 5 làm phần b;
nhóm 3; 6 làm phần c; )
=
2 2 2
7 .2 6 .2 0,5. 2 .2− +
=
7 2 6 2 0,5.2 2− +
=
7 2 6 2 2− +
=
2 2
c,
( )
2 3 5 . 3 60+ −
=
2
2 3. 3 5. 3 2 .15+ −
=
6 15 2 15
+ −
=
6 15


III/ Củng cố:
- GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thứcvà các kiến thức cơ bản đã vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và cách vận dụng.
- Xem lại các bài tập đã giải.
Soạn 24 /10 /2013
Giảng thứ 6 /25 / 10 /2013
Tiết10: Luyện tập rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
A/ Mục tiêu:
- Vận dụng các công thức thành thạo, áp dụng vào giải các bài tập có liên quan như tính
toán, chứng minh, rút gọn. . . rèn luyện kĩ năng trình bày.
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các công thức đã học về CBH.
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu
C/ Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Thực hiện phép tính
1/
(
2
1
2
9

)
.
2
2/ (
32712 −+
).
3

3/ (
54520 +−
).
5
4/ (
3
50
24
3
8
+−
).
6
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV nêu nội dung bài tập
Và yêu cầu học sinh thảo luận và suy
nghĩ cách trình bày
GV: Thứ tự thực hiện các phép toán
như thế nào?
HS: H/S thực hiện trong ngoặc ( qui
đồng) trước . . . nhân chia ( chia)
trước
Bài tập:
Cho biểu thức A =
2 2 1
:
1 1 1
a a
a a a

 
+ −

 ÷
 ÷
+ − +
 

Với a > 0; a

1
a, Rút gọn A.
b, Tìm các giá trị nguyên của x để A đạt giá trị
nguyên.
- 14 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV: Cho học sinh thảo luận theo
hướng dẫn trên và trình bày bảng.
HS:Đại diện 1 học sinh trình bày phần
a,
GV: Biểu thức A đạt giá trị nguyên
khi nào ?
H/S Khi tử chia hết cho mẫu
GV: Gợi ý biến đổi biểu thức
A=
2
1
a
a −
=

(2 2) 2
1
a
a
− +


2
2
1a
= +

và trình bày phần b,
HS: Hãy xác định các ước của 2
HS: Ư(2) =
{ }
1; 2± ±
GV: Ta suy ra điều gì?
Giải:
a) Ta có A=
2 2 1
:
1 1 1
a a
a a a
 
+ −

 ÷
 ÷

+ − +
 
=
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 . 1 2 . 1 2
1
:
1
1 . 1
a a a a a
a
a a
 
+ − − − + + −
 
 
+
− +
 
=
( ) ( )
2 2 2 2 1
.
1
1 . 1
a a a a a a a
a a
 
− + − − − + + +

 
 
− +
 
=
( ) ( )
2 1
.
1
1 . 1
a a
a a
 
+
 
 
− +
 
=
2
1
a
a −

Vậy A =
2
1
a
a −


b, Ta có A =
2
1
a
a −
=
(2 2) 2 2
2
1 1
a
a a
− +
= +
− −
Để A đạt giá trị nguyên
2
2
1
Z
a
⇔ + ∈

( )
2 1a⇔ −M

( )
1a⇔ −
là Ư(2) Mà Ư(2) =
{ }
1; 2± ±

1 1
1 1
1 2
1 2
a
a
a
a

− =

− = −



− =


− = −


2
0
3
1
a
a
a
a


=

=



=


= −


4
0
9
a
a
a
=


⇒ =


=

(Loại)
Vậy với a =4; a =9 thì biểu thức A đạt giá trị
nguyên.
III/ Củng cố:

- GV nhắc lại cách làm dạng bài rút gọn biểu thứcvà các kiến thức cơ bản đã vận dụng
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và cách vận dụng.
- Xem lại các bài tập đã giải.
Làm BT sau: Thực hiện phép tính
1) 3
3
.(3+2
336 −
) 4) (
6
+2)(
23 −
)
2) (
23 −
)
2
5) (
52045 +−
) :
5
Soạn 31 /10 /2013
Giảng thứ 6 /1 / 11 /2013
Tiết 11: Ôn tập hệ thức lượng trong tam giác vuông
- 15 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
A/ Mục tiêu:- Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. áp
dụng giải tam giác vuông .
- Vận dụng thành thạo các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc vào tính độ dài cạnh và góc

trong tam giác vuông.
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, thước kẻ, Ê ke.
C/ Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Hãy phát biểu các định lí về hệ thức lượng trong tam giác vuông viết CTTQ.
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
- 16 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1
phần a; phần b và phát phiếu học tập cho
học sinh thảo luận theo nhóm.
GV: Ta tính AH như thế nào? Dựa vào đâu?
HS: Tính AH dựa vào cạnh HB = 12m và
góc
µ
B
= 60
0

HS: Thảo luận và trả lời miệng và giải thích
cách tính.
GV: Để tính được chu vi hình thang ta cần
tính được độ dài các cạnh nào của hình
thang? Tính BC; DC ntn?
HS: Kẻ BK

CD

tứ giác ABKD là hình
vuông và

BCK∆
là tam giác vuông cân tại K

BK = KC= 8m

BC =
8 2
m.
GV: Từ đó ta tính được chu vi hình thang
ABCD = 32 +
8 2
m ( đáp án A)
Tương tự phần c)
HS: Nêu kết quả câu c
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 2
và hình vẽ minh hoạ.
GV: Yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài và nêu
giả thiết, kết luận bài toán.
GV: Muốn tính được độ dài đoạn thẳng BC
ta làm ntn ?
HS: ta tính AC- AB từ đó cần tínhđược độ
dài các cạnh AC; AB trong các tam giác
ABD∆
;
ACD∆
.
GV : Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày
cách tính các đoạn thẳng trên theo hướng
dẫn ở trên sau khi các nhóm thảo luận và
thống nhất .

HS: Nhận xét và bổ sung các sai sót của bạn
trình bày trên bảng.
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 3
và hình vẽ minh hoạ.
GV: Yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài và nêu
giả thiết, kết luận bài toán.
Bài 1: Chọn đáp án đúng
a) Cho hình vẽ:
Biết HB = 12m;

·
0
60ABH =
Chiều cao AH là ?
A. 20m B.
12 3
m
C.
15 3
m D.
18 3
m
b) Cho hình vẽ
Biết
AD =AB = 8m;

·
0
45BCD =
Chu vi hình

thang vuông là:
A. 32 +
8 2
m B. 16 +
8 2
m
C. 32 +
8 3
m D. 18 +
8 2
m
c)
ABC∆
Vuông tại A có a = 5; b = 4; c = 3
khi đó:
A.
µ
sin C
= 0,8 C.
µ
sin C
=
4
3
B.
µ
sin C
= 0,75 D.
µ
sin C

=
3
5
Bài 2 : cho tam giác ABC , Â=90
0
; AB =
21,
µ
0
40C =
, phân giác BD.Tính AC,BC,BD.
40
21
2
1
D
C
B
A
Giải :AC = AB.cotC = 21.cot40
0

25,027≈
BC =
0
21
32,67
sin sin 40
AB
C

= ≈
BD =
0
1
21
23,171
cos 25
AB
B cos
= ≈
Bài 3 : Cho tam giác DBC đều cạnh dài
5cm, Â = 40
0
, Tính AD,AB.
Giải :
- 17 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV: Muốn tính được độ dài đoạn thẳng
AD; AB ta làm ntn ?
GV : Yêu cầu học sinh lên bảng và trình bày
cách tính
GV: Khắc sâu lại cách giải dạng bài tập trên
và các kiến thức cơ bản có liên quan đã vận
dụng về quan hệ giữa cạnh và góc trong tam
giác vuông.
5
40
H
B
C

D
A
Kẻ đường cao DH ta có BH = CH = 2,5 cm
DH = BD.sin
·
DBH
=5.sin60
0

4,33cm

6.736( )
sin
DH
AD cm
A
= ≈
AB = AH – BH = DH.cotA – BH
2,66( )cm

III/ Củng cố: Nêu cách giải bài tập đã giải ? GV khắc sâu lại cách làm các dạng bài
tập trên.
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:Học thuộc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong
tam giác vuông, giải tam giác vuông. Tìm x; y trong hình vẽ sau:
40
x
y
7
60
D

B
C
A
Soạn 7 /11 /2013
Giảng thứ 6 / 8 / 11 /2013
Tiết12: Luyện tập hàm số bậc nhất – Đồ thị hàm số
y = ax + b ( a

0)
A/ Mục tiêu:
- Củng cố cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a

0).
- Vận dụng kiến thức về hàm số bậc nhất để giải một số dạng bài tập.
B/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập,
C/ Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: 1) trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất :
a) y = 2x -1
b) y = 2-3x
c) y = x
2
+x -1
d) y = x+1- x
2
+ x(x-2)
2) Cho hàm số bậc nhất y = 2ax – 1. Xác định a biết khi x =2 thì y = 3?
3) Cho hàm số y = 3x – b + 1. Xác định b biết khi x = 1 thì y = 5
I/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Yêu cầu HS nhắc lại đ/n , t/c của hàm

số bậc nhất
I/ ôn tập lí thuyết:
1) Hàm số y = f(x) là 1 qui tắc cho tương ứng
- 18 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
HS: Trả lời miệng theo các câu hỏi trên
GV: Tìm a biết hàm số y = (a -1)x + 2
đồng biến , nghịch biến ?
GV: Tìm m để các hàm số sau là bậc nhất
a) y = (m-1)x –m
b) y = (2m-1)x
2
+ mx -1
GV: Cho HS làm các bài tập sau :
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x -3 và y = -x+1
trên cùng hệ trục toạ độ
HS: Vẽ đồ thị ?
GV: Hướng dẫn : Đồ thị hàm số đi qua
điểm nào ?
GV: Cho hàm số y = ax + a – 1 (1)
a)Tìm a để đồ thị hàm số đi qua A(1;2)
b)Tìm a để đồ thị hàm số cắt 0y tại điểm
mỗi giá trị của x một và chỉ 1 giá trị của y; x
là biến, y là hàm.
2) Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng
y = ax + b (a khác 0).
3) Tính chất : hàm số bậc nhất xác định với
mọi giá trị của x và đồng biến khi a > 0,
nghịch biến khi a < 0.
4) Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a


0) có
dạng đường thẳng đi qua A(0;b) , B(-b/a,0).
5) A(x
0
;y
0
)

đồ thị hàm số bậc nhất
y = ax + b (a

0) khi ax
0
+b = y
0
.
Luyên tập:
Bài 1:Tìm a biết hàm số y = (a -1)x + 2 đồng
biến , nghịch biến ?
Hàm số đồng biến khi a – 1 > 0

a > 1
Hàm số nghịch biến khi a – 1 < 0

a < 1
Bài 2 :Tìm m để các hàm số sau là bậc nhất a)
y = (m-1)x –m
b)y = (2m-1)x
2

+ mx -1
Giải:
a) m -1

0

m

1
b) 2m-1 = 0 và m

0

m =
1
2
Bài 3: Xác định các điểm mà đồ thị hàm số đi
qua :
y = 2x – 3 đi qua (0;-3) và (1,5;0)
y = -x+1 đi qua (0;1) và (1;0)
4
2
-2
-5
5
g
x
( )
= -x+1
f

x
( )
= 2

x-3
Bài 4: Cho hàm số y = ax + a – 1 (1)
a)Tìm a để đồ thị hàm số đi qua A(1;2)
b)Tìm a để đồ thị hàm số cắt 0y tại điểm có
tung độ 3
c)Vẽ đồ thị 2 hàm số trên ?
Giải:
a) Thay toạ độ của A vào ta có :
a.1+a – 1 = 2
- 19 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
có tung độ 3
c)Vẽ đồ thị 2 hàm số trên ?
GV: Hướng dẫn :
a)và b) : thay toạ độ điểm đi qua vào hàm
số
c)vẽ như câu 1
HS: Giải và vẽ đồ thị ?
2a = 3
a = 1,5 vậy y = 1,5x + 0,5
b) vì đồ thị đi qua 3 trên 0y nên a – 1 = 3
từ đó a = 4. vậy y = 4x +3
c)đồ thị hàm số
4
2
-2

-5
5
g
x
( )
= 4

x+3
f
x
( )
= 1.5

x+0.5
III/ Củng cố: GV hệ thống lại nội dung bài học
IV/ Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại các BT trên. Làm các BT sau:
Bài 1 : Tìm a để các hàm số sau là bậc nhất : y = mx – m+2 ; y = mx
2
– 2x +1
Bài 2 : Tìm a,b trong hàm số y = ax +b biết khi x = 1 thì y = 2 và khi x = 2 thì y = 3
RÚT KINH NGHIỆM




Soạn 15 /11 /203
Giảng thứ 6 / 5 / 11 /2013
Tiết13: Luyện tập đường kính và dây của đường tròn
A/ Mục tiêu:
- Củng cố tính chất của đường kính và dây cung, mối quan hệ giữa chúng

- Vận dụng lí thuyết vào bài tập
B/ Chuẩn bị: Com pa, Ê ke, Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập,
C/ Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Nhắc lại các t/cđường kính và dây cung
I/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
HS: Vẽ hình và trả lời câu hỏi
Tóm tắt lí thuyết
Cho (O;R) , 2 dây AB và CD bất kì , ta có :
- 20 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV:
Cho (O; 5 cm) dây AB bằng 8 cm
a\ Tính khoảng cách từ O đến dây AB
b\ I thuộc AB, AI= 1cm CD qua I vuông
góc với AB . Chứng minh CD=AB
HS:
AB
Keû OH AB HA=HB= 4
2
⊥ ⇒ =
HS: Ta chứng minh OH= OK
Ta có HI=HA-AI=4-1=3
Vậy HI=OH=3 cm
Do đó tứ giác OKIH là hình vuông
OH OK AB CD
⇒ = ⇒ =
Một HS đọc to đề bài. Một HS lên bảng vẽ
hình
- Hãy xác định khoảng cách từ O tới AB và

tới AC
Tính các khoảng cách đó.
GV: Để chứng minh
3 điểm B, O, C thẳng hàng
ta làm thế nào?
GV lưu ý HS:
Không nhầm lẫn C
1
= O
1
a) AB là dây lớn nhất

AB = 2R
b) AB = 2R

CD

AB
c) AB = 2R , AB

CD tại I

IC = ID
AB = 2R , AB

CD = I , IC = ID ,O

CD

AB


CD
Bài 1:
Cho (O; 5 cm) dây AB bằng 8 cm
a) Tính khoảng cách từ O đến dây AB
b)I thuộc AB, AI= 1cm CD qua I vuông góc
với AB . Chứng minh CD=AB
AB
Keû OH AB HA=HB= 4
2
⊥ ⇒ =
Tam giác vuông OAH có OA= 5, HA=3
2 2
OH OA HA 25 16 9 3⇒ = − = − = =
b) Ta chứng minh OH= OK
Ta có HI=HA-AI=4-1=3
Vậy HI=OH=3 cm
Do đó tứ giác OKIH là hình vuông
OH OK AB CD
⇒ = ⇒ =
Bài 2: Cho đường tròn (O), hai dây AB; AC
vuông góc với nhau biết AB = 10; AC = 24
a) Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm
b) Chứng minh 3 điểm B; O; C thẳng hàng
c) Tính đường kính của đường tròn (O)
a) Kẻ OH ⊥ AB tại H; OK ⊥ AC tại K
=> AH = HB, AK = KC (đ/ lí đ/ kính ⊥ dây)
* Tứ giác AHOK
Có:
µ

A
=
µ
K
=
µ
H
= 90
0
=> AHOK là hình
chữ nhật
- 21 -
H
A
B
O
C
K
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
hoặc B
1
= O
2
do đồng vị của hai đường
thẳng song song vì B, O, C chưa thẳng
hàng.
GV: Ba điểm B, O, C thẳng hàng chứng tỏ
đoạn BC là dây như thế nào của đường tròn
(O)? Nêu cách tính BC.
=>AH =OK=

5
2
10
2
==
AB
; OH=AK=
12
2
24
2
==
AC
b) Theo chứng minh câu a có AH = HB. Tứ
giác AHOK là hình chữ nhật nên
·
KOH
= 90
0
và KO = AHsuy ra KO = HB => ∆CKO =
∆OHB
(Vì
µ
K
=
µ
H
= 90
0
; KO = OH; OC = OB (=R)

=>
µ
1
C
=
µ
1
O
= 90
0
(góc tương ứng)


1
C
+

2
O
= 90+
µ
1
O
(2 góc nhọn của t/ g
vuông)
Suy ra
µ
1
O
+


2
O
= 90
0
có KOH = 90
0

=>

2
O
+
·
KOH
+
µ
1
O
= 180
0
hay
·
COB
= 180
0
=> ba điểm C, O, B thẳng hàng
c) Theo kết quả câu b ta có BC là đường
kính của đường tròn (O). Xét ∆ABC (A =
90

0
)
Theo định lý Py-ta-go:
BC
2
=AC
2
+ AB
2
=> BC
2
= 24
2
+10
2
. BC =
676
RÚT KINH NGHIỆM




Soạn 21 /11 /2013
Giảng thứ 6 / 22 / 11 /2013
Tiết14: Luyện tập về đường thẳng song song và đường
thẳng cắt nhau
A/ Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về 2 đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ .
- Giải một số dạng toán về đường thẳng song song , cắt nhau , trùng nhau.
B/ Chuẩn bị: thước thẳng, mặt phẳng tọa độ

C/ Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ: Khi nào thì 2 đường thẳng song song , cắt nhau , trùng nhau.
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
- 22 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
HS: nhắc lại 2 đường thẳng song song , cắt
nhau , trùng nhau.
GV: Cho 1 em lên viết tóm tắt ở bảng
GV: Cho HS đọc BT 1
GV: Cho học sinh làm :
HS: 3 HS lên bảng làm bài ( Mỗi em làm 1
câu)
GV: Cho HS đọc BT 2
GV: Cho học sinh làm các bài tập sau :
HS: 1 HS lên bảng làm bài
/ Kiến thức cơ bản:
Cho hai đường thẳng y = ax + b (d)
và y = a’x + b (d’)
+) d//d’ nếu a = a’ , b

b’
+) d

d’ nếu a = a’ , b = b’
+) d cắt d’ nếu a

a’
II/ Bài tập:
Bài 1:Cho hàm số y = (m-2)x + 3

a) Tìm m để đồ thị hàm số song song
đường thẳng y = 2x – 3
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A(1;2)
c) Tính góc của đồ thị 2 hàm số trên với
trục Ox ?
Giải:
a) m – 2 = 2

m = 4

y = 2x + 3 (1)
b) (m-2).1 + 3 = 2

m = 1


y = -x + 3 (2)
c)
4
2
-2
-5
5
β ≈
135
0
α ≈
63
0
βα

g
x
( )
= -x+3
f
x
( )
= 2

x+3
O
C
D
B
Bài 2: Điền Đ - S vào sau đáp án trong các
câu sau :
a) Điểm A(1;2) thuộc đường
thẳng y = 2x -1
b) Đường thẳng y = -x + 2 tạo
với trục Ox góc tù
c) Đường thẳng y = 2x + 5 tạo với
trục Ox góc nhọn
Giải; Đáp án :
Câu 1 : a) S b) Đ c) Đ d)S
Bài 3:
Tìm m để 3 đường thẳng sau đồng qui
- 23 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV: Cho HS đọc BT 3
GV: Gợi ý : Tìm giao điểm của (2) và (3)

thay vào (1)
y = 2mx + 1 (1)
y = 3x-2 (2)
y = x +1 (3)
Giải
Giao của (2) và (3) : 3x-2 = x +1

x = 1,5.

y = 2,5 thay vào (1) ta có
2m.1,5 +1 = 2,5

m = 0,5
III/ Củng cố: - GV khắc sâu lại cách làm các dạng bài tập trên và các kiến thức đã vận
dụng.
IV/ Hướng dẫn học ở nhà:
2.Tìm giao điểm của các đường thẳng sau
y = 2x – 3 và y = x + 1
Gợi ý : Giải phương trình hồnh độ
Cho hàm số y = (m-1)x + 2m +1
a)Tìm m để hàm số đồng biến
b)Tìm m để hàm số đi qua A(1;5)
c)Tìm m để đồ thị hàm số song song đường thẳng y = 2x – 1
RÚT KINH NGHIỆM




Soạn 28 /11 /2013
Giảng thứ 6 / 29 / 11 /2013

Tiết15: Luyện tập liên hệ giữa dây và khoảng cách từ
tâm đến dây
A/ Mục tiêu: HS nắm được các định lý về liên hệ giữa dây va 2khoảng cách từ từ
tâm đến dây của một đường tròn .
HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây , so sánh các khoảng cách
từ tâm đến dây
Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh
B/ Chuẩn bị: Thước thẳng, com pa , bảng phụ , bút dạ , phấn màu
C/ Tiến trình dạy - học:
I/ Bài cũ:
II/ Bài mới:
Hoạt động của GV & HS Ghi bảng
GV: Cho HS vẽ hình và phát biểu định lý
I/ Kiến thức cơ bản:
II/ Bài tập:
Bài1: Cho (O) hai dây AB và AC vuông
góc với nhau AB=10; AC= 24
a\ Tính khoảng cách mỗi dây đến tâm.
- 24 -
Trường THCS Tam Hợp GV: Nguyễn Thị Nga
GV: Để tính khoảng cách từ O đến AB,
AC ta là thế nào?
GV: Để chứng minh ba điểm B,O, C ta
làm thế nào?
GV: Tính bán kính của (O)
HS: Áp dụng đònh lí pitago trong tam giác
vuông HOB
GV: Cho (O; R) đường kính AB, M thuộc
bán kính OA, dây CD vuông góc với OA
tại M . Lấy E thuộc AB sao cho ME=MA

a\ Tứ giác ACED là hình gì?
b\ Gọi I là giao điểm của DE và BC
Chứng minh I thuộc (O’) có đường kính
EB
c\ Cho AM= R/3 Tính S
ACBD
GV:Tứ giác ACBD có gì đặc biệt?
HS: Tứ giác ACED là hình thoi vì có hai
đường chéo CD và AE vuông gòc với
b\ Chứng minh ba điểm B,O,C thẳng hàng.
c\ Tính bán kính của (O)
CM:
CM:
a)
µ µ µ
0
Kẻ OH AB HA=HB=5
OK AC KA=KC=7
Tứ giác AHO=K là hình chữ nhật vì có
H K A 90
OK AH 5
OH AK 7
⊥ ⇒
⊥ ⇒
= = =
⇒ = =
= =
b) Chứng minh
·
·

·
0
KOC HOB KOH 180
+ + =
rồi suy ra B,O,C thẳng hàng
c)Áp dụng đònh lí pitago trong tam giác
vuông HOB
R OB 74
= =
B ài 2: Cho (O; R) đường kính AB, M
thuộc bán kính OA, dây CD vuông góc với
OA tại M . Lấy E thuộc AB sao cho
ME=MA
a\ Tứ giác ACED là hình gì?
b\ Gọi I là giao điểm của DE và BC
Chứng minh I thuộc (O’) có đường kính
EB
c\ Cho AM= R/3 Tính S
ACBD
a)Tứ giác ACED là hình thoi vì có hai
- 25 -

×